Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm học 2015-2016 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
lượt xem 10
download
Nhằm giúp cho các bạn học sinh củng cố thêm kiến thức về môn Toán mà Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành đã biên soạn "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm học 2015-2016 môn Toán" để các bạn tham khảo. Đề thi gồm có 10 câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm học 2015-2016 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ BÀI Câu 1(1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3x 2 2. Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các điểm cực trị của hàm số sau f ( x) x 4 2 x3 x 2 . Câu 3 (1,0 điểm). a) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 6 z 13 0 , biết z1 có phần ảo âm. Tính z1 z2 . 2 b) Giải phương trình 2x – 6.2 x – 1 0 . 1 2 2 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I x e x dx. 1 x Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz , cho A(0;1;2), B(2; 1; 2), C(2; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC), chứng minh rằng ABC là tam giác vuông và tính diện tích của tam giác ABC. Câu 6 (1,0 điểm). a) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: P cos x cos x sin 2 x. 4 4 b) Trong một đợt kiểm tra chất lượng lớp 12, một học sinh tham gia kiểm tra ba môn Toán, Lý và Hóa, giả thiết rằng điểm số mỗi môn theo thang điểm 10 và được làm tròn đến hàng đơn vị. Biết rằng đối với 1 1 1 học sinh này mỗi môn thi xác suất để đạt được 10 điểm, 9 điểm, 8 điểm đều lần lượt là , , . Tìm 10 5 3 xác suất để học sinh này đạt được tổng số điểm cả ba môn đúng 28 điểm. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, M là trung điểm của A’C’, BC a 2 , AA ' 2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ACB’). Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABCD là hình thoi tâm I(1;4), đường tròn tâm I bán kính IA cắt đoạn IB tại E, biết A thuộc d1 có phương trình x y 3 0 , E thuộc d2 có phương trình x y 9 0 , diện tích của hình thoi bằng 40. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết A có hoành độ dương. 1 Câu 9 (1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên ;16 . 4 log 2 x 1 2m log 4 x 2 0 (1). x 3 x 1 log 2 x 2 Câu 10 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC, tìm giá trị nhỏ nhất của cosC biết rằng các góc A, B, C thỏa B C C A A B mãn điều kiện cot cot 2 cot cot 3 cot cot 0 . 2 2 2 2 2 2 -------------Hết------------ GV: Võ Thị Ngọc Ánh
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI: TOÁN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3x 2 2. 1,0 + Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. 0,25 + Sự biến thiên: Các giới hạn: lim y , lim y . x x 0,25 x 0 y ' 3x 6 x. Ta có y ' 0 2 . x 2 Bảng biến thiên: x 0 2 y' 0 0 2 y 2 0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (;0),(2; ) và nghịch biến trên khoảng (0; 2) . Hàm số đạt cực đại tại x=0, giá trị cực đại y(0)=2, hàm số đạt cực tiểu tại x=2, giá trị cực tiểu là y(2)=-2. + Đồ thị: 0,25 2 Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x) x 4 2 x3 x 2 . 1,0 f '( x) 4 x 6 x 2 x 2 x(2 x 3x 1) 3 2 2 x 0 0,25 f '( x) 0 x 1 1 x 2 Ta có f ''( x) 12 x 2 12 x 2 1 0,5 f ''(0) 2 0, f ''(1) 2 0, f '' 1 0 . 2 Vậy: Các cực tiểu của hàm số là x=0, x=1; các giá trị cực tiểu tương ứng là f(0)=0, 0,25
- f(1)=0. 1 1 1 Giá trị cực đại của hàm số là x , giá trị cực đại là f . 2 2 16 Ghi chú: Học sinh có thể giải bằng cách lập bảng biến thiên của f(x) hoặc bảng xét dấu của f’(x) vẫn được điểm tối đa. 3 a Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 6 z 13 0 , biết z1 có phần ảo âm. 0,5 Tính z1 z2 . 2 z 2 6 z 13 0 (1) Phương trình (1) có: ' 9 13 4 2i 2 0,25 Do đó phương trình (1) có hai nghiệm là: z1 3 2i và z2 3 2i (thỏa z1 có phần ảo âm). Ta có 3 2i (3 2i) 9 12i 4i 2 3 2i 2 14i . 2 0,25 b Giải phương trình 2x – 6.2 x – 1 0 . 0,5 2x – 6.2-x – 1 = 0 22 x 2x 6 0 (1) Đặt t = 2x , t > 0 phương trình (1) trở thành 0,25 t 2 t t 6 0 2 . t 3 Kết hợp điều kiện t>0 ta được t=3. Với t=3, ta có 2x 3 x log 2 3 . 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x log 2 3 . 1 2 2 4 Tính tích phân I x e x dx. 1,0 1 x 2 1 2 2 2 2 2 0,25 I x e x dx dx xe x dx x 1 xe x dx 1 e x .xdx 2 2 2 2 1 x 1 1 1 1 +0,25 dt Đặt t x 2 dt 2 x.dx xdx 2 0,25 Đổi cận: x 1 2 t 1 4 4 4dt et e4 e Suy ra, I 1 e . 1 t 1 . 1 2 21 2 2 0,25 4 e e Vậy: I 1 . 2 2 5 Trong không gian Oxyz , cho A(0;1;2), B(2; 1; 2), C(2; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC), chứng minh rằng ABC là tam giác vuông và tính diện tích của tam 1,0 giác ABC. Ta có AB 2; 2; 4 , AC 2; 4; 5 2 4 4 2 2 2 [ AB, AC ] ; ; (6; 18;12) . 0,25 4 5 5 2 2 4 1 Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A(0;1;2) và nhận n [ AB, AC ] (1; 3; 2) làm 6 vectơ pháp tuyến nên mp(ABC) có phương trình 0,25 1( x 0) 3( y 1) 2( z 2) 0 hay x 3 y 2 z 1 0 . AB (2; 2; 4) , BC (4; 2; 1) . 0,25 AB.BC 2.4 2.(2) 4.(1) 0 ABC vuông tại B.
- AB (2)2 (2)2 (4)2 2 6 , BC 42 (2)2 (1)2 21 . 1 1 0,25 Diện tích ABC : S AB.BC .2 6. 21 3 14 . 2 2 6 a Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 0,5 P cos x cos x sin 2 x. 4 4 1 P = cos x cos x sin 2 x cos cos 2 x sin 2 x 0,25 4 4 2 2 1 1 = (1 2sin 2 x) sin 2 x hay P không phụ thuộc vào x. 0,25 2 2 b Trong một đợt kiểm tra chất lượng lớp 12, một học sinh tham gia kiểm tra ba môn Toán, Lý và Hóa, giả thiết rằng điểm số mỗi môn theo thang điểm 10 và được làm tròn đến hàng đơn vị. Biết rằng đối với học sinh này mỗi môn thi xác suất để đạt 1 1 1 được 10 điểm, 9 điểm, 8 điểm đều lần lượt là , , . Tìm xác suất để học sinh 0,5 10 5 3 này đạt được tổng số điểm cả ba môn đúng 28 điểm. Gọi H là biến cố “học sinh này đạt được tổng số điểm cả ba môn đúng 28 điểm” Gọi A là biến cố “Học sinh này thi được 2 môn 10 điểm và một môn 8 điểm”. Gọi B là biến cố “Học sinh này thi một môn được 10 điểm và hai môn đạt 9 điểm” 0,25 Ta có H AUB và A, B là hai biến cố xung khắc nên xác suất của biến cố H là P( H ) P( A) P( B) . Vì khả năng làm bài đối với mỗi môn thi là độc lập nên theo quy tắc cộng và nhân ta có xác suất xác suất của biến cố A và B lần lượt là: 1 1 1 1 P( A) C32 . . . 10 10 3 100 1 1 1 3 P( B) C31 . . . 0,25 10 5 5 250 1 3 11 Suy ra P( H ) . 100 250 500 11 Vậy, xác suất cần tìm là . 500 7 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, M là trung điểm của A’C’, BC a 2 , AA ' 2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 1,0 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ACB’). A' M C' B' H 0,25 A C B
- Xét tam giác ABC vuông cân tại A và BC a 2 nên a 2 AB AC BC sin 450 a. 2 1 a2 Suy ra diện tích tam giác ABC là SABC AB. AC . 2 2 1 Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: V AA '.SABC 2a. a 2 a3 . 0,25 2 + Ta có A ' C ' //AC A ' C ' // ACB ' d (M;(B'AC)) d ( A;(B'AC)) (1). Trong mp (ABB’A’), kẻ A’H vuông góc với AB’ tại H AC AB 0,25 AC ABB ' A ' AC A ' H mà A ' H AB ' nên A ' H (A CB ') . AC AA ' Hay d ( A ';(B'AC)) A'H (2). + Xét A’AB’ vuông tại A’ có AH là đường cao nên 1 1 1 1 1 5 2 5a 2 2 AH (3). AH 2 A' A 2 A ' B ' 2a a 2 4a 5 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra d M , ACB ' 2 5a . 5 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABCD là hình thoi tâm I(1;4), đường tròn tâm I bán kính IA cắt đoạn IB tại E, biết A thuộc d1 có phương trình x y 3 0 , E thuộc 1,0 d2 có phương trình x y 9 0 , diện tích của hình thoi bằng 40. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết A có hoành độ dương. Vì A thuộc d1 có phương trình x y 3 0 nên A(a;3 a) với a 0 (do giả thiết). Vì E thuộc E thuộc d2 có phương trình x y 9 0 nên E(t;9-t). Suy ra IA a 1; a 1 , IE t 1;5 t . Do ABCD là hình thoi nên IA IE , ngoài ra E thuộc đường tròn (I; IA) nên IE=IA. 0,25 IA.IE 0 (a -1)(t -1) - (a 1)(5- t ) 0 (1) Ta có . IA IE (a -1) (a 1) (t -1) (5- t ) 2 2 2 2 (2) Khi t=1, thay vào (1) ta được a=-1 không thỏa mãn phương trình (2). (a 1)(5 t ) Khi t 1 ta có (1) a -1 (3) . Thay vào (2) ta được t 1 (a 1)2 (5 t )2 (t 1)2 (a 1)2 (t -1)2 (5- t )2 (t -1)2 (5- t )2 (a 1)2 (t 1)2 0 0,25 a t (a 1) (t 1) 2 2 . a t 2 + Với a t thay vào (3) ta được t 2 a 2 (không thỏa điều kiện a>0). + Với a t 2 thay vào (3) ta được t 4 a 2 (thỏa điều kiện a>0). Do đó A(2;1), E(4;5). Lúc đó IA IE 12 32 10 , 40 BD Diện tích hình thoi là BD.IA=40 nên BD 4 10 IB 2 10 . 10 2 0,25 Mà E thuộc đoạn thẳng IB nên E là trung điểm của IB. x B 1 2.4 x 7 Gọi B( x B , yB ) thì B hay B(7;6). B y 4 2.5 B y 6 Vì I là trung điểm BD nên D(2.1 7;2.4 6) hay D(5;2) . 0,25 Vì I là trung điểm AC nên C(2.1 2;2.4 1) hay C(0;7) .
- Lúc đó ABCD là hình bình hành có AC BD nên thỏa giả thiết ABCD là hình thoi. Vậy, A(2;1), B(7;6), C(0;7), D(-5;2). 1 Tìm m để bất phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên ;16 . 4 9 log 2 x 1 2m log 4 x 1,0 2 0 (1). x 2 3 x 1 log 2 x x 0 x 0 Điều kiện x 2 3 x 1 log 2 x 0 x 1 . 0,25 Ta thấy: x2 3 x 1 0 x 2 3 x 1 x 2 3 x 1 x 1 . Lúc đó 2 + Nếu log 2 x < 0 nên x 2 3 x 1 log 2 x 0 khi 0 x 1 . 0,25 + Nếu x2 3 x 1 0 x 1 . Lúc đó log 2 x > 0 nên x 2 3 x 1 log 2 x 0 khi x 1 . Suy ra x 2 3 x 1 log 2 x 0, x 0, x 1 . Do đó (1) log 2 x 1 2m log 4 x 0 2 (2) . 1 Đặt t log 2 x , ta có x ;16 \{1} t 2; 4 \{0} . 2 (2) trở thành t 1 2mt 0 (3) 2 0,25 t2 1 + Khi t [ 2;0) : (3) m (*) t t2 1 + Khi t (0, 4] : (3) m (**) t t2 1 + Xét hàm số f (t ) ,t 0 . t t 2 1 t 1 Ta có f '(t ) 2 , f '(t ) 0 . t t 1 lim y , lim y . x 0 x 0 Bảng biến thiên của f(t): 0,25 Từ bảng biến thiên suy ra bất phương trình (1) có nghiệm khi hoặc (*) có nghiệm t [ 2;0) hoặc (**) có nghiệm t (0, 4] khi và chỉ khi m 2 hoặc m 2 . Vậy: m 2 hoặc m 2 . 10 Cho tam giác ABC, tìm giá trị nhỏ nhất của cosC biết rằng các góc A, B, C thỏa mãn B C C A A B 1,0 điều kiện cot cot 2 cot cot 3 cot cot 0 . 2 2 2 2 2 2 Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC, ta có 0,25
- B C C A A B cot cot 2 cot cot 3 cot cot 0 2 2 2 2 2 2 A B C cos cos cos 2 2 2 3 2 0 B C C A A B sin .sin sin .sin sin .sin 2 2 2 2 2 2 sin A 2sin B 3sin C . Theo định lí hàm số sin, ta có a 2b 3c a2 4ab 4b2 9c2 Theo định lí hàm số cosin ta được 0,25 a 2 4ab 4b2 9 a 2 b2 2abcosC , suy ra 2ab(2 9cosC)=8a 2 5b2 . Theo bất đẳng thức AM-GM ta được 8a 2 5b2 2 8a 2 .5b2 4 10ab . 2 10 2 0,25 Do đó ta được 2ab(2 9cosC) 4 10ab cosC . 9 10 8a 5b a b 4 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (thỏa điều kiện a, a 2b 3c c 10 8 b 0,25 12 2 10 2 b, c là ba cạnh của tam giác). Vậy, giá trị nhỏ nhất của cosC là . 9 ------------Hết------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn