Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
lượt xem 2
download
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau; tính chất cơ bản của phân thức đại số; quy tắc đổi dấu; luyện tập dùng tính chất cơ bản của phân thức hãy chứng minh đẳng thức;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BÀI 1,2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo viên: Năm học 2021 2022
- I.PHÂN THỨC ĐẠI SỐ KHỞI ĐỘNG 1. Em hãy cho biết phân số được viết dưới dạng như thế nào? a Phân số được viết dưới dạng ; ( a, b ι Z ; b 0) b A 2. Ta cùng quan sát các biểu thức có dạng sau đây: B 1 - 2x 19 x - 12 a) 3 b) 2 c) x - 3x - 5 x - 4x + 2 17 A và B là các đa th Có nhận xét gì v c ề dạng củứa A và B? Những biểu thức trên được gọi là phân thức. Vậy phân thức là
- PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có A ; dạng trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. B A được gọi là tử thức ( hay tử), B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu). Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng ?1 1. Em hãy viết một phân thức đại số, chỉ ra tử thức và mẫu thức?. x- 1 x- 1 Ví dụ: Trong đó: là t x +5 ử, là mẫu. x +5 ?2 Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao? a Một số thực a bất kì cũng là một phân thức vì a = 1 Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số
- PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. ĐỊNH NGHĨA: 2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU: A C Hai phân thức và g B D ọi là bằ ng nhau n ếu: A.D = B.C x- 1 1 Ví dụ: 2 = vì (x – 1).(x + 1) = (x2 – 1).1 (= x 2 - 1) x - 1 x +1 2 x x + 2x ?4 Xét xem hai phân thức và có b ằng nhau không? 3 3x + 6 x x 2 + 2x 2 ?4 = vì: x(3x +6) = 3.(x 2 +2x) (= 3x + 6x) 3 3x + 6
- II.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ?1 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số, nêu công thức tổng quát cho từng tính chất. Tổng quát: a a.m a a:n = (m 0) = (n ƯC (a,b)) b b.m b b :n Phân thức đại số cũng có tính chất tương tự như phân số
- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. x 3x 2 y ? 2 Cho phân thức Hãy nhân c 3 ả tử ? 3 Cho phân thức Hãy chia cả và mẫu của phân thức này với (x + 2) 6xy 3 tử và mẫu của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. rồi so sánh phân thức vừa nhận được Giải với phân thức đã cho. Giải x.(x + 2) x 2 + 2x 2 3x y : 3xy x = = 3.(x + 2) 3x + 6 3 6xy : 3xy 2y 2 x 3x 2 y so sánh: x 2 + 2x x so sánh: 2y 2 và 6xy3 và 3x + 6 3 x.6xy3 = 6x 2 y 3 Ta có: Ta có: (x 2 + 2x).3 = 3x 2 + 6x 2y 2 .3x 2 y = 6x 2 y 3 (3x + 6).x = 3x 2 + 6x x.6xy3 = 2y 2 .3x 2 y (x 2 + 2x).3 = (3x + 6).x x + 2x 2 x x 3x 2 y Vậy: = Vậy: 2 = 3x + 6 3 2y 6xy3
- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A A.M (M là một đa thức khác đa thức 0) B B.M Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A A: N (N là một nhân tử chung) B B: N
- Tính chất cơ bản của phân số. Tính chất cơ bản của phân thức. Nếu nhân cả tử và mẫu của một Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân số bằng đa thức 0 thì ta được một phân thức phân số đã cho: bằng phân thức đã cho: a a.m A A . M = (m 0) B B . M b b.m (M là một đa thức khác đa thức 0) Nêu chia cả tử và mẫu của một Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung phân thức cho một nhân tử chung của của chúng thì được một phân chúng thì ta được một phân thức bằng số bằng phân số đã cho phân thức đã cho a a:n = A A : N b b:n B B : N ( n là một ước chung) (N là một nhân tử chung)
- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ? 4 Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết ? A A a) 2x (x 1) = 2x b) B = B x 2 1 x+1 Giải A A.( −1) −A 2x 2x.(x 1) 2x(x 1) Cách 1: = = Cách 1: = B B.( −1) −B = x + 1 (x +1).(x 1) x 2 1 2 x ( x − 1) 2x(x 1) : (x 1) 2x −A ( − A).( −1) A Cách 2: = = Cách 2: = = ( x + 1) ( x − 1) (x +1)(x 1) : (x 1) x +1 −B ( − B ).( −1) B
- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 4. QUY TẮC ĐỔI DẤU Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. A A = B B ? 5 Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: a) y x = x y Vì y x = −( y x) = x y 4 x .... 4 x −(4 x) x 4 x 4 5 x x 5 .... 5 x −(5 x) x −5 b) = Vì = = 2 11 x 2 x 2 11 11 x 2 2 −(11 x ) x −11
- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- PHÂN THỨCTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài tập 4. SGK trang 38 Củng cố ? Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, Huy đã cho: a) x + 3 = x + 3x 2 � Lan � b) ( x +1) 2 = x +1 H� �ng � 2x 5 2x − 5x2 � � � � x2 + x 1 � � � � ( x − 9) ( 9 − x) 3 2 c) 4 − x = x−4 Giang � � � d) = (Huy) −3 x 3x � � � 2( 9 − x) 2 ? Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu chỗ nào sai em sửa lại cho đúng.
- PHÂN THỨCTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ HS Ví dụ Đúng hoặc Giải thích sai Lan 2 x+3 ( x + 3).x x 2 + 3x x 3 x 3x Đ = = 2x 5 2 x 2 5x 2 x − 5 (2 x − 5).x 2x2 − 5x Hïng ( x + 1) ( x + 1) : ( x + 1) 2 2 2 x 1 x 1 x +1 S = = x2 x 1 x2 + x x ( x + 1) : ( x + 1) x Giang 4− x −1.(4 − x) x−4 4 x x 4 = = 3x 3x Đ −3 x −1.( −3 x) 3x Huy ( x 9) [ ( 9 x ) ]3 ( 9 x) ( 9 x) 3 2 3 3 2 x 9 9 x S 2 ( 9 x) = 2 ( 9 x) = 2 ( 9 x) = 2 29 x 2
- PHÂN THỨCTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1) Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy chứng minh đẳng thức 3 2 2 sau: x + x x = ( x + 1) ( x 1) x 1 2) Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x y = y...... x 5x x5 Giải x3 + x2 x 2 (x + 1) : (x + 1) x2 1) = = ( x + 1) ( x 1) ( x + 1) ( x 1) : (x + 1) x 1 xy (x y) yx 2) = = 5x (5 x) x5
- PHÂN THỨCTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ . .. . trong đẳng thức sau: .... x 2 = x - 16 x - 4 A. x2 – 4x x x.(x + 4) x 2 + 4x B. x2 + 4 Vì: = = 2 x - 4 (x - 4).(x + 4) x - 16 C. x2 + 4x D. x2 – 4
- PHÂN THỨCTÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2 2 x 4. Dùng định nghĩa chứng tỏ rằng: - x - 2 x - 3x + 2 = x +1 x- 1 Giải Ta có: (x 2 - x - 2)(x - 1) = (x - 2)(x +1)(x - 1) (1) (x 2 - 3x + 2)(x +1) = (x - 2)(x - 1)(x +1) (2) 2 2 Từ (1) và (2) suy ra: x - x - 2 = x - 3x + 2 x +1 x- 1
- HÖÔÙNG DAÃN HOÏC ÔÛ NHAØ Sau bài học các em cần củng cố những nội dung sau: Khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau Các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau). Nắm vững quy tắc đổi dấu. Về nhà làm bài tập 1, 2 (sgk – trang 36); bài 5 trang 38; bài 4, 5, 7 SBT trang 25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
15 p | 37 | 8
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 25 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
9 p | 19 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 33 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 33 | 1
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
15 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn