intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:22

30
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được kiến thức về cộng trừ hai số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế; tính chất của phép cộng trừ số hữu tỉ; các quy tắc có trong phép cộng trừ số hữu tỉ;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

  1. TRƯỜNG THCS THÀNH PHỐ BẾN TRE ĐẠI SỐ 7 Năm học: 2021 ­ 2022 GV: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
  2. HỎI LẠI BÀI CŨ 1) Thế nào là số hữu tỉ? Là số viết được dưới dạng phân  số. 2) Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm sao? Đưa về so sánh hai phân số.
  3. SỬA BÀI TẬP VỀ NHÀ TIẾT TRƯỚC 3/8 SGK: So sánh các số hữu tỉ 2 −3 x= y= a)                 và                     −7 11 2 −2 −22 x= = = −7 7 77 −3 −21 y= = 11 77 −22 −21 x< y Vì                       nên                              < 77 77
  4. −213 18 x= b)                   và   y= 300 −25 −213 x= 300 18 −18 −18.12 −216 y= = = = −25 25 25.12 300 −213 −216 > x> y Vì                            nên                   300 300            
  5. −3 x = −0, 75 c)                    và   y= 4 −75 −3 x = −0, 75 = = =y 100 4 Vậy  x = y a 4/8 SGK: So sánh số hữu tỉ       (                         )  b a, b ι Z , b 0 với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu. a a + Khi a, b cùng dấu thì       là số hữu tỉ dương    > 0 b b a a + Khi a, b khác dấu thì       là số hữu tỉ âm 
  6. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Ta đã biết số hữu tỉ là số viết  I) Cộng, trừ hai số hữu tỉ được dưới dạng phân số, vậy  để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có  thể làm thế nào? Đưa về cộng, trừ hai phân số. Nhắc lại cách cộng, trừ hai  phân số? + Cùng mẫu + Khác mẫu Nói chung: cộng, trừ hai phân  số thì khâu cuối cùng phải có  cùng mẫu dương .
  7. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Đối với cộng, trừ hai số hữu  I) Cộng, trừ hai số hữu tỉ tỉ thì tương tự.   Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta  đưa về cộng, trừ hai phân số  Khi cùng mẫu dương rồi thì  có cùng một mẫu dương . ta cộng, trừ tử với nhau, giữ  nguyên mẫu dương đó.
  8. * Tổng quát: a b Với x = , y= ( a, b, m �ᄁ , m > 0 ) , ta m m có a b a+b x+ y = + = m m m a b a −b x− y = − = m m m
  9. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I) Cộng, trừ hai số hữu tỉ ? Tính Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta đưa  1 2 về cộng, trừ hai phân số có cùng  a) 0, 6 + −3 một mẫu dương . 1 ? b) − ( −0, 4) 1 2 3 −2 9 −10 3 a) 0, 6 + = + = + −3 5 3 15 15 HS tự làm ngoài nháp trong 2  9 + (−10) −1 phút.  = = 15 15 1 1 2 5 6 b) − ( −0, 4) = + = + 3 3 5 15 15 5 + 6 11 = = 15 15
  10. HS lưu ý:Vì cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể áp dụng quy tắc  cộng, trừ phân số nên:  * Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép  cộng phân số  a c c a 1) Giao hoán: + = + (b, d 0) b d d b �a c � m a �c m � (b, d , n 0) 2) Kết hợp: � + �+ = + � + � �b d � n b �d n � a a a 3) Cộng với số 0: b + 0 = 0 + = (b 0) b b
  11.   * Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối     a a Số đối của          là           sao cho:  a � a� − +�− �=0 (b 0)   b b b �b� 2 −7 −0, 2 VD: Tìm số đối của      ,        ,     3 8 2 −2 2 −2 + + Số đối của       là          , vì             =0 3 3 3 3 − 7 7 −7 7 + =0 + Số đối của       là          , vì             8 8 8 8 −0, 2 0, 2 −0, 2 + 0, 2 = 0 + Số đối của            là          , vì            
  12. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ * Lưu ý: Phép cộng số hữu tỉ có các  tính chất của phép cộng phân số.  Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. 
  13. VD: Tìm số nguyên x biết:  x + 5 = 17 Giải x + 5 = 17 Ta có:      � x = 17 − 5 � x = 12 Ta đã áp dụng  quy tắc chuyển vế trong Z để giải bài tập  này Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Ø  Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng  thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong Q không? Có Đọc quy tắc này trong SGK/9
  14. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Nhắc lại quy tắc chuyển  II) Quy tắc “chuyển vế” vế trong Q. SGK/9 ? Tìm x, biết: ? 2 1 2 a) x − = − 2 1 2 2 3 a) x − = − 2 3 2 3 2 1 −4 + 3 −1 b) − x = − �x=− + = = 7 4 3 2 6 6 −1 Vậy x = HS tự làm trong 2 phút.  6
  15. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Cách khác: 2 3 b) −x=− 2 3 7 4 b) − x = − 7 4 2 3 8 21 29 �x= + = + = 7 4 28 28 28 3 2 −21 − 8 � −x = − − = 4 7 28 29 Vậy x = −29 28 � −x = 28 29 �x= 28
  16. * Chú ý: Trong Q ,ta cũng có những tổng đại số,trong đó  có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để  nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng  đại số trong Z . Thế nào là Tổng đại số trong Z?   Tổng đại số trong Z là một dãy các phép tính cộng, trừ các số  nguyên. VD:  2 + 3 − 5 = −5 + 2 + 3 = −5 + (2 + 3) = (−5 + 2) + 3 = −(5 − 2) + 3 Vậy Tổng đại số trong Q là gì?
  17. Tổng đại số trong Q là một dãy các phép tính cộng,  trừ các số hữu tỉ. 1 3 7 7 1 3 3 7 1 3 7 1 VD:  − + = + − = − + + = −( − − ) = ... 2 5 9 9 2 5 5 9 2 5 9 2
  18. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 2 3 b) −x=− 7 4 2 3 8 21 29 �x= + = + = 7 4 28 28 28 29 Vậy x = 28 * Chú ý: (SGK/9)
  19. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG BÀI 1) Biết cộng, trừ số hữu tỉ; Biết áp dụng các tính  chất của phép cộng để tính nhanh; biết tìm số  đối của một số hữu tỉ để áp dụng tốt vào phép  trừ. 2) Biết vận dụng quy tắc chuyển vế để giải các  bài toán tìm x. 3) Nắm vững chú ý trong bài để biết chuyển đổi  những tổng đại số khi cần thiết.
  20. Bài tập 8 trang 10 SGK: Tính 3 � 5� � 3� a) + �− �+ �− � 7 � 2� � 5� Hướng 1 Hướng 2 30 �−175 � �−42 � 3 5 3 = +� �+ � � = − − 70 � 70 � �70 � 7 2 5 30 + (−175) + (−42) 30 − 175 − 42 = = 70 70 −187 = 70
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2