intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC - BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

828
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức - Nắm vững nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. 2.Kỹ năng - Phân biệt hoạt động của động cơ máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ. - Vận dụng và giải bài tập về định luật bảo toàn động lượng. B.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Dụng cụ thí nghiệm súng giật khi bắn. -Phần mềm hổ trợ Working Model 2.Học sinh - Chuẩn bị kiến thức về vector.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC - BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

  1. CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC. BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG A.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Nắm vững nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. 2.Kỹ năng - Phân biệt hoạt động của động cơ máy bay phản lực và tên lửa vũ trụ. - Vận dụng và giải bài tập về định luật bảo toàn động lượng. B.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Dụng cụ thí nghiệm súng giật khi bắn. -Phần mềm hổ trợ Working Model 2.Học sinh
  2. - Chuẩn bị kiến thức về vector. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1(5 phút ) Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng HS phát biểu nội dung định Phát biểu nội dung định luật luật bảo toàn động lượng, bảo toàn động lượng. viết biểu thức tường minh. Định luật bảo toàn động Nêu rỏ hệ áp dụng. lượng được áp dụng cho hệ nào? Hoạt động 2(30 phút ) Tìm hiểu về chuyển động bằng phản lực và vận dụng vào để giải một số bài tập ứng dụng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng HS trả lời câu hỏi C1 Nêu câu hỏi C1 1. Nguyên tắc chuyển HS lấy thêm ví dụ về Gợi ý HS lấy ví dụ động bằng phản lực: chuyển động bằng phản lực. - Trong hệ kín đứng yên, nếu một phần của hệ chuyển HS giải thích câu hỏi C2 Nêu câu hỏi C2 động theo một hướng, phần còn lại chuyển động theo hướng ngược lại: chuyển động đó gọi là chuyển động
  3. bằng phản lực. Đọc phần 2a Yêu cầu HS đọc SGK phần 2. Động cơ phản lực. Tên Tìm hiểu động cơ phản lực 2a lửa. Đọc phần 2b Gợi ý tìm hiểu về động cơ a. Động cơ phản lực: TÌm hiểu động cơ tên lửa. phản lực. Yêu cầu HS đọc phần 2b. So sánh Gợi ý tìm hiểu về tên lửa. b. Tên lửa: Hướng dẫn so sánh động cơ phản lực và động cơ tên lửa. HS đọc tóm tắc bài số 1 Yêu cầu HS đọc tóm tắc bài 3. Bài tập về định luật bảo số 1 toàn động lượng Bài 1: Nhận biết hệ nào là hệ kín. Xem hệ người và bình là hệ Hướng dẫn HS chọn hệ kín kín Nêu ý nghĩa của dấu (-) Gọi M, m lần lượt là khối trong kết qủa. Yêu cầu HS đưa ra biểu lượng của người và của thức của định luật bảo toàn bình.   động lượng. Ta có: MV  mv  0 Nêu ý nghĩa dấu (-) trong Độ lớn: MV + mv = 0
  4. kết qủa. Hay: V   mv  1,6m / s M Kết luận: người đó chuyển động về phía tàu với vận tốc Đọc bài 2 1,6m/s Bài 2: Chọn hệ hai vật va chạm là Yêu cầu HS đọc bài 2 hệ kín Biểu thứuc định luật bảo Chọn hệ kín Xem hệ hai vật va chạm là toàn động lượng. Đưa ra biểu thức định luật hệ kín.     bảo toàn động lượng. m1v1  m 2 v 2  m1v'1  m 2 v'2 Biểu thức độ lớn Độ lớn: Độ lớn m1v1  m 2 v 2   m1v'1  m 2 v'2 Rút ra kết qủa. Hay: Chia hai vế cho m2, từ đó m1 m v1  v 2   1 v '1  v'2 m2 m2 rút ra kết qủa m1 Thay số ta được:  0,6 m2 Bài 3: Tìm hiểu hệ kín
  5. Xem qúa trình đạn nổ là hệ Áp dụng định luật bảo toàn Yêu cầu HS đọc và phân kín. động lượng, biểu diễn các tích bài 3, tìm được hệ kín. Áp dụng định luật bảo toàn vector động lượng bằng Trong khoảng thời gian động lượng:    hình vẽ. ngắn của đạn nổ, chúng ta mv  m1v1  m 2 v 2    có thể xem là hệ kín vì lúc hay p  p1  p2 đó nội lực rất lớn so với Nhìn vào hình vẽ: p  p 2 1 Sử dụng hình học để suy ra trọng lực. Đáp số : v2 = 1000m/s độ lớn của p2, góc hợp với Kết luận:   p 2 và p Biểu diễn các vevtor động Mảnh thứ hai bay theo lượng lên hình vẽ. phương chếch lên cao, hợp với phương thẳng đứng một Yêu cầu tính độ lớn của p2, góc 45o,nhưng về phía đối góc  diện với mảnh thứ nhất với vận tốc 1000m/s. Hoạt động 3(5 phút ) Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng Kể tên một số ứng dụng của Yêu cầu HS kể ứng dụng chuyển động phản lực. của chuyển động phản lực.
  6. Trình bày phương pháp giải Yêu cầu HS nêu phương toán về động lượng. pháp giải bài toán về động lượng. Hoạt động 4(5 phút ) Dặn dò Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng Ghi câu hỏi về nhà. Nêu câu hỏi bài tập về nhà. Những chuẩn bị cho bài sau. Yêu cầu chuẩn bị cho bài sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2