Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
lượt xem 3
download
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được định nghĩa và nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn; biết vận dụng lý thuyết vào các bài tập liên quan;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 7 Năm học: 2021 2022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
- SỬA BÀI VỀ NHÀ TIẾT TRƯỚC 60/31 SGK: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 2 3 .1 �1 �2 3 2 1 1 35 a) � .x �: = 1 : � .x = 3 4 � .x = �3 �3 4 5 3 2 3 12 5 35 1 35 35 � x = : = .3 = 12 3 12 4 35 3 Vậy x = =8 4 4 Các câu còn lại giải tương tự.
- §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN Muốn viết một phân số dưới I/ Số thập phân hữu hạn. dạng số thập phân ta làm Số thập phân vô hạn tuần sao? Lấy tử chia cho mẫu hoặc hoàn 1) VD1: Viết 2 , 27 dưới viết dưới dạng phân số thập 25 20 phân trước. dạng số thập phân. Hãy thực hiện và đọc kết 2 27 quả từng số. = 0, 08 , = 1,35 25 20 Các số0, 08 1,35 ; là các số thập phân hữu hạn.
- §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN Hãy thực hiện và đọc kết 2) VD2: Viết5 , 1 , −7 quả số thứ nhất dưới 6 9 11 Số 0,8333..... là số thập phân vô hạn tuần hoàn dạng 5 số thập phân. . = 0,8333.... = 0,8 ( 3) (tuần hoàn là lặp đi lặp lại, 6 vô hạn tuần hoàn là lặp đi là số thập phân vô hạn tuần lặp lại vô hạn lần, phép chia hoàn có chu kì 3. không Hãy dứt) thực hiện và đọc kết 1 quả 2 số còn lại, chỉ rõ chu . = 0, ( 1) 9 kì. −7 . = −0, ( 63) 11
- Làm sao nhận dạng phân số để biết khi nào viết được dưới dạng STP hữu hạn, khi nào viết được dưới dạng STP vô hạn tuần hoàn Đọc nhận xét ở phần 2/33 SGK Nhận xét: - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Từ nhận xét ta kiểm tra lại các phân số ở 2 VD trên
- §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN 2 27 Xem lại , I/ Số thập phân hữu hạn. VD1: 25 20 Số thập phân vô hạn tuần - Có tối giản chưa? Có (Có hoàn mẫu dương chưa? ) 1) VD1: Viết 2 , 27 dưới 25 20 -Hãy phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố dạng số thập phân. 25 = 52 20 = 22.5 2 27 = 0, 08 , = 1,35 Ước nguyên tố của 25 là số 25 20 nào? Là 5 Các số0, 08 1,35 ; là các Ước nguyên tố của 20 là số số thập phân hữu hạn. nào? Là 2 và 5 Tức 25 và 20 không có ước nguyên tố nào khác 2 và 5.
- §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN 5 1 −7 Xem lại , , 2) VD2: Viết5 , 1 , −7 VD2: 6 9 11 6 9 11 dưới - Có tối giản chưa? Có (Có mẫu dương chưa? ) dạng 5 số thập phân. -Hãy phân tích mẫu ra thừa . = 0,8333.... = 0,8 ( 3) số nguyên tố 6 6 = 2.3 9 = 32 11 là số thập phân vô hạn tuần Ước nguyên tố của 6 là 2 và hoàn có chu kì 3. 3 1 Ước nguyên tố của 9 là 3 . = 0, ( 1) 9 Ước nguyên tố của 11 là 11 −7 Tức 6; 9 và 11 đều có ước . = −0, ( 63) nguyên tố khác 2 và 5. 11
- §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN Tóm lại, muốn xét một p/s viết II/Nhận xét được dưới dạng nào thì ta cần SGK/33 xem tối giản chưa, mẫu dương chưa, khi đã tối giản và mẫu dương thì phân tích mẫu đó ra thừa số nguyên tố để biết ước nguyên tố của mẫu là gì, nếu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì p/s đó viết được dưới dạng STPHH, nếu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì p/s đó viết được dưới dạng STPVHTH.
- ? (HS xem đề trong SGK) P/s viết được dưới dạng P/s viết được dưới dạng STPHH STPVHTH 1 −5 = 0, 25 = −0,8 ( 3) 4 6 13 = 0, 26 11 50 = 0, 2 ( 4 ) 45 −17 = −0,136 125 7 1 = = 0,5 14 2 HS suy nghĩ 2 phút trả lời
- §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN STPH II/Nhận xét Mỗi số hữu tỉ H (SGK/3 p/s 3) STPVH * Lưu ý: SGK/3 Ngược lại cũng đúng TH 4 Xem VD cuối trang 33 SGK (viết số TPVHTH dưới dạng p/s) Từ đó có kết luận ở trang 34 SGK (HS đọc trong sách) Vậy STPHH và STPVHTH thuộc tập hợp nào? (Tập hợp Q)
- KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG BÀI 1) Cần nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2) Nắm và vận dụng được “Nhận xét” trong bài để có thể biết được p/s nào viết được dưới dạng STPHH, p/s nào viết được dưới dạng STPVHTH.
- BT VẬN DỤNG: Bài 65/34 SGK: (HS đọc đề trong SGK) Giải: * Các số 3 ; −7 ; 13 ; −13 đều viết được dưới dạng8 5 20 125 STP. Tối hữugiản hạn vì: . Có mẫu dương . Mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5, cụ thể: 3 8 = 2 , 5, 20 = 22.5, 125 = 53. * Viết chúng dưới dạng 3 đó: −7 13 −13 = 0,375 = −1, 4 = 0, 65 = −0,104 8 5 20 125
- Bài 67/34 SGK: (HS đọc đề trong SGK) 3 3 3 1 3 A= A= A= = A= 2. 2. 2 2. 3 2 2. 5 Có thể điền 3 số như vậy.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm BT: 66; 68; 69; 70; 71/34; 35 SGK - Tiết sau học §10.Làm tròn số.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8: Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1
7 p | 40 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
9 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
9 p | 19 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 33 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 33 | 1
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
15 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn