ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 5
lượt xem 14
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề kiểm tra ôn tập học kỳ i lớp 11 - đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 5
- SỞ GD – ĐT BÀ RỊA – VŨNG TÀU ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 5 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (8 điểm) Câu I: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2cos x − 1= 0 . 2) 3sin x − cos x = 3 3) 3sin2 x + 4sin x.cos x − 3cos2 x = 2 Câu II: (1,5 điểm) 1) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. 2) Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một tổ gồm 6 nam và 5 nữ. Tính xác su ất sao cho có đúng 2 h ọc sinh nam. Câu III: (1điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0 và điểm I(1; 2). Tìm phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I. Câu IV: (2điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (cạnh đáy lớn AD). 1) Xác định giao tuyến hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). 2) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD và AB. Ch ứng minh r ằng: MN song song v ới mặt phẳng (SBC). Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP). Câu V: (1điểm) Giải phương trình: sin10 x + cos10 x = 2(cos4 x − sin4 x ) + 2(sin12 x + cos12 x ). II. Phần riêng: (2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần A hoặc B Phần A Câu VIa: (2điểm) 2n + 1 1) Cho dãy số (un) với un = . Chứng minh rằng dãy số (un) tăng và bị chặn. n+2 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin2 2x + 2 3sin2x.cos2x − 2 Phần B Câu VIb: (2điểm) 1) Tìm hệ số của x10 trong khai triển: (x 2 − 2)8 . π �� � ;π � 2) Tìm m để phương trình 2sin2 x + 3cos x − 4 − m = 0 có nghiệm x . 2 �� --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- SỞ GD – ĐT BÀ RỊA – VŨNG TÀU ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 5 Thời gian làm bài 90 phút Điểm Câu Đáp án Câu I 2,5 1) 0,25 π 1 � x = � + k 2π (k �Z ) 2cos x − 1= 0 � cos x = (0,5 đ) 0,25 2 3 2) 0,5 3 1 3 sin x − cos x = PT đã cho � � (1 đ) 0,25 2 2 2 0,25 �π π �π � − 6 = 3 + k 2π � = 2 + k 2π x x � π� π sin� − � sin ��� = (k Z) x � � 5π 3 �π π � 6� �= x − = π − + k 2π + k 2π x �6 3 �6 cosx = 0 không thỏa pt , chia 2 vế của pt cho cos2x ta được pt: 3) 0,25 (1 đ) π tan x = 1 x = + kπ tan2 x + 4tan x − 5= 0 ��� 0,25 (k Z ) 4 tan x = − 5 0,25 x = arctan(−5) + kπ Câu II 1,5 1) Gọi x = abc là số cần tìm (0,75 đ) 0,25 * Số cách chọn c: 3 cách 2 * Số cách chọn a, b : A4 0,25 0,25 2 * Vậy có :3. 36 ( số) A4 = 2) 0,25 5 23 * n(Ω) = C11 * n( A) = C6 .C5 (0,75 đ) 0,25 n(A) 25 0,25 * P ( A) = = n(Ω) 77 Câu III 1 (1 đ) * (d) đi qua M(0; 3), N(–3; 0) 0,25 * M1, N1 lần lượt là ảnh của M, N qua phép đối xứng tâm I suy ra M1(2; 1), N1(5; 4) 0,5 * (d1): x – y – 1= 0. 0,25 Hoặc dùng biểu thức tọa độ suy ra PT ( d1), hoặc chỉ cần một điểm M1 rồi viết PT ( d1) đi qua M1 và song song với (d). Câu IV 2 * Vẽ hình 1) 0,25 * S là điểm chung thứ nhất của (SAC), 0,75 đ) (SBD) 0,25 * Gọi O là giao điểm AC và BD suy ra O là điểm chung thứ hai của (SAC), (SBD) 0,25 � (SAC ) �(SBD ) = SO 2) 0,5 MN / / BC MN / /(SBC ) * (1,25 đ) 0,25 MN (SBC ) 0,25 * MN//(ABCD) 0,25 * (MNP ) �( ABCD ) = PQ P MN suy ra thiết diện là tứ giác MNQP 2
- Câu V 1 * PT � sin x ( 1− 2sin x ) + cos x ( 1− 2cos x ) = 2 ( cos x − sin x ) 10 2 10 2 2 2 0,25 � cos2x ( sin10 x − cos10 x − 2) = 0 0,25 π π cos2x = 0 � x = + k (k �Z ) � 0,25 10 10 sin x − cos x = 2 4 2 0,25 (PT thứ 2 vô nghiệm vì VT 1 < 2 =VP ) Câu VIa 2 1) 0,25 3 * u n +1 − un = (1 đ) (n + 2)(n + 3) 0,25 N* * * u n +1 − un > 0 ,∀n �� u n +1 > un ,∀n �N Suy ra (un) tăng 3 < 2, ∀n N * Suy ra (un) bị chặn * 0< un = 2− 0,5 n+2 2) 0,25 � π� * y = 3sin4x − cos4x − 1 * y = 2sin� x − � 1 − 3 y 1 ∀x R −, 4 , (1 đ) 0,25 6� � π kπ π kπ 0,25 * max y = 1 khi x = + (k �Z ) ,min y = − 3 khi x = − + (k �Z ) 62 12 2 0,25 Câu VIb 2 1) 025 * Tk +1 = C8 (x 2)8−k (−2)k = C8 (−2)k x16−2k ( k= 0,1,..,8 ) k k (1 đ) 0,25 * Hệ số của x10 ứng với : 16– 2k = 10 � k = 3 0,25 * Vậy hệ số của x10 là C8 (−2)3 = − 448 3 0,25 2) 0,25 − PT đã cho � −2cos2 x + 3cos x − 2 = m . Đặt t = cosx, đk t ��1 � � ;0� (1 đ) 0,25 Xét hàm số f (t ) = −2t 2 + 3t − 2, t ��1 � − � ;0� 0,25 Lập BBT fmin = −7; fmax = −2 . Vậy để PT có nghiệm thì m ��7; −2� − � � 0,25 ===================== 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 492 | 48
-
ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 7
4 p | 210 | 36
-
Đề kiểm tra ôn tập học kỳ 1 lớp 11
6 p | 117 | 35
-
ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11
6 p | 173 | 33
-
ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 6
3 p | 163 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 2)
3 p | 123 | 26
-
Đề kiểm tra ôn tập chương 4 đại số 10
2 p | 248 | 19
-
Đề kiểm tra ôn thi đại học môn Toán
20 p | 130 | 19
-
ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 4
4 p | 145 | 16
-
ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 3
4 p | 128 | 15
-
Đề kiểm tra phần Tập làm văn bài viết số 3 môn Ngữ văn lớp 6 - Thời gian: 90 phút
4 p | 392 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hiệp Phước (Bài kiểm tra số 3)
6 p | 113 | 5
-
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP THI TN THPT TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
14 p | 92 | 4
-
Đề kiểm tra ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Bạc Liêu
4 p | 53 | 3
-
Tổng hợp các đề kiểm tra môn Toán
11 p | 85 | 2
-
Đề kiểm tra môn Toán 12 ôn tập hè 2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1
7 p | 64 | 2
-
Đề kiểm tra ôn tập Khoa học 4
5 p | 459 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn