intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cơ bản về Java

Chia sẻ: Lê Hùng Quốc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

224
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lập trình hướng đối tượng đề cập đến dữ liệu và thủ tục xử lý dữ liệu theo quan điểm là một đối tượng duy nhất. Lập trình hướng đối tượng xem xét dữ liệu như là một thực thể hay là một đơn vị độc lập, với bản chất riêng và những đặc tính của thực thể ấy

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cơ bản về Java

  1. CƠ BẢN  VỀ JAVA 1
  2. NHÓM 1 Tên MSSV Lư Tú Châu 070051T Nguyễn Thị Ngọc Hân 070079T Nguyễn Thị Ngọc Hương 070081T Nguyễn Thị Thúy Hà 070084T 2
  3. LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI  TƯỢNG 3
  4. LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG  Lập  trình  hướng  đối  tượng  đề  cập  đến  dữ  liệu  và  thủ  tục  xử  lý  dữ  liệu  theo  quan  điểm  là  một  đối  tượng duy nhất.   Lập trình hướng đối tượng xem xét dữ liệu như là  một  thực  thể  hay  là  một  đơn  vị  độc  lập,  với  bản  chất riêng và những đặc tính của thực thể ấy 4
  5. TÍNH CHẤT  Trừu tượng (abstraction)  Tính đóng gói (encapsulation) và che giấu thông  tin (information hiding)  Tính đa hình (polymorphism)  Tính kế thừa (inheritance) 5
  6. ĐỐI TƯỢNG  VD: Thực thể trong thế giới thực là xe ôtô. Một số đặc điểm liên quan đến xe ôtô là:  Màu  Cấu tạo  Kiểu dáng  Một số hành động liên quan đến xe ôtô là:  Lái  Tăng ga  Giảm ga 6  Đạp thắng
  7. ĐỐI TƯỢNG PHẦN MỀM  Là bản sao của đối tượng trong thế giới thực, một đối tượng phần mềm có :  “Trạng thái” của đối tượng phần mềm liên quan đến các đặc tính hoặc thuộc tính của nó .  “Hành vi” của đối tượng phần mềm bao gồm các hành động của nó. 7
  8. ĐỊNH NGHĨA LỚP  Trong thế giới thực, một vài đối tượng có cùng chung trạng thái và hành vi có thể được nhóm lại dưới một lớp. VD: Một xe ôtô (bất kỳ là xe nào) là một lớp và một xe Toyota (một xe cụ thể) là một đối tượng hoặc thể nghiệm của lớp. 8
  9. SO SÁNH GIỮA LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG 9
  10. GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ  JAVA 10
  11. SỰ PHÁT TRIỂN  Sự phát triển (sơ lược)  1991: Ra đời với tên Oak với dự định thay cho C++  Tiêu chí "Write Once, Run Anywhere" (WORA).   Java được phát hành vào năm 1994 11
  12. ĐẶC ĐIỂM  Ngôn ngữ lập trình JAVA  Hướng đối tượng  Độc lập nền  Mạnh mẽ  Bảo mật  Phân tán  Đa luồng 12
  13. CÔNG CỤ  Bộ  công  cụ  phát  triển  JAVA  (JDK) cung cấp phần mềm và các công cụ được yêu cầu cho việc biên dịch, kiểm tra lỗi và thực thi các chương trình Java.  Java Standard Editon(Java SE), là công nghệ và nền mà cung cấp hỗ trợ để xây dựng các ứng dụng có các chức năng cao, tốc độ và đáng tin cậy. Bộ phát triển Java SE(JDK), bao gồm các công cụ phát triển cần thiết, môi trường thực thi, và các API cho việc tạo ra các chương trình Java với nền Java.  JDK bao gồm hai công cụ quan trọng:  javac (bộ biên dịch) 13  java (bộ thông dịch)
  14. CÁC LOẠI CHƯƠNG TRÌNH JAVA  Applets  Ứng dụng độc lập (console Application)  Ứng dụng giao diện (GUI Application)  Servlet  Ứng dụng cơ sở dữ liệu  14
  15. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG JAVA Tương tự như C/C++  Lớp và phương thức (Classes & Methods)  Kiểu dữ liệu  Biến số  Toán tử  Cấu trúc điều khiển 15
  16. GÓI  Là nơi  tổ chức các lớp và các giao diện. Các chương trình Java được tổ chức như những tập của các gói. Mỗi gói gồm có nhiều lớp, và/hoặc các giao diện được coi như là các thành viên của nó. Ưu điểm:  Cho phép tổ chức các lớp vào những đơn vị nhỏ hơn  Giúp tránh được tình trạng trùng lặp khi đặt tên.  Cho phép bảo vệ các lớp đối tượng  Tên gói (Package) có thể được dùng để nhận dạng chức năng của các lớp.  Các gói cũng có thể chứa các gói khác 16
  17. CÁC GÓI THÔNG DỤNG  java.lang: Mặc định luôn có.  java.io: Bao gồm các lớp để trợ giúp cho các thao  tác vào ra. ). Tương ứng với thư viện  trong C/C++.  java.applet:  Bao  gồm  các  lớp  để  thực  thi  một  applet trong trình duyệt.  java.awt: Các thành phần để xây dựng giao diện  đồ  họa(GUI).  Nó  tương  ứng  với  thư  viện   trong C/C++.  java.util: Cung cấp nhiều lớp và nhiều giao diện  tiện ích, như cấu trúc dữ liệu, lịch, ngày tháng,… 17
  18. CÁC GÓI TRONG JAVA  java.net: Cung cấp các lớp và các giao diện cho  việc lập trình mạng TCP/IP.  java.awt.event  java.rmi  java.security   java.sql 18
  19. JAVA.LANG  Lớp String  Lớp StringBuffer  Lớp Math  Lớp Runtime  Lớp System  Lớp Class  Lớp Object 19
  20. JAVA.UTIL  Lớp Hashtable  Lớp Random  Lớp Vector  Lớp StringTokenizer  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2