Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ U BAO THẦN KINH ÁC<br />
TÍNH TẠI BỆNH VIỆN K<br />
Đoàn Trọng Tú*, Nguyễn Đại Bình*, Bùi Diệu**<br />
TÓM TẮT<br />
Mục tiêu: Đặc ñiểm lâm sàng, mô bệnh học và kết quả ñiều trị của u bao thần kinh ngoại vi ác tính.<br />
Đối tượng, phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu can thiệp không ñối chứng 102 bệnh nhân u bao thần kinh ngoại vi ác<br />
tính (1 loại ung thư phần mềm) ñược ñiều trị tại Bệnh viện K 1/2002 - 12/2008.<br />
Kết quả và bàn luận: Bệnh hay gặp ở lứa 51 - 60 (23,5%), tỷ lệ nam/nữ là 1,1. Tiền sử liên quan ñến bệnh Von<br />
Recklinghausen là 10,8%. Vị trí u ở chi hay gặp nhất 42,2%, T2 chiếm tỷ lệ cao nhất 59,8%. Tỷ lệ cắt rộng u chiếm<br />
59,8%. Tỷ lệ sống thêm 5 năm toàn bộ là 60,6% và sống thêm 5 năm không bệnh là 52,8%. Kích thước u lớn, ñộ mô học<br />
cao, thể giải phẫu bệnh u schwann ác và phẫu thuật cắt rìa u là những yếu tố tiên lượng xấu liên quan ñến sống thêm 5<br />
năm. Kích thước u là yếu tố tiên lượng ñộc lập ñến kết quả sống thêm 5 năm.<br />
Kết luận: U bao thần kinh ngoại vi ác tính hay gặp ở lứa 51 - 60 (23,5%), tiền sử bệnh Von Recklinghausen 10,8%,<br />
hay gặp nhất ở chi 42,2%, T2 nhiều nhất 59,8%. Phẫu thuật cắt rộng u 59,8%, sống thêm 5 năm toàn bộ 60,6%, sống<br />
thêm không bệnh 52,8%. Kích thước u lớn, ñộ mô học cao, thể u schwann ác, cắt rìa u là yếu tố tiên lượng xấu liên quan<br />
ñến sống thêm 5 năm. Kích thước u là yếu tố tiên lượng ñộc lập.<br />
Từ khóa: U bao thần kinh ngoại vi ác tính, lâm sàng, mô bệnh học, kết quả ñiều trị.<br />
ABSTRACT<br />
<br />
CLINICAL CHARACTERS, HISTOPATHOLOGY AND TREATMENT RESULT OF<br />
MALIGNANT PERIPHERAL NERVE SHEATH TUMORS AT K HOSPITAL<br />
Doan Trong Tu, Nguyen Dai Binh, Bui Dieu<br />
* Y Hoc TP. Ho Chi Minh – Vol.14 - Supplement of No 4 – 2010: 596 - 603<br />
Aim: To evaluate clinical characters, Histopathology and treatment result of malignant peripheral nerve sheath<br />
tumors.<br />
Methods: A retrospective study on 102 MPNST patients who were treated at K hospital from 1/2002 to 12/2008.<br />
Results and comments: Age from 51 - 60 was the most common (23.5%), male-female ratio was 1,1. Disease that<br />
related to von Recklinghausen was 10.8%. Tumor in extremety was the most common (42.2%), T2 sage was 59.8%. 59.8%<br />
patients was operated by wide tumor resection. The overall 5 year survival rate was 60.6 and disease-free 5 year survival<br />
rate was 52.8%. Five year recurrent rate was 43.5%. Five year survival related to tumor size, grading, pathohistologic<br />
type and marginal surgical procedures.<br />
Conclusions: To evaluate clinical characters, Histopathology and treatment result of malignant peripheral nerve<br />
sheath tumors, the authors remark that the ages the most common were from 51 - 60 was (23.5%), the disease related to<br />
Von Recklinghausen 10.8%. Tumors in extremeties were most common (42.2%), T2 was 59.8%. 59.8% patients underwent<br />
a wide tumor resection. The overall 5 year survival rate was 60,6 and disease-free 5 year survival rate was 52.8%. Five<br />
year recurrent rate was 43.5%. Tumor size, grading, histopatholologic type and marginal surgical procedures were the 5<br />
year survival prognostic factors.<br />
Key words: Malignant peripheral nerve sheath tumors, clinical characters, histopathology, 5 year survival, outcomes.<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Sacôm mô mềm (SCMM) là ung thư của mô nâng ñỡ<br />
(trừ xương, tạng, võng nội mô) và ung thư mô thần kinh<br />
ngoại vi. Ung thư mô thần kinh ngoại vi chủ yếu là u bao<br />
thần kinh ngoại biên ác tính (UBTKNBA), xuất phát từ<br />
các tế bào của bao thần kinh (tế bào Schwann, tế bào<br />
quanh thần kinh và các tế bào trung mô như nguyên bào<br />
sợi, tế bào biểu mô, tế bào quanh mạch và tế bào mỡ của<br />
bao ngoài bó thần kinh). Bệnh khá hiếm gặp, chiếm tỷ lệ 5<br />
- 10% trong số SCMM(13,1). Khối u thường liên quan ñến<br />
bệnh ña u xơ thần kinh typ 1 (bệnh von Recklinghausen),<br />
<br />
khoảng 4% bệnh nhân ĐUXTK typ 1 mắc UBTKNBA,<br />
trong khi ở dân số bình thường tỷ lệ này chỉ là<br />
0,001%(1,6,13). Phương pháp ñiều trị quan trọng nhất là<br />
phẫu thuật cắt rộng khối u, phối hợp với tia xạ chống tái<br />
phát. Một số trường hợp giai ñoạn muộn, ñộ mô học cao<br />
ñược ñiều trị hoá chất phối hợp. Tại Bệnh viện K cũng<br />
như khoa Ngoại Tam Hiệp vẫn tiến hành ñiều trị cho một<br />
lượng lớn UTPM trong ñó có u bao thần kinh ngoại vi ác<br />
tính, ñể nghiên cứu sâu hơn về kết quả sống thêm, tỷ lệ tái<br />
phát và các yếu tố liên quan ñến sống thêm của<br />
UBTKNBA chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm<br />
<br />
*<br />
<br />
Bệnh viện K cơ sở Tam Hiệp; ** Bệnh viện K – Hà Nội<br />
Địa chỉ liên lạc: ThS. Đoàn Trọng Tú. Email: khthbvk@gmail.com<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
596<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
mục tiêu:<br />
Mục tiêu nghiên cứu:<br />
Đặc ñiểm lâm sàng, giải phẫu bệnh của UBTKNBA.<br />
Sống thêm 5 năm và một số yếu tố tiên lượng của<br />
UBTKNBA.<br />
ĐỐI TƯỢNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
Đối tượng nghiên cứu<br />
102 BN UBTKNBA ñiều trị tại BV K từ 1/2002 12/2008.<br />
Tiêu chuẩn chọn<br />
Có chẩn ñoán giải phẫu bệnh, hóa mô miễn dịch.<br />
<br />
Nội dung nghiên cứu<br />
* Đặc ñiểm lâm sàng, giải phẫu bệnh của<br />
UBTKNBA.<br />
- Dựa vào khai thác thông tin hồ sơ bệnh án về: Tuổi,<br />
giới, liên quan với bệnh von Recklinghausen, kích thước<br />
u, vị trí u và thể giải phẫu bệnh.<br />
* Sống thêm 5 năm và một số yếu tố tiên lượng<br />
- Dựa vào mốc ngày phẫu thuật, ngày nhận thông tin<br />
cuối cùng, ngày tử vong tính ñược thời gian sống thêm 5<br />
năm toàn bộ và sống thêm 5 năm không bệnh (theo<br />
Kaplan Meir).<br />
- Phân tích một số yếu tố liên quan ñến sống thêm 5<br />
năm: Theo kích thước u, ñộ mô học, thể giải phẫu bệnh và<br />
phương pháp phẫu thuật.<br />
Xử lý số liệu: theo SPSS.<br />
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br />
Đặc ñiểm lâm sàng, giải phẫu bệnh<br />
<br />
Hồ sơ bệnh án ñầy ñủ.<br />
Điều trị bằng phẫu thuật.<br />
Tiêu chuẩn loại trừ<br />
GPB là UTPM không phải là UBTKNBA.<br />
BN không ñiều trị PP phẫu thuật.<br />
Bệnh nhân bỏ dỡ ñiều trị.<br />
Phương pháp nghiên cứu<br />
Nghiên cứu mô tả cắt ngang hồi cứu.<br />
30<br />
25<br />
<br />
24<br />
<br />
SốBN<br />
<br />
20<br />
18<br />
<br />
18<br />
<br />
15<br />
<br />
15<br />
12<br />
<br />
10<br />
8<br />
<br />
7<br />
5<br />
<br />
Biểu ñồ 1. Phân bố theo nhóm tuổi<br />
<br />
0<br />
< 20<br />
<br />
20-29<br />
<br />
30-39<br />
<br />
40-49<br />
<br />
50-59<br />
<br />
Nam giới có 53 BN, nữ giới 49 BN. Tỷ lệ nam/nữ:<br />
1,1.<br />
Không có bệnh<br />
von<br />
Recklinghausen<br />
89.2%<br />
<br />
Xếp loại T<br />
<br />
Biểu ñồ 2. Liên quan ñến bệnh von Recklinghausen<br />
có bệnh von<br />
Bảng 1. Vị trí u, xếp loại T và mô bệnh học Recklinghausen<br />
10.8%<br />
<br />
Số bệnh<br />
nhân<br />
<br />
Tỷ lệ<br />
%<br />
<br />
Đầu mặt cổ<br />
<br />
6<br />
<br />
5,9<br />
<br />
Thân mình<br />
<br />
30<br />
<br />
29,4<br />
<br />
Chi<br />
<br />
43<br />
<br />
42,2<br />
<br />
Lâm sàng u và MBH<br />
Vị trí u<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
Loại mô bệnh<br />
học<br />
Độ mô học<br />
<br />
60-69<br />
<br />
≥70<br />
<br />
Tuổi<br />
<br />
U sâu<br />
<br />
23<br />
<br />
22,5<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
102<br />
<br />
100<br />
<br />
T1<br />
<br />
25<br />
<br />
24,5<br />
<br />
T2<br />
<br />
61<br />
<br />
59,8<br />
<br />
T3<br />
<br />
16<br />
<br />
15,7<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
102<br />
<br />
100<br />
<br />
U schwann ác<br />
<br />
75<br />
<br />
73,5<br />
<br />
Sacôm xơ TK<br />
<br />
27<br />
<br />
26,5<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
102<br />
<br />
100<br />
<br />
Độ 1<br />
<br />
45<br />
<br />
44,1<br />
<br />
Độ 2<br />
<br />
34<br />
<br />
33,3<br />
<br />
Độ 3<br />
<br />
8<br />
<br />
7,8<br />
<br />
597<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
Không xếp<br />
loại<br />
<br />
15<br />
<br />
14,7<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
102<br />
<br />
100<br />
<br />
Cắt cụt chi<br />
<br />
10<br />
<br />
9,8<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
102<br />
<br />
100<br />
<br />
PT ñơn thuần<br />
<br />
68<br />
<br />
66,7<br />
<br />
PT + TX<br />
<br />
32<br />
<br />
31,4<br />
<br />
PT+TX+HC<br />
<br />
2<br />
<br />
1,9<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
102<br />
<br />
100<br />
<br />
Bảng 2. Điều trị phẫu thuật ñơn thuần và có bổ trợ<br />
Phương pháp ñiều trị<br />
Phương pháp PT<br />
<br />
Số BN<br />
<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
Cắt rộng u<br />
<br />
67<br />
<br />
65,7<br />
<br />
Cắt rìa u<br />
<br />
25<br />
<br />
24,5<br />
<br />
Phương pháp ñiều trị<br />
<br />
* Sống thêm 5 năm toàn bộ và không bệnh.<br />
1.0<br />
<br />
0.8<br />
<br />
Tû lÖ %<br />
<br />
0.6<br />
<br />
0.4<br />
<br />
0.2<br />
<br />
0.0<br />
0<br />
<br />
6<br />
<br />
12<br />
<br />
18<br />
<br />
24<br />
30<br />
36<br />
Sè th¸ng sèng thªm<br />
<br />
42<br />
<br />
48<br />
<br />
54<br />
<br />
60<br />
<br />
Biểu ñồ 3. Thời gian sống thêm toàn bộ<br />
1.0<br />
<br />
Tû lÖ %<br />
<br />
0.8<br />
<br />
0.6<br />
<br />
0.4<br />
<br />
0.2<br />
<br />
0.0<br />
0<br />
<br />
6<br />
<br />
12<br />
<br />
18<br />
<br />
24<br />
30<br />
36<br />
Sè th¸ng sèng thªm<br />
<br />
42<br />
<br />
48<br />
<br />
54<br />
<br />
60<br />
<br />
Biểu ñồ 4. Thời gian sống thêm không bệnh<br />
* Liên quan sống thêm 5 năm với một số yếu tố.<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
598<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Tû lÖ sèng<br />
<br />
0.8<br />
u ≤5m<br />
5cm< u ≤10cm<br />
u >10cm<br />
<br />
0.6<br />
<br />
0.4<br />
<br />
0.2<br />
<br />
0.0<br />
0<br />
<br />
6<br />
<br />
12<br />
<br />
18<br />
24<br />
30<br />
36<br />
42<br />
Sè th¸ng sèng thªm<br />
<br />
48<br />
<br />
54<br />
<br />
60<br />
<br />
Biểu ñồ 6. Sống thêm 5 năm theo kích thước u<br />
1.0<br />
<br />
0.8<br />
<br />
Tû lÖ sèng<br />
<br />
§é 1<br />
§é 2<br />
§é3<br />
<br />
0.6<br />
<br />
0.4<br />
<br />
0.2<br />
<br />
0.0<br />
0<br />
<br />
6<br />
<br />
12<br />
<br />
18 24 30 36 42<br />
Sè th¸ng sèng thªm<br />
<br />
48<br />
<br />
54<br />
<br />
60<br />
<br />
Biểu ñồ 7. Sống thêm 5 năm theo ñộ mô học<br />
1.0<br />
<br />
0.8<br />
<br />
Tû lÖ sèng<br />
<br />
U schwann ¸c<br />
Sac«m x¬ TK<br />
<br />
0.6<br />
<br />
0.4<br />
<br />
0.2<br />
<br />
0.0<br />
0<br />
<br />
6<br />
<br />
12<br />
<br />
18<br />
24<br />
30<br />
36<br />
42<br />
Sè th¸ng sèng thªm<br />
<br />
48<br />
<br />
54<br />
<br />
60<br />
<br />
Biểu ñồ 8. Sống thêm 5 năm theo loại mô bệnh học<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
599<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0.8<br />
<br />
Tû lÖ sèng<br />
<br />
C¾t réng u<br />
C¾t r×a u<br />
<br />
0.6<br />
<br />
0.4<br />
<br />
0.2<br />
<br />
0.0<br />
0<br />
<br />
6<br />
<br />
12<br />
<br />
18<br />
24<br />
30<br />
36<br />
42<br />
Sè th¸ng sèng thªm<br />
<br />
48<br />
<br />
54<br />
<br />
60<br />
<br />
Biểu ñồ 9. Sống thêm 5 năm với phương pháp phẫu thuật<br />
<br />
Chuyên ñề Ung Bướu<br />
<br />
600<br />
<br />