Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
lượt xem 2
download
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân, phép chia số hữu tỉ; hiểu được phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép nhân phân số; biết xác định dấu của tích và rút gọn trước khi nhân số hữu tỉ;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 7 Năm học: 2021 2022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
- HỎI LẠI BÀI CŨ 1) Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm sao? Đưa về cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu dương 2) Nêu quy tắc “chuyển vế” trong Q? Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
- SỬA BÀI TẬP VỀ NHÀ TIẾT TRƯỚC 10/10 SGK: Cho biểu thức � 2 1�� 5 3�� 7 5� A=� 6 − + �− � 5 + − �− � 3− + � � 3 2�� 3 2�� 3 2� Hãy tính giá trị của A theo hai cách: Cách 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
- Giải: Cách 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. � 2 1�� 5 3�� 7 5� A=� 6 − + �− � 5 + − �− � 3− + � � 3 2�� 3 2�� 3 2� �36 − 4 + 3 � �30 + 10 − 9 � �18 − 14 + 15 � =� �− � �− � � � 6 �� 6 �� 6 � 35 31 19 35 − 31 − 19 −15 −5 = − − = = = 6 6 6 6 6 2
- Giải: Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. � 2 1�� 5 3�� 7 5� A=� 6 − + �− � 5 + − �− � 3− + � � 3 2�� 3 2�� 3 2� 2 1 5 3 7 5 = 6− + −5− + −3+ − 3 2 3 2 3 2 � 2 5 7 � �1 3 5 � = ( 6 − 5 − 3) + �− − + �+ � + − � � 3 3 3 � �2 2 2 � �1� 5 = −2 + 0 + �− �= − � 2� 2
- §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Do số hữu tỉ là số viết được Để nhân, chia hai số hữu tỉ dưới dạng phân số, nên: ta đưa về nhân, chia hai phân Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta số. * Tổng quát: (phần 1, phần 2 đưa về cộng, trừ hai phân số. trang 11 SGK) Tương tự để nhân, chia hai số hữu tỉ ta cũng đưa về nhân, chia hai phân số. a c Với , ta có x= y= b d a c a.c x. y = . = b d b.d a c a d a.d x: y = : = . = (y 0) b d b c b.c
- HS lưu Vì nhân,chia hai số hữu tỉ có thể áp dụng ý: quy tắc nhân, chia phân số nên: * Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép nhân phân số 1) Giao hoán: a c c a (b, d 0) . = . b d d b �a c �m a �c m � (b, d , n 0) 2) Kết hợp: �. � . = .� . � �b d �n b �d n � a a a 3) Nhân với số 1: .1 = 1. = (b 0) b b b 4) Tính phân phối của phép a �c m � a c a m . � + �= . + . nhân đối với phép cộng: b �d n � b d b n (b, d , n 0)
- * Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo a b Số nghịch đảo của là sao cho: 0 b a a b . =1 b a 2 −7 −0, 2 VD: Tìm số nghịch đảo của , , 3 8 2 3 2 3 . =1 + Số nghịch đảo của là , vì 3 2 3 2 − 7 − 8 � −7 ��−8 � + Số nghịch đảo của là , vì � � . � �= 1 8 7 �8 ��7 � 1 −1 −0, 2 = − −5 . ( −5 ) = 1 + Số nghịch đảo của là , vì 5 5
- Nhớ rằng: Hai số nghịch đảo nhau luôn cùng dấu và có tích bằng 1 Hai số đối nhau thì thế nào? Hai số đối nhau luôn trái dấu và có tổng bằng 0
- §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Để nhân, chia hai số hữu tỉ ta đưa về nhân, chia hai phân số. * Tổng quát: (phần 1, phần 2 trang 11 SGK) * Lưu ý: Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số. Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo. ? Tính: � 2 � 7 � 7 � 49 a )3, 5. �−1 �= . �− �= − � 5 � 2 � 5 � 10 = −4, 9
- §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ −5 −5 � 1 � 5 HS đọc Chú ý trang 11 SGK b) : ( −2 ) = .�− �= 23 23 � 2 � 46 Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y * Chú ý: (SGK/11) ( y 0) ọi là tỉ số của hai số g x x: y x và y, kí hiệu là hay . y −0, 2 1 VD: Tỉ số của và là 5 −0, 2 1 hay −0, 2 : 1 5 5
- §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ x −5 −5 � 1 � 5 Tỉ số của x và y là b) : ( −2 ) = .�− �= y 23 23 � 2 � 46 Vậy tỉ số của y và x là gì? * Chú ý: (SGK/11) y Là x x y = ? Không bằng y x x y y x Khi tìm tỉ số của hai số phải lưu ý thứ tự.
- KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG BÀI 1) Biết nhân, chia số hữu tỉ; Biết áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh; biết tìm số nghịch đảo của một số hữu tỉ khác 0 để áp dụng tốt vào phép chia. 2) Biết tìm tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Bài 11/12 SGK: Tính −2 21 1.3 3 a) . =− =− 7 8 1.4 4 � 3 � � 3 �1 1.1 1 d) �− �:6 = �− �. =− =− � 25 � � 25 �6 25.2 50 Nên xác định dấu của tích và rút gọn trước khi nhân Bài 13/12 SGK: Tính −3 12 � 25 � 1.3.5 15 a) . .�− �=− =− 4 −5 � 6 � 1.1.2 2
- Bài 14/12 SGK: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống -1 -1 x 4 = 32 8 : x : -1 -8 : = 16 2 = = = 1 -1 x -2 = 256 128 HS tự điền bằng bút chì vào sách trong 2 phút.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm kỹ các kiến thức cơ bản trong bài - Làm BT: 12; 13bcd; 16 trang 12; 13 SGK - Tiết sau học §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (Ôn lại Giá trị tuyệt đối của một số nguyên; các phép tính về số nguyên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
15 p | 35 | 8
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 27 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 24 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
22 p | 29 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 32 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5: Hàm số
22 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn