Ề ƯƠ Ọ Ụ Đ C NG MÔN GIÁO D C H C
ặ ụ 1. Giáo d c là hi n t ườ : i ệ ượ ằ ủ ng đ c tr ng c a xã h i loài ng ậ ằ ứ ộ ụ ụ ệ ượ ng Câu 1: B ng lý lu n và th c ti n giáo d c hãy phân tích v ch ng minh “Giáo d c là hi n t ậ ầ ộ ủ ườ ụ ộ i góc đ c a nhà giáo d c: ế ướ t d ư ự ễ ế i, hãy rút ra k t lu n c n thi
ặ ư đ c tr ng c a xã h i loài ng i: ị
ệ ề ệ ượ ủ ả ờ Tr l 1.Đ nh nghĩa hi n t Hi n t i tích lũy đ ệ ượ ng là vi c th h đi tr ử ữ ướ ế ệ ế ệ ử ụ ệ ố ộ ườ c truy n th h th ng kinh nghi m mà loài ng ể ộ ể ạ ộ ị i. ư ệ ườ ể ồ ạ i và phát tri n trong xã h i loài ng ủ ng đ c tr ng c a xã h i loài ng ế ự ụ ố ằ ụ ạ ộ ế ạ ườ ượ i đ c giáo d c, nh m giúp ng ườ : i ổ ứ ch c, có k ho ch thông qua các ho t đ ng và ụ c giáo d c chi m lĩnh ử ữ ộ ụ ườ ượ i đ ườ ể ọ ủ ụ ượ ộ ụ ớ ộ ủ ộ ể c giáo d c giúp h có đ ộ ộ ắ ề ụ ị ạ ứ i đ hình thành và phát tri n nhân cách. ườ ượ ữ c nh ng i đ ỹ ẩ ng chính tr , đ o đ c, lao đ ng th m m ,
ộ ở ộ ấ ắ ể ệ ụ ụ ườ ệ ượ ỉ t ch có ặ ng đ c bi xã h i loài ng ệ i. Giáo d c xu t hi n, phát tri n g n bó i. ườ ụ ụ Ở ườ ổ ế i lúc đó còn đó có giáo d c – giáo d c mang tính ph bi n. Khi nào còn loài ng ằ ụ đâu có con ng ụ ộ i. ủ ng văn minh c a xã h i loài ng ị ạ ệ ề ứ ự ộ ử ế ệ ườ ộ ủ ng: ượ ệ c ể ủ ị trong quá tình phát tri n c a l ch s . Th h sau lĩnh h i nh ng kinh nghi m l ch s đó đ tham gia vào các ủ ờ ố ộ ho t đ ng c a đ i s ng xã h i, đ t n t ặ ệ ượ ụ 2. Giáo d c là hi n t ộ Giáo d c theo nghĩa r ng là s tác đ ng có m c đích, có t ệ ữ các m i quan h gi a nhà giáo d c v i ng ị ệ nh ng kinh nghi m l ch s xã h i c a loài ng ụ ế ự ẹ Giáo d c theo nghĩa h p là s tác đ ng c a nhà giáo d c đ n ng ứ ự ư ưở tri th c, thái đ , hành vi thói quen đúng đ n v các lĩnh v c t t ể ấ th ch t. Giáo d c là m t hi n t cùng loài ng ườ ở i, giáo d c – giáo d c mang tính vĩnh h ng. ệ ượ Giáo d c là m t hình thái ý th c xã h i, là hi n t ế ụ + V b n ch t, giáo d c là s truy n đ t và ti p thu kinh nghi m l ch s xã h i c a các th h ộ ấ i;ườ ủ ụ ướ ự ị ế ệ ướ ế ệ ng c a th h tr c cho th h sau; ỗ ụ ạ ớ ạ i h nh phúc và là c s đ m ố ả ờ ộ ủ ộ ầ ủ ị ể ủ ị ể ủ ị ử ử ặ ộ ộ ị ế ả ặ ệ ượ ng có tính l ch s : Giáo d c ra đ i theo nhu c u c a l ch s xã h i, m t m t nó ph n ộ ạ i tác đ ng ể ủ ị ự ự ụ ư ấ ộ ụ ủ ụ ề ấ ầ c s d ng nh công c c a giai c p c m ng pháp giáo d c. ấ ề ợ ủ ỗ ộ ằ ụ ề ề ề ố ố ị ộ ủ ữ ộ c cũng có nh ng nét đ c đáo, nh ng s c thái đ c tr ng. Tính dân t c c a giáo d c đ ộ ệ ượ ắ ặ ư ụ ủ ẩ i thì cũng phát sinh m t hi n t ụ ệ ượ ệ ng pháp và s n ph m giáo d c c a mình. ườ ng xã h i giáo d c có m i quan h bình đ ng v i các hi n t ớ ự ụ ng giáo d c. V i t ư ộ ạ ứ ữ ệ ả ng n y sinh t n t ộ ặ ẳ ớ ệ ượ ủ ườ ể ạ ộ ệ ư ng xã h i đ c tr ng đó là hi n ng xã ồ ạ i i đ phân ế ớ ự ữ ấ ệ ớ ố ư ự ư i t ụ ấ ệ ệ ố ươ ứ ề ộ ỹ ố ớ ề ệ ả ệ ố ử ạ ộ ị ủ ự ự ề ể ộ ỗ ạ ủ ừ ồ ộ ủ Kinh nghi m có ngu n g c t ượ ệ ệ ộ ể ủ ư ự i, vì s phát tri n xã h i cũng nh s phát tri n c a m i cá nhân. ộ ớ i c a ch th xã h i v i th giói th i tích lũy đ ế ế c trong quá ừ ể ẽ ề ừ ế ệ ụ th h này sang th h khác nh quá trình giáo d c. ủ ể ườ ờ ể ế ệ ự ệ ượ ứ ộ ng xã h i giúp cho s phát tri n tâm lý, ý th c giúp cho ụ ề ả loài ng ề ụ + V m c đích, giáo d c là s đ nh h ơ ở ả ơ ộ ứ ề ươ + V ph ng th c, giáo d c là c h i giúp m i cá nhân đ t t ể ờ ữ ự ế ừ ả b o cho s k th a, ti p n i và phát tri n nh ng thành qu văn hoá c a xã h i loài ngu i. ị ộ ụ ử ụ Giáo d c là hi n t ử ị ở ánh trình đ phát tri n c a l ch s , b qui đ nh b i trình đ phát tri n c a l ch s , m t khác nó l ử tích c c vào s phát tri n c a l ch s . ụ ượ ử ụ Giáo d c có tính giai c p: Trong xã h i có giai c p, giáo d c đ ươ ộ ụ i c a mình thông qua m c đích, n i dung và ph quy n nh m duy trì quy n l ử ộ Giáo d c có tính dân t c: M i qu c gia đ u có m t truy n th ng l ch s , có n n văn hoá riêng, cho nên ữ ụ ượ ụ ở ỗ ướ giáo d c c m i n ả ươ ụ ể ệ th hi n trong m c đích n i dung, ph ệ ộ ấ ộ Cùng v i s xu t hi n xã h i loài ng ớ ư ượ ệ ượ ố t cách là hi n t ậ ị ộ ấ ả ề h i khác nh : Chính tr , tôn giáo, ngh thu t, đ o đ c v.v T t c đ u là nh ng hi n t ườ ạ ộ ệ ả trong xã h i loài ng i, ph n ánh các m i quan h , nh ng d ng ho t đ ng khác nhau c a con ng ệ ượ ộ ng t t v i các hi n t bi nhiên nh : m a, gió, đ ng đ t, bão… do th gi nhiên sinh ra. ườ ố ồ ạ ệ ượ ả ư ậ ệ ể i mu n t n t Loài ng i và phát tri n ph i luôn duy trì hi n t ng giáo d c. Nh v y d u hi u bàn ề ự ụ ộ ế ệ ộ ừ ế ệ ạ ấ ủ ộ ch t c a giáo d c là s truy n đ t và lĩnh h i kinh nghi m xã h i t th h này sang th h khác. N i dung ạ ệ ệ ố ủ ự ứ ỹ ả ng th c, cách c a s truy n đ t kinh nghi m xã h i là h th ng tri th c, k năng, k x o, h th ng ph ườ ạ ộ ứ ế ộ th c ti n hành ho t đ ng và h th ng thái đ trong vi c đánh giá c m xúc đ i v i n n văn hóa do con ng i ợ ụ ế ạ i ích sáng t o ra trong ti n trình l ch s . M c đích c a s truy n đ t và lĩnh h i kinh nghi m xã h i là vì l ộ ườ chung c a toàn xã h i và cá nhân con ng ệ ố ừ bên ngoài v a có tác đ ng qua l ộ ộ ế ả ủ ự bên ngoài v a là k t qu c a s tác đ ng đó. Các kinh nghi m xã h i mà loài ng ượ ấ c truy n t trình phát tri n s không m t đi mà đ ụ ớ ư ủ cách là hi n t ạ ệ ồ ạ ề Ý nghĩa c a giáo d c v i t i n n văn hóa nhân lo i. vi c t n t
ộ ộ ạ ệ ự ứ ả ổ ứ ụ Xã h i mu n t n t ộ ng t ộ ộ ồ ạ ệ ượ ệ ỏ ế ụ i hi n t ộ ề ạ ộ ch c, th c hi n ho t đ ng truy n đ t và lĩnh h i ấ ế ệ ượ t y u, nó mang tính ồ ồ ạ ụ i xã ng giáo d c và c n t n t ồ ạ ể i và phát tri n bu c ph i t ệ kinh nghi m xã h i (ph i th c hi n ch c năng giáo d c). Do đó giáo d c là hi n t ố ớ ấ ch t ph bi n và vĩnh h ng đ i v i xã h i. Xã h i nào cũng t n t ộ h i là còn t n t ộ ườ
ộ ệ ượ ườ i trong xã h i loài ng ườ ộ ườ t c a xã h i t n t ệ ủ ầ ố ồ ạ ả ự ằ ụ i giáo d c. ụ KLSP: Giáo d c đ ạ ộ ả ph n ánh m t ho t đ ng đ c bi ộ đ ng xã h i. Đó là ho t đ ng tái s n xu t nhân cách, tái s n xu t nhu c u và năng l c c a con ng ộ ấ ự ứ ụ ượ ặ ạ ộ ứ ộ i, nó ạ i khi tham gia và các ho t ự ủ ả c coi là là hi n t ệ ủ t c a con ng ấ ả ộ ộ ồ ạ ệ ủ ặ ng đ c bi ố i và các m i quan h c a con ng ấ ả i. ạ ộ Giáo d c là m t ch c năng xã h i nh có ch c năng này mà xã h i có s tái s n xu t các ho t đ ng ộ ộ ộ ể ủ ầ ắ ể ữ ụ ề ệ ượ ề ệ ượ ng ờ ầ ố ng giáo d c. Phê phán nh ng quan đi m sai l m v hi n t
ộ ườ ỉ ồ ạ ả ườ ậ ậ ợ loài v t. Ngay c tr i trong xã h i loài ng ng h p con v t m ẹ ể ấ ị ộ ố i ch không có ườ ở ng; ụ ẹ ạ ồ ồ ư ệ ả ộ ư ậ ụ ễ ồ ồ ệ ẫ ể ủ ổ ể ạ ả tiên đ l ệ ượ i> không ph i là hi n t ấ ự ệ ể ế ạ ệ ượ ỉ ế i hu n luy n kh bi ả c hu n luy n này không th ườ ệ ượ ỉ ượ ượ ậ ạ ủ ệ ụ ế ấ ầ ạ ỉ ề ng này không có s truy n ể ệ ấ c t p luy n th ng xuyên nó ậ loài v t ch mang tính ch t cá ệ ở ổ ề ặ ế t đi xe đ p, ho c n u không đ ộ ề t đi xe đ p (quá trình truy n th và lĩnh h i kinh nghi m ệ ố ộ ể ệ ẳ ở ộ ộ ể xã h i loài ng ườ ể ấ i con ng ế ừ ự ườ i đã ti n t nh ng con ng ườ hang đá t ầ ỉ ơ ủ ơ ỉ ữ ệ ườ ả ổ ộ i trí, mua bán, trao đ i, làm ăn (con ng ộ ụ ệ ộ ổ ế ộ ỉ ấ ụ ụ ở ọ ế ọ ộ Giáo d c ớ ự ụ ể ệ ề ấ ộ ệ ườ ộ ườ ơ ả ủ ể ỗ ộ ể xã h i, duy trì và phát tri n xã h i đó là nhu c u s ng còn c a xã h i. ầ C n có cách nhìn đúng đ n v hi n t giáo d c.ụ ứ ụ Giáo d c ch t n t ớ ạ d y con nó m t s thao tác nh t đ nh đ thích nghi v i môi tr ề ự Ví d : Mèo m d y mèo con v m i đó là s truy n th và lĩnh h i kinh nghi m nh ng không có quá trình ẫ ng đó v n di n ra nh v y, ngày nay mèo con v n v m theo phát tri n. Tr i qua hàng tri u năm hi n t ng gd. cách c a t ườ ệ ượ t đi xe đ p đ làm xi c hi n t ng con ng Hi n t ụ ệ ượ ệ ộ ụ th và lĩnh h i kinh nghi m nên không ph i là hi n t ng giáo d c. Con kh đ ế ạ ồ ể ệ ạ d y cho th h sau hay đ ng lo i c a nó bi cũng d n không bi ộ nhân hay m t nhóm cá th và nó có th m t đi khi đi u ki n s ng thay đ i) ạ ư i luôn lĩnh h i và phát tri n kinh nghi m xã h i, ch ng h n là Nh ng ế ươ ể ở ư ngôi nhà đ ng nhiên đ n nhà lá, nhà tranh, nhà ngói, nhà xây và t ơ ơ ọ ậ ơ ể lai là nhà thông minh.. Ngôi nhà không ch đ n thu n là n i đ ăn, ng , ngh ng i mà còn là n i n i h c t p, ệ ệ i lĩnh h i kinh nghi m làm phong phú kinh nghi m ch a b nh, gi ườ đó và ph bi n r ng rãi trong xã h i loài ng i, các kinh nghi m xã h i đó là quá trình giáo d c “quá trình ồ ạ ộ i) giáo d c ch m t đi khi xã h i không t n t ấ ế ờ ạ t ch khác nhau là khác nhau. Nói m t cách khác giáo d c xu t m i th i đ i, m i thi ể ườ ấ i, nó m t đi khi xã h i không còn là đi u ki n không th thi u hi n cùng v i s xu t hi n xã h i loài ng ụ ự ồ ạ cho s t n t ng c b n đ loài i. Giáo d c là con đ ườ ồ ạ i t n t ng ệ ể i và phát tri n c a m i cá nhân và xã h i loài ng i và phát tri n.
ị ụ đó hãy cho ý ki n c a mình v ữ ấ ượ ế ủ ử ướ nguyên mô hình giáo d c đã đ ừ ạ ị giai đo n l ch s tr ề c đó khi xã ộ ử ớ ụ ộ ệ c hình thành ọ c sang giai đo nl ch s m i là m t vi c làm khoa h c" ộ ờ ố ị ự ủ ự ộ ộ ử Câu 3: Hãy phân tích tính l ch s và tính giai c p giáo d c và t ở ể quan đi m sau " Gi ướ h i đã b ộ Là m t hi n t ị ộ ệ ố ế ổ ề ữ ế ế ớ ổ ế ọ ể ủ ị ng ng. L ch s phát tri n c a GD h c và nhà tr ữ ộ ổ ươ ứ ấ ườ ng trên th gi ộ ộ ố ớ ử ị ữ ẳ ể ườ ộ ị ậ ấ ướ ừ ử ủ ử ụ ể ổ ậ ấ ộ ị ạ ị ệ ượ ng xã h i, GD ch u s tác đ ng c a các lĩnh v c khác trong đ i s ng xã h i : kinh ộ ữ ộ ộ ế , chính tr , xã h i, văn hoá… Khi nh ng quá trình xã h i đó có nh ng bi n đ i thì toàn b h th ng xã h i t ọ ổ ươ ứ xã h i đó cũng bi n đ i theo. Ngay nh ng bi n đ i v văn hoá – khoa h c ng ng v i hình thái kinh t t ế ớ ế ả ộ i cũng bu c GD ph i có nh ng bi n đ i t ư ở ướ ậ ủ ị n cũng nh c ta đã kh ng đ nh r t rõ ràng tính quy đ nh c a xã h i đ i v i GD. Đó là m t tính quy lu t ọ ủ ự quan tr ng c a s phát tri n GD. ừ ế Do tính quy lu t này, GD bi n đ i không ng ng trong quá trình l ch s c a xã h i loài ng ờ c, t ng dân t c.Vì v y, GD bao gi ủ i và c a xã ộ cũng có tính l ch s c th , tính giai c p trong xã h i có ộ ừ h i t ng đ t n giai c p.ấ ị ử ụ ể ủ ủ ề ặ ộ
Tính l ch s c th c a GD ờ ắ ụ ể ủ ị ả ự ặ ộ ả ấ ộ ng th c s n xu t. Giáo d c ứ ộ ế ị ủ , chính tr , xã h i, văn hoá … Trình đ ộ ng ra đ i g n li n v i ti n trình đi lên c a xã h i. M t m t ị ể ủ ị ở ể ủ ị ươ ị ị ấ ị ự ấ ạ ợ ủ ấ ệ ả ấ ộ ệ ượ ớ ế Giáo d c là hi n t ộ ử ị ộ nó ph n ánh trình đ phát tri n c a l ch s , b quy đ nh b i trình đ phát tri n c a l ch ử ự ử i tác đ ng tích c c vào s phát tri n c a l ch s . s , m t khác nó l ể ớ ụ Giáo d c phù h p v i trình đ phát tri n c a ph ch u s quy đ nh c a các quá trình khác: kinh t ế ộ ả s n xu t, tính ch t quan h s n xu t, ch đ chính tr , c u trúc xã h i, h t ụ ộ ề ng, n n ệ ư ưở t
ọ ủ ộ ướ ử ấ ị ạ ị ị c trong m t giai đo n l ch s nh t đ nh đã quy đ nh tính ệ ủ ề ể ủ ộ ộ ị ư ộ ư ể ớ ươ ứ ươ ạ ụ ụ ạ ộ ỗ ộ văn hoá, khoa h c c a m t n ụ ộ ấ ụ ch t, nhi m v , n i dung c a n n giáo d c đó. Ở ỗ ạ m i giai đo n phát tri n c a xã h i có m t trang l ch s giáo d c đ c tr ng cho giai đo n phát tri n đó. Nó t ớ v i m c đích, n i dung, ph ụ ặ ử ế ể ộ ng ng v i trình đ phát tri n kinh t xã h i cũng nh ng pháp giáo d c trong m i giai đo n.
ạ ề ử ườ ề ể ủ ị ế m i giai đo n phát tri n c a l ch s XH loài ng XH này sang hình thái kinh t ợ ế XH khác thì toàn b h th ng GD t ể ộ ệ ố ứ ế ộ ả ế ớ ể i đ u có 1 n n GD phù h p v i nó. Khi chuy n ế ươ ứ ng ng cũng bi n ầ ủ XH XH và đáp ng các yêu c u c a kinh t
ề ặ ừ M i qu c gia đ c l p có n n GD riêng c a n ể ể ả ậ ứ ề ạ ươ ủ ớ Ở ỗ ừ t hình thái kinh t ư ậ ổ đ i theo. Nh v y, GD ph n ánh trình đ phát tri n kinh t ệ ụ ể ề trong nh ng đi u ki n c th . ủ ướ ộ ậ ố ề ng phát tri n chung c a n n GD nhân lo i (phù h p v i ph ượ ả ắ ả ư ậ ủ ừ ộ ướ gìn và phát huy đ ộ c đó. N n GD đó 1 m t v a ph i v n đ ng và phát ặ ợ ng th c sx chung); m t c b n s c văn hóa c a dân t c mình. Nh v y, GD v a mang tính dân . ờ ạ ạ ừ ữ ứ ố ấ ị ạ ị ử ươ ố ớ ầ ươ ứ ệ ố ữ ỗ tri n theo các xu h ừ ữ khác v a ph i gi ừ ố ế ộ t c, v a mang tính th i đ i và tính qu c t ỗ ể ủ Trong t ng giai đo n phát tri n c a m i qu c gia (t ằ ứ ỏ ng ng nh m đáp ng t ng ng v i nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh) ạ ể ủ t các nhu c u phát tri n c a XH trong giai đo n
ầ ự ả
ạ ị
ử ừ ấ
ườ
t, tu n t
tr i qua 5 giai đo n l ch s t
ế th p đ n cao:
i đã l n l
ả đòi h i ph i có 1 h th ng GD t ặ ể phát tri n đó đ t ra. ầ ượ ử ị L ch s loài ng + Công xã nguyên thu .ỷ
ế
ữ
ệ .
ủ
ệ ệ ự ỗ ạ ằ ệ ị ả ệ ạ ộ ố ơ ả ườ ự ể ệ ộ ồ ệ ể c b n đ phát tri n xã h i, tăng tr ụ ủ i, nghĩa v c a m i ng ộ ự ế i y u t ề ữ
+ Chi m h u nô l + Phong ki n.ế ủ ư ả + T b n ch nghĩa. ả ộ + C ng s n ch nghĩa. ấ ữ ự ệ ụ ệ Hi n nay, giáo d c Vi t Nam có nh ng đóng góp tích c c vào s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t ẳ ườ ề ợ ở ọ ậ ướ i dân. Đ ng ta đã kh ng đ nh r ng: “Phát c. H c t p đã tr thành quy n l n ạ ụ ể ệ ẩ ự ữ tri n giáo d c và đào t o là m t trong nh ng đ ng l c thúc đ y s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, là ề ưở ể đi u ki n đ phát huy ngu n l c con ng ng kinh ế nhanh và b n v ng”. t
ấ ủ ộ ấ Tính giai c p c a GD trong xã h i có giai c p
ộ ộ ả ớ ự ồ ạ ủ i cùng v i s t n t ụ i c a xã h i ấ ng xã h i, n y sinh t n t ự
ậ ệ ể ọ ủ ụ ự
ấ ụ ườ ấ ủ ộ
ấ ộ ư ộ ượ ử ụ ấ
ề ề ợ ủ ụ ủ ộ ng ấ c s d ng nh m t công c c a giai c p ụ i c a mình thông qua m c đích, n i dung và ph ụ ố ộ ề
ộ ề ộ ặ
ữ ươ
ụ ế ộ ứ ấ ị ụ ủ ộ ệ ể ư ủ
ố
ườ ườ ố ớ ụ ủ ộ t nam là n n giáo d c xã h i ch nghĩa, có tính nhân dân, dân ạ ấ ệ ệ ụ ọ ủ ồ ng H Chí Minh làm ư ưở t
ậ ọ ắ ộ ớ ọ
ậ ọ ể ọ ể ề ủ ổ ừ ự ụ ộ
ồ ự ụ ọ ộ ể ệ ằ ồ ạ ộ ệ ượ Giáo d c là m t hi n t ộ ấ loài ng i. Khi xã h i có s phân chia giai c p, giáo d c cũng mang tính giai c p. Tính ụ giai c p c a giáo d c là quy lu t quan tr ng c a vi c xây d ng và phát tri n giáo d c trong xã h i có giai c p. 3 ụ Trong xã h i có giai c p, giáo d c đ ươ ằ ầ c m quy n nh m duy trì quy n l ấ Ở pháp giáo d c. Tính giai c p chi ph i toàn b n n giáo d c trong xã h i có giai c p. ấ ụ ụ nh ng ch đ xã h i có giai c p thì giáo d c cũng mang tính đ c quy n, giáo d c là ấ ấ ng là công c c a chuyên chính giai c p. Giai ng th c đ u tranh giai c p, nhà tr ph ử ụ ươ ờ ố ấ ng nh là m t ph c p th ng tr bao gi cũng s d ng nhà tr ng ti n đ duy trì, c ng ặ ủ ố ề ộ ự ị c n n th ng tr và s áp đ t c a nó đ i v i nhân dân lao đ ng. ề ề N n giáo d c Vi ộ t c, khoa h c, hi n đ i l y ch nghĩa Mác Lê nin và t ề ả n n t ng. ọ ậ H c t p là quy n c a m i công dân. B c h c ti u h c là b c h c b t bu c v i ẻ tr em t 6 14 tu i. Nhân dân tham gia vào s phát tri n giáo d c. Xã h i hoá giáo ướ ụ d c là nh m huy đ ng m i ngu n l c vào phát tri n giáo d c Vi t Nam theo h ng
ẩ ệ ề ọ ụ ổ ậ ệ ạ
ụ ứ
ộ ụ ườ ệ ượ i. ộ ử ụ ề ả ứ ự ộ ề ạ ủ ng văn minh c a xã h i loài ng ộ ủ ệ ị
ụ ướ ự ị ế ệ ướ ể ủ ủ ự c cho s phát tri n c a ng c a th h tr
ơ ộ ỡ ng th c, giáo d c là c h i giúp đ cá nhân đ t đ n h nh phúc và là c ạ ế ể ơ ả ủ ự ế ừ ạ ữ ố ế ộ ụ ứ đ m b o cho s k th a, ti p n i và phát tri n nh ng thành qu c a xã h i
ộ ộ ử ố ỗ ề ị
ặ ư ể ệ ụ ắ
ụ ở ỗ ướ ươ ộ ệ ạ ụ ủ ộ ả ắ ệ ề ệ ậ chu n hóa, hi n đ i hóa và ph c p trung h c, giáo d c ngh nghi p. ộ + Giáo d c là hình thái ý th c xã h i Giáo d c là hình thái ý th c xã h i, là hi n t ấ V b n ch t, giáo d c là s truy n đ t lĩnh h i kinh nghi m l ch s xã h i c a ế ệ các th h . ề ụ V m c đích, giáo d c là s đ nh h ế ệ th h sau. ề ươ V ph ả ở ả s i. ườ loài ng ụ + Giáo d c có tính dân t c ề ố M i qu c gia đ u có m t truy n th ng l ch s , có n n văn hoá riêng, cho nên ộ giáo d c m i n ả đích, n i dung, ph ụ N n giáo d c hi n đ i Vi ề c cũng mang nét đ c đáo, s c thái đ c tr ng th hi n trong m c ẩ ng pháp và trong s n ph m giáo d c c a mình. t Nam mang đ m b n s c dân t c Vi t Nam.
ộ ố ớ ủ ấ ộ ị ờ Do tính quy đ nh c a xã h i đ i v i GD nên trong xã h i có giai c p GD bao gi cũng mang tính giai c p.ấ ị ắ ấ ố c quy n th ng tr bao gi ị ộ ấ ư ờ ấ ấ ể ộ ườ ề ố ự ố ượ Trong cu c đ u tranh giai c p thì giai c p nào n m đ ủ
ị ạ ấ ủ ữ ệ ng. ộ ọ ố ươ ị ị ậ ổ t thì thông qua nh ng đ i bi u u tú c a mình đã s d ng GD nh ấ ấ ề ạ t đ giai c p th ng tr . H không ng ng đ u tranh giành l ử ụ ấ cũng s d ng GD, ấ ươ ử ụ ng ti n đ duy trì và c ng c s th ng tr .Tính ch t giai c p th m sâu s d ng nhà tr ng nh là m t ph ệ ố ườ vào h th ng GD trong và ngoài nhà tr ố ớ Còn đ i v i giai c p b tr , b bóc l ấ ệ ng ti n đ u tranh l ư ử ụ ọ ậ i quy n h c t p ủ ể ư ừ ạ ự ể ố ị ộ là m t ph ấ cho con em mình, cho m t n n GD dân ch , th ng nh t, bình đ ng, t o nên s phát tri n nhân cách hài hoà. ộ ứ ậ ộ ộ ề ấ ấ ủ ằ ấ ụ ụ ợ ọ ộ ị ủ ụ ứ ấ ậ ẳ ị ứ ề ể Trong xã h i có giai c p thì không có và không th có 1 n n GD “trung l p” đ ng ngoài chính tr , đ ng ậ ấ ậ ườ ấ ư ả ngoài cu c đ u tranh giai c p. Tuy nhiên giai c p t ng che đ y tính giai c p c a GD b ng lu n s n th ứ ề ườ ị ề ệ ng h c và GD đ ng ngoài chính tr và ph c v cho toàn xã h i. Lênin đã đi u tuyên truy n b p b m v tr ấ ả ể ậ ạ v ch ra tính ch t x o trá c a lu n đi m đó. ộ ộ ụ ấ ấ ậ ậ ọ ự ể ấ ộ ị ứ ệ ạ ộ ộ ụ ấ ườ ườ ộ ề ể Trong xã h i có giai c p thì không có và không th có m t n n giáo d c trung l p đ ng ngoài chính ủ ủ ấ tr , đ ng ngoài cu c đ u tranh giai c p. Vì v y tính giai c p c a giáo d c là m t quy lu t quang tr ng c a ườ vi c xây d ng và phát tri n trong xã h i có giai c p, nhà tr ng là m t công c chuyên chính giai c p và ụ ho t đ ng giáo d c cũng nh môi tr ử ướ ữ ở Quan đi mể " Gi ạ ị giai đo n l ch s tr ể ướ c đó khi ọ là quan đi m sai vì nó không phù ấ ộ ấ ộ ư ng là m t vũ đài đ u tranh giai c p. ng nhà tr ượ ụ nguyên mô hình giáo d c đã đ c hình thành ộ ệ ử ớ c sang giai đo n l ch s m i là m t vi c làm khoa h c" ấ ạ ị ị ộ xã h i đã b ớ ợ h p v i tính giai c p và tính l ch s c a giáo d c: ể Trong quá trình phát tri n c a m t qu c gia vi c phát tri n giáo d c ph i tránh khuynh h ử ủ ủ ệ ướ ệ ướ ộ ủ ư ướ ờ ượ ỏ ệ ậ ụ ụ ủ ệ ụ ể ề ộ ộ xã h i và trình đ phát tri n c a đ t n ữ ủ ấ ướ ử ế ẽ ệ c đi tr c khác, nh ng không bao gi ế c mình. N u gi ứ ầ ị ớ ớ ị ử ụ ệ ợ ồ ề ụ ộ ụ ả ụ ể ố ng máy ộ ả ọ ỏ ữ ư c nh ng ph i h c h i nh ng kinh nghi m xã h i móc trong vi c v n d ng kinh nghi m c a các n ủ ả ắ ộ ủ ề ướ c b quan b n s c văn hóa c a dân t c cũng đ c a n n giáo d c c a các n ụ ặ ề ự ể ể ủ ấ ướ ư ề c đ xây d ng n n giáo d c đ c nh đi u ki n c th v kinh t ổ ệ ị ạ ề ụ ư nguyên mô hình giáo d c khi đi u ki n l ch s đã thay đ i thì s vi ph m tr ng c a đ t n ả ổ ể ủ ấ ướ ượ ự ổ ự ị c. Nên khi l ch s đã thay đ i ta c n ph i đ i c s phát tri n c a đ t n tính l ch s và không đáp ng đ ụ ả ả ể ủ ấ ướ ự ử ả c (Ph i c i cách giáo d c khi m i giáo d c cho phù h p v i hoàn c nh l ch s và s phát tri n c a đ t n các đi u ki n đã chín mu i) ọ 2. Giáo d c là m t khoa h c: ụ ừ ụ ệ ng và nhi m v nghiên c u c a giáo d c t ế ủ đó hãy cho ý ki n c a ự ễ ụ ố ượ ụ ọ ố ớ ủ ứ ủ ệ mình v vai trò c a giáo d c h c đ i v i giáo d c th c ti n Vi t Nam: ả ờ Câu 1: Hãy phân tích đ i t ề Tr l i:
ộ ộ ặ ạ ề ụ ệ ủ ề t c a xã h i có tính ph c t p v nhi u m t, nhi u khía c nh, có Giáo d c là m t hi n t ặ ng đ c bi ọ ề ư ứ ế ọ ộ ọ ọ ủ ự ề ế ọ t h c, chính tr h c... ẳ ị ọ ị ụ ọ ọ ữ ượ ệ ượ nhi u ngành khoa h c đã đi vào ngiên c u nó nh : Kinh t ệ ề ể ệ ấ ủ ể ố ườ ượ i đ ả ệ ứ ạ h c, xã h i h c, tri ứ ả ữ ỏ ự ấ ủ ụ ầ ố ợ ọ ế ự ả ư ậ ụ ờ ủ ả ứ ươ ậ ng lai c a quá trình giáo d c. Trên c s đó giáo d c h c nghiên c u lý lu n và cách t ứ ụ ọ ủ ứ ủ ừ ơ ở ứ ệ ạ ộ ụ ụ ụ ự ụ ề ạ ấ ậ ụ ộ ộ ờ ệ ị ụ ữ ộ ụ ườ ượ i đ ể ệ ườ ậ ườ ộ ố ứ ộ ệ ệ ườ ượ c giáo d c chi m lĩnh kinh nghi m kinh nghi m xã h i. i đ ấ ị ạ ễ ướ ng di n ra trong th i gian nh t đ nh bi u hi n thông qua ho t ộ ề ủ ng xã h i, bên trong (Di tuy n) bên ngoài (Môi tr ị i v n đ ng do tác đ ng c a nhân t ị ủ S đóng góp c a nhi u ngành khoa h c trong vi c nghiên c u giáo d c h c đã kh ng đ nh giá tr c a ệ c b n ch t c a nó và các m i quan h trong nó. Tuy nhiên nh ng ngành khoa h c này không th hi n đ ụ c giáo d c. quá trình hình thành và phát tri n nhân cách, đ n s ph i h p gi a nhà giáo d c và ng ọ Vi c nghiên c u b n ch t c a giáo d c c n ph i khoa h c đòi h i s ra đ i c a chuyên ngành khoa h c đó ướ ọ ụ ọ ượ c coi là khoa h c nghiên c u b n ch t, quy lu t, khuynh h ng là giáo d c h c. Nh v y giáo d c h c đ ươ ổ ứ ứ ụ ọ ụ ng ch c, ph và t ố ượ ấ ườ ượ ủ ụ đó ta th y đ i t pháp, hình th c c a nhà giáo d c, cách th c ho t đ ng c a ng i đ ng c giáo d c, t ấ ị ượ ổ ứ ộ ệ ủ ch c trong m t xã h i nh t đ nh. c t c a giáo d c là giáo d c toàn di n, th c hi n có m c đích đ ế ụ ượ ổ c t Quá trình giáo d c là quá trình hình thành nhân cách đ ch c m t cách có m c đích, có k ạ ộ ự ượ ữ ứ ho ch, căn c vào m c đích, nh ng đi u ki n xã h i quy đ nh đ c th c hi n nh thông ho t đ ng gi a nhà ế ệ ụ ụ c giáo d c giúp ng giáo d c và ng ờ ụ Quá trình giáo d c có tính đ nh h ộ ủ ộ đ ng c a con ng ụ ọ giáo d c h c) ọ ạ ụ ự ố Quá trình giáo d c là s th ng nh t c a 2 quá trình: Quá trình d y h c và quá trình giáo d c, các quá ệ ệ ề ụ ứ ự ụ trình này đ u th c hi n ch c năng chung c a giáo d c trong vi c hình thành và phát tri n nhân cách. ộ ự ậ ể ả ủ ế ư ụ ế ụ nh là s th ng nh t n i t ồ ộ ụ c xem nh là m t h th ng bao g m: M c đích giáo d c, n i dung giáo d c, ươ ụ ả ph ng pháp, ph ấ ủ ủ ẹ ủ ừ ụ ụ m c đích c a giáo d c đ n các k t qu c a nó, tioanf toàn v n Quá trình giáo d c là s v n đ ng t ấ ộ ạ ủ ự ố ố trong quá trình giáo d c. i c a các thành t ụ ượ Quá trình giáo d c đ ệ ươ ụ ng ti n, hình th c t ự ụ ườ ụ c giáo d c giúp ng ườ i ụ ụ ụ ế ườ ượ c giáo d c, k t qu giáo d c. i đ ườ ượ ụ i giáo d c và ng i đ ể ư ộ ệ ố ứ ổ ứ ch c, nhà giáo d c, ng ữ ạ ố ợ ủ ượ c giáo d c chi m lĩnh giá tr văn hóa c a nhân lo i, hình thành và phát tri n nhân cách. đ Quá trình giáo d c luôn có s ph i h p gi a ng ị ụ ụ ệ ả ả ố i thích ngu n g c phát sinh, phát tri n và b n ch t c a hi n t ụ ng giáo d c, phân bi ệ ượ ố ụ ể ổ ứ ấ ủ ậ ẫ ố ệ t các m i ch c chúng ệ ả ế ụ ủ + Nhi m v c a giáo d c: ồ ể Gi ậ ệ quan h có tính quy lu t và tính ng u nhiên, tìm ra các quy lu t chi ph i quá trình giáo d c đ t có hi u qu cao. ự ụ ọ ươ ủ ụ ế ầ ng lai g n và t ủ ụ ứ ừ ủ ể ạ ộ ứ ng lai xa c a giáo d c, nghiên c u xu th phát ự c c a giáo d c trong m i giai đo n phát tri n c a xã h i. T đó xây d ng ể ươ ươ ụ ầ ứ tri n và m c tiêu chi n l ch ộ ng trình giáo d c c th đáp ng nhu c u phát tri n c a xã h i ệ ụ ạ ứ ọ ụ ươ ệ ể ạ ế ấ ng g n nh t và các ph ệ ứ ễ ằ ự ụ ệ ệ ọ ỗ ể ủ ớ Nghiên c u xây d ng các lý thuy t giai đo n m i hoàn thi n các mô hình giáo d c d y h c, phân tích ơ ở ụ ự ng ti n đ áp d ng vào th c ti n giáo d c trên c s ả ớ ươ ng ti n m i nh m nâng cao hi u qu Giáo d c h c nghiên c u, d báo t ế ượ ụ ụ ể ự ườ ắ kinh nghi m tìm ra con đ ứ các thành t u khoa h c, ch c năng giáo d c còn nghiên c u các ph giáo d c.ụ ệ ơ ở ụ ọ ố ượ ng và nhi m v d y h c c a giáo d c h c. Đ i v i đ t n ả ụ ạ ị ọ ủ ụ ố ớ ấ ướ ệ ượ ắ ầ ằ ụ ố c đã xác đ nh giáo d c là qu c sách hàng đ u. Vi c n m đ ụ ư ụ ữ ề ự ụ ườ ạ ỉ ướ ả ộ ẫ ứ ệ ự ể ừ ạ ạ ấ ươ i d y ch h ứ ạ ạ ườ ệ ọ ọ ằ t b hi n đ i nh m nâng cao ch t l
ệ ố ệ ữ ọ
ộ c ta là m t Trên c s phân tích đ i t ướ ố ướ ể n c đang phát tri n, Đ ng và Nhà n c đ i ự ể ượ ế ụ t ng đ xây d ng m c tiêu giáo d c nh m đ a giáo d c VN ti n lên b n v ng. Xây d ng m c tiêu là ấ ướ ổ ườ ằ ọ ứ ộ CNHHĐH đ t n i b ng cách c i cách giáo d c, tích c c đ i c, nâng cao trình đ tri th c cho m i ng ủ ộ ườ ọ ươ ớ ọ ứ d y h c ng d n, còn ng ng pháp (ng m i ph i h c ch đ ng lĩnh h i tri th c, chuy n t ọ ọ ứ ế ị ị ạ ọ ớ ổ ự ọ t b đáp ng vi c d y và h c, ng sang t h c), đ i m i cách th c d y h c, mô hình d y h c, trang b thi ạ ạ ế ị ệ ị ụ ng d y ng trang b thi d ng khoa h c công ngh vào d y h c tăng c h c.ọ ụ 3. H th ng các khoa h c giáo d c và m i quan h gi a chúng ự ể ề ệ ố ụ ọ ố ố ế ủ t c a mình v h th ng các khoa h c giáo d c và m i quan h ệ ữ Câu 1: Hãy trình bày s hi u bi ọ ụ gi a khoa h c giáo d c và các khoa h c khác. ọ ả ờ i: ệ ố ụ ọ Tr l *) H th ng khoa h c giáo d c: ớ ự ứ ở ấ ộ ể ụ ọ ượ ọ ự ệ ố ệ ạ ọ t c chia thành các chuyên ngành khoa h c riêng bi ụ t các các lĩnh v c trong đó có giáo d c. ụ t t o thành h th ng khoa h c giáo d c Quá trình phát tri n xã h i luôn đi kèm v i s tích lũy tri th c Giáo d c h c đ g m:ồ
ứ ụ ụ ọ ng nghiên c u quy lu t c b n c a giáo d c h c ụ ườ ng và giáo d c ng ườ i ọ ứ ụ ạ ươ Giáo d c đ i c ọ ứ ụ Giáo d c h c l a tu i (Giáo d c tr ạ ế ậ ậ ơ ả ủ ọ ổ c tu i đi h c, giáo d c trong nhà tr ụ ế ậ ụ ổ ủ ứ ổ ề ứ t nghiên c u giáo d c cho ng ớ l n) nghiên c u khía c nh v l a tu i c a vi c d y h c và giáo d c. i khuy t t t ườ ậ ạ ụ ể ự ể ủ ứ ự ụ ư ưở t ễ ng và th c ti n giáo d c ụ ở ị ờ ỳ ị ử ướ ệ ạ ụ ụ Giáo d c khuy t t ứ ụ ộ ụ ệ Giáo d c b môn nghiên c u vi c áp d ng quy lu t chung vào d y các môn c th ụ ọ ử L ch s giáo d c và giáo d c h c nghiên c u s phát tri n c a các t các th i k l ch s khác nhau. ụ ệ ữ ọ ố ệ ộ ớ ng tri ế t ế ọ t h c: M i quan h này là m t quan h lâu dài và có hi u qu , các t ơ ở ể ươ ậ Giáo d c theo chuyên ngành. ụ ọ ớ *) M i quan h gi a giáo d c h c v i các ngành khoa h c khác ệ ố ụ Giáo d c v i tri ọ h c đã hình thành quan đi m và lý lu n giáo d c, nó làm c s cho ph ọ ụ ọ ượ ụ ọ ệ Giáo d c h c và sinh lý h c: Sinh lý h c đ ơ ở ủ ể ệ ầ ư ấ ả ự ệ ệ ố ặ ự ọ ư ư ưở ệ ả t ụ ọ ậ ủ ng pháp lu n c a giáo d c h c. ứ ạ ộ ớ ầ ụ ợ ấ ộ ủ ố ượ ượ ả ụ ọ c coi là c c c a giáo d c h c, vi c nghiên c u giáo ủ ạ ụ ọ d c h c ph i d a trên sinh lý h c nh : H th n kinh cao c p, đ c đi m các lo i th n kinh, ho t đ ng c a ệ ố ứ h th ng tín hi u th nh t và th hai..... giúp giáo d c h c xây d ng h th ng giáo d c phù h p v i sinh lý ổ ứ l a tu i, kh năng lĩnh h i c a các đ i t ụ ọ c giáo d c.. ấ ụ ọ ớ ng d ọ ữ ứ ấ ả ọ ệ ổ ứ ừ ể ề ụ ơ ế ụ Giáo d c h c v i tâm lý h c: Tâm lý h c cung c p cho giáo d c nh ng tri th c là b n ch t, c ch , ứ ự ế ch c quá trình bên trong s hình thành và phát tri n nhân cách theo t ng l a ễ ổ ừ di n bi n và các đi u ki n t tu i, t ng giai đo n ứ ữ ề ề ể ọ ọ ọ ự ậ ữ ủ ị ể ị ạ ụ ọ ớ ộ ể ế Giáo d c h c v i đi u khi n h c: Đi u khi n h c là môn khoa h c nghiên c a lôgic nh ng quá trình ụ ự trong t nhiên và xã h i. Nó xác đ nh nh ng cái chung, quy đ nh s v n hành c a các quy đ nh đó. Giáo d c ọ ậ ụ h c v n d ng đi u khi n h c đ xây d ng lý thuy t giáo d c h c. ọ ể ộ ọ ề ụ ọ ị ụ ọ ộ ụ ọ ể ự Giáo d c h c và xã h i h c: Giáo d c h c giúp xã h i phát tri n ộ ủ ứ ụ 4. Các ch c năng xã h i c a giáo d c ứ ủ ụ ự ứ ệ ệ ứ Câu 1: Phân tích các ch c năng c a giáo d c, ch ng minh vi c th c hi n các ch c năng này trong ự ễ ụ th c ti n giáo d c VN. ả ờ i: ị ự ị ự ủ ủ ộ ộ Tr l GD ch u s quy đ nh c a xã h i nh ng đi u đó không có nghĩa GD th đ ng ch u s tác đ ng c a xã ị ộ ụ ộ ứ ề ộ ộ ệ ữ ự i xã h i thông qua th c hi n nh ng ch c năng xã h i, đó là: ư ở ạ ườ i ấ ấ ứ ứ ộ ộ ứ ẽ ớ ỗ ợ ẫ ứ ệ ặ c c th hoá thành ba ch c năng sau: hai ch c năng trên đ ứ ả ấ ế ộ ộ s n xu t có nghĩa là GD có kh năng tác đ ng đ n quá trình sx xã h i và góp ầ ưở ự ộ h i mà GD cũng có tác đ ng tích c c tr l ả Ch c năng tái s n xu t con ng ộ ả Ch c năng tái s n xu t xã h i ố Hai ch c năng này có m i quan h ch t ch v i nhau, tác đ ng, h tr l n nhau. Trong xã h i chúng ta, ượ ụ ể ứ ế ả Ch c năng kinh t ứ Nói GD có ch c năng kinh t ế ủ ề ph n tăng tr ấ s n xu t ế ả ố c a qu c gia. ứ ớ ở ả ạ ộ ộ ộ Ch c năng này th hi n nh sau: ấ ứ GD có vai trò quan tr ng đ tái s n xu t s c LĐ xã h i: GD t o ra s c lao đ ng m i ư ể ể ứ ậ ạ ơ ế ứ ấ ệ ụ ả ơ 1 trình đ cao ộ ấ ơ h n, khéo léo h n, hi u qu h n đ thay th s c lao đ ng cũ b m t đi. Vì v y, GD t o ra 1 năng su t LĐ xã ể ạ ộ h i cao h n, có tác d ng đ y m nh s n xu t và phát tri n kinh t ằ ở ứ ườ ủ ộ ộ ộ ng n n kinh t ể ệ ọ ả ơ ẩ ế Tác đ ng c a GD đ n KT – SX chính n m i; có s c lao đ ng con ng ể ớ ị ấ ế . s c lao đ ng c a con ng ấ ằ ứ ọ ấ ầ ạ ự ứ ữ ự ệ ủ ườ ự ệ ẩ ấ ự i. (năng l c chung là h c v n, ph m ch t..., năng l c chuyên bi t c a con ng
ầ ấ ộ ặ ứ ệ ề ế ườ ủ i ủ ả m i làm ra c a c i cho XH. GD góp ph n t o ra s c LĐ y b ng cách phát tri n nh ng năng l c chung và t là năng năng l c chuyên bi ề ự l c ngh nghi p). ặ Đ c bi ồ ệ ổ t trong th i đ i bùng n thông tin và n n kinh t ế ờ ạ ả ự ắ ạ ệ ắ ờ ộ ọ ấ ủ ng ch đ o đ rút ng n th i gian LĐ t t y u trong XH và nâng cao hi u su t LĐ ễ ườ GD là con đ tri th c ngày nay, xã h i đ t ra yêu c u r t cao ề ữ ứ ở ngu n nhân l c LĐ: ph i có trình đ h c v n cao, có ki n th c sâu s c, tay ngh v ng vàng, có tính năng ọ ộ đ ng, linh ho t, d thích nghi thì vai trò c a GD càng quan tr ng. ấ ế ẽ ủ ạ ộ ể ọ ườ ượ ắ ờ ng nâng cao trình đ khoa h c và kĩ năng cho ng ấ , GD, ấ ế t y u trong i LĐ s rút ng n đ c th i gian LĐ t ồ ưỡ b i d XH. ậ ọ ở ấ ự ế ả ng s n xu t tr c ti p; trong khi đó GD là con đ ườ ng ự ượ Khoa h c kĩ thu t đã và đang tr thành l c l ậ ệ ổ ế ể ể ọ ữ h u hi u đ ph bi n và phát tri n khoa h c kĩ thu t.
ả ộ ế ế ả ể GD là đi u ki n quan tr ng đ nâng cao trình đ qu n lí kinh t : qu n lí kinh t ả ố ả ọ ế ủ ề ố ượ ưở đ v s l ng. Mu n v y ph i có đ i ngũ qu n lí kinh t ộ ả ộ ậ ộ ả ả ả ế ượ ộ ế c 1 đ i ngũ cán b qu n lí kinh t đông đ o, nâng cao trình đ qu n lí kinh t ẩ có kh năng thúc đ y ng. ng và ch t l ư ấ ượ cũng nh ệ c a XH tăng tr ng đ ả ế ị ề ế ủ sx và kinh t ể ồ ưỡ GD có th b i d kh năng quy t đ nh chính sách cho đ i ngũ này ị ứ ấ ầ ế ộ ề ể ờ ử ụ ờ ụ ụ ụ ấ ả ộ ồ ị i ích mà giai c p đó đ i di n. Đ ng th i, GD còn có kh năng tác đ ng t ộ ấ ậ ộ ế ấ ủ ướ ư ả ộ ng gi m b t s ệ ạ ự ầ ấ ộ ộ Ch c năng chính tr xã h i ị ế ộ ị ộ cũng s d ng GD đ duy trì ch đ chính tr , Trong m t ch đ chính tr , giai c p c m quy n bao gi ạ ớ ệ ợ ph c v m c tiêu chính tr và l i ụ ể ộ ứ ấ ậ ủ c u trúc xã h i (t c là t p h p các b ph n c a XH), c th là tác đ ng đ n cá nhân, các giai c p, các nhóm ớ ự ổ ấ ầ giai t ng trong xã h i góp ph n làm thay đ i c u trúc cũng nh tính ch t c a chúng theo h khác bi ợ ầ ấ t, t o ra s thu n nh t trong c u trúc XH. ố ấ ị ử ụ ể ẳ ấ ộ ề ấ ấ ở ớ ự ố ằ ướ ữ ầ ọ ụ ể C th : ố ấ ầ ườ i s công b ng cho m i ng ng t ỏ ự ầ ấ ằ ộ ấ ơ ạ ầ ấ Trong XH có giai c p đ i kháng, giai c p th ng tr s d ng GD đ duy trì xã h i mang tính đ ng c p. Trong XH không có giai c p đ i kháng, giai c p c m quy n thông qua GD làm cho c u trúc XH tr nên ớ ả i. Nghĩa là GD làm cho kho ng cách gi a các t ng l p i g n nhau, góp ph n xóa b s phân chia XH thành giai c p b ng cách nâng cao trình đ văn hóa ầ thu n nh t h n, h XH xích l chung. ạ ộ ọ ấ ữ ể ổ ị ể ề ề ươ ổ ề ấ ấ ấ ng di n giai c p, ngh nghi p). ề Thông qua đào t o, GD nâng cao trình đ h c v n cho các thành viên c a XH. Đây là 1 trong nh ng đi u ủ ả ệ ể ỗ ki n đ m i cá nhân có th thay đ i v trí, vai trò XH c a b n thân (k c vi c chuy n đ i giai c p). Đi u này ữ ẽ ẫ ế s d n đ n nh ng thay đ i v s l ằ ủ ể ả ệ ệ ấ ệ ầ ạ ấ ướ ươ ữ ủ ế ấ ị ổ ề ố ượ ng trong c u trúc XH (v ph ữ ủ ừ ọ Cũng b ng vi c nâng cao h c v n cho cá nhân c a t ng giai c p mà GD đã góp ph n t o ra nh ng ế ổ ề n đ n chi m lĩnh nh ng giá tr văn minh c a nhân ng v ệ ấ ủ thay đ i v tính ch t c a các giai c p theo h lo i.ạ ơ ở ể ự ứ ủ ữ ệ ậ ạ ọ ế ơ ướ ệ ẽ ầ ố GD nâng cao nh n th c c a công dân, t o cho h có c s đ th c hi n nh ng hành vi đúng trong các ể t h n. ở ng ngày càng tr nên thu n khi
ộ ệ ư ưở ự ệ ự ố ố ổ ế ệ ủ m i quan h XH c a mình. Do đó, quan h XH s phát tri n theo h ư ưở ứ ng – văn hoá Ch c năng t t ớ GD có kh năng to l n trong vi c xây d ng m t h t t i s ng ph bi n trong toàn ng, xây d ng 1 l ở ộ ộ ồ ộ xã h i, đ ng th i nâng cao trình đ văn hóa cho c ng đ ng và xã h i..., b i vì: ự ộ ể ự phát mà ph i đ c hình thành và phát tri n 1 cách t ế ả ượ ộ ế ộ ệ c th c hi n 1 ườ ng ố ượ ư ạ ớ i s ng không đ ưở ả ng nh h ạ i XH (thông qua đào t o và d y h c mà tác đ ng đ n 1 s l ượ ả ủ ng đ n toàn xã h i là k t qu c a quá trình tác đ ng 1 cách th ộ ng l n dân c ). ả ồ ờ ệ ư ưở ố ố ng và l t H t ệ ư ưở ứ t cách có ý th c. H t ớ ụ ủ xuyên, liên t c c a GD t ọ ờ ố ế ầ ủ ờ ể
ườ ể ng c b n đ gi ơ ả ợ ộ ươ ộ ể i ngày nay coi GD là con đ i Mĩ phát bi u t ng lai h c ng ộ ẽ ị ượ ườ ượ ể ữ gìn và phát tri n văn hóa. ộ ể ạ ộ ồ ố i h i đ ng Liên h p qu c khóa 15 (1990): “M t dân t c ộ ả c GD – cá nhân đó s b XH i đào th i, m t cá nhân không đ ọ c GD – dân t c đó s b loài ng ờ ố ầ GD góp ph n nâng cao dân trí, nh đó phát tri n đ i s ng tinh th n c a nhân dân và làm cho đ i s ng ầ ủ tinh th n c a XH ngày càng phát tri n. ế ớ ướ D i góc đ văn hóa, th gi ườ A. Toffer, nhà t ẽ ị không đ ạ ỏ lo i b ”.
ướ ữ ệ c ta ph i t p trung th c hi n nh ng yêu c u c b n sau: t ch c năng này, GD n ộ ầ ơ ả ể ứ ớ ự ự ự ứ ễ ầ KL chung: ả ậ ể ự ệ ố Đ th c hi n t ả ắ ồ GD ph i g n v i th c ti n xã h i, đáp ng ngu n nhân l c theo yêu c u phát tri n KT – SX trong ạ ụ ể ừ t ng giai đo n c th . ố ụ ự ệ ạ ố
ề ng nhân tài. ố ấ ượ ươ ừ ệ ể ổ ớ ng ti n đ nâng cao ch t l ng GD (nâng ự ồ ng ngu n nhân l c). cao ch t l ứ ủ ệ ớ ự ự ạ ằ Xây d ng n n GD qu c dân cân đ i đa d ng nh m th c hi n 3 m c tiêu: nâng cao dân trí, đào t o ự ồ ưỡ nhân l c, b i d ệ ố H th ng GD qu c dân không ng ng đ i m i ND, PP, ph ấ ượ GD thông qua các ch c năng c a mình đã tác đ ng sâu s c và toàn di n t ủ i các lĩnh v c khác nhau c a ề ộ ị ắ ự ộ ọ ờ ố đ i s ng xã h i. Đi u này kh ng đ nh GD là nhân t ứ ớ ự ộ ộ ố , là đ ng l c quan tr ng thúc đ y s phát tri n xã h i. ể ẩ ự ướ ả ẳ ủ Nh n th c rõ vai trò c a GD v i s phát tri n xã h i nên Đ ng và Nhà n ố ắ ố ng l ậ i phát tri n r t đúng đ n là: “Coi GD và đào t o là qu c sách hàng đ u”, “Đ u t ể ộ ể c ta đã có quan đi m và ầ ư ầ ư cho GD là đ u t ạ ủ ự ể ấ ừ ể ộ ự ẽ ớ ụ ố ể ứ ứ ọ Ba ch c năng trên có m i quan h ch t ch v i nhau, ch c năng nào cũng có vai trò quan tr ng. Vì th ế ệ ố ứ ấ ầ ườ đ ừ ộ cho phát tri n”. “GD v a là m c đích v a là đ ng l c, c a s phát tri n xã h i” ệ ặ không nên tuy t đ i hóa b t kì ch c năng nào
ẽ ớ ứ ọ ứ ố Ba ch c năng trên có m i quan h ch t ch v i nhau, ch c năng nào cũng có vai trò quan tr ng. Vì th ế ệ ố ứ ấ ệ ặ không nên tuy t đ i hóa b t kì ch c năng nào ệ ệ ứ ụ ự ệ
ứ ạ ị ử ệ ụ ệ xã h i c a giáo d c trong giai đo n l ch s Vi ả ờ ộ i: ị ự ị ự ủ ủ ộ ộ ủ Câu 2: Hãy phân tích các ch c năng xã h i c a giáo d c và liên h vi c th c hi n các ch c năng ộ ủ t Nam hi n nay. Tr l GD ch u s quy đ nh c a xã h i nh ng đi u đó không có nghĩa GD th đ ng ch u s tác đ ng c a xã ề ộ ị ộ ụ ộ ứ ộ ệ ữ ự i xã h i thông qua th c hi n nh ng ch c năng xã h i, đó là: ư ở ạ ườ i ấ ấ ứ ứ ộ ộ ứ ẽ ớ ỗ ợ ẫ ứ ố ượ ụ ể hai ch c năng trên đ ệ ặ c c th hoá thành ba ch c năng sau: ứ ế ả ả ấ ế ộ ộ s n xu t có nghĩa là GD có kh năng tác đ ng đ n quá trình sx xã h i và góp ầ ưở ự ộ h i mà GD cũng có tác đ ng tích c c tr l ả Ch c năng tái s n xu t con ng ộ ả Ch c năng tái s n xu t xã h i Hai ch c năng này có m i quan h ch t ch v i nhau, tác đ ng, h tr l n nhau. Trong xã h i chúng ta, ứ Ch c năng kinh t ứ Nói GD có ch c năng kinh t ế ủ ề ph n tăng tr ấ s n xu t ế ả ố c a qu c gia. ứ ớ ở ả ạ ộ ộ ộ Ch c năng này th hi n nh sau: ấ ứ GD có vai trò quan tr ng đ tái s n xu t s c LĐ xã h i: GD t o ra s c lao đ ng m i ư ể ể ứ ậ ạ ơ ế ứ ấ ệ ụ ả ơ 1 trình đ cao ộ ấ ơ h n, khéo léo h n, hi u qu h n đ thay th s c lao đ ng cũ b m t đi. Vì v y, GD t o ra 1 năng su t LĐ xã ể ạ ộ h i cao h n, có tác d ng đ y m nh s n xu t và phát tri n kinh t ằ ở ứ ườ ủ ộ ộ ộ ng n n kinh t ể ệ ọ ả ơ ẩ ế Tác đ ng c a GD đ n KT – SX chính n m i; có s c lao đ ng con ng ể ớ ị ấ ế . s c lao đ ng c a con ng ấ ằ ứ ọ ấ ầ ạ ự ứ ữ ự ệ ủ ườ ự ệ ẩ ấ ự i. (năng l c chung là h c v n, ph m ch t..., năng l c chuyên bi t c a con ng
ầ ấ ộ ặ ứ ệ ề ế ườ ủ i ủ ả m i làm ra c a c i cho XH. GD góp ph n t o ra s c LĐ y b ng cách phát tri n nh ng năng l c chung và t là năng năng l c chuyên bi ề ự l c ngh nghi p). ặ Đ c bi ồ ệ ổ t trong th i đ i bùng n thông tin và n n kinh t ế ờ ạ ả ự ắ ạ ệ ắ ờ ộ ọ ấ ủ ng ch đ o đ rút ng n th i gian LĐ t t y u trong XH và nâng cao hi u su t LĐ ễ ườ GD là con đ tri th c ngày nay, xã h i đ t ra yêu c u r t cao ở ề ữ ứ ngu n nhân l c LĐ: ph i có trình đ h c v n cao, có ki n th c sâu s c, tay ngh v ng vàng, có tính năng ọ ộ đ ng, linh ho t, d thích nghi thì vai trò c a GD càng quan tr ng. ấ ế ẽ ủ ạ ộ ể ọ ườ ượ ắ ờ ng nâng cao trình đ khoa h c và kĩ năng cho ng ấ , GD, ấ ế t y u trong i LĐ s rút ng n đ c th i gian LĐ t ồ ưỡ b i d XH. ở ọ ậ ả ế ấ ự ng s n xu t tr c ti p; trong khi đó GD là con đ ườ ng ọ ể ể ữ h u hi u đ ph bi n và phát tri n khoa h c kĩ thu t. ộ ả ế ế ả ự ượ Khoa h c kĩ thu t đã và đang tr thành l c l ệ ậ ể GD là đi u ki n quan tr ng đ nâng cao trình đ qu n lí kinh t : qu n lí kinh t ố ả ượ ả ọ ế ủ ề ố ượ ưