intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:13

32
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập kiến thức đã học về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; luyện tập các dạng bài toán về lập tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau

  1. TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 7 Năm học: 2021 ­ 2022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
  2. HỎI LẠI BÀI CŨ 1) Cho tỉ lệ thức:m = u , đâu là ngoại tỉ, đâu là trung tỉ? n v Ngoại tỉ: m và v, trung tỉ: n và u 2) Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ? + Muốn tìm một ngoại tỉ lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ còn lại. + Muốn tìm một trung tỉ lấy tích hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ còn lại. 3) Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. a c Nếu = thì ad = bc b d
  3. 4) Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. a c Từ = , suy ra: b d a c a+c a−c = = = b d b+d b−d b( d b và− d )
  4. LUYỆN TẬP (TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU)  Sửa bài 46/26 SGK: Tìm x trong tỉ lệ thức −0,52.16,38 b) − 0,52 : x = −9,36 :16,38 �x= = 0,91 −9,36  Vậy  x = 0,91 1 1 4 4 .1, 61 4 x c) = �x= 4 = 2,38 7 1, 61 7 2 2 8 8  Vậy  x = 2,38
  5. Sửa bài 51/28 SGK: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. Giải :Từ các số 1,5; 2; 3,6; 4,8 ta có: 1,5.4,8 = 2.3, 6 Lập được các Tỉ lệ thức:3, 6 1,5 1,5 2 4,8 3, 6 4,8 2 = , = , = , = . 2 4,8 3, 6 4,8 2 1,5 3, 6 1,5
  6. Sửa bài 55/30 SGK: x : 2 = y : ( −5 ) Tìm hai số x và y, biết: x − yvà = −7 Giải : x : 2 = y : ( −5 ) và x − y = −7 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y x− y −7 = = = = −1 2 −5 2 − ( −5) 7 x = 2. ( −1) = −2 y = ( −5 ) . ( −1) = 5 Vậy x = −2, y = 5
  7. Sửa bài 56/30 SGK: (HS đọc đề trong SGK) Giải : Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật x 2 Theo đề ta có: = ( x + y ).2 = 28 và y 5 x y = và x + y = 14 2 5 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: x y x + y 14 = = = =2 2 5 2+5 7 x = 2.2 = 4(m) y = 5.2 = 10(m) Vậy diện tích hình chữ nhật đó là: x. y = 4.10 = 40(m 2 )
  8. Sửa bài 58/30 SGK: (HS đọc đề trong SGK) Giải : Gọi a, b lần lượt là số cây 7A, 7B đã trồng a 4 Theo đề ta có: = 0,8 = bvà− a = 20 b 5 a b v b − a = 20 = 4 5 à Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: a b b − a 20 = = = = 20 4 5 5−4 1 a = 4.20 = 80 b = 5.20 = 100 Vậy 7A trồng 80 cây, 7B trồng 100 cây.
  9. Sửa bài 61/31 SGK: Tìm ba số x, y, z, biết rằng x y y z = , = v x + y − z = 10 2 3 4 5 à Giải :x y x 1 y 1 x y = � . = . � = ( 1) 2 3 2 4 3 4 8 12 y z y 1 z 1 y z = 4 5 � . = . � = 4 3 5 3 12 15 ( 2) x y z ( )v ( ) 1 2 � = = mà x + y − z = 10 8 12 15 à Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: x y z x + y − z 10 = = = = =2 8 12 15 8 + 12 − 15 5 � x = 8.2 = 16, y = 12.2 = 24, z = 15.2 = 30
  10. Sửa bài 64/31 SGK: (HS đọc đề trong SGK) Giải : Gọi a, b, c, d lần lượt là số học sinh bốn khối 6; 7; 8; 9 a b c d Theo đề ta có: = = = − d = 70 b và 9 8 7 6 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: a b c d b − d 70 = = = = = = 35 9 8 7 6 8−6 2 � a = 9.35 = 315 b = 8.35 = 280 c = 7.35 = 245 d = 6.35 = 210 Vậy số học sinh của bốn khối 6; 7; 8; 9 lần lượt là 315; 280; 245; 210 (em).
  11. Bài 62/31 SGK: Tìm hai số x và y, biết rằng: x y = và x. y = 10 2 5 Giải : Đặt x y = =k x = 2.k , y = 5.k 2 5 Mà x. y = 10 � 2.k .5.k = 10 � 10 k 2 = 10 � k 2 = 1 � k = �1 *Với k = 1 � x = 2.1 = 2, y = 5.1 = 5 *Với k = −1 � x = 2.(−1) = −2, y = 5.(−1) = −5 Vậy ( x, y ) �{ ( 2;5 ) , ( −2; −5 ) }
  12. Bài 62/31 SGK: Tìm hai số x và y, biết rằng: x y = và x. y = 10 2 5 Cách khác: x y x. y y. y 10 y 2 y2 = � = � = �5= 2 5 2 5 2 5 5 � y 2 = 25 � y = �5 *Với y = 5 � x.5 = 10 � x = 10 : 5 = 2 *Với y = −5 � x.(−5) = 10 � x = 10 : (−5) = −2 Vậy ( x, y ) �{ ( 2;5 ) , ( −2; −5 ) } x y Có thể nhân hai vế của với x, giải tương = tự. 2 5
  13. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các BT đã giải. - Làm BT: 60/31 SGK - Tiết sau học §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0