Chuyên đề 3: Thứ tự thực hiện phép tính
lượt xem 1
download
Tài liệu nhắc lại kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính và kèm theo 11 bài tập vận dụng giúp học sinh hệ thống lại kiến thức dễ dàng, hỗ trợ cho việc học tập ngay tại nhà.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề 3: Thứ tự thực hiện phép tính
- Toán THCS Thầy : Nguyễn Văn Quyền 0938 59 6698 CHUYÊN ĐỀ 3 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH A. Kiến thức cần nhớ : 1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ. Lũy thừa nhân và chia cộng và trừ. 2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc. Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ( ) [ ] { } BÀI TẬP Bài toán 1 : Thực hiện phép tính. a) 5 . 22 – 18 : 32 c) 23 . 17 – 23 . 14 b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 d) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] e) 75 – ( 3.52 – 4.23) f) 2.52 + 3: 710 – 54: 33 g) 150 + 50 : 5 2.32 h) 5.32 – 32 : 42 Bài toán 2 : Thực hiện phép tính. a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 b) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} c) 13 . 17 – 256 : 16 + 14 : 7 – 1 Toán lớp 6
- Toán THCS Thầy : Nguyễn Văn Quyền 0938 59 6698 d) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) e) 15 – 25 . 8 : (100 . 2) f) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 8 Bài toán 3 : Thực hiện phép tính. a) 23 – 53 : 52 + 12.22 g) (62007 – 62006) : 62006 b) 5[(85 – 35 : 7) : 8 + 90] – 50 h) (52001 52000) : 52000 c) 2.[(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100 k) (72005 + 72004) : 72004 d) 27 : 22 + 54 : 53 . 24 – 3.25 l) (57 + 75).(68 + 86).(24 – 42) e) (35 . 37) : 310 + 5.24 – 73 : 7 m) (75 + 79).(54 + 56).(33.3 – 92) f) 32.[(52 – 3) : 11] – 24 + 2.103 n) [(52.23) – 72.2) : 2].6 – 7.25 Bài toán 4 : Tìm số tự nhiên x, biết. a) 70 – 5.(x – 3) = 45 g) 10 + 2x = 45 : 43 b) 12 + (5 + x) = 20 h) 14x + 54 = 82 c) 130 – (100 + x) = 25 k) 15x – 133 = 17 d) 175 + (30 – x) = 200 l) 155 – 10(x + 1) = 55 e) 5(x + 12) + 22 = 92 m) 6(x + 23) + 40 = 100 f) 95 – 5(x + 2) = 45 n) 22.(x + 32) – 5 = 55 Bài toán 5 : Tìm x, biết. a) 5.22 + (x + 3) = 52 f) 5x – 52 = 10 b) 23 + (x – 32) = 53 43 g) 9x – 2.32 = 34 c) 4(x – 5) – 23 = 24.3 h) 10x + 22.5 = 102 d) 5(x + 7) – 10 = 23.5 k) 125 – 5(4 + x) = 15 Toán lớp 6
- Toán THCS Thầy : Nguyễn Văn Quyền 0938 59 6698 e) 72 – 7(13 – x) = 14 l) 26 + (5 + x) = 34 Bài toán 6 : Tìm x, biết. a) 15 : (x + 2) = 3 e) 5(x + 35) = 515 b) 20 : (1 + x) = 2 f) 12x 33 = 32 . 33 c) 240 : (x – 5) = 22.52 – 20 g) 541 + (218 x) = 73 d) 96 3(x + 1) = 42 h) 1230 : 3(x 20) = 10 Bài toán 7 : Thực hiện phép tính. a) 27 . 75 + 25 . 27 150; b) 142 [50 (23.10 23.5)] c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 e) 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] 1724} Bài toán 8 : Thực hiện phép tính. a) 80 (4.52 3.23) b) 56 : 54 + 23.22 12017 c) 125 2.[56 48 : (15 7)] d) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180 e) 2448: [119 (23 6)] f) [36.4 4.(82 7.11)2 : 4 20160 g) 303 3.{[655 (18 : 2 + 1).43 + 5]} : 100 Bài toán 9 : Tìm x, biết. a) 48 3(x + 5) = 24 e) 4x + 18 : 2 = 13 b) 2x+1 2x = 32 g) 2x 20 = 35 : 33 c) (15 + x) : 3 = 315 : 312 h) 525.5x1 = 525 d) 250 10(24 3x) : 15 = 244 k) x 48 : 16 = 37 Bài toán 10 : Tìm x, biết. a) [(8x 12) : 4] . 33 = 36 g) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 b) 41 2x+1 = 9 h) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 c) 32x4 x0 = 8 k) 30 [4(x 2) + 15] = 3 Toán lớp 6
- Toán THCS Thầy : Nguyễn Văn Quyền 0938 59 6698 d) 65 4x+2 = 20140 l) 740:(x + 10) = 102 – 2.13 e) 120 + 2.(3x 17) = 214 m) [(6x 39) : 7].4 = 12 Bài toán 11 : Tính tổng sau. a) S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017 b) S = 35 + 38 + 41 +……….+ 92 + 95 c) S = 10 + 12 + 14 +……….+ 96 + 98 Gợi ý bài toán 11 : Tổng của dãy số cách đều. Bước 1 : tính số số hạng qua công thức : n = (số cuối số đầu) : d + 1 Với d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp. Bước 2 : Tính tổng S qua công thức : S = . n Toán lớp 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử ĐH Lần 3 Môn TOÁN Khối A - THPT Thanh Oai B [2009 - 2010]
1 p | 295 | 101
-
Tuyển tập Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014
4 p | 137 | 25
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Toán lần 3 -Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên
6 p | 157 | 16
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm học 2015-2016 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
7 p | 93 | 10
-
Đề thi khảo sát chuyên đề lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 172 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
8 p | 57 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT chuyên Lào Cai lần 3 (2011-2012) đề 132
7 p | 70 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
4 p | 6 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
5 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 (Lần 3) có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh
18 p | 13 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 3)
7 p | 25 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 3 (Slide)
6 p | 55 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT chuyên Hạ Long
6 p | 58 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn