intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh du lịch 2 (English for Tourism 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần Tiếng Anh du lịch 2 là học phần tự chọn, được giảng dạy vào học kỳ thứ 6, là học phần thuộc khối Kiến thức ngành trong khối Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần giới thiệu các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lĩnh vực ẩm thực trong nhà hàng, quầy rượu bao gồm: thông tin về các dịch vụ và những tình huống mô phỏng thực tế trong các nhà hàng hoặc quầy rượu. Thêm vào đó học phần còn cung cấp những thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng thực hành tiếng Anh giao tiếp về các dịch vụ và những tình huống cụ thể trong các nhà hàng và quầy rượu. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm chi tiết!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh du lịch 2 (English for Tourism 2)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH DU LỊCH 2 (ENGLISH FOR TOURISM 2) Lâm Đồng, 2024
  2. MỤC LỤC 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN ...............................................................................ii 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN ...................................................................................iii 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN ................................................................................... iv 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC ...................................................................................... v 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP .................................... vi 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP .......................................................................................................... xvi 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN ...................................................................................................................................... xvi 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA .................................................................................................................................. xx 9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ...xxiii i
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH DU LỊCH 2 (ENGLISH FOR TOURISM 2) 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 1.1. Mã số học phần: 21NN3203 Tên học phần: Tiếng Anh Du lịch 2 (English for Tourism 2) 1.2. Số tín chỉ: 3 (1-0-2) 1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy 1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): tự chọn 1.5. Điều kiện tiên quyết: - Sinh viên đã học các học phần Nhập môn ngành NNA, Tiếng Anh Du Lịch 1 (English for Tourism 1), Nghệ thuật diễn thuyết - SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cá nhân, các phần mểm soạn thảo văn bản; có kỹ năng tìm kiếm, tra cứu dữ liệu trên Internet 1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: - Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết - Làm bài tập, thảo luận, luyện tập, hoạt động theo nhóm trên lớp : 30 tiết - Tự học : 30 giờ 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN 2.1. Mục tiêu của học phần CĐR của TĐNL Mục tiêu [1] Mô tả [2] CTĐT [3] mong muốn [4] KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH MT1 Hiểu được và nắm vững những kiến 1.3.1 4 thức cơ bản về các dịch vụ nhà hàng, quầy rượu, các kỹ năng, thuật ngữ chuyên ngành áp dụng trong các tình huống ii
  4. KỸ NĂNG Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp MT2 Vận dụng được, thực hiện được các kỹ 2.2.2 4 năng, thuật ngữ chuyên ngành vào các 2.3.1 tình huống mô phỏng trong nhà hàng, 2.3.2 quầy rượu 2.3.4 3.2.2 3.2.4 2.5.5 Kỹ năng mềm MT3 Tự tin đóng vai trước đám đông xử lý 3.2.4 4 các tình huống mô phỏng thực tế 3.3.1 trong nhà hàng, quầy rượu. M MT4 áp Ứng dụng kỹ năng và thuật ngữ về nhà 3.2.2 4 hàng, quầy rượu vào nhiều lĩnh vực của cuộc sống. MT5 S Làm việc nhóm 3.1.1 4 3.1.2 3.1.3 THÁI ĐỘ MT6 Có khả năng vận dụng và phát triển kỹ 2.4.6 4 năng nghề nghiệp trong môi trường du 2.5.4 lịch 2.5.8 2.2. Chuẩn đầu ra học phần Mục tiêu môn học Chỉ định I, T, U Chuẩn đầu ra (MT) Mô tả CĐR [2] [4] (CĐR) [1] MT1 CĐR1 Nắm vững kiến thức về các loại T Hiểu được và nắm hình phục vụ ăn uống ẩm thực, vững những kiến các loại hình dịch vụ trong nhà thức cơ bản về các hàng và quầy rượu dịch vụ nhà hàng, quầy rượu, các kỹ CĐR2 Nắm vững kỹ năng sử dụng và T năng, thuật ngữ ứng dụng các thuật ngữ tiếng chuyên ngành áp Anh giao tiếp trong môi trường dụng trong các tình du lịch nhà hàng, quầy rượu huống MT2 CĐR3 Ứng dụng được CNTT để tìm T Vận dụng được, thông tin, tài liệu cho từng chủ thực hiện được các đề, tình huống bài học iii
  5. kỹ năng, thuật ngữ CĐR4 Tìm hiểu, phân tích, lựa chọn T chuyên ngành vào và tổng hợp thông tin phù hợp các tình huống mô chủ đề, mục đích cho tình phỏng trong nhà huống mô phỏng hàng, quầy rượu CĐR5 Tư duy, lý luận và biện luận TU theo chủ đề trong điều kiện cụ thể CĐR6 Kết hợp ngôn ngữ hình thể, TU giọng nói và phương tiện trực quan để trình bày, đóng vai MT3 CĐR7 Sử dụng những kỹ thuật giúp TU Tự tin đóng vai nâng cao sự tự tin khi đóng vai, trước đám đông, xử thuyết trình bằng tiếng Anh lý các tình huống trước đám đông mô phỏng thực tế trong nhà hàng, quầy rượu. MT4 CĐR8 Ứng dụng các kỹ năng và thuật T Ứng dụng kỹ năng ngữ chuyên ngành dịch vụ ăn và thuật ngữ về nhà uống ẩm thực trong các ngữ hàng, quầy rượu cảnh khác nhau vào nhiều lĩnh vực của cuộc sống. MT5 CĐR9 Thành lập được nhóm học tập, U Làm việc nhóm tổ chức triển khai các hoạt động nhóm và phối hợp với các thành viên cũng như lãnh đạo nhóm MT6 CĐR10 Sử dụng kỹ năng, ngôn ngữ T Có khả năng vận chuẩn mực và phù hợp với nội dụng và phát triển dung, mục đích và đối tượng kỹ năng nghề giao tiếp trong môi trường du nghiệp trong môi lịch trường du lịch 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN Học phần Tiếng Anh Du Lịch 2 là học phần tự chọn, được giảng dạy vào học kỳ thứ 6, là học phần thuộc khối Kiến thức ngành trong khối Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần giới thiệu các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lĩnh vực ẩm thực trong nhà hàng, quầy rượu bao gồm: thông tin về các dịch vụ và những tình huống mô phỏng thực tế trong các nhà hàng hoặc quầy rượu. Thêm vào đó học phần còn cung cấp những thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng thực hành tiếng Anh giao tiếp về các dịch vụ và những tình huống cụ thể trong các nhà hàng và quầy rượu. iv
  6. 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 4.1 Quy định về tham dự lớp học • Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. • Điều kiện để sinh viên được phép làm các bài kiểm tra giữa kỳ (30%): Vắng không quá 20% (có phép hay không có phép) số giờ lý thuyết và thực hiện đầy đủ các quy định yêu cầu trong đề cương chi tiết học phần. • Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại trừ lý do chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế. 4.2 Quy định về hành vi lớp học • Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. • Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. • Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. • Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. • Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 4.3 Quy định về học vụ • Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy định của Trường. v
  7. 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP Buổi Hình thức tổ chức dạy học học phần Tên CĐR Lên lớp SV tự Nội dung chính chương/ (của học Hoạt động dạy và học Lý Thảo luận nghiên Tổng Bài tập phần phần) thuyết nhóm cứu, tự (tiết) (tiết) (tiết) học (giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (10) (11) Buổi Bài 1 Restaurants and CĐR1 GV trình bày 2 1 1 2 4 1 Services CĐR2 1.1 GV giới thiệu tóm tắt CĐR3 GV và SV thảo luận các học phần CĐR4 câu hỏi về nhà hàng và 1.2 Nói: các kiểu nhà CĐR5 dịch vụ hàng và loại hình dịch CĐR6 GV hướng dẫn, giải thích vụ CĐR7 từ vựng, ngữ cảnh 1.3 Từ vựng: nhà hàng và SV thực hành các hoạt dịch vụ; các bữa ăn động nêu ra trong giáo 1.4 Nghe: giờ phục vụ, trình các kiểu nhà hàng 1.5 SV đóng vai trong đoạn Đọc: Những thông tin hội thoại về việc cung quảng cáo nhà hàng cấp thông tin, mô tả nhà 1.6 Ngữ pháp và ngữ liệu: hàng mô tả giờ giấc làm GV nhận xét, góp ý việc và dịch vụ trong SV đọc trước sách[2]: nhà hàng Unit 2; sách [4]: Unit 1; tìm thông tin và hình ảnh 1 nhà hàng cụ thể; đọc trước các bài đọc (Unit 1) trong giáo trình vi
  8. Buổi Bài 1 Restaurants and CĐR1 GV và SV thảo luận về 1,5 1 1,5 2 4 2 their services (tiếp CĐR2 các loại hình dịch vụ theo) CĐR3 trong nhà hàng 1.7 Nghe: các dịch vụ CĐR4 SV làm bài tập trong các loại nhà CĐR5 GV và SV thảo luận theo hàng khác nhau CĐR9 nhóm các bài viết của các vị trí công việc – sinh viên trách nhiệm và quyền SV đọc trước giáo trình lợi (Unit 2); Các loại thực 1.8 Nói: Mô tả một nhà phẩm khác nhau hàng hoặc một địa điểm ăn uống 1.9 Đọc: The Full-Service Restaurants 1.10 Viết: viết 1 đoạn văn ngắn mô tả một nhà hàng 1.11 Đọc thêm: The service profession Buổi Bài 2 Reservations CĐR1 GV – SV thảo luận và trả 2 1 1 3 4 3 2.1 Từ vựng: các loại CĐR2 lời câu hỏi trong giáo thực phẩm và quy CĐR3 trình định ẩm thực các nền CĐR4 GV hướng dẫn, gợi ý văn hóa CĐR5 SV thực hành hội thoại 2.2 Nghe: đặt bàn và CĐR6 dựa theo cấu trúc đã học nhận đặt bàn CĐR7 GV phản hồi, nhận xét về 2.3 Đọc: Traveller’s phần trình bày của sinh guide to Turkish Food viên 2.4 Nói: đặt bàn và các SV chuẩn bị ở nhà: tìm thêm thông tin về ẩm yêu cầu của khách khi đặt bàn thực truyền thống của các vii
  9. 2.5 Từ vựng và ngữ liệu: nước; đọc trước giáo trình ẩm thực và các bữa ăn (Unit 3) truyền thống và các yêu cầu đặt bàn 2.6 Nghe: đặt bàn và nhận đặt bàn, thay đổi đặt bàn (changing arrangements) 2.7 Nói: đặt bàn, hỏi dịch vụ, thay đổi đặt bàn 2.8 Đọc: Product Packaging Viết: thiết kế thực đơn Buổi Bài 3 Welcome! CĐR1 GV trình bày kết hợp 1 1 2 2 4 4 CĐR2 thảo luận với SV 3.1 Nghe: tiếp đón khách CĐR3 SV làm bài tập và thảo 3.2 Đọc: Eating out in CĐR4 luận kết quả Paris CĐR5 SV thực hành nói theo 3.3 Ngữ liệu: Taking CĐR6 cặp/nhóm orders; Model verbs CĐR7 SV thực hành sắp xếp bàn CĐR9 ăn cho bữa ăn tối 3.4 Nói: tiếp đón khách GV góp ý SV đọc thêm các bải đọc 3.5 Từ vựng: bộ đồ ăn, ở nhà (Unit 3) dụng cụ bàn ăn (dao, SV đọc trước giáo trình muỗng, ly, v.v) (Unit 4); tìm và chuẩn bị (cutlery and các loại thực đơn khác glassware, tableware nhau của các nhà hàng ở for breakfast), mô tả địa phương hoặc trên các khu vực phòng ăn internet trong nhà hàng; các viii
  10. kiểu phục vụ trong nhà hàng, thực đơn 3.6 Nghe: gọi món; chuẩn bị khay đồ ăn điểm tâm (preparing breakfast tray) 3.7 Nói: ghi (lấy) gọi món của khách hàng; phục vụ món 3.8 Đọc: Food services Buổi Bài 4 Explaining Dishes CĐR1 GV và SV kết hợp thảo 1 1,5 1,5 3 4 5 CĐR2 luận về các nội dung 4.1 Từ vựng: các loại CĐR3 trong bài học và thảo luận món ăn trong thực CĐR4 về các thực đơn của SV đơn (món khai vị, CĐR5 chuẩn bị món chính,v.v) CĐR6 SV làm bài tập nghe, đọc 4.2 Nghe: ghi gọi món và CĐR7 trong giáo trình mô tả món ăn CĐR8 SV thực hành nói theo 4.3 Nói: mô tả các loại CĐR9 cặp/nhóm thực đơn, các thành CĐR10 GV trình bày những yêu phần thực phẩm trong cầu của Video clip nhóm món ăn chuẩn bị cho buổi thuyết 4.4 Đọc: The Roots of trình kế tiếp Southern Food SV đọc thêm sách [4, 9] 4.5 Chuẩn bị thực hành: và tìm thêm thông tin trên Video (10%) giới internet thiệu cách chế biến 1 món ăn của địa phương or món ăn yêu thích ix
  11. Buổi Bài 4 Explaining Dishes CĐR1 SV làm bài tập nghe, đọc 1,5 1 1,5 3 4 6 (tiếp theo) CĐR2 trong giáo trình 4.6 Từ vựng: thành phần CĐR3 SV thực hành nói theo thực phẩm và cách CĐR4 cặp/nhóm chế biến CĐR5 GV trình bày những yêu 4.7 Ngữ liệu: các bước CĐR6 cầu của Video clip nhóm mô tả thành phần món CĐR7 chuẩn bị cho buổi thuyết ăn, cấu trúc câu bị CĐR8 trình kế tiếp động CĐR9 SV đọc thêm sách [4, 9] CĐR10 và tìm thêm thông tin trên 4.8 Đọc: Types of Menus internet Thuyết trình bằng video 4.9 Nói: Khách gọi món và thảo luận ý kiến phản và giải thích, giới hồi thiệu món ăn cho SV chuẩn bị trước nội khách dung giáo trình Unit 5 4.10 Viết: giới thiệu một món ăn hoặc ẩm thực của vùng miền; thiết kế thực đơn Thực Videos: Cooking hành show/ Introducing a nhóm local dish/favourite dish Buổi Bài 5 Taking Bar Orders CĐR1 GV hướng dẫn viết/ thiết 1 2 1 3 4 7 CĐR2 kế thực đơn 5.1 Từ vựng: các loại đồ CĐR3 Nhóm SV thực hiện 1 bài uống, dịch vụ, các CĐR4 viết/ thiết kế thực đơn dụng cụ phục vụ đồ CĐR5 Nhóm SV trình chiếu uống; các loại rượu CĐR6 video 5.2 Nghe: mô tả các loại CĐR7 GV và các nhóm SV đồ uống và cách phục CĐR8 xem và chấm điểm x
