Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
lượt xem 8
download
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh được ôn tập về khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0); góc tạo bởi đường thẳng y = ax+b và trục Ox; hệ số góc; cách tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax+b (a≠0) với trục Ox;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
- Trườ ng THCS T.P Bến Tre ĐẠI SỐ 9
- HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y=ax+b (a 0) Luyện tập
- 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox y a 0 + b T = ax y T α x O α x A O A y = ax a > 0 thì α là góc nhọn + a
- 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) b) Hệ số góc y 3 x = 2 y2 2 2 1 α 1 α 1 2 x O 3 2 + 2 x = 2 3 y1
- 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) b) Hệ số góc * Các đường thẳng có hệ số a bằng nhau thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. a1 = a2 � α1 = α 2
- 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) y y 2 2 (d 3): ,5 x+ y =- = 0 0,5 y 1 x ) : +2 (d1 1 1 2 3 3 - 42 -2 2 -1 O x O 1 2 4 x 2 (d -1 x+ (d1 2) + :y x =2 ) :y = = -2 y= -x ): y ): +2 - 2x 2 (d (d3 +2 2
- 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) b) Hệ số góc * Khi a > 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn (00
- C¸ch tÝ nh gãc t¹o bë i ®ưê ng th¼ng y = ax + b ( a ≠ 0 ) víi trôc Ox y y Víi a >0 Víi a 0: Thì tan =a . +Víi a
- 2. Luyện tập * Bài tập 1: Chọn đáp án đúng: 1. Đường thẳng nào sau đây tạo với trục Ox một góc α là góc nhọn? A. y= -x+1 B. y= 3-2x C. y= x+1 D. y= - 3x+5 2. Đường thẳng nào sau đây tạo với trục Ox một góc α là góc tù? A. y= 2+x B. y= -x- 5 C. y= 4+2x D. y= 3x+5 3. Đường thẳng y= 2x+1 tạo với trục Ox một góc α với tan α bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
- 2. Luyện tập * Bài tập 2: Cho hàm số y = 3x + 2 a) Vẽ đồ thị của hàm số. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x+ 2 và trục Ox (làm tròn đến phút). Giải y a) 2 x 0 3 y = 3x + 2 2 0 A 2 b) Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox. Ta có: Bα ᄋ 2 O x α = ABO 2 3 Vì a = 3 > 0 nên ta có tan 3 α 71034’ 3x + y=
- 2. Luyện tập * Bài tập 27. trang 58 SGK: a) Đå thÞ hµm sè ®i qua Cho hàm số bậc nhất y = ®iÓm A (2; 6 ). ax+3 Nên thay x = 2 , y= 6 vào a) X¸c ®Þnh hÖ sè gãc a, hàm số , ta có biÕt r»ng ®å thÞ hµm sè ®i 6 =a.2 +3 2a =3 qua b) VÏ®iÓm ®å thÞA hµm (2; 6sè ). a = 1,5 VËy hÖ sè gãc a=1,5
- 2. Luyện tập * Bài tập 27. trang 58 SGK: b) VÏ ®å thÞ hµm sè y=1,5x +3ồ thị là đường thẳng đi Đ b) VÏ ®å thÞ hµm qua hai điểm (0,3) và (2;0) sè y 3 | | | | | | | | | | 2 o x 3 + 5x 1, y =
- 2. Luyện tập * Bài tập 29. trang 59 SGK: Hướng dẫn X¸c ®Þnh hµm sè bËc nhÊt a) Đå thÞ cña hµm sè y = ax + b trong mçi trưêng hîpc¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm sau: cã hoµnh ®é x= 1,5 thì y a) a = 2 vµ ®å thÞ cña hµm sè =0 c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã Thay a=2; x=1,5 ; y =0 hoµnh ®é b»ng 1,5. vào hàm số y=ax +b Tính b
- 2. Luyện tập X¸c ®Þnh hµm sè bËc nhÊt b) Đå thÞ cña hµm sè y = ax + b trong mçi trưêng hîp y=ax+b ®i qua ®iÓm sau: A(2;2) b) a = 3 vµ ®å thÞ hµm sè ®i qua ®iÓm A ( 2 ; 2) Thay a=3; x=2 ; y =2 vµo hàm số y=ax +b Tính b y 3x B(1; 3 5)
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1) Xem lại bài học và các dạng bài tập đã giải 2) Hoàn chỉnh bài tập 29 SGK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 24 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
22 p | 29 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 32 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5: Hàm số
22 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn