Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
lượt xem 1
download
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu và nhớ được tất cả các công thức về lũy thừa vừa học để áp dụng hợp lý vào bài tập liên quan;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 7 Năm học: 2021 2022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
- HỎI LẠI BÀI CŨ 1) Nhắc lại công thức tính GTTĐ của một số hữu tỉ. x nếu x 0 x = − x nếu x < 0 Áp dụng: a) Tính: 1, 23 = 1, 23 b) Tìm x, biết: 3 3 5 5 x = �x=� − = 2 2 6 6 x = 1,5 v x > 0 � x = 1, 5 0 =0 à 3 x =− � x �� 10
- 2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân nên thực hiện thế nào? Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân nên thực hiện như cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
- SỬA BÀI TẬP VỀ NHÀ TIẾT TRƯỚC Bài 18/15 Tính SGK: a ) − 5,17 − 0, 469 = −5,17 + ( −0, 469) = − ( 5,17 + 0, 469 ) = −5, 639 b) − 2, 05 + 1, 73 = − ( 2, 05 − 1, 73) = −0, 32 c ) ( −5,17 ) . ( −3,1) = 5,17.3,1 = 16, 027 d ) ( −9,18 ) : 4, 25 = −(9,18 : 4, 25) = −2,16
- Bài 20/15 SGK: Tính nhanh a )6, 3 + ( −3, 7 ) + 2, 4 + ( −0, 3 ) ( −3, 7 ) + ( −0, 3) � =� � �+ ( 6, 3 + 2, 4 ) = −4 + 8, 7 = 4, 7 b) ( −4, 9 ) + 5, 5 + 4, 9 + ( −5, 5 ) = ( −4, 9 + 4, 9 ) + ( −5, 5 + 5, 5 ) = 0 c)2, 9 + 3, 7 + ( −4, 2 ) + ( −2, 9 ) + 4, 2 = ( −2, 9 + 2, 9 ) + ( −4, 2 + 4, 2 ) + 3, 7 = 3, 7 d) ( −6, 5 ) .2,8 + 2,8. ( −3, 5 ) ( −6, 5 ) + ( −3, 5 ) � = 2,8. � � �= 2,8. ( −10 ) = −28
- Bài 24/16 SGK: Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh: a ) ( −2, 5.0, 38.0, 4 ) − � 0,125.3,15. ( −8 ) � � � ( −2, 5.0, 4 ) .0, 38� =� � � ( −8.0,125 ) .3,15� −� � � = ( −1.0, 38 ) − ( −1.3,15 ) = −0, 38 + 3,15 = 2, 77 ( −20,83) .0, 2 + ( −9,17 ) .0, 2 �� b) � � : 2, 47.0, 5 − ( −3, 53 ) .0, 5 � �� � ( −20,83 − 9,17 ) .0, 2 �� =� � : ( 2, 47 + 3, 53 ) .0, 5 � �� � ( −30 ) .0, 2 � =� � �: ( 6.0, 5 ) = −6 : 3 = −2
- Bài 25/16 Tìm x, SGK: biết: a ) x − 1, 7 = 2, 3 x − 1, 7 = 2, 3 x = 2, 3 + 1, 7 x=4 x − 1, 7 = −2, 3 x = −2, 3 + 1, 7 x = −0, 6 Vậy x = 4 x = −0, 6 hoặc
- 3 1 3 1 b) x + − = 0 � x+ = 4 3 4 3 3 1 1 3 4 − 9 −5 x+ = x= − x= = 4 3 3 4 12 12 3 −1 −1 3 −4 − 9 −13 x+ = x= − x= = 4 3 3 4 12 12 −5 −13 Vậy x = x= hoặc 12 12
- §5và §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Nhắc lại định nghĩa về lũy I) Lũy thừa với số mũ tự thừa ở lớp 6 nhiên an = ? a =a n 14.a2 .a... 43a n thừa số ( a, n ι ᆬ ,n 0) n n Với a a n , a, thì lần lượt được gọi là gì? a là cơ số n là số mũ a n là lũy thừa.
- §5và §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ a0 = ? I) Lũy thừa với số mũ tự a0 = 1 (a 0) nhiên 1) Định nghĩa: x n = x.x.x...x a1 = ? 14 2 4 3 n thừa số a1 = a ( x �ᆬ , n �ᆬ , n > 1) VD: Tính 2) Quy ước: 34 = 81 x =x 1 2021 = 1 x0 = 1 ( x 0) 0 a 201 = 20 3) Nếu x = ( a, b ι ᆬ ,b 0) b Đó là lũy thừa của số tự thì nn �a � a nhiên x n = � �= n Lũy thừa của số hữu tỉ �b � b tương tự
- §5và §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Nhắc lại kiến thức lớp 6: VD: �−3 � ( −3) 3 3 Cách nhân, chia hai lũy thừa −27 � �= = cùng cơ số. �5 � 53 125 II) Nhân và chia hai lũy Đối với lũy thừa của số hữu thừa cùng cơ số tỉ cũng tương tự. x m .x n = x m + n x m : x n = x m−n ( x 0, m n ) ?2 Tính a ) ( −3) . ( −3) = ( −3) = −243 2 3 5 b) ( −0, 25 ) : ( −0, 25 ) = ( −0, 25 ) 5 3 2 2 �−1 � 1 =� � = �4 � 16
- §5và §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ III) Lũy thừa của lũy thừa (x ) m n = x m .n VD: 3 2 � �−3 �� �−3 � 6 � �� =�5 � � �5 �� � � � IV) Lũy thừa của một tích, một thương ( ) n x. y = x n . y n n �x � x n � �= n (y 0) �y � y
- §5và §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ VD: Tính 5 5 �1� 5 � 1 � 5 a ) � �.3 = � .3 �= 1 = 1 �3� �3 � 3 153 153 � 15 � b) = 3 = � �= 53 = 125 27 3 �3 �
- KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ TRONG BÀI Cần nhớ tất cả các công thức về lũy thừa vừa học để áp dụng hợp lý vào Bài tập.
- Bài 28/19 Tính SGK: 2 � 1 � ( −1) 2 1 * Nhận �− �= 2 = xét: 2 � � 2 4 - Lũy thừa bậc chẵn của số âm là số � 1 � ( −1) −1 3 3 = dương �− �= 2 � � 2 3 8 - Lũy thừa bậc lẻ của số âm là số � 1 � ( −1) 4 4 1 âm. �− � = = HS cần nhớ để áp 2 � � 2 4 16 dụng về sau. 5 � 1 � ( −1) 5 −1 − � �= = � 2� 2 5 32
- Bài 35/22 SGK: Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a 0, a 1, = an a mnếu m = nthì . Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết: m m 5 �1 � 1 �1 � �1 � a) � � = �� �= � � �m=5 �2 � 32 �2 � �2 � n 3 n 343 �7 � �7 � �7 � b) =�� � � �= � � �n=3 125 �5 � �5 � �5 � Ghi nhớ: Nếua = a m n thì= n m a (với 0, a 1 )
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm BT: 27; 30; 36; 38; 42/19; 22; 23 SGK - Tham khảo BT: 37; 39; 40; 41/23 SGK - Đọc bài đọc thêm: “Lũy thừa với số mũ nguyên âm”/23 SGK - Tiết sau học §7 và §8.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
22 p | 29 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 25 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 7+8: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
24 p | 23 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5: Hàm số
22 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 33 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn