intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số lớp 9 - Tiết44: ôn tập

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

379
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương , đặc biệt chú ý : Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số cùng với minh hoạ hình học của chúng .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số lớp 9 - Tiết44: ôn tập

  1. Đại số lớp 9 - Ngày Tiết44: ôn tập chương III A-Mục tiêu: -1. Kiến thức: Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương , đặc biệt chú ý : Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số cùng với minh hoạ hình học của chúng . 2. Kỹ năng: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số:phương pháp thế và phương pháp cộng đại số . 3. Thái độ: Cẩn thận, khi biến đổi giải hệ phương trình, tích cực tham gia luyện tập. B-Chuẩn bị - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV
  2. C-Tiến trình bài giảng: Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên Hoạt động 1: Ôn tập 1 : Ôn tập các kiến thức cần nhớ (Sgk - 26 ) lý thuyết HS trả lời 3 câu hỏi ôn tập chương (10 ph) - GV yêu cầu học sinh Giải hệ phương trình bằng phương đọc phần tóm tắt kiến pháp thế và phương pháp cộng đại số ( thức cần nhớ trong 3 , 4 - sgk ) sgk - 26 . sau đó treo 2 : Giải bài tập * Bài tập 40 ( sgk - 27 ) bảng phụ để học sinh 2 x  5 y  2 2 x  5 y  2  0 x  3 (1)  theo dõi và chốt lại a)   2 2 x  5 y  5 2 x  5 y  2 (2)  5 x  y 1  các kiến thức đã học . Ta thấy phương trình (2) có dạng 0x = 3 Hoạt động 2: Luyện  phương trình (2)vô tập nghiệmhệphương trình đãcho vô - GV ra bài tập 40 (
  3. sgk - 27 ) gọi học sinh nghiệm đọc đề bài sau đó nêu 3 1  3 1 3 1 y  x    x y   y  x  2 2 c) 2  2 2 2 cách làm . 3 x  2.( 3 x  1 )  1 3x  3 x  1  1  3x  2 y  1     2 2 - Để giải hệ phương 3 1  (1) y  x   2 2  trình trên trước hết ta (2)  0x  0  làm thế nào ? Phương trình (2) của hệ vô số nghiệm  - Có thể giải hệ hệ phương trình có vô số nghiệm . phương trình bằng Minh hoạ hình học nghiệm của hệ những phương pháp phương trình ( a , c) nào ? GV gọi 1 học sinh đại Bài tập 41 ( sgk - 27 ) Giải các hệ diện lên bảng giải hệ phương trình : phương trình trên  1  (1  3) y bằng 1 ph pháp . x   x 5  (1  3) y  1 (1) 5     (1  3) x  y 5  1 (2) (1  3). 1  (1  3) y  y 5  1  Nghiệm của hệ  5  phương trình được   1  (1  3) y 1  (1  3) y x x    5 5  minh hoạ bằng hình   2 1  3  (1  3) y  5 y  5 (9  2 3) y  5  3  1 học như thế nào ? hãy
  4. vẽ hình minh hoạ .   5  3 1  x  1  (1  3) y 1  (1  3)  3  x   5    5  - Gợi ý : vẽ hai đường  y  5  3 1  5  3 1   y 9 2 3   3   thẳng (1) và (2) trên  5  3 1 cùng một hệ trục toạ x   3  Vậy hệ phương trình đã   y  5  3 1 độ .  3  - GV gọi học sinh nêu cho có nghiệm là : lại cách vẽ đồ thị của 5  3  1 5  3 1 (x;y)=( ) ; 3 3 hàm số bậc nhất sau  2x y  x 1  y 1  2 đó vẽ các đường thẳng x y  (I Đặt a = b) ta ; b=   x  3 y  1 x 1 y+1 trên để minh hoạ hình  x 1 y 1  học nghiệm của hệ có hệ phương trình ( a ,c ) . 2a  b  2  2a  b  2 5b   (2  2)    (I)      a  3b  1  2 a  6b   2  a  3b  1    - GV ra tiếp bài tập 41   2 2 2 2 ( sgk - 27 ) sau đó gọi b b      5 5    a  1  3.( 2  2 )  a  1 3 2 học sinh nêu cách làm   5 5   . Thay giá trị tìm được của a và b vào đặt - Để giải hệ phương ta có : trình trên ta biến đổi
  5. như thế nào ? ta giải  x  1 3 2 1 3 2 15 2 x     x  (11  )   x 1 5  4  3 2  2    hệ trên bằng phương  y   2 2  y   2 2  y   2 2  y 1   5 7 2 7 2    pháp nào ? Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm - Hãy giải hệ phương là : bằng trình trên 2 2 15 2 (x;y)=( ; ) (11   ) phương pháp thế . 2 7 2 - Gợi ý : Rút x từ  Bài tập 42 (sgk - 27 ) Xét hệ : phương trình (1) rồi  2x  y  m (1)   2 4 x  m y  2 2 (2)  thế vào phương trình . (2) : 1  (1  3) y (3) x 5 - Biến đổi phương (2) và giải để trình tìm nghiệm y của hệ . 5  3 1  y 92 3 5  3 1 y 3
  6. Thay y vừa tìm được vào (3) ta có x = ? - GV hướng dẫn học sinh biến đổi và tìm nghiệm của hệ ( chú ý trục căn thức ở mẫu ) - Vậy hệ đã cho có nghiệm là bao nhiêu ? - GV yêu cầu học sinh nêu cách giải phần (b) . Ta đặt ẩn phụ như thế nào ? - Gợi ý : Đặt x y  ta a= ; b= x 1 y+1 có hệ phương trình nào ? - Hãy giải hệ phương trình đó tìm a , b
  7. - Đểtìm giá trị x,y ta làm thế nào ? - Hãy thay a , b vào đặt sau đó giải hệ tìm x,y. - GV hướng dẫn học sinh biến đổi để tính x và y . - Vậy nghiệm của hệ phương trình trên là gì ? - GV ra tiếp bài tập 42 ( sgk - 27 ) gợi ý học sinh làm bài . Cách 1 : Thay ngay giá trị của m vào hệ phương trình sau đó
  8. biến đổi giải hệ phương trình bằng 2 phương pháp đã học . Cách 2 : Dùng phương pháp thế rút y từ (1) sau đó thế vào biến đổi về (2) phương trình 1 ẩn x chứa tham số m  sau đó mới thay giá trị của m để tìm x  tìm y. Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà:(5 phút) Nêu lại các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số ) Hướng - Giải tiếp bài tập 42 ( b) ( với m = 2 dẫn : Ôn tập lại các kiến thức đã học .Xem và
  9. giải lại các bài tập đã chữa .Giải bài tập 43 , 44 , 45 , 46 ( sgk - 27 ) - ôn tập lại cách giải bài toán giải bằng cách lập hệ phương trình các dạng đã học .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2