Cộng hai số nguyên khác dấu
lượt xem 29
download
HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu). HS hiểu dược việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Cộng hai số nguyên khác dấu I. Mục tiêu HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu). HS hiểu dược việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học II. Chuẩn bị Trục số, máy chiếu, bảng phim các bài tập , phấn mầu HS: Trục số trên giấy III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph) GV gọi một HS chữa bài 26 trang 75 HS 1: Chữa bài 26 SGK
- Tóm tắt: nhiệt độ hiện tại – 50C. SGK. - HS 2: Nêu quy tắc cộng hai số Nhiệt độ giảm 70C. nguyên âm?cộng hai số nguyên Tính nhiệt độ sau khi giảm dương ? Giải: ........... Cho ví dụ (-5) + (-7) = (-12) Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của Vậy nhiệt độ sau khi giảm là (-120C) một số nguyên. - HS ở lớp nhận xét bài làm của cả hai bạn Tính : 12 ; 0 ; - 6 Hoạt động 2: (12 ph) 1) Ví dụ - GV nêu ví dụ trang 75 SGK yêu Tóm tắt: - Nhiệt độ buổi sáng 30C cầu HS tóm tắt đề bài - Chiều, nhiệt độ giảm 50C Hỏi nhiệt độ buổi chiều? - Muốn biết nhiệt độ trong phòng - HS: 30C – 50C Hoặc 30C + (-50C) ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu, ta làm thế nào? Gợi ý: Nhiệt độ giảm 50C, có thể coi là nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C?
- - Hãy dùng trục số để tìm kết quả - 1 HS lên bảng thực hiện phép cộng trên trục số, các HS khác làm trên phép tính. trục số của mình Giải thích cách làm. - GV đưa hình 46 lên giải thích lại. Ghi lại bài làm: (+3) + (-5) = (-2) Và câu trả lời - Hãy tính giá trị tuyệt đối của mỗi 3 3; - 5 5 -2 2 số hạng và giá trị tuyệt đối của 53 2 tổng? So sánh giá trị tuyệt đối của - Giá trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu tổng và hiệu của hai giá trị tuyệt hai giá trị tuyệt đối đối (giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyệt đối nhỏ). - Dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. - Dấu của tổng xác định như thế (-3) + (+3) = 0 nào? (+3) + (-3) = 0
- - GV yêu cầu HS ?1 , thực a) 3 + (-6) = (-3) hiện làm -6 3 = 6 – 3 = 3 trên trục số - GV yêu cầu HS ?2 Vậy : 3 + (-6) = -(6 -3) làm Tìm và nhận xét kết quả b)(-2) + (+4) = +(4 - 2) a) 3 + (-6) và -6 3 b) (-2) + (+4) và 4 -2 Hoạt động 3: (13 ph) 2) Quy tắc cộng hai số nguyên HS: khác dấu - Qua các ví dụ trên hãy cho biết: - Tổng của hai số đối nhau bằng 0 tổng của hai số đối nhau là bao - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu nhiêu? - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu mà không đối nhau ta tìm hiệu hai không đối nhau ta làm thế nào? giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ)
- rồi đặt trước kết quả dấucủa số có giá trị tuyệt đói lớn hơn. - Đưa quy tắc lên màn hình, yêu cầu HS nhắc lại nhiều lần. HS làm ví dụ Ví dụ: (- 237) + 55 = - (237 - 55) = - HS làm ?3 218 tiếp Bài tập 27: Tính: a) 26 + (-6) = 20 b) (-75) + 50 = -25 c) 80 +(-220) = -140 d) (-73) + 0 = -73 - Cho HS làm tiếp ?3 - Cho HS làm bài tập 27 trang 76 SGK. Hoạt động 4: luyện tập củng cố (10 ph) - Nhắc lại quy tắc cộng hai số - HS nêu lại các quy tắc. nguyên cùng dấu, cộng hai số - So sánh về hai bước làm. nguyên khác dấu. So sánh hai quy + Tính giá trị tuyệt đối
- tắc đó. + Xác định dấu. HS: lên bảng điền - Điền đúng, sai vào ô trống Đ Đ (+7) + (-3) =(-4) (-2) + (+2) = 0 S (-4) + (+7) = (-3) S Cho hai hoặc bốn HS một nhóm để (-5) +(+5) = 10 Hoạt động nhóm làm bài tập. Làm bài tập: Tính: a) - 18 12 Chữa bài hai nhóm. b) 102 + (-120 c) So sánh: 23 + (-13) và (-23) + 13 d) (-15) + 15 Hoạt động 5:hướng dẫn về nhà (3 ph) Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. So sánh để nắm vững hai quy tắc đó. Bài tập về nhà số 29 (b), 30, 31, 32, 33 trang 76, 77 SGK.
- Bài rút ra nhận xét: Một số cộng với một số nguyên âm, kết quả thay đổi thế nào? Một số cộng với một số nguyên dương kết quả thay đổi thế nào?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CỘNG, TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
9 p | 1730 | 86
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
22 p | 327 | 54
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
9 p | 185 | 20
-
LUYỆN TẬP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU, KHÁC DẤU
5 p | 531 | 16
-
Môn:ToánLớp: 6 Bài 5 chương II: Cộng hai số nguyên khác dấu I. Yêu cầu trọng
8 p | 123 | 12
-
Hướng dẫn giải bài 32,33,34,35 trang 77 SGK Đại số 6 tập 1
3 p | 94 | 11
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 46 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
5 p | 153 | 11
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 47+48
11 p | 136 | 9
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 47 LUYỆN TẬP
5 p | 134 | 7
-
§8 . QUI TẮC DẤU NGOẶC
7 p | 134 | 6
-
§5 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
5 p | 115 | 5
-
QUI TẮC DẤU NGOẶC
6 p | 116 | 5
-
Giải bài tập Luyện tập cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu SGK Đại số 6 tập 1
3 p | 131 | 4
-
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên
14 p | 29 | 4
-
Giải bài tập Cộng hai số nguyên khác dấu SGK Đại số 6 tập 1
3 p | 91 | 3
-
Giáo án môn Toán 6: Phép cộng, phép trừ trong tập hợp số nguyên
12 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Toán 6 bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên
48 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn