Công thức lớp 10
lượt xem 323
download
CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10 Chú ý: - Tài liệu này không bao gồm tất cả các công thức vật lý được sử dụng trong chương trình lớp 10, mà chỉ ở mức thống kê lại ở mức đầy đủ nhất có thể. - Các công thức này được soạn theo chương trình Vật lý lớp 10 Nâng cao. Những công thức nào chương trình Chuẩn không dùng hoặc ít dùng sẽ được ghi chú bằng ký hiệu
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công thức lớp 10
- Công thức lớp 10 1/ 15 CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10 Chú ý: - Tài liệu này không bao gồm tất cả các công thức vật lý được sử dụng trong chương trình lớp 10, mà chỉ ở mức thống kê lại ở mức đầy đủ nhất có thể. - Các công thức này được soạn theo chương trình Vật lý lớp 10 Nâng cao. Những công thức nào chương trình Chuẩn không dùng hoặc ít dùng sẽ được ghi chú bằng ký hiệu © - Mọi thắc mắc, đóng góp vui lòng gửi về địa chỉ http:// gocriengtrenban.wordpress.com http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 2/ 15 CHƯƠNG: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Các khái niệm cơ bản: 1 Tọa độ: x = OM 2 Khoảng cách: d = x2 − x1 Chuyển động 1 chiều 3 Quãng đường: s = x − x0 4 Vận tốc trung bình: s s1 + s2 v= = t t1 + t 2 5 Gia tốc: v − v0 a= Δt B Chuyển động thẳng đều: Bắt đầu từ đây, các công thức 6 Phương trình chuyển động: đều lấy t0 = 0. x = vt + x0 Nếu t0 ≠ 0, thay t bằng (t - t0) Chiều của v là chiều chuyển động. Dấu của v phụ thuộc vào chiều dương đã chọn. 7 Khi 2 xe gặp nhau: x1 = x2 C Chuyển động thẳng biến đổi đều: Nhanh dần đều: a, v cùng 8 Phương trình chuyển động: dấu. 12 Chậm dần đều: a, v tránh dấu. x= at + vt + x0 2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 3/ 15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ Thực chất là công thức tính 9 Phương trình vận tốc: vận tốc tức thời. v = at + v0 Khi không có thời gian thì nhớ 10 Công thức độc lập với thời gian: đến công thức này. v 2 − v0 = 2 as 2 Chỉ áp dụng cho chuyển động 11 Vận tốc trung bình: thẳng biến đổi đều. v + v0 v= 2 D Sự rơi tự do: Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả, 12 Tọa độ rơi tự do: chiều dương hướng xuống. 12 y = gt + v0t 2 Cho vật thả rơi không vận tốc 13 Quãng đường rơi tự do sau t giây đầu tiên: đầu. 12 s= gt 2 t: thời gian vật rơi chạm đất. 14 Quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối: st-1: quãng đường vật rơ i Δs = h − st −1 trong gian (t - 1). Cho vật thả rơi không vận tốc 15 Vận tốc chạm đất: đầu. vcd = 2 gh Nếu có vận tốc đầu thì áp dụng công thức không phụ thuộc vào thời gian. 16 Thời gian chạm đất: Thay y = h vào phương trình tọa độ Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, 17 Độ cao cực đại: chiều dương hướng lên. 2 v0 h: độ cao ném vật. = +h hmax 2g E Chuyển động trong hệ quy chiếu quán tính (chuyển động tương đối) http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 4/ 15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ Công thức vận tốc tương đối. 18 Công thức Galilei: v13 = v12 + v23 F Chuyển động tròn đều: Đơn vị dài: m 19 Liên hệ giữa đơn vị dài và đơn vị góc: α = R.s Đơn vị góc: rad π rad = 1800 Đơn vị rad của một góc có giá ω = R.v trị bằng độ dài cung tròn có bán kính R = 1 m bị chắn bởi góc đó. Chỉ có trong chuyển động 20 Gia tốc hướng tâm: cong. v2 = Rω 2 aht = R Chỉ có trong chuyển động 21 Lực hướng tâm: cong. v2 Fht = m R 22 Chu kỳ: 2π R 2π T= = ω v 23 Tần số: 1 f= T 2 vectơ gia tốc vuông góc với 24 @ Chuyển động tròn biến đổi đều: nhau. a = aht + att att: gia tốc tiếp tuyến. Quỹ đạo hình xoắn ốc chứ không còn tròn nữa. http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 5/ 15 CHƯƠNG: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Tổng hợp, phân tích lực: α: góc hợp giữa lực F và 1 Phân tích lực: Fx = F cos α phương Ox. Fy = F sin α α: góc hợp giữa F1 và F2 2 Tổng hợp lực không cùng phương (định lý hàm cos) F 2 = F12 + F22 + 2 F1F2 cos α B 3 định luật Newton: 3 Định luật 2 Newton: F a = hl m Fhl = ma 4 Định luật 3 Newton: F12 = − F21 C Các loại lực: 5 Trọng lực: P = mg G: Hằng số hấp dẫn 6 Lực hấp dẫn: (6,67.10-11 Nm2/kg2) m1m2 Fhd = G r2 M: Khối lượng trái đất 7 Lực hấp dẫn của trái đất: R: Bán kính trái đất mM Fhd = G m: khối lượng của vật h: độ cao của vật. ( R + h )2 Chú ý: Nếu vật nàm trong hố thì không dùng công thức này. http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 6/ 15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ k: độ cứng của lò xo (N/m) 8 Lực đàn hồi của lò xo: Fdh = k Δl μ: hệ số ma sát (không có 9 Lực ma sát: đơn vị) Fms = µ N Hệ số ma sát này tùy thuộc vào chuyển động trượt hay lăn. Chỉ xuất hiện trong chuyển 10 Lực hướng tâm: động tròn. v2 Fht = m = mω 2 R R Chỉ xuất hiện trong hệ quy 11 Lực quán tính: chiếu phi quán tính. Fqt = − ma D Các công thức khác: 12 Gia tốc trọng trường: GM g= ( R + h )2 Quỹ đạo đường parabol, đỉnh 13 Pt chuyển động ném ngang: ở vị trí ném. −g 2 y= x +h 2 2 v0 14 @ Pt chuyển động ném xiên: −g x 2 + (tan α ) x y= 2 v0 cos α 2 Chuyển động ném ngang cho 15 Tầm xa: y=0 v0 sin 2α 2 L= g http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 7/ 15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ Chuy ể n đ ộ ng ném ngang 16 @ Tầm cao: không có tầm cao v0 sin 2 α 2 H= 2g Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, 17 Độ cao cực đại: chiều dương hướng lên. 2 v0 h: độ cao ném vật. = +h hmax 2g v x : v ậ n t ố c theo ph ươ ng 18 @ Vận tốc chuyển động ném xiên: ngang (không đổi) v 2 = v 2 + vy 2 vy: vận tốc theo phương thẳng x đứng (rơi tự do) 19 @ Hệ vật: Dây không co giãn T1 = T2 = T a1 = a2 = a http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 8/ 15 TĨNH HỌC VẬT RẮN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Mômen lực d: cánh tay đòn của lực 1 Định nghĩa: M F / O = F.d 2 Quy tắc momen lực: M dongho = M nguocdongho 3 Mômen ngẫy lực: M = 2 F.d B Quy tắc hợp lực song song: 4 Song song cùng chiều: F = F1 + F2 F1 d2 = (chia trong) ⇒ F1d1 = F2 d2 F2 d1 5 Song song ngược chiều: F = F1 − F2 F1 d2 = (chia ngoai) ⇒ F1d1 = F2 d2 F2 d1 http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 9/ 15 CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Động lượng: 1 Công thức động lượng p = mv Chọn chiều dương và chiếu. 2 Định luật bảo toàn động lượng: p = p ' ⇔ m1v1 + m2 v2 = m1v '1 + m2 v '2 Chú ý chọn chiều dương và 3 Xung lượng: chiếu. F Δt = Δp B Năng lượng: Chỉ áp dụng cho trường hợp 4 Công: A = F.s. cos α lực không đổi và quỹ đạo thẳng. 5 Công suất trung bình: A P= t 6 @ Công suất tức thời: P = Fv = F.v. cos α 7 Động năng: 12 Wd = mv 2 Công của ngoại lực F. 8 Liên hệ giữa động năng và công: ΔWd = Wd 2 − Wd1 = AF Chú ý chọn gốc thế năng. 9 Thế năng trọng trường: Wt = mgz 10 Liên hệ giữa thế năng trọng trường và công: − ΔWt = Wt 1 − Wt 2 = Ap http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 10/ 15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ Khi vật đi lên thì thêm dấu trừ 11 Công của trọng lực (rơi) “-” AP = mgh Chọn gốc thế năng ở vị trí tự 12 Thế năng đàn hồi: nhiên (không co giãn) 12 Wt = kx 2 13 Liên hệ giữa thế năng đàn hồi và công: − ΔWt = Wt 1 − Wt 2 = AFdh 14 Cơ năng: W = Wt + Wd Cơ năng chỉ bảo toàn khi 15 Định luật bảo toàn cơ năng: không có ngoại lực không thế. Wd1 + Wt 1 = Wd 2 + Wt 2 Nếu thế năng bằng m lần 16 Độ cao động năng bằng n lần thế năng: động năng thì thay n = 1/m h0 Chỉ áp dụng khi làm bài trắc h= nghiệm hoặc kiểm tra kết quả. n +1 Aci: Công có ích 17 Hiệu suất: Atp: Công toàn phần Aci H= Atp C Va chạm: Động lượng được bảo toàn. 18 Va chạm mềm: Các đại lượng đều tính theo m1v1 + m2 v2 giá trị đại số. v' = m1 + m2 Động lượng và cơ năng được 19 @ Va chạm đàn hồi: bảo toàn. ( m1 − m2 )v1 + 2 m2 v2 Các đại lượng đều tính theo v '1 = giá trị đại số. m1 + m2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 11/ 15 @ CƠ HỌC CHẤT LƯU STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Áp suất F: áp lực (N) 1 Định nghĩa áp suất S: diện tích (m2) F p= S pA và pB là áp suất theo 2 2 Điều kiện cân bằng áp suất: pA = pB chiều ngược nhau. ρ: khối lượng riêng (kg/m3) 3 Áp suất của cột chất lỏng: p = ρ gh p0: áp suất khí quyển (Pa) Áp suất tĩnh: p = ρ gh + p0 Áp suất động: 12 ρv p= 2 B Các định luật: Áp suất truyền đi nguyên vẹn 4 Nguyên lý Pascal: trong lòng chất lỏng: F1 S1 d1 d: đoạn dịch chuyển của diện = = tích F2 S2 d2 5 Định luật Bernoulli 12 ρv + ρ gh = const 2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 12/ 15 CHẤT KHÍ STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Các quá trình biến đổi chất khí: Định luật Boyle-Mariotte 1 Quá trình đẳng nhiệt: p1V1 = p2V2 Định luật Charles 2 Quá trình đẳng tích: p1 p2 = T1 T2 Định luật Gay-Lussac 3 Quá trình đẳng áp: V1 V2 = T1 T2 4 Phương trình trạng thái khí lí tưởng: p1V1 p2V2 = T1 T2 n: số mol 5 @ Phương trình Claperon - Mendeleev: pV = nRT R: hằng số Nếu p tính bằng atm, V tính bằng lít thì R = 22,4/273 B Năng lượng trong các quá trình: Quy ước: 6 Nguyên lý 1: Q = ΔU + A Q > 0: nhận nhiệt Q < 0: tỏa nhiệt A > 0: nhận công A < 0: sinh công Bình xilanh. 7 Quá trình đẳng áp: A = pΔV 8 Quá trình đẳng tích: A=0 C: nhiệt dung riêng của chất 9 Quá trình truyền nhiệt: Q = mC (T1 − T2 ) (J/kg.K) http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 13/ 15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 10 Quá trình đẳng nhiệt: ΔU = 0 λ: nhiệt hóa hơi (nhiệt hóa 11 Quá trình chuyển pha: Q = λm lỏng) (J/kg) 12 Hiệu suất động cơ nhiệt: Q1 − Q2 H= Q1 Hiệu suất cao nhất của động 13 Hiệu suất động cơ nhiệt lí tưởng: cơ nhiệt T1 − T2 H= T1 http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 14/ 15 CHẤT RẮN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Biến dạng cơ 1 Độ biến dạng tỉ đối: Δl ε= l0 Đơn vị: Pa 2 Suất đàn hồi: F σ= S E: suất Young (Pa) 3 Lực đàn hồi tổng quát: Δl F = ES l0 Còn gọi là độ cứng của lò xo Hệ số đàn hồi: (N/m) ES k= l0 B Biến dạng nhiệt α: hệ số nở dài (K-1) 6 Sự nở dài: l = l0 (1 + αΔt ) β: hệ số nở khối (K-1) 7 Sự nở khối: V = V0 (1 + βΔt ) http://gocriengtrenban.wordpress.com
- Công thức lớp 10 15/ 15 CHẤT LỎNG STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Hiện tượng căng bề mặt: σ: suất căng bề mặt (N/m) 1 Lực căng bề mặt tổng quát: F = σl l: chiều dài thanh trượt 2 Lực căng bề mặt dọc bề mặt khung dây: F = 2σ l l: chu vi khung dây 3 Lực căng bề mặt khi khung dây nhấc lên: F = σl B Các công thức tính chu vi: a, b: chiều dài và rộng 4 Chu vi hình chữ nhật: l = (a + b ).2 5 Chu vi hình tròn: l = 2π R 6 Chu vi hình xuyến: l = 2π ( R1 + R2 ) http://gocriengtrenban.wordpress.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 (Kèm đáp án)
36 p | 1092 | 40
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án
24 p | 114 | 5
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 97 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du
4 p | 31 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
15 p | 37 | 3
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 10 sách Cánh diều: Bài 5
9 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
2 p | 4 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
8 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hùng Vương
3 p | 29 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT An Lão
3 p | 22 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
3 p | 5 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam
2 p | 2 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
3 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
3 p | 3 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
7 p | 29 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quang Trung
5 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
2 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn