Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 5
download
Luyện tập với Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
Câu 1: (1,5 điểm)
So sánh giữa vacxin nhược độc và vacxin vô hoạt theo các tiêu chí sau:
a. Cách xử lí mầm bệnh (0,25đ) d. Điều kiện bào quản (0,25đ)
b. Tạo miễn dịch (0,25đ) e. Mức độ và thời gian miễn dịch (0,25đ)
c. Tính an toàn (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
a. Trình bày mục đích và ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản. (1đ)
b. Đặc điểm của nông, lâm, thủy sản như thế nào? (1đ)
Câu 3: (2,5 điểm)
a. Mục đích của việc bảo quản hạt giống. Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống. Kể tên. (1,5đ)
b. Trình bày quy trình bảo quản củ giống (1đ)
Câu 4: (2 điểm)
a. Kinh doanh là gì? Thế nào là cơ hội kinh doanh? (1đ)
b. Trình bày những hiểu biết của anh/chị về công ty cổ phần (1đ)
Câu 5: (2 điểm)
Hãy tính doanh thu, chi phí và lợi nhuận của công ty S trong trường hợp sau:
1. Kế hoạch mua hàng:
* Số lượng sản phẩm:
- Mặt hàng A: 8000 sản phẩm
- Mặt hàng B: 9000 sản phẩm
- Mặt hàng C: 4000 sản phẩm
- Mặt hàng D: 10000 sản phẩm
* Giá của từng sản phẩm
- Mặt hàng A: 1.000.000/1 sản phẩm
- Mặt hàng B: 800.000/1 sản phẩm
- Mặt hàng C: 1.200.000/1 sản phẩm
- Mặt hàng D: 750.000/1 sản phẩm
2. Kế hoạch bán hàng
- Mặt hàng A: 1.500.000/1 sản phẩm
- Mặt hàng B: 1.400.000/1 sản phẩm
- Mặt hàng C: 1.600.000/1 sản phẩm
- Mặt hàng D: 1.200.000/1 sản phẩm
3. Kế hoạch nhân công:
- Công nhân: 200 người
- Quản lí: 2 người
4. Kế hoạch chi phí:
- Tiền lương công nhân: 10.000.000/1 công nhân
- Tiền lương quản lí: 2% doanh thu
- Các khoản chi phí khác: Tiền điện, nước, vận chuyển…. Chiếm 20% doanh thu.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
Câu 1:
Đặc diểm |
Vacxin vô hoạt (Vacxin chết) |
Vacxin nhược độc (vacxin sống) |
Cách xử lí mầm bệnh |
Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hóa học. |
Làm giảm độc lực, mầm bệnh vẫn sống nhưng không còn khả năng gây bệnh. |
Tạo miễn dịch |
Chậm (có miễn dịch sau 15 - 20 ngày). |
Nhanh (có miễn dịch sau 5 – 7 ngày). |
Tính an toàn |
An toàn (vì mầm bệnh đã bị giết chết). |
Không an toàn , vì mầm bệnh tuy đã bị làm giảm độc lực nhưng khi ra ngoài tự nhiên có thể thay đổi độc lực và gây bệnh). |
Điều kiện bảo quản |
Dễ bảo quản. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt. |
Nhất thiết phải bảo quản trong tủ lạnh (tốt nhất là từ 20C-80C) . |
Mức độ và thời gian miễn dịch |
Tạo miễn dịch yếu, thời gian miễn dịch ngắn (thường phải thêm chất bổ trợ). |
Tạo miễn dịch mạnh. Thời gian miễn dịch dài (từ 1 đến 2 năm). |
Câu 2:
a. Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản
Chế biến nông, lâm, thủy sản nhằm duy trì, nâng cao chất lượng, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản và đồng thời tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và đa dạng của người tiêu dùng.
b. Đặc điểm của nông, lâm, thủy sản
- Nông, lâm, thủy sản là lương thực, thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng cần thiết
- Đa số nông, lâm, thủy sản chứa nhiều nước
- Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
- Lâm sản (gỗ, tre, mây,..) chứa chủ yếu là xơ.
2. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ - Trường THPT An Lão
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM:(5đ)
Hãy chọn chữa cái ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất điền vào bảng kết quả sau câu 10:
Câu 1. Loại bệnh nào sau đây có tác nhân gây bệnh là vi khuẩn?
A. Bệnh dịch tả B. Tụ huyết trùng ở lợn
C.Bệnh nấm phổi D. Bệnh lở mồn long móng ở trâu bò
Câu 2. Điều nào sau đây không có lợi cho mầm bệnh phát sinh phát triển?
A. Chuồng trại chăn nuôi không đảm bảo, thiếu vệ sinh.
B. Số lượng mầm bệnh trong môi trường lớn.
C.Sức đề kháng của vật nuôi tốt.
D. Điều kiện thời tiết không thuận lợi để vật nuôi phát triển.
Câu 3. Điều nào sau đây là yếu tố liên quan đến sức đề kháng của vật nuôi?
A. Nhiệt độ độ ẩm, ánh sáng thuận lợi cho sự phát triển của vật nuôi.
B. Thiếu dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng không thích hợp.
C. Độc lực của mầm bệnh lớn.
D. Vật nuôi bị chấn thương do ngã, húc nhau, bị đánh.
Câu 4. Biện pháp nào sau đây làm tăng miễn dịch tập nhiễm của vật nuôi?
A. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi đảm bảo đủ tiêu chuẩn cần thiết.
B. Tiêm vacxin phòng bệnh cho vật nuôi.
C. Cung cấp đủ thức ăn về số lượng và chất.
D. Giữ gìn vệ sinh môi trường sống trong sạch.
Câu 5. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước:
A. 3 bước B.4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 6. Đa số người nông dân thường sử dụng dụng cụ nào để bảo quản lương thực .
A. Thùng phuy, chum, bao B. Nhà kho, kho Silo
C. Đổ rời, kho lạnh C. Chế biến thành sản phẩm rồi bảo quản
Câu 7. Trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp, diệt men chè nhằm mục đích:
A. Giữ màu xanh của chè B. Đình chỉ hoạt động của enzim.
C. Tạo hương vị chè D. Nâng cao chất lượng chè
Câu 8. Rau quả tươi là những sản phẩm nông sản có đặc điểm:
A. Là nguồn cung cấp vitamin chính B. Chứa 50% là prôtein..
C. Chứa nhiều nước và cung cấp các vitamin D. Chứa 70 % đến 97% là nước
Câu 9.Quy trình công nghệ làm ruốc cá( cá chà bông ) từ cá tươi là :
A. Chuẩn bị nguyên liệu → Tách bỏ xương, làm tơi→ Hấp chín à Bổ sung gia vị → Để nguội → Làm khô → bảo quản → sử dụng
B. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín → Tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → bảo quản → sử dụng
C. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín → Tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Bổ sung gia vị → Để nguội → bảo quản → sử dụng
D. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín → Bổ sung gia vị → Tách bỏ xương, làm tơi → Để nguội → Làm khô → bảo quản → sử dụng
Câu 10. Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Khô, sức sống tốt không sâu bệnh
B. Sức sống cao, chất lượng tốt không sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh
D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô
PHẦN II: TỰ LUẬN : ( 5đ)
Câu 1: (2đ) Nêu những đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ? Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi và khó khăn gì? Theo em ở vùng nông thôn nên kinh doanh lĩnh vực nào là phù hợp vì sao ?
Câu 2: (2đ) So sánh quy trình bảo quản hạt giống và bảo quản củ giống ?
Câu 3 :( 1đ)Tại sao bệnh cúm gia cầm có khả năng phát triển thành dịch?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
PHÂN I: TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 đ
Câu1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu10 |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
B |
C |
PHẦN II: TỰ LUẬN : ( 5đ)
Câu 1:
Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
+ Doanh thu khônh lớn
+ Số lượng lao động không nhiều
+ Vốn khinh doanh ít
Những thuận lợi và khó khăn của DNN:
a. Thuận lợi :
+ Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường
+ Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lý chặt chẽ và hiệu quả .
+ Dễ dàng đổi mới công nghệ
b. khó khăn:
+ Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ
+ Thường thiếu thông tin về thị trường
+ Trình độ lao động thấp
+ Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
Theo em ở nông thôn nên chọn lĩnh vực kinh doanh sản xuất nông nghiệp và dịch vụ vật tư nông nghiệp, kĩ thuận chăn nuôi, giống cây trồng, vật nuôi… hoặc các dịch vụ sữa chữa, may mặc, dịch vụ y tế, văn hóa.
Câu 2: Điểm giống và khác nhau của quy trình bảo quản hạt và củ giống
* Giống : (0,5)Đều qua quy trình : thu hoạch, làm sạch, phân loại
* Khác (1,5)
Hạt giống |
Củ giống |
- Cần phơi khô - Không xử lí chống VSV - Không xử lí ức chế nảy mầm - Đóng bao hoặc thùng chum, vại, bảo quản khí, |
- Không cần phơi khô - Xử lí phòng chống VSV gây hại - Xử lí ức chế nảy mầm - Không đóng bao, để nơi thoáng. |
3. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Công nghệ - Trường THPT An Nhơn 1
I. PHẦN I : Trắc nghiệm (5 điểm) Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất !
1/ Lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại được gọi là:
a/ nhu cầu duy trì. b/ nhu cầu sản xuất. c/ nhu cầu sinh lí. d/ nhu cầu sinh sản.
2/ Ưu điểm lớn nhất của thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi là:
a/ giàu chất dinh dưỡng. b/ ít tốn nhân công.
c/ giảm chi phí vận chuyển. d/ tỉ lệ tiêu hóa cao.
3/ Mục đích chính của việc bón phân cho ao nuôi cá là:
a/ cung cấp thức ăn trức tiếp cho cá. b/ gây ô nhiễm nước.
c/ cung cấp chất dinh dưỡng hòa tan trong nước. d/ tạo màu nước.
4/ Nguyên nhân gây bệnh kí sinh trùng cho vật nuôi là:
a/ vi khuẩn. b/ giun sán. c/ virut. d/ nấm.
5/ Thuốc kháng sinh không trị được bệnh do virut gây ra là vì:
a/ kích thước virut nhỏ bé. b/ virut có sức kháng thuốc mạnh.
c/ virut kí sinh nội bào bắt buộc. d/ chỉ có vacxin mới trị được virut.
6/ Biện pháp phòng bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi là:
a/ cho ăn uống đầy đủ. b/ tiêm vacxin theo định kì.
c/ vệ sinh chuồng trại ao nuôi. d/ tiêm thuốc kháng sinh.
7/ Điểm khác nhau cơ bản giữa lai gây thành và lai kinh tế là:
a/ công thức lai. b/ mục đích lai. c/ đối tượng lai. d/ thao tác lai.
8/ Giúp vật nuôi hòan thiện chức năng sinh lý là kết quả của quá trình:
a/ phát dục. b/ sinh trưởng. c/ phân hóa. d/ phản phân hóa.
9/ Bảo quản sản phẩm nào sau đây không dùng phương pháp phơi khô?
a/ củ giống. b/ hạt giống. c/ cá. d/ tôm.
10/ Ngành sản xuất nào sau đây không phù hợp với doanh nghiệp nhỏ?
a/ sản xuất thức ăn chăn nuôi. b/ sản xuất bút, giấy vở.
c/ sản xuất ô tô. d/ sản xuất đồ gỗ.
II. PHẦN II : Tự luận (5 điểm)
1/ Thế nào là bảo quản, chế biến nông sản? So sánh sự giống nhau, khác nhau về mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản và chế biến nông sản? (2 điểm)
2/ Trình bày những đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ? Từ đó cho thấy trong quá trình hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi và khó khăn gì? (3 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10
I. PHẦN I : Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu |
1A |
2D |
3C |
4B |
5C |
6B |
7B |
8A |
9A |
10C |
PHẦN II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1:
Bảo quản nông sản là công việc giữ gìn để hạn chế sự hư hỏng, hao hụt của nông sản sau khi thu hoạch.
Chế biến nông sản: là công việc làm cho nông sản thay đổi tính chất ban đầu để sử dụng tốt hơn.
Sự giống nhau giữa bảo quản và chế biến nông sản: Đều tác động vào nông sản sau thu hoạch để nông sản không bị hỏng trong một thời gian.
Khác nhau: Bảo quản nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản.
Chế biến nhằm duy trì, nâng cao chất lượng và giá trị của nông sản.
Câu 2: Các phương pháo bảo quản rau, hoa quả tươi:
- Bảo quản lạnh.
- Bảo quản bằng điều chỉnh không khí.
- Bảo quản bằng hoá chất cho phép.
- Bảo quản bằng chiếu xạ.
Bảo quản ở điều kiện thường và cổ truuyền.
Quy trình bảo quản rau, hoa quả tươi:
Thu hái → Chọn lựa → Xử lí để giữ lâu → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản → Sử dụng.
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2019-2020 để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
58 p | 295 | 60
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
58 p | 641 | 43
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
55 p | 271 | 17
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
63 p | 86 | 13
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12 năm 2019-2020 (có đáp án)
50 p | 110 | 12
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 118 | 11
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
68 p | 150 | 11
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
50 p | 101 | 11
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
69 p | 85 | 10
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
71 p | 81 | 10
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 171 | 9
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
58 p | 162 | 9
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
73 p | 118 | 8
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p | 113 | 7
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
66 p | 93 | 7
-
Bộ 12 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
60 p | 80 | 6
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 62 | 3
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 80 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn