Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
lượt xem 1
download
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được định nghĩa về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức; phương pháp tìm mẫu thức chung; phương pháp quy đồng mẫu thức; các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 8 BÀI 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Giáo viên: Năm học 20212022
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Nêu tính chất cơ bản của phân thức 2/ Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống (…) 1 1......... (x y) x− y = = x + y ( x + y )( x − y ) (..................... x + y )( x − y ) 1 1.......... (x + y) x+ y = = ( x + y )( x − y ) x − y ( x − y )( x + y ) .................. * Nhận xét: Hai phân thức mới có cùng mẫu thức Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC * Định nghĩa: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. 1/ Tìm mẫu thức chung : Mẫu thức chung kí hiệu là : MTC 1 1.( x y ) x y x y ( x y )( x y ) ( x y )( x y ) MTC = (x + y)(x y) 1 1.( x y ) x y x y ( x y )( x y ) ( x y )( x y ) MTC của các phân thức thỏa mãn điều kiện gì ? - MTC là một tích chia hết cho mẫu thức của mỗi phân
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1/ Tìm mẫu thức chung : ?1 2 5 Cho hai phân thức 2 và 3 6x yz 4xy Có thể chọn mẫu thức chung là 12x2y3z hoặc 24x3y4z hay không? Nếu được thì mẫu chung nào đơn giản hơn? Trả lời: Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24x2y4z làm mẫu thức chung vì cả hai biểu thức đó đều chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho. MTC = 12x2y3z là đơn giản hơn.
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1 5 Ví dụ : Tìm MTC của hai phân thức : 2 vµ 2 4x − 8x + 4 6x − 6x Hãy điền vào các ô trong bảng sau để tìm MTC của hai phân thức trên? Muốn tìm MTC Nh©n tö b»ng Luü thõa Luü thõa cña ta làm thế nào? sè cña x (x - 1 ) MÉu thøc 4x2 - 8x +4 =4(x ............... 2 2x +1) 4 .......... (x 1) 2 .................. = 4(x 1)2 MÉu thøc 6x( x 1) 6x2 - 6x =..................... x x 1 6 ......... ............. ................. MTC = 12x( x 1)2 12 .................................. BCNN ( 4,6) x ( x 1) 2 .................. ............ ..................
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1/ Tìm mẫu thức chung : Khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, muốn tìm mẫu thức chung ta có thể làm như sau : B1: Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử (nếu cần) B2: Tìm MTC = Tích các nhân tử chung và riêng , mỗi nhân tử lấy với số mũ lớn nhất (nhân tử là số ta lấy BCNN của chúng )
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Ví dụ : Tìm MTC của hai phân thức : 1 vµ 5 4x2 − 8x + 4 6x2 − 6x Giải 4x2 8x + 4 = 4(x2 2x + 1) = 4( x – 1)2 6x2 6x = 6x(x – 1) MTC= 12x(x1)2 * Cách tìm mẫu thức chung/ SGK
- § 4.QUY Đ ỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Cho hai phân thức: 5 x 2 3 x 2 + 18 x ; 2 x − 6x 3 2 x − 36 Khi tìm MTC, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x6)(x+6), còn bạn Lan bảo rằng: “ Quá đơn giản! MTC = x 6 ”. Đố em biết bạn nào chọn đúng? Trả lời: Cả hai bạn chọn đều đúng: bạn Tuấn chọn MTC theo các bước tìm MTC, còn bạn Lan chọn MTC sau khi đã rút gọn các phân thức. Cụ thể: 5x2 5x2 5 x3 6x2 x2 (x 6) x 6 3x2 18x 3x(x 6) 3x x2 36 (x 6)(x 6) x 6 Chú ý : Cần rút gọn các phân thức trước khi tìm MTC để MTC tìm được đơn giản hơn
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 2/ Quy đồng mẫu thức: Ví dụ : Hoàn thành các bước để quy đồng mẫu thức của hai phân thức : 1 5 vµ 4 x2 − 8x + 4 6x2 − 6 x Giải 4x2 8x + 4 = 4(x2 2x + 1) = 4( x – 1)2 6x2 6x = 6x(x – 1) MTC= 12x(x1)2 12x(x1)2 : 4(x 1)2 = … 3x Nhân tử phụ 12x(x1)2 : 6x(x1)= … 2(x 1) 1 1 1....3x ..... 3x = = = 4x2 − 8x + 4 4( x − 1) 2 4( x − 1) .... 2 3x 12 x ( x − 1) 2 5 5 5.... 2(x 1) ...... 10(x 1) = = = 6x − 6x 2 6 x( x − 1) 6 x( x − 1)... 2(x 1) 12 x( x − 1) 2
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức : B1: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử (nếu cần ) B2: Tìm MTC ( Ta lập tích các nhân tử chung và riêng , mỗi nhân tử lấy với số mũ lớn nhất , nhân tử là số ta lấy BCNN của chúng ) B3: Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức (Ta lấy MTC chia từng mẫu ) B4: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng .
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC VẬN DỤNG 3 5 Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân thức: và x2 5 x 10 2 x * x2 5x = x(x 5) 2x 10 = 2(x 5) Tìm MTC MTC = 2x(x 5) * 2x(x 5) : x(x 5) = 2 Tìm nhân tử phụ 2x(x 5) : 2(x 5) = x Nhân tử và 3 3 3.2 6 mẫu với nhân tử phụ x2 5x x( x 5) x( x 5).2 2 x( x 5) tương ứng 5 5 5 5. x 5x 10 2 x 2 x 10 2( x 5) 2( x 5).x 2 x( x 5)
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC VẬN DỤNG 5 7 Bài tập 14(SGK) Quy đồng mẫu các a ) 5 3 và phân thức: x y 12 x3 y 4 Bài làm 5 4 MTC: 12x y Tìm nhân tử phụ: 12 x 5 y 4 : x 5 y 3 = 12 y 12 x 5 y 4 :12 x 3 y 4 = x 2 5 5.12 y 60 y 5 3 = 5 3 = 5 4 x y x y .12 y 12 x y 2 2 7 7.x 7x 3 4 = 3 4 2 = 5 4 12 x y 12 x y .x 12 x y
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC VẬN DỤNG 10 5 1 Bài tập 16(SGK) Quy đồng mẫu các b) ; và x + 2 2 x − 4 6 − 3x phân thức: Bài làm Ta đổi dấu phân thức cuối 10 5 −1 Tìm MTC: x + 2 = x + 2 b) ; và 2 x − 4 = 2( x − 2) x – 2 và 2 – x đ xố+ i nhau 2 2 x − 4 3x − 6 36x−−36x = 3( 3(2x − 2) x) MTC: 6( x − 2)( x + 2) 6( x − 2)( x + 2) : ( x + 2) = 6( x − 2) Tìm nhân tử phụ: 6( x − 2)( x + 2) : 2( x − 2) = 3( x + 2) 6( x − 2)( x + 2) : 3( x − 2) = 2( x + 2) 10 10.6( x − 2) 60( x − 2) = = x + 2 ( x + 2).6( x − 2) 6( x − 2)( x + 2) 5 5 5.3( x + 2) 15( x + 2) = = = 2 x − 4 2( x − 2) 2( x − 2).3( x + 2) 6( x − 2)( x + 2) −1 −1 −1.2( x + 2) −2( x + 2) = = = 3x − 6 3( x − 2) 3( x − 2).2( x + 2) 6( x − 2)( x + 2)
- § 4.QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Củng cố lại nội dung quy đồng mẫu thức - Làm bài tập 14b, 15 ,16a, 18, 19 - SGK (trang 43) - Chuẩn bị bài “ Phép cộng các phân thức đại số”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax+b (a≠0) - Luyện tập
15 p | 35 | 8
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài luyện tập: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
13 p | 31 | 6
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0)
12 p | 34 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 27 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
22 p | 29 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 p | 24 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 10: Làm tròn số
11 p | 18 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 1+2: Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của phân thức đại số
17 p | 29 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7: Ôn tập học kì 1
15 p | 25 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
16 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ (Tiếp theo)
15 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 11+12: Số vô tỉ. Số thực
16 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5: Hàm số
22 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 p | 32 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
15 p | 16 | 2
-
Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 5+6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
17 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn