intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 2

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7 điểm) 1 3 Câu I (2điểm). Cho hàm số y = x − 2mx 2 + 3mx (1), m là tham số thực. 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=1 . 2. Tìm m để hàm số (1) đạt cực trị tại x1, x2 sao cho biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: m2 x 2 + 4mx1 − 9m D= + 2 x12 + 4mx2 − 9m m2 1 Câu II (2điểm). 1. Giải phương trình: cos x + sin x sin 4 x − sin 4 x = 2 2 4 2. Giải phương trình:5 x 2 + 24 x + 28 − x 2 + x − 20 = 5 x + 2 x3 − y 3 = 2 y − 1 − 2 x − 1  Câu III (1điểm). Giải hệ phương trình:  2 log 3 ( xy − 1) + 3 log 3 ( x − 1) 2 − 2 log 3 ( y + 1) = 4  Câu IV(1điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t ại A và D, AD=DC=a, AB=2a; hai mặt bên(SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,SA=a. G ọi N là trung đi ểm c ủa SA, M thu ộc cạnh AD sao cho AM=3MD. Cắt hình chóp S.ABCD b ởi m ặt phẳng ch ứa MN và vuông góc v ới m ặt ph ẳng (SAD) ta được thiết diện là tứ giác MNPQ. Tính thể tích của khối chóp A.MNPQ. Câu V (1điểm). Cho a, b, c là 3 số thực đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: a3 − b3 b3 − c3 c3 − a3 9 + + ≥ (a − b) 3 (b − c) 3 (c − a ) 3 4 II. Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có ph ương trình c ạnh AD và đ ường chéo AC lần lượt là 2x+y-9=0 và 3x+4y-11=0, đường thẳng BD đi qua đi ểm E(3;1). Tìm to ạ đ ộ các đ ỉnh c ủa hình chữ nhật. 1  2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có hai đỉnh A(−2;4), C  ;1 và tâm đường tròn 4  1 3 nội tiếp tam giác là I  ;  . Tìm toạ độ đỉnh B. 2 2 Câu VII.a (1điểm). Cho x, y thay đổi thoả mãn x 2-xy+y2=1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức E=x2-2xy+2y2 . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm N(2;-3).Qua N vẽ đường thẳng sao cho nó t ạo thành v ới 3 hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng . Viết phương trình đường thẳng đó. 2  5 2.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có hai đỉnh B (2;−1), C  − 1;  và tâm đường tròn  4  −1 3  nội tiếp tam giác là I  ;  . Tìm toạ độ đỉnh A.  2 2 n � 1 � Câu VII.b (1điểm). Cho biết hệ số của số hạng thứ tư của khai triển � 2 + x � bằng 70 . Hãy tìm số 5 � 2 x. x � hạng không chứa x trong khai triển đó.
  2. ------------------- Hết---------------------- 1 3 Câu 1: 1, (1,5 điểm) Khi m=1 hàm số trở thành y = x − 2 x 2 + 3x 3 x = 1 .TXĐ:R y ' = x 2 − 4 x + 3, y' = 0 ⇔  x = 3 Bảng biến thiên x -∞ 1 3 +∞ y’ + 0 - 0 + 4 y +∞ 3 -∞ 0  4 Điểm cực đại 1;  , điểm cực tiểu (3;0)  3 Hàm số đồng biến trên 2 khoảng ( −∞ ;1), (3;+ ∞ , hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) )  2 Đồ thị: Điểm uốn I  2;  ; giao với trục:(0;0),(3;0); vẽ đồ thị và n/xét  3 Câu 1: 2, 0,5 điểm) TXĐ: R y’= x2 - 4mx + 3m 3  hàm số đạt cực trị tại x1, x2 khi và chỉ khi 4m2 -3m > 0 ⇔ ∈ =(−∞0 ) ∪ ;+∞ m K ;   4   x12 = 4mx1 − 3m  2 m 16m −12 Khi đó  x 2 = 4mx 2 − 3m Suy ra D = +  x + x = 4m 16m −12 m  1 2 m 16m − 12 Với m ∈ K thì và là hai số dương, nên áp dụng BĐT Cosi ta có D ≥ 2 ,đẳng thức xảy ra 16m − 12 m 4 4 4 khi và chỉ khi m = Suy ra min D = 2 khi m = Vậy giá trị cần tìm là m = 5 5 5 Câu 2: 1, (1,0 điểm) pt đã cho tương đương với pt: 1 1 1 1 1 1 1 (1 + cos 2 x) + (cos 3x − cos 5 x) − (1 − cos 8 x) = ⇔ cos 3 x cos 5 x + cos 3x −  cos 5 x +  = 0 2 2 2 4 2 2 2  1  2π 2π  1  1 cos 5 x + 2 = 0  x = ± 15 + k 5 ⇔  cos 5 x +  cos 3x −  = 0 ⇔    2  2 cos 3x − 1 = 0  x = ± π + k 2π   2   9 3 Câu 2: 2, (1,0 điểm) Điều kiện x ≥ 4 pt đã cho tương đương với pt: 5 x 2 + 24 x + 28 = x 2 + x − 20 + 5 x + 2, � 2 x 2 − x − 1 = 5 ( x − 4)( x + 2)( x + 5) x2 − 2 x − 8 x2 − 2 x − 8 � 2( x − 2 x − 8) + 3( x + 5) = 5 ( x − 2 x − 8)( x + 5) � 2. 2 2 −5 +3= 0 x+5 x+5
  3.  3 ± 61  x 2 − 2x − 8 x =  =1  2  x+5 ⇔ ⇔ x = 7 Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của pt là : x=7,  x 2 − 2x − 8 3    =  x = − 11  x+5 2  4  3 + 61 x= 2 Câu 3(1,0 điểm) ĐK: x ≥ 2, y>1 pt đầu của hệ tương đương với pt: x 3 + 2 x − 1 = y 3 + 2 y − 1 (1) Xét hàm số f (t ) = t 3 + 2 t − 1 với t>1 1 f ' (t ) = 3t 2 + > 0, ∀t > 1 ,suy ra f(t) đồng biến trên khoảng (1;+ ∞ Suy ra: (1) ⇔ x=y ) t −1 thế x=y vào pt thứ hai của hệ ta được 2 log 3 ( x 2 − 1) + 3 log 3 ( x − 1) 2 − 2 log 3 ( x + 1) = 4 � 2 log 3 ( x − 1) + 3 2 log 3 ( x − 1) − 4 = 0 � 2 log 3 ( x − 1) = 1 � x = 1 + 3 suy ra: y = 1+ 3 đối chiếu với ĐK ta được x = 1+ 3 , y = 1 + 3 . Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) = (1 + 3;1 + 3 ) Câu 4(1,0 điểm) Ta có SA ⊥ mp(ABCD). Thiết diện MNPQ là hình thang vuông tại M và N a 3a a 13 5a 9a 2 13 Tính được AN = , AM = , NP = a, MN = , MQ = .Diện tích đáy MNPQ là: S = . 2 4 4 4 32 3a 9a 3 Độ dài đường cao của hình chóp A.MNPQ là: AH = .Vậy thể tích cần tìm là: V = 2 13 64 Câu 5(1,0 điểm) BĐT đã cho tương đương với BĐT: a 2 + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2 9 a +b b +c c +a + + ≥ (1) Đặt x = ,x = , x= (a − b) 2 (b − c) 2 (c − a ) 2 4 a −b b −c c −a � ( x + 1)( y + 1)( z + 1) = ( x − 1)( y − 1)( z − 1) � xy + yz + zx = −1 (2) Mặt khác: ( x 2 + y 2 + z ) 2 ≥ 0 ⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≥ −2( xy + yz + zx ) (3) ( a + b ) 2 (b + c ) 2 ( c + a ) 2 Từ (2),(3) suy ra x + y + z ≥ 2 ⇒ + + ≥ 2 (4) 2 2 2 ( a − b ) 2 (b − c ) 2 ( c − a ) 2 ( a + b) 2 (b + c ) 2 (c + a ) 2 a 2 + b2 b2 + c 2 c 2 + a 2 5 Có: (4) ⇔ +1+ +1+ +1≥ 5 � + + � (5) ( a − b) 2 (b − c ) 2 (c − a ) 2 (a − b) 2 (b − c) 2 (c − a ) 2 2 ( a + b) 2 (b + c) 2 (c + a ) 2 ab bc ca −1 và (4) ⇔ −1+ −1+ − 1 ≥ −1 � + + � (6) ( a − b) 2 (b − c) 2 (c − a ) 2 ( a − b ) (b − c ) ( c − a ) 2 2 2 4 Cộng theo vế của (5), (6) ta có (1),đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x+y+z=0 hay a +b b +c c + a + + =0 a −b b −c c − a 2x + y - 9 = 0 x = 5 Câu 6a 1, (1,0 điểm) Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ  ⇔ ⇒ A(5;−1)  3x + 4y - 11 = 0  y = −1 a b Đường thẳng BD có pt dạng: ax+by-3a-b=0 ( với a2+b2>0 và ≠ ). góc giữa ADvà AC bằng góc giữa AD 3 4 2.3 + 1.4 2.a + 1.b và BD,nên ta có: 2 2 2 = ⇔ b = 0 (do 3b − 4a ≠ 0) 2 + 1 3 + 42 2 2 + 12 a 2 + b 2  1 với b=0 , chọn a=1suy ra pt của BD là: x=3.Trung điểm I của AC có toạ độ I  3;  . Suy ra C(1;2)  2
  4. toạ độ điểm D(3;3), B(3;-2) Câu 6a: 2, (1,0 điểm)pt đường thẳng AC là: 4x+3y-4=0. bán kính c ủa đường tròn n ội ti ếp là 1 r = d ( I , AC ) = 2 pt AB là: 3x+4y-10=0 pt BC là: y-1=0 Toạ độ đỉnh B là B(2;1)  x − xy + y = 1  2 2 Câu 7a(1,0 điểm) ta tìm E để hệ sau có nghiệm:  2  x − 2 xy + 2 y 2 = E  x = 1  2 * Nếu y=0 hệ trở thành  2 hệ có nghiệm khi E=1 x = E   y 2 (t 2 − t + 1) = 1  t 2 − 2t + 2 * Nếu y ≠ 0, đặt x=ty, ta có hệ  2 2 ⇒ 2 =E  y (t − 2t + 2) = E  t − t +1 t − 2t + 2 2 t 2 − 2t t = 0 Xét hàm số f (t ) = 2 , f ' (t ) = 2 , f ' (t ) = 0 ⇔  t − t +1 (t − t + 1) t = 2 2 Bảng biến thiên của f(t) t -∞ 0 2 +∞ f’(t) + 0 - 0 + 2 1 f(t) 2 1 3 2 Suy ra: ≤ E ≤ 2 3 � 2 � −2 2 �= 3 �= 3 x x x=0 � � Vậy: minE = khi và chi khi � ,� ; max E = 2 khi và chi khi � 3 � = 1 � = −1 y y y= 1 � � 3 �� 3 x y Câu 6b: 1, (1,0 điểm) Gọi A(a;0), B(0;b) với ab ≠ 0..Đường thẳng AB cần tìm có phương trình: + =1 a b 2 −3 3a 1 3 AB đi qua N(2;-3) nên: + =1⇔ b = . từ giả thiết suy ra ab = ⇔ ab = 3 a b 2−a 2 2  a = −2 a = 1  Từ đó suy ra  ;  − 3 Vậy có hai đường thẳng cần tìm pt là: 3x+y-3=0, 3x+4y+6=0 b = 3 b =  2 Câu 6b:2, (1,0 điểm) pt đường thẳng BC là: 3x+4y-2=0. bán kính của đường tròn n ội ti ếp là 1 r = d ( I , BC ) = 2 pt AB là: 4x+3y-5=0, pt AC là: x+1=0, Toạ độ đỉnh A là A(-1;3) n �2 1 � n k 2 n−2 k − k −6k 2 n− 16 k �= � n x � n .2 .x 5 −k Câu 7b(1,0 điểm) Ta có � +x C .2 .x C k 5 � 2 x x � k =0 5 3 −3 Suy ra hệ số của số hạng thứ tư là: Cn .2 3 −3 Từ đó có : Cn .2 =70 n(n-1)(n-2)=16.15.14 n=16. 16k Khi đó số hạng không chứa x trong khai triển ứng với giá trị k thoả mãn: 2.16 − = 0 � k = 10 5 10 −10 1001 Vậy số hạng không chứa x là: C16 .2 = 128
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2