  12. vụ rượu CĐR9 GV và SV kết hợp thảo luận và đưa ra ý kiến 5.3 Đọc: Thực đơn thức phản hồi uống nhà hàng SV đọc trước giáo trình Casablanca (Unit 5) 5.4 Ngữ liệu: cấu trúc câu SV tìm thêm thông tin yêu cầu trên internet về các loại 5.5 Nói: giới thiệu và mô đồ uống; đọc thêm sách tả các loại đồ uống, [1, 2, 3] và dịch vụ 5.6 Từ vựng: các loại ly tách vật dụng phục vụ đồ uống 5.7 Nghe: tiếp nhận yêu cầu thức uống 5.8 Đọc: How to enjoy your wine 5.9 Nói: tiếp nhận yêu cầu thức uống (taking bar orders) Buổi Bài 6 Complaints CĐR1 GV và SV thảo luận các 1 2 1 2 4 8 CĐR2 bước phục vụ đồ uống 6.1 Từ vựng: các tình CĐR3 trong nhà hàng, quầy huống khách than CĐR4 rượu phiền trong nhà hàng CĐR5 SV trả lời câu hỏi trong 6.2 Nghe: các tình huống CĐR6 giáo trình Khách than phiền CĐR7 SV thực hành các hoạt trong nhà hàng CĐR8 động nghe, đọc và thảo 6.3 Ngữ liệu: cấu trúc câu CĐR9 luận than phiền xi
  13. 6.4 Nói: các tình huống SV làm hội thoại, đóng đơn giản khách than vai theo cặp, nhóm nhỏ phiền trong nhà hàng GV phản hồi, nhận xét về phần trình bày của sinh viên GV hướng dẫn và sửa bài SV đọc và chuẩn bị trước giáo trình (Unit 6) Buổi Bài 6 Complaints (tiếp 1 1,5 1,5 2 4 9 CĐR1 GV và SV thảo luận các theo) CĐR2 tình huống khách thường 6.5 Từ vựng: các mẫu câu CĐR3 than phiền than phiền và giải CĐR4 GV hướng dẫn, gợi ý từ quyết than phiền, và CĐR5 SV trả lời câu hỏi trong quy trình giải quyết CĐR6 giáo trình than phiền CĐR7 SV làm hội thoại theo cặp Viết: cách viết thư SV thực hành các hoạt than phiền động nêu ra trong giáo 6.6 Đọc: các hội thoại trình tình huống khách than GV hướng dẫn các bước phiền tại nhà hàng viết thư 6.7 Nghe: các tình huống SV tìm thêm các mẫu trả than phiền phức tạp lời thư than phiền của (audio & video) khách trên một số sách 6.8 Ngữ liệu: mẫu câu tham khảo hoặc trên các bước giải quyết mạng than phiền SV thực hiện 1 bài viết 6.9 Nói: các tình huống thư xin lỗi than phiền trong thực Giảng viên hướng dẫn và tế và quy trình giải quyết than phiền sửa bài viết thư xii
  14. 6.10 Viết: thư xin lỗi SV đọc trước giáo trình (letter of apology) Unit 7 Buổi Bài Midterm Test (15%) CĐR1 SV làm bài kiểm tra tại 1 1 1 3 3 10 kiểm (bài kiểm tra gồm từ CĐR2 lớp và không được sử B tra giữa vựng và phần viết CĐR3 dụng từ điển và các tài kỳ 1 theo chủ đề được yêu CĐR4 liệu tham khảo khác (15%) cầu sát với các chủ đề CĐR5 GV giám sát lớp đã học) CĐR6 CĐR7 GV hướng dẫn các nhóm Chuẩn bị ý tưởng CĐR8 chuẩn bị nội dung kịch (kịch bản) video của CĐR9 bản video nhóm nhóm C GV góp ý và thảo luận cùng nhóm SV Bài 7 The Bill, please! GV và SV thảo luận các tình huống 7.1 Từ vựng: các phương SV trả lời câu hỏi trong thức thanh toán, các giáo trình và thảo luận loại tiền tệ theo nhóm các tình huống Thảo luận: các giáo viên đưa ra phương thức thanh toán được áp dụng SV làm hội thoại theo trong các dịch vụ nhà cặp/nhóm hàng và quầy rượu SV thực hành các hoạt 7.2 Nghe: yêu cầu hóa động nêu ra trong giáo đơn thanh toán, lập trình hóa đơn, giải thích hóa đơn, chi trả an toàn (payment security) xiii
  15. 7.3 Ngữ liệu: mẫu câu các bước thanh toán, định lượng 7.4 Nói: yêu cầu hóa đơn thanh toán, lập hóa đơn 7.5 Đọc: Thưởng tiền (Tipping), Chi phiếu du lịch (Traveller’s cheques) Buổi Bài 7 The Bill, please! CĐR1 GV và SV thảo luận, SV 2 0 1 2 3 11 CĐR2 trả lời câu hỏi trong giáo (tiếp theo) CĐR3 trình 7.6 CĐR4 GV trình bày, giải thích Nghe: yêu cầu thanh CĐR5 một số phương thức toán, giải thích các CĐR6 thanh toán đang đươc sử mục trong hóa đơn CĐR7 dụng trên thực tế thanh toán và các CĐR8 SV làm hội thoại theo cặp phương thức thanh CĐR9 SV thực hành các hoạt toán động nêu ra trong giáo 7.7 Nói: khách yêu cầu trình thanh toán, giải thích GV phản hồi, nhận xét các mục trong hóa GV góp ý nội dung kịch đơn thanh toán và các bản (nếu có) và phương phương thức thanh pháp quay video chuẩn bị toán cho bài kiểm tra giữa kỳ 7.8 Đọc: Traveller’s số 2 cheques xiv
  16. 7.3 Thảo luận: Cách giao tiếp và tiễn khách sau bữa ăn Buổi Bài Video – group CĐR1 GV phát phiếu chấm 1 0 2 3 3 12 kiểm presentation CĐR2 điểm cho các nhóm và tra giữa CĐR3 hướng dẫn các tiêu chí kỳ 2 Trình bày kịch bản CĐR4 chấm điểm, góp ý Video CĐR5 Các nhóm SV trình chiếu Thảo luận – góp ý - CĐR6 video của nhóm mình và chấm điểm CĐR7 chấm chéo theo phân CĐR8 công của GV Ôn tập CĐR9 GV và các nhóm SV phàn Ôn tập củng cố kiến CĐR10 hồi và đánh giá thức và chuẩn bị cho SV thực hành ở nhà: ôn bài thi cuối kỳ tập chuẩn bị cho kỳ thi xv
  17. 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP [1] Hanh.N.T.T. (2020). English for Tourism 2. Trường Đại học Đà Lạt (Giáo trình nội bộ) [2] Baude, A. et al. (2002). Ready to order. England: Longman. Pearson Education Limited. [3] Dubicka, I. & O’Keeffe, M. (2003). English for International Tourism – Pre- intermediate. England: Longman. Pearson Education Limited. [4] Dubicka, I. & O’Keeffe, M. (2013). English for International Tourism – Pre- intermediate coursebook. New Edition. England: Longman. Pearson Education Ltd. [5] Dolinska-Romanowicz, J. & Nowakowska, D. (2010). How can I help you? Part II. Warszawa: Wydawnictwo REA. [6] Harding, K. & Henderson, P. (1994). High season – English for hotel and Tourist Industry. Oxford: Oxford University Press. [7] Jones, L. (1998). Welcome! English for the travel and tourism industry. Cambridge: Cambridge University Press. [8] Keane, L. (1990). International Restaurant English. New York: Prentice Hall. [9] Live ABC. (2011). Tourism English - A Hands-On Course for Tourism Professionals. NXB Tổng Hợp Tp. HCM. [10] Purnomo, B. & Tarjana, M.S (2019). English for Tourism Services. Yogyakarta. [11] Revell, R. & Stott, T. (2004). Highly Recommended. New edition. Oxford: Oxford University Press. [12] Seymour, M. (2012). Collins – English for work - Hotel & Hospitality English. New edition. NXB Tổng Hợp Tp. HCM. [13] Strutt, P. (2003). English for International Tourism – Intermediate. England: Longman. Pearson Education Ltd. [15] Talalla, R. (2008). English for Restaurant Workers. Second edition. Compass Publishing: Asia – Pacific Press Holding Ltd. [16] Wood, N. (2003). Tourism and Catering – Workshop. Oxford: Oxford University Press. 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN 7.1. Thang điểm đánh giá - Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10. 7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau: - Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, bài tập: 20%. - Điểm giữa kỳ: 30% 7.3. Điểm thi kết thúc học phần Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%. - Hình thức thi: tự luận xvi
  18. 7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm. Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần Thành Nội dung Thời CĐR học Hình thức đánh Tỷ lệ phần điểm phần giá (%) [1] [2] [3] [4] [5] [6] CĐR1 CĐR2 Unit 1: Thực hiện được CĐR3 hoạt động mô tả các kiểu Bài tập nhỏ trên Buổi 1 CĐR4 nhà hàng và vị trí công việc lớp (cặp) CĐR5 trong nhà hàng, quầy rượu CĐR6 CĐR7 CĐR1 CĐR2 Unit 1: Viết được 1 đoạn CĐR3 Bài tập nhỏ trên văn mô tả nhà hàng và dịch Buổi 2 CĐR4 lớp (nhóm) vụ kèm theo CĐR5 CĐR9 CĐR1 Unit 2: Thực hiện được CĐR2 việc đặt bàn qua điện thoại, CĐR3 Bài tập nhỏ trên Đánh các yêu cầu đặt bàn và đáp Buổi 3 CĐR4 lớp (nhóm, cặp) giá quá ứng các yêu cầu của khách CĐR5 20% trình đặt bàn CĐR6 CĐR7 CĐR1 CĐR2 Unit 3: Thực hiện được hội CĐR3 thoại tiếp đón khách tại nhà CĐR4 Bài tập nhỏ trên hàng; ghi gọi món khách Buổi 4 CĐR5 lớp (nhóm, cặp) đặt; sắp xếp bàn ăn (setting CĐR6 up a dinner table) CĐR7 CĐR9 CĐR1 CĐR2 Unit 4: Thực hiện được hội CĐR3 thoại ghi gọi món cho Bài tập nhỏ trên Buổi 5 CĐR4 khách, giải thích món (mô lớp (nhóm, cặp) CĐR5 tả món ăn) và phục vụ món CĐR6 CĐR7 xvii
  19. CĐR8 CĐR9 CĐR10 CĐR1 CĐR2 Unit 4: Thiết kế được 1 CĐR3 thực đơn theo yêu cầu CĐR4 thuyết trình trên Thực hiện được Video Buổi 6 CĐR5 lớp (video “giới thiệu 1 món ăn vùng CĐR6 nhóm) miền/yêu thích” CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR1 CĐR2 Unit 5: Thực hiện được hội CĐR3 thoại ghi đặt đồ uống, mô CĐR4 Bài tập nhỏ trên tả các loại đồ uống, tiếp Buổi 7 CĐR5 lớp (nhóm, cặp) nhận yêu cầu thức uống CĐR6 của khách CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR1 Unit 6: Thực hiện được hội CĐR2 thoại khách than phiền về CĐR3 Bài tập nhỏ trên dịch vụ trong nhà hàng và Buổi 8 CĐR4 lớp (cặp) giải quyết than phiền theo CĐR5 các tình huống cho sẵn CĐR6 CĐR7 CĐR1 CĐR2 Unit 6: Thực hiện được hội CĐR3 thoại khách than phiền về CĐR4 dịch vụ trong nhà hàng và Bài tập nhỏ trên Buổi 9 CĐR5 giải quyết than phiền theo lớp (nhóm/cặp) CĐR6 các tình huống thực tế cụ CĐR7 thể CĐR8 CĐR9 CĐR1 CĐR2 Unit 7: Thực hiện được hội CĐR3 thoại về yêu cầu thanh Buổi 10, CĐR4 Bài tập nhỏ trên toán, lập hóa đơn thanh 11 CĐR5 lớp (nhóm/cặp) toán và giải thích các mục CĐR6 ghi trong hóa đơn CĐR7 CĐR8 xviii
  20. CĐR9 Bài kiểm tra giữa kỳ số 1 (15%): với mục đích vận dụng được những kiến thức đã học từ những bài học trước vào bài kiểm tra giấy CĐR1 với thời lượng 90 phút. SV CĐR2 không được sử dụng từ CĐR3 điển hay bất cứ tài liệu liên CĐR4 quan nào. Bài kiểm tra gồm CĐR5 Bài kiểm tra tự Buổi 10 15% 3 phần chính: từ vựng (3 CĐR6 luận (cá nhân) điểm); đọc hiểu (5 điểm); CĐR7 viết (7 điểm) trong đó phần CĐR8 1 (2 điểm) viết câu trả lời CĐR9 của bạn cho những tình CĐR10 huống/ yêu cầu của khách và phần 2 (5 điểm) sinh viên được yêu cầu viết về 1 chủ điểm được gợi ý. Bài kiểm tra giữa kỳ số 2 (15%): với mục đích ứng dụng các kiến thức và kỹ năng đã học để thực hiện 1 video mô phỏng 1 tình huống đi ăn ở nhà hàng với CĐR1 các bước thực hiện theo CĐR2 quy trình của nhà hàng CĐR3 Sinh viên thực hiện video CĐR4 theo nhóm. Thời lượng CĐR5 video khoảng 10 – 15 phút Buổi 12 CĐR6 Video (nhóm) 15% CĐR7 Nội dung: Các nhóm (5-6 CĐR8 sv) lên kịch bản và thực CĐR9 hiện 1 video clip về các CĐR10 hoạt động tại nhà hàng (đặt bàn, tiếp đón khách, gọi món, khiếu nại, giải quyết tình huống, thanh toán, v.v.) Ghi chú: Các nhóm SV xix
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2