intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 20

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

39
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 20

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm ) 3 2 1 3 Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số y = x − mx + m 3 2 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 2. Tm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại , cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x. ́ Câu II(2.0điểm) 17π 6 2 sin 3 2 x + 8cos 3 x + 3 2 cos( − 4 x) cos 2 x π 5π 1. Giải phương trình: 2 = 16 với x ( ; ) 2 2 cos x  4 x − 4 x + y − 6 y + 9 = 0 2 2 2. Giaỷi heọ phương trình :   2  x y + x 2 + 2 y − 22 = 0  Câu III (1.0 điểm) Cho phương trình (7 + 3 5) x + a(7 − 3 5) x = 2 x +3 a,Giải phương trình khi a = 7 b, Tìm a để phương trình chỉ có một nghiệm Câu IV(1.0 điểm) Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân cạnh huyền AB = 2. Mặt phẳng (A A’B) vuông góc với mặt phẳng (ABC) , AA’ = 3 .Góc ᄋ ' AB là góc nhọn và mặt phẳng A (A’AC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 0 Câu V(1.0 điểm) Cho x, y , z là các số thực dương và thoả mãn điều kiện x + y + z = 1 . Hãy tìm giá trị nhỏ 1 1 1 nhất của M = (1 + )(1 + )(1 + ) . x y z PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm ) (Thí sinh chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.) A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2.0điểm) 1,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) . n 6 � 1 � 2,Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển � + 2x �biết rằng , � x� n −1 An − Cn+1 = 4n + 6 . 2 Câu VII.a: (1.0điểm) Giải phương trình: log 4 ( x + 1) + 2 = log 4 − x + log 8 ( 4 + x ) 2 3 2 B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 .0 điểm) 1, Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy. x 2 y2 2, Cho elip ( E ): + = 1 và đường thẳng (d3): 3x + 4y = 0 16 9 a) Chứng minh rằng đường thẳng d 3 cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm to ạ độ hai điểm đó (với hòanh độ của điểm A nhỏ hơn hoành độ của của điểm B ). b) Tìm điểm M (x ; y) thuộc (E) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 12. log 2 ( y − 2 x + 8) = 6 Câu VII.b: (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: x 8 + 2 x.3 y = 2.3x + y -------------------Hết -------------------
  2. HƯỚNG DẪN 3 2 1 Câu 1 : 1, Khi m = 1 ta có y = x − x + . 3 2 2 Tập xác định: ᄋ Sự biến thiên -Giới hạn tại vô cực: xlim y = − − lim y = + x + x=0 -Chiều biến thiên: Ta có y ' = 3x 2 − 3 x ; y'= 0 Bảng biến thiên x =1 x − 0 1 + y’ + 0 - 0 + 1 + 2 y 0 − Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) và ( 1; + ) , Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) , 1 -Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCÐ = y (0) = , Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = y ( 1) = 0 3. 2 �1 � 1 − Đồ thị: Đồ thị cắt trục hoành tại điểm � ;0 �; ( 1;0 ) và cắt trục tung tại điểm � � Đồ thị nhận 0; . � � �2 � � 2� � 1� 1 điểm uốn U � ; �làm tâm đối xứng. � 4� 2 Câu 1: 2, Tm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại , cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x. ́ x=0 Ta có y’= 3 x 2 − 3mx y ' = 0 Để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu th́ y ' = 0 có hai nghiệm phân x=m � m3 � biệt ۹ m 0 . Khi đó giả sử các điểm cực đại, cực tiểu là : A � 0; �và B ( m ; 0 ) � 2 � uuu � m3 � r � m3 � m Ta có: AB � ; − m � trung điểm I của AB là: ; I� ; � � 2 � � 4 � 2 Theo yêu cầu bài toán để A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x th́ uuu uu r r AB.u∆ = 0 đường thẳng AB vuông góc với ∆ : y = x và trung điểm I của AB thuộc đường thẳng I �∆ m3 m− =0 m=0 2 � � Đối chiếu điều kiện ta có m = 2 m3 m m= 2 = 4 2 π Câu 2: 1, Ta có: cos x �۹ + x 0 kπ 2 Với đk pt(1) ( ) 8cos3 x + 6 2 sin 2 x sin 2 2 x + cos 2 2 x = 16 cos x � 4 cos3 x + 3 2 sin 2 x = 8cos x � (2 cos x + 3 2 sin x − 4) = 0 2 π 3π � 2sin 2 x − 3 2 sin x + 2 = 0 � x = + k 2π , x = + k 2π ( k �ᄋ ) 4 4
  3. π 5π 3π 9π Vậy phương trình đă cho có 2 nghiệm x ( ; ) là x = ;x = 2 2 4 4 ( x − 2) + ( y − 3) = 4  2 2 2 ( x − 2) + ( y − 3) = 4  2 2 2 Câu 2: 2, ⇔  2 ⇔ 2 ( x + 2) y + x − 22 = 0  2 ( x − 2 + 4)( y − 3 + 3) + x 2 − 2 − 20 = 0  ( x 2 − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 4  x2 − 2 = u u 2 + v 2 = 4  2 Đặt        * Thay vào ta có hệ pt          ( x − 2 + 4)( y − 3 + 3) + x 2 − 2 − 20 = 0  y − 3 = v u.v + 4(u + v) = 8 u = 2 u = 0  x = 2  x = −2  x = 2  x = − 2 Giảỉ hệ ta được      Hoặc     Thay vào giải ta có   ;  ; ;   v = 0 v = 2 y = 3 y = 3 y = 5 y = 5 7+3 5 x Câu 3 : t =( ) ( t > 0) ta có pt t 2 − 8t + a = 0 (1) 2 Với a = 7 ta có t 2 − 8t + a = 0 � t = 1, t = 7 Phương trình có hai nghiệm là x = 0, x = log 7 +3 5 7 2 2, Số nghiệm của pt (1) là số nghiệm t > 0 của phương trình a = −t + 8t là số điểm chung của đường thẳng 2 y = a và đồ thị y = −t 2 + 8t với t > 0 lập bảng biến thiên của hàm só y = −t 2 + 8t với t > 0 kết luận pt chỉ có một nghiệm khi a = 16 hoặc a 0 A’ B’ C’ K A B M C Câu 4: Gọi K., M là hình chiếu của A’ trên AB và AC có : ( AA ' B) ⊥ ( ABC) � A ' K ⊥ ( ABC) . Ta có A’M ⊥ AC và KM ⊥ AC ᄋ ' MK = 600 , A ᄋ 2 A ' K = x . ta có AK = A ' A2 − A ' K 2 = 3 − x2 , MK = AK sin KAM = 3 − x2 . 2 x 2 x 3 Mặt khác MK = A ' K cot 60 = 0 vậy ta có pt 3 − x2 . = � x= 3 2 3 5 1 3 5 VABC. A' B'C ' = S ABC .A ' K = Λ AC.BC. A ' K = 2 10 x +1 = x + x + y + z 4 4 x 2 yz 1 1 1 ( x + 1)( y + 1)( z + 1) Câu 5: M = (1 + )(1 + )(1 + ) = . y +1 = y + x + y + z 4 4 xy 2 z x y x xyz z +1 = z + x + y + z 4 4 xyz 2 ( x + 1)( y + 1)( z + 1) 4 4 4 4 x y z M= 64 . Dấu = xảy ra khi x =y =z =1/3 xyz xyz Câu 6a :1,+ Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận uuur HK = (−1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên ( AC ) : x − 2 y + 4 = 0. Ta cũng dễ có: ( BK ) : 2 x + y − 2 = 0 . + Do A �AC , B �BK nên giả sử A(2a − 4; a), B(b; 2 − 2b). Mặt khác M (3;1) là trung điểm của AB nên ta có hệ: �a − 4 + b = 6 2 �a + b = 10 2 �=4 a � �� �� . Suy ra: A(4; 4), B(2; − 2). � + 2 − 2b = 2 a � − 2b = 0 a �=2 b
  4. uuu r + Suy ra: AB = (−2; − 6) , suy ra: ( AB ) : 3 x − y − 8 = 0 . A uuu r + Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA = (3; 4) , suy ra: ( BC ) : 3 x + 4 y + 2 = 0. KL: Vậy : ( AC ) : x − 2 y + 4 = 0, ( AB ) : 3x − y − 8 = 0 , ( BC ) : 3 x + 4 y + 2 = 0. n −1 Câu 6a: 2,Giải phương trình An − Cn +1 = 4n + 6 ; Điều kiện: n ≥ 2 ; n ∈ N. 2 M (n + 1)! K n(n + 1) Phương trình tương đương với n(n − 1) − = 4n + 6 ⇔ n(n − 1) − H = 4n + 6 2!(n − 1)! 2 ⇔ n2 – 11n – 12 = 0 ⇔ n = - 1 (Loại) hoặc n = 12. 12 k 24 −3 k � 1 � 12 k − 12 � = � 12 ( 2 x ) C = � 12 .2 .x 12 − k 12 − k Với n = 12 ta có nhị thức Niutơn: � x + 2 C .x 2 C k 2 B � x � k =1 k =1 k Σ� , 0 k 12 N Số hạng này chứa x 6 khi � k = 4 . Vậy hệ số của số hạng chứa x 6 là: C12 28 4 24 − 3k = 12 x +1 0 −4 < x < 4 Câu 7a: log 4 ( x + 1) + 2 = log 4 − x + log 8 ( 4 + x ) 2 3 (2) Điều kiện: � − x > 0 4 � 2 x −1 4+ x > 0 (2) � log 2 x + 1 + 2 = log 2 ( 4 − x ) + log 2 ( 4 + x ) � log 2 x + 1 + 2 = log 2 ( 16 − x 2 ) � log 2 4 x + 1 = log 2 ( 16 − x 2 ) � 4 x + 1 = 16 − x 2 + Với −1 < x < 4 ta có phương trình x 2 + 4 x − 12 = 0 (3) ; � x = 2, x = −6 ( loᄍi ) Với −4 < x < −1 ta có phương trình x 2 − 4 x − 20 = 0 (4); � x = 2 − 24, x = 2 + 24 ( loᄍi ) Vậy phương trình đó cho có hai nghiệm là x = 2 hoặc x = 2 1 − 6 ( ) Câu 6b : 1,Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta cú A(3 ;0) Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4), Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4) Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có I(4/3 ; 0), R = 4/3 suy ra pt đường tròn x 2 y2 � + =1 3 2� 2 , Toạ độ A, B là nghiệm của hệ: 16 9 − Vậy d3 cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A � 2 2; �, � 2 � 3x + 4y = 0 � −3 2 � B � 2; 2 � có M(x;y ) (E) Ta x = 4cost và y = 3sint với t [ 0 ; 2π] � 2 � 1 Chú ý: AB = 5 2 , có 12 = S∆MAB = 5 2 d(M, (AB)) = 2 1 12cos t + 12sin t π π = 5 2 = 12 cos(t − ) cos(t − ) = 1 t = π / 4 ; t = 5 π /4 2 5 4 4 � 3 2� � 3 2� Vậy có 2 điểm M thoả mãn là: M1 � 2; 2 � M 2 � 2 2; − và − � � 2 � � 2 � ( 2) 6 Câu 7b: Pt đầu y – 2x + 8 = � y = 2x thế vào pt thứ hai ta được: x x 3x x x �8 � � �18 2 2 �� �� 2 �� 8 + 2 .3 = 2.3 � 8 + 18 = 2.27 � � �+ � �= 2 � � � + � �= 2 Đặt: t = � � , (đk t > 0 ) x x 2x 3x x x x 27 � � � � 27 3 3 �� �� 3 �� x=0 3 2 ( ) , ta có pt: t + t − 2 = 0 � ( t − 1) t + t + 2 = 0 � t = 1 � y=0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1