Chuyên đề: Hình học giải tích trong không gian
lượt xem 212
download
Hệ trục toạ độ Oxyz gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j , k r ur ur ( i = j = k =1) r r ur .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề: Hình học giải tích trong không gian
- Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN A. LÝ THUYẾT I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ ru urr A. Hệ trục toạ độ Oxyz gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j , k (i= ) r r u r j = k =1 . ur u ur u uuuuu r u r ur u ur u u r u r ur u B. a ( a1; a2 ; a3 ) ⇔ a = a1i + a2 j + a3 k ; M(x;y;z)⇔ = xi + y j + zk OM r r C. Tọa độ của vectơ: cho u ( x; y; z ), v( x '; y '; z ') z rr 1. u = v ⇔ x = x '; y = y '; z = z ' rr 2. u ± v = ( x ± x '; y ± y '; z ± z ') r k ( 0;0;1) r 3. ku = (kx; ky; kz ) ur r 4. u.v = xx '+ yy '+ zz ' rr r 5. u ⊥ v ⇔ xx '+ yy '+ zz ' = 0 j ( 0;1;0 ) r y 6. u = x 2 + y 2 + z 2 O r r y z z x x y y' z' z' x' x' y' ÷ ( ÷ = yz '− y ' z; zx '− z ' x; xy '− x ' y ) 7. u ∧ v = ; ; r i ( 1;0;0 ) rr r ur r x 8. u, v cùng phương⇔ , v] = 0 [u ur r rr u.v () 9. cos u , v = r r . u.v D. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA;zA), B(xB;yB;zB) uuu r 1. AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A ) 2. AB = ( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2 3.G là trọng tâm tam giác ABC ta có: x + xB + xC y + yB + yC z + z B + zC xG= A ;yG= A ; zG= A 3 3 3 x − kxB y − ky B z − kz B 4. M chia AB theo tỉ số k: xM = A ; yM = A ; zM = A ; 1− k 1− k 1− k x + xB y + yB z + zB Đặc biệt: M là trung điểm của AB: xM = A ; yM = A ; zM = A . 2 2 2 1 uuu uuu r r uuu uuu r r r 5. ABC là một tam giác⇔ ∧ AC ≠0 khi đó S= AB ∧ AC AB 2 1 uuu uuu uuu r r r ( ) uuu uuu uuu r r 1 r AB ∧ AC , AD , VABCD= S BCD .h (h là đường cao 6. ABCD là một tứ diện⇔ ∧ AC . AD ≠0, VABCD= AB 6 3 của tứ diện hạ từ đỉnh A) II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG & MẶT r I. Mặt phẳng Mặt phẳng α được xác định bởi: {M(x0;y0;z0), n = ( A; B; C ) }. Phương trình tổng quát của mặt phẳng α Ax+By+Cz+D=0, tìm D từ Ax0+By0+Cz0+D=0 : hay A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0⇔ x+By+Cz+D=0. A một số mặt phẳng thường gặp: a/ Mặt phẳng (Oxy): z=0; mặt phẳng (Oxz): y=0; mặt phẳng (Oyz): x=0. r uuu uuu rr b/ Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C: có n ( ABC ) = [ AB, AC ] uu uu r r uu uu r r uu uu rr uu uu rr c/ α β⇒α = nβ d/ α β⇒α = uβ và ngược lại e/ α d⇒α = ud f/ α d⇒α = ud . // n ⊥n // u ⊥n Nguyễn Văn Thân 1
- II. Đường thẳng uu r Đường thẳng ∆được xác định bởi: {M(x0;y0;z0), u∆ =(a;b;c)} x = x0 + at i.Phương trình tham số: y = y0 + bt ; z = z + ct 0 x − x0 y − y0 z − z0 = = ii.Phương trình chính tắc: a b c A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 iii.Đường thẳng qua giao tuyến hai mặt phẳng: trong đó A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0 ur u uu r uu uu r r ruu III. Góc- Kh/C Đường congIV. n1 = ( A1 ; B1 ; C1 ) , n2 = ( A2 ; B2 ; C2 ) là hai VTPT và VTCP u∆ = [n1 n2 ] . x = 0 y = 0 x = 0 ; Oy: a/ Đường thẳng Ox: ; O z: †Chú ý: z = 0 y = 0 z = 0 uur uu r uu r uu r r uuu r c/ ∆ //∆2⇒∆ 1 = u∆ 2 ; d/ ∆ ⊥∆⇒∆ 1 = n∆ 2 . u 1 2u b/ (AB): u AB = AB ; 1 Góc giữa hai đường thẳng Góc giữa hai mp Góc giữa đường thẳng và mp u uu rr u uu rr ur r u.u ' n.n ' n.u , ’)=cosϕ r ur ; *cos(αα *sin(∆α *cos(∆∆ , ’)=cosϕ r ur ; , )=sinψ r r . = = = u u u .u' n . n' n.u KHOẢNG CÁCH r Cho M (xM;yM;zM), αAx+By+Cz+D=0,∆ {M0(x0;y0;z0), u ∆ }, : : ur u ∆ {M’0(x0';y0';z0'), u '∆ } ’ AxM + ByM + CZ M + D * Khoảng cách từ M đến mặt phẳng α d(M,α : )= A2 + B 2 + C 2 uuuuu r r [ MM 1 , u ] * Khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆ d(M,∆ : )= r u r ur uuuuuuuu u r [u , u '].M 0 M '0 * Khoảng cách giữa hai đường thẳng: d(∆∆, ’)= ur ur uu [u , u '] III. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Mặt cầu (S){I(a;b;c),bán kính R} Dạng 1: (x-a)2+(y-b)2+(z-c)2=R2 (S) Dạng 2: x2+y2+z2-2ax-2by-2cz+d=0 khi đó R= a 2 + b2 + c 2 − d 1. d(I, α)>R: α ∩ (S)=∅ 2. d(I, α)=R: α ∩ (S)=M (M gọi là tiếp điểm) *Điều kiện để mặt phẳng α tiếp xúc mặt cầu (S): d(I, α)=R (mặt phẳng α là tiếp diện của mặt cầu (S) uu uuu r r tại M khi đó nα = IM ) 3. Nếu d(I, α)
- B. BÀI TẬP 1. (Khối D_2009) Chuẩn Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P):x+y+z−20=0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). Nâng cao x+2 y−2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = vặt phẳng (P):x+2y−3z+4=0. Viết −1 1 1 phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng ∆ . x = −3 + t 5 1 ĐS: Chuẩn D ; ; −1÷, Nâng cao d y = 1 − 2t 2 2 z = 1 − t 2. (Khối D_2008) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3), D(3;3;3). a. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. b. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Nguyễn Văn Thân 3
- ĐS: a. x2+y2+z2−3x−3y−3z=0, b. H(2;2;2). 3. (Khối D_2007) x −1 y + 2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(−1;2;4) và đường thẳng ∆ : = =. −1 1 2 a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). b. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất. Nguyễn Văn Thân 4
- x y−2 z−2 = = , b. M(−1;0;4). ĐS: a. d : −1 2 1 4. (Khối D_2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng x−2 y +2 z −3 x −1 y −1 z +1 = = = = d1 : , d1 : . −1 −1 2 1 2 1 a. Tìm tọa độ điểm A’ đối xưmgs với điểm A qua đường thẳng d1. b. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2. ĐS: x −1 y − 2 z − 3 a. A’(−1;−4;1), b. ∆ : = = . −3 −5 1 5. (Khối D_2005) x = 12 − 3t x −1 y + 2 z +1 và d 2 : y = = = t. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : −1 3 2 z = 10 − 2t a. Chứng minh d1 và d2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d2. b. Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại các điểm A, B. Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ). Nguyễn Văn Thân 5
- ĐS: a. 15x+11y−17z−10=0, b. S∆OAB = 5 . 6. (Khối D_2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng (P):x+y+z−2=0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P). ĐS: ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 1 . 2 2 7. (Khối D_2003) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gian cho đường thẳng dk là giao tuyến của hai mặt phẳng (α): x+3ky−z+2=0, (β): kx−y+z+1=0. Tìm k để đường thẳng dk Vuông góc với mặt phẳng (P):x−y−2z+5=0. Nguyễn Văn Thân 6
- ĐS: k=1. 8. (Khối D_2002) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gian cho mặt phẳng (P): 2x−y+2=0 và đường thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng (α): (2m+1)x+(1−m)y+m−1=0, (β): mx+(2m+1)z+4m+2=0. Tìm m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P). 1 ĐS: m = − . 2 Nguyễn Văn Thân 7
- 9. (Khối B_2009) Chuẩn Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diệm ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(−2;1;3), C(2;−1;1) và D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P). Nâng cao Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x−2y+2z−5=0 và hai điểm A(−3;0;1), B(1;−1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với ( P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. Nguyễn Văn Thân 8
- x + 3 y z −1 ĐS: Chuẩn (P): 2x+3z−5=0, Nâng cao ∆ : == . 11 −2 26 10. (Khối B_2008) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;−2;1), C(−2;0;1). a. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C. b. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x+2y+z−3=0 sao cho MA=MB=MC. ĐS: Nguyễn Văn Thân 9
- a. x+2y−4z+6=0, b. M(2;3;−7). 11. (Khối B_2007) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2−2x+4y+2z−3=0 và mặt phẳng (P): 2x−y+2z−14=0. a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. b. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M dến mặt phẳng (P) lớn nhất. ĐS: a. y−2z=0, b. M(−1;−1;−3). 12. (Khối B_2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng x = 1 + t x y −1 z +1 , d 2 : y = −1 − 2t . d1 : = = −1 2 1 z = 2 + t a. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với d1, d2. b. Tìm tọa độ điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho A, M, N thẳng hàng. Nguyễn Văn Thân 10
- ĐS: a. (P): x+3y+5z−13=0, b. M(0;1;−1), N(0;1;1). 13. (Khối B_2005) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với A(0;−3;0), B(4;0;0), C(0;3;0), B(4;0;4). a. Tìm tọa độ các đỉnh A1, C1. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCB1C1). b. Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, M và song song với BC1. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm N. Tính độ dài đoạn MN. 17 MN = 2 ĐS: 14. (Khối B_2004) x = −3 + 2t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(−4;−2;4) và đường thẳng d : y = 1 − t . Viết phương trình z = −1 + 4t đường thẳng ∆ đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. Nguyễn Văn Thân 11
- x+4 y+2 z−4 ∆: = = −1 3 2 ĐS: 15. (Khối B_2003) uuu r Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;0;0), B(0;0;8) và điểm C sao cho AC = ( 0; 6; 0 ) . Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA. ĐS: Khoảng cách bằng 5 16. (Khối A_2009) Chuẩn Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x−2y−z−4=0 và mặt cầu (S): x2+y2+z2−2x−4y−6z−11=0. Chứng minh rằng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó. Nâng cao Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x−2y+2z−1=0 và hai đường thẳng x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1 ∆1 : == , ∆2 : = = . Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ 1 sao cho khoảng −2 1 1 6 2 1 cách từ M đến đường thẳng ∆ 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau. 18 53 3 ĐS: Chuẩn H(3;0;2), r=4. Nâng cao M1(0;1;−3), M 2 ; ; ÷ . 35 35 35 Nguyễn Văn Thân 12
- 17. (Khối A_2008) x −1 y z − 2 == Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d : . 2 1 2 a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d. b. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho khoảng cáh từ A đến (α) lớn nhất. ĐS: a. H(3;1;4), (α): x−4y+z−3=0. 18. (Khối A_2007) x = −1 + 2t x y −1 z + 2 và d 2 : y = 1 + t . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = −1 2 1 z = 3 a. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. b. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x+y−4z=0 và cắt cả hai đường thẳng d1, d2. Nguyễn Văn Thân 13
- x − 2 y z +1 == d: −4 7 1 ĐS: 19. (Khối A_2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;01). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A’C và MN. 1 b. Viết phương trình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc α biết cos α = 6 Nguyễn Văn Thân 14
- 1 ĐS: a. d ( A ' C , MN ) = , (Q1): 2x−y+z−1=0, (Q2): x−2y−z+1=0. 22 20. (Khối A_2005) x −1 y + 3 z − 3 = = Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): −1 2 1 2x+y−2z+9=0. a. Tìm tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2. b. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), biết ∆ đi qua A và vuông góc với d. ĐS: a. I1(−3;5;7), I2(3;−7;1) Nguyễn Văn Thân 15
- 21. (Khối A_2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa ( ) độ O. Biết A(2;0;0), B(0;1;0), S 0; 0; 2 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. a. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM. b. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN. Nguyễn Văn Thân 16
- 26 ĐS: a. d ( SA, BM ) = , b. VS . AMN = 2 . 3 22. (Khối A_2002) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: x = 1 + t x y+2 z = và ∆ 2 : y = 2 + t ∆1 : = 2 3 4 z = 1 + 2t a. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆ 1 và song song với đường thẳng ∆ 2. b. Cho điểm M(2;1;4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng ∆ 2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. Nguyễn Văn Thân 17
- ĐS: a. 2x−z=0, b. H(2;3;4) 23. (CĐ_Khối A_2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng (P1): x+2y+3z+4=0 và (P2): 3x+2y−z+1−0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;1;1), vuông góc với hai mặt phẳng (P1) và (P2). ĐS: (P): 4x−5y+2z−1−0 24. (CĐ_Khối A_2008) x y z −1 = = Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;3) và đường thẳng d có phương trình . 1 −1 2 a. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. b. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MOA cân tại đỉnh O. Nguyễn Văn Thân 18
- ĐS: a. x−y+2z−6=0 5 5 7 b. M 1 ( 1; −1;3) , M 2 − ; ; − ÷ 3 3 3 Nguyễn Văn Thân 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề: Bài toán cực trị trong hình học giải tích
41 p | 2151 | 559
-
Bài tập nâng cao và một số chuyên đề hình học 10
322 p | 1854 | 555
-
(Luyện thi cấp tốc Toán) Chuyên đề hình học giải tích phẳng_Bài tập và hướng dẫn giải
12 p | 501 | 288
-
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 7: Hình học giải tích trong mặt phẳng oxy
35 p | 530 | 252
-
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
43 p | 594 | 185
-
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 8: Hình học giải tích trong không gian OXYZ
51 p | 353 | 144
-
Bài tập Hình học Giải tích 12: Phương pháp tọa độ trong không gian
14 p | 485 | 93
-
Chuyên đề LTĐH: Chuyên đề 9 - Ôn tập Hình học Giải tích trong mặt phẳng
23 p | 341 | 87
-
Chuyên đề luyện thi vào Đại học: Hình học giải tích
322 p | 191 | 61
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề: Hình học giải tích trong mặt phẳng (Đặng Thanh Nam)
40 p | 194 | 59
-
Hình học giải tích 12 - Phương pháp giải trắc nghiệm: Phần 1
108 p | 160 | 51
-
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014 - 2015: Chuyên đề Hình học giải tích trong không gian
12 p | 172 | 45
-
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học Chuyên đề 8: Hình học giải tích trong không gian OXY
51 p | 203 | 45
-
Chuyên đề Hình học giải tích trong mặt phẳng
9 p | 246 | 43
-
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 p | 141 | 25
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề 12: Hình học giải tích trong không gian (Đặng Thanh Nam)
17 p | 105 | 15
-
Bài giảng môn Toán lớp 8: Chuyên đề Hình học
233 p | 17 | 6
-
SKKN: Kinh nghiệm dạy chuyên đề Hình học giải tích phẳng – Phát triển năng lực tư duy học sinh
21 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn