intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 5: Số phức - Chủ đề 5.2

Chia sẻ: Phan Tour Ris | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

180
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề 5: Số phức - Chủ đề 5.2 phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức trình bày các kiến thức cơ bản và một số bài tập kèm theo có đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 5: Số phức - Chủ đề 5.2

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 5 - SỐ PHỨC<br /> <br /> Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI<br /> VỚI HỆ SỐ THỰC TRÊN TẬP SỐ PHỨC<br /> A. KIẾN THỨC CƠ BẢN<br /> 1. Căn bậc hai của số phức: Cho số phức w . Mỗi số phức z thỏa mãn z 2  w được gọi là một căn<br /> bậc hai của w .<br /> 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Cho phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0  a, b, c  ; a  0  . Xét   b 2  4ac , ta có<br />    0 : phương trình có nghiệm thực x  <br /> <br /> b<br /> .<br /> 2a<br /> <br />    0 : phương trình có hai nghiệm thực được xác định bởi công thức: x1,2 <br /> <br /> b  <br /> .<br /> 2a<br /> <br />    0 : phương trình có hai nghiệm phức được xác định bởi công thức: x1,2 <br /> <br /> b  i |  |<br /> .<br /> 2a<br /> <br />  Chú ý.<br />  Mọi phương trình bậc n : Ao z n  A1 z n 1  ...  An 1 z  An  0 luôn có n nghiệm phức (không<br /> nhất thiết phân biệt).<br />  Hệ thức Vi–ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực: Cho phương trình bậc hai<br /> ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 (thực hoặc phức). Ta có hệ thức Vi–ét<br /> b<br /> <br /> S  x1  x2   a<br /> <br /> <br />  P  x .x  c<br /> 1 2<br /> <br /> a<br /> <br /> B. KỸ NĂNG CƠ BẢN<br /> 1. Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số phức<br />  Trường hợp w là số thực: Nếu a là một số thực<br /> + a  0, a có các căn bậc hai là i | a | .<br /> + a  0 , a có đúng một căn bậc hai là 0.<br /> + a  0 , a có hai căn bậc hai là  a .<br /> Ví dụ 1: Ta có hai căn bậc hai của – 1 là i và i . Hai căn bậc hai của a 2 ( a là số thực khác 0) là<br /> ai và ai .<br />  Trường hợp w  a  bi  a, b  , b  0 <br /> Gọi z  x  yi  x, y    là một căn bậc hai của w khi và chỉ khi z 2  w , tức là<br />  x2  y 2  a<br /> 2<br /> x  yi   a  bi  x 2  y 2  2 xyi  a  bi  <br /> <br /> 2 xy  b<br /> <br /> Mỗi cặp số thực  x; y  nghiệm đúng hệ phương trình trên cho ta một căn bậc hai x  yi của số<br /> phức w  a  bi .<br /> Ví dụ 2: Tìm các căn bậc hai của w  5  12i .<br /> Gọi z  x  yi  x, y    là một căn bậc hai của số phức w  5  12i .<br /> <br /> Chủ đề 5.2 – Phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> 1|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD5<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 5 - SỐ PHỨC<br /> <br /> x  2<br /> x2  4  y  3<br />  x 2  y 2  5 <br /> 2<br /> <br /> Ta có z 2  w   x  yi   5  12i  <br /> <br /> 6 <br />  x  2<br /> 2 xy  12<br /> y  x<br /> <br /> <br />   y  3<br /> <br /> Vậy w  5  12i có hai căn bậc hai là 2  3i và 2  3i .<br /> 2. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai với hệ số thực và các dạng toán liên quan<br />  Giải các phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Ví dụ 3: Giải phương trình bậc hai sau: z 2  z  1  0<br /> Ta có   b 2  4ac  3  0<br /> <br /> 1 i 3<br /> .<br /> 2<br />  Giải phương trình quy về phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Phương pháp 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:<br /> – Bước 1: Nhẩm 1 nghiệm đặc biệt của phương trình.<br /> + Tổng các hệ số trong phương trình là 0 thì phương trình có một nghiệm x  1 .<br /> + Tổng các hệ số biến bậc chẵn bằng tổng các hệ số biến bậc lẻ thì phương trình có một nghiệm<br /> x  1 .<br /> + Định lý Bơdu:<br /> Phần dư trong phép chia đa thức f  x  cho x  a bằng giá trị của đa thức f  x  tại x  a.<br /> Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là x1,2 <br /> <br /> Tức là f  x    x  a  g  x   f  a <br /> Hệ quả: Nếu f  a   0 thì f  x   x  a <br /> Nếu f  x   x  a  thì f  a   0 hay f  x   0 có một nghiệm x  a.<br /> – Bước 2: Đưa phương trình về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai bằng cách hân tích đa thức ở<br /> vế trái của phương trình thành nhân tử (dùng hẳng đảng thức, chia đa thức hoặc sử dụng lược đồ<br /> Hoocne) như sau:<br /> Với đa thức<br /> f  x   an x n  an 1 x n 1  ...  a1 x  a0 chia cho x  a có thương là<br /> g  x   bn 1 x n 1  bn  2 x n 2  ...  b1 x  b0 dư r<br /> <br /> an<br /> <br /> an 1<br /> <br /> a bn1  an<br /> <br /> an  2<br /> <br /> a2<br /> <br /> a1<br /> <br /> a0<br /> <br /> bn 2  abn 1  an  2<br /> <br /> bn3  abn 2  an3<br /> <br /> b1  ab2  a2<br /> <br /> b0  ab1  a1<br /> <br /> r  ab0  b0<br /> <br /> – Bước 3: Giải phương trình bậc nhất hoặc bậc hai, kết luận nghiệm<br /> Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ:<br /> – Bước 1: Phân tích phương trình thành các đại lượng có dạng giống nhau.<br /> – Bước 2: Đặt ẩn phụ, nêu điều kiện của ẩn phụ (nếu có).<br /> – Bước 3: Đưa phương trình ban đầu về phương trình bậc nhất, bậc hai với ẩn mới.<br /> – Bước 4: Giải phương trình, kết luận nghiệm.<br /> C. KỸ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH<br /> 1. Chọn chế độ tính toán với số phức: MODE 2 màn hình hiện CMPLX.<br /> Nhập số thuần ảo i : Phím ENG<br /> 2. Tìm các căn bậc hai của một số phức<br /> Chủ đề 5.2 – Phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> 2|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD5<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 5 - SỐ PHỨC<br /> <br /> Ví dụ 5: Khai căn bậc hai số phức z  3  4i có kết quả:<br /> Cách 1:<br /> – Mode 2 (CMPLX)<br /> – Nhập hàm X 2<br /> – Sử dụng phím CALC, nhập từng giá trị vào, giá trị nào ra kết quả bằng z thì ta nhận.<br /> Cách 2:<br /> – Mode 1 (COMP)<br /> – Nhấn Shift + (Pol), ta nhập Pol  3; 4 <br /> – Nhấn Shift – (Rec), ta nhập Re c<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> X , Y : 2 , ta thu được kết quả X  1; Y  2 .<br /> <br /> – Vậy 2 số phức cần tìm là 1  2i và 1  2i .<br /> D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1.<br /> <br /> Trong  , phương trình 2 x 2  x  1  0 có nghiệm là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. x1  1  7i ; x2  1  7i .<br /> B. x1  1  7i ; x2  1  7i .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> C. x1  1  7i ; x2  1  7i .<br /> D. x1  1  7i ; x2  1  7i .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khai căn bậc hai số phức z  3  4i có kết quả:<br /> A. z1  1  2i; z 2  1  2i .<br /> B. z1  1  2i; z2  1  2i .<br /> C. z1  1  2i; z 2  1  2i .<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> <br /> <br /> D. z1  1  2i; z 2  1  2i .<br /> <br /> Trong  , nghiệm của phương trình z 3  8  0 là<br /> A. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .<br /> C. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> B. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .<br /> D. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i .<br /> <br /> Trong  , phương trình z  z  2  4i có nghiệm là<br /> A. z  3  4i .<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> B. z  2  4i .<br /> <br /> C. z  4  4i .<br /> <br /> D. z  5  4i .<br /> <br /> Hai giá trị x1  a  bi ; x2  a  bi là hai nghiệm của phương trình:<br /> A. x 2  2ax  a 2  b 2  0 .<br /> C. x 2  2ax  a 2  b 2  0 .<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> B. x 2  2ax  a 2  b 2  0 .<br /> D. x 2  2ax  a 2  b 2  0 .<br /> <br /> [NC] Trong  , phương trình z 2  3iz  4  0 có nghiệm là<br />  z  3i<br /> z  i<br /> z  1 i<br /> A. <br /> .<br /> B. <br /> .<br /> C. <br /> .<br />  z  4i<br />  z  4i<br />  z  3i<br /> Trong  , phương trình z 2  z  1  0 có nghiệm là<br /> <br />  z  3  5i<br /> A. <br /> .<br />  z  3  5i<br /> Câu 8.<br /> <br />  z  2  3i<br /> D. <br /> .<br /> z  1 i<br /> <br /> <br /> 2  3i<br /> z <br /> 2<br /> B. <br /> .<br /> <br /> 2  3i<br /> z <br /> <br /> 2<br /> <br />  1  5i<br /> z <br /> 2<br /> C. <br /> .<br />  1  5i<br /> z <br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính căn bậc hai của số phức z  8  6i ra kết quả:<br /> z  3  i<br /> z  3  i<br /> A. <br /> .<br /> B. <br /> .<br /> C.<br /> z  3  i<br />  z  3  i<br /> <br />  z  3  i<br /> z  3 i .<br /> <br /> <br /> Chủ đề 5.2 – Phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br />  1  3i<br /> z <br /> 2<br /> D. <br /> .<br />  1  3i<br /> z <br /> <br /> 2<br /> z  3  i<br /> D. <br /> .<br />  z  3  i<br /> 3|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD5<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> Câu 9.<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 5 - SỐ PHỨC<br /> <br /> Trong  , nghiệm của phương trình z 2  5  0 là<br /> z  5<br /> A. <br /> .<br /> z   5<br /> <br /> <br />  z  4 5i<br /> B. <br /> .<br />  z   4 5i<br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 5i .<br /> <br /> D.  5i .<br /> <br /> Câu 10. Trong  , nghiệm của phương trình z 2  5  12i là<br />  z  2  3i<br /> A. <br /> .<br /> B. z  2  3i .<br /> C. z  2  3i .<br />  z  2  3i<br /> Câu 11. Trong  , nghiệm của phương trình z 2  4 z  5  0 là<br />  z  2  i<br /> A. z  2  i .<br /> B. z  2  i .<br /> C. <br /> .<br />  z  2  i<br /> Câu 12. Trong  , tập nghiệm của phương trình z 2  2 z  1  2i  0 là<br /> A. S  2  i;  i .<br /> B. S  i  2;  i .<br /> C. S  2  i; 2  i .<br /> Câu 13. Cho z  3  4i . Tìm căn bậc hai của z .<br /> A. 2  i và 2  i .<br /> C. 2  i và 2  i .<br /> <br />  z  2  3i<br /> D. <br /> .<br />  z  2  3i<br /> <br /> D. z  2  i .<br /> <br /> D. S  2  i;  i .<br /> <br /> B. 2  i và 2  i .<br /> D.<br /> <br /> 3  2i và  3  2i .<br /> <br /> Câu 14. [NC] Cho z  1  i . Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z :<br /> A.<br /> <br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 2  cos<br />  i sin<br />  và<br /> 8<br /> 8 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2  cos  i sin  .<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 7<br /> 7<br /> <br /> 2  cos<br />  i sin<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 2  cos<br />  i sin<br /> .<br /> 4<br /> 4 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 4 2  cos  i sin  và 4 2  cos<br />  i sin<br /> 8<br /> 8<br /> 8<br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> Câu 15. [NC] Trong  , phương trình  z 2  i  z 2  2iz  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> 1  2i  ;  2  i  ; 4i .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> B. 1  i ; 1  i ; 2i .<br /> <br /> 2 1  i <br /> 2<br /> ,<br />  1  i  , i .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. 1  2i ; 15i ; 3i .<br /> <br /> Câu 16. Trong  , phương trình z 4  6 z 2  25  0 có nghiệm là<br /> A. 8;  5i .<br /> <br /> B. 3;  4i .<br /> <br /> Câu 17. Trong  , phương trình z <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 1  3 i .<br /> <br /> C. 5;  2i .<br /> <br /> D.   2  i  ;   2  i  .<br /> <br /> 1<br />  2i có nghiệm là<br /> z<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. 5  2 i .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 1  2 i .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 2  5 i .<br /> <br /> Câu 18. Trong  , phương trình z 3  1  0 có nghiệm là<br /> A. 1 ;<br /> <br /> 2i 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. 1 ;<br /> <br /> 1 i 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 1 ;<br /> <br /> 1 i 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Chủ đề 5.2 – Phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> D. 1 ;<br /> <br /> 5i 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 4|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD5<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 5 - SỐ PHỨC<br /> <br /> Câu 19. Trong  , phương trình z 4  1  0 có nghiệm là<br /> A. 1;  2i .<br /> B. 2;  2i .<br /> C. 3;  4i .<br /> <br /> D. 1;  i .<br /> <br /> Câu 20. Trong  , căn bậc hai của 121 là<br /> A. 11i .<br /> B. 11i .<br /> <br /> D. 11i và 11i .<br /> <br /> C. 11 .<br /> <br /> Câu 21. Phương trình 8 z 2  4 z  1  0 có nghiệm là<br /> 1 1<br /> 5 1<br /> A. z1   i; z2   i .<br /> 4 4<br /> 4 4<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> C. z1   i; z2   i .<br /> 4 4<br /> 4 4<br /> <br /> 1 1<br /> 1 3<br />  i; z 2   i .<br /> 4 4<br /> 4 4<br /> 2 1<br /> 1 1<br /> D. z1   i; z2   i .<br /> 4 4<br /> 4 4<br /> <br /> B. z1 <br /> <br /> 2<br /> Câu 22. Biết z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  3z  3  0 . Khi đó giá trị của z12  z2 là<br /> <br /> A.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. 9 .<br /> <br /> 9<br /> D.  .<br /> 4<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> Câu 23. Phương trình z 2  az  b  0 có một nghiệm phức là z  1  2i . Tổng 2 số a và b bằng:<br /> A. 0 .<br /> B. 3 .<br /> C. 3.<br /> D. 4 .<br /> 2<br /> Câu 24. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 . Khi đó phần thực của z12  z2 là<br /> <br /> A. 5.<br /> Câu 25.<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Khi đó A | z1 |2  | z2 |2 có giá trị là<br /> A. 7 .<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> B. – 8.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 26. Phương trình z 3  8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> 2<br /> Câu 27. Biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  3z  3  0 . Khi đó giá trị của z12  z2 là<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 9<br /> D.  .<br /> 4<br /> <br /> C. 9.<br /> <br /> Câu 28. Phương trình sau có mấy nghiệm thực: z 2  2 z  2  0<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> <br /> D. Vô số nghiệm.<br /> <br /> Câu 29. Tìm các căn bậc hai của 9 .<br /> A. 3i .<br /> B. 3.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> C. 3i .<br /> <br /> Câu 30. Trong  , phương trình z 4  4  0 có nghiệm là<br /> A.  1  4i  ;  1  4i  .<br /> <br /> B.  1  2i  ;  1  2i  .<br /> <br /> C.  1  3i  ;  1  3i  .<br /> <br /> D. ± 1 i  ;  1  i  .<br /> <br /> Câu 31. Giải phương trình z 2  2 z  7  0 trên tập số phức ta được nghiệm là<br /> A. z  1  2 2i .<br /> <br /> B. z  1  6i .<br /> <br /> C. z  1  2i .<br /> <br /> D. z  1  7i .<br /> <br /> Câu 32. Căn bậc hai của số phức 4  6 5i là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  3  5i .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. 3  5i .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C.  3  5i .<br /> <br /> Câu 33. Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của 33  56i . Phần thực của z là<br /> A. 6.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> Chủ đề 5.2 – Phương trình bậc hai với hệ số thực<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> D. –4.<br /> 5|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2