intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT25

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT25 là tài liệu hữu ích cho các bạn chuyên ngành Lập trình máy tính. Đặc biệt những đáp án được đưa ra trong tài liệu sẽ giúp các bạn biết được cách trình bày những câu hỏi đưa ra trong đề thi theo đúng yêu cầu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT25

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> <br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐÁP ÁN<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br /> MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ<br /> Mã đề thi: DA LTMT - LT25<br /> Câu<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> I. Phần bắt buộc<br /> 1<br /> <br /> Điểm<br /> 7 điểm<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu<br /> <br /> 2.5 điểm<br /> <br /> A. Ngôn ngữ SQL<br /> <br /> 1.5 điểm<br /> <br /> 1. Select macb,hoten,ngaysinh,hesoluong From canbo<br /> Where ladangvien=Yes and vaocongdoan=No;<br /> 2. Select canbo.macb, canbo.hoten,canbo.ngaysinh From<br /> Canbo,phongban<br /> Where canbo.mapb=phongban.mapb and phongban.tenpb=”Phòng tổ<br /> chức”;<br /> 3. Select * From Canbo Where hesoluong*650000>2500000 and<br /> ladangvien=Yes;<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> B. Ngôn ngữ đại số<br /> 1. T1=  (ladangvienYes ^ vaocongdoan  No) (Canbo)<br /> T2= ( macb,hoten,ngay sinh, hesoluong ) (T1)<br /> 2. T1=canbo*phongban<br /> T2=  (tenpb"Phong to chuc") (T 1)<br /> <br /> 0.3 điểm<br /> <br /> 0.3 điểm<br /> <br /> T3= ( macb,hoten ,ngay sinh) (T 2)<br /> 3. T 1   ( hesoluong*650000 2500000 ^ ladangvienYes ) (Canbo) (0.75đ)<br /> T 2  ( macb,hoten,ngay sinh, hesoluong , gioitinh,ladangvien,vaocongdoan,mapb, macv) (T 1)<br /> <br /> 1/6<br /> <br /> 0.4 điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.5 điểm<br /> <br /> Cấu trúc dữ liệu và giải thuật<br /> 1. Trình bày giải thuật tìm kiếm nhị phân ( không đệ qui )<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> int binary_search ( mang a, int x)<br /> {<br /> int l, r, m;<br /> i=0;<br /> l= n-1;<br /> while (l a[m])<br /> l=m+1;<br /> else<br /> 1 điểm<br /> if ( x < a[m])<br /> l= m- 1;<br /> else<br /> {<br /> vt=m;<br /> break;<br /> }<br /> }<br /> if ( l >r)<br /> return -1;<br /> else return vt;<br /> }<br /> 2. Khai báo cấu trúc nút cho danh sách móc nối đơn thông tin là<br /> số nguyên<br /> Viết hàm nhập thông tin cho danh sách gồm n nút (n nhập vào từ 1.5 điểm<br /> bàn phím)<br /> Viết hàm chèn nút vào cuối danh sách nối đơn thông tin là số<br /> nguyên nhập vào từ bàn phím<br /> typedef struct tagNode<br /> { int infor;<br /> struct tagNode *link;<br /> }<br /> Node ;<br /> Node *head, *p, *moi ;<br /> int n ;<br /> <br /> 0.3 điểm<br /> <br /> 2/6<br /> <br /> void nhap( )<br /> {<br /> int i ,tg;<br /> head = NULL;<br /> for ( i=0; i infor =tg;<br /> if (head ==NULL)<br /> {<br /> head = moi;<br /> p=moi;<br /> p -> link =NULL;<br /> }<br /> else<br /> {<br /> p -> link = moi;<br /> p= moi;<br /> p -> link =NULL;<br /> }<br /> }<br /> }<br /> void duyet()<br /> {<br /> Node *p;<br /> p=head;<br /> printf ( “ danh sach vua nhap la :”) ;<br /> while ( p !=NULL)<br /> {<br /> printf(« \n %d ”, p->infor.) ;<br /> p=p-> link ;<br /> }<br /> }<br /> void chencuoi( )<br /> {<br /> int tg;<br /> p=head;<br /> while ( p !=NULL)<br /> <br /> 3/6<br /> <br /> 0.3 điểm<br /> <br /> 0.3 điểm<br /> <br /> 0.3 điểm<br /> <br /> p=p-> link ;<br /> moi = (Node *) malloc (sizeof(Node));<br /> printf ( “ Nhap thong tin cho nut bo sung moi:”);<br /> scanf(“%d”, &tg);<br /> moi->infor=tg;<br /> p ->link =moi ;<br /> p=p->link ;<br /> p ->link=NULL;<br /> }<br /> <br /> 4/6<br /> <br /> void main()<br /> {<br /> clrscr() ;<br /> printf ( ” nhap so nut ”) ;scanf (“ %d”, &n);<br /> nhap();<br /> duyet();<br /> chencuoi();<br /> duyet();<br /> getch();<br /> }<br /> <br /> 3<br /> <br /> Lập trình hướng đối tượng<br /> <br /> 0.3 điểm<br /> <br /> 2 điểm<br /> <br /> - Đơn thừa kế là quá trình ta xây dựng một lớp từ một lớp ban<br /> đầu đã có. Lớp mới gọi là lớp dẫn xuất, lớp ban đầu gọi là lớp cơ<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> <br /> sở.<br /> - Ví dụ:<br /> class pointer<br /> {<br /> private:<br /> int x,y;<br /> public:<br /> pointer(int xx=0,int yy=0)<br /> {<br /> x=xx;<br /> y=yy;<br /> }<br /> void display()<br /> {<br /> cout
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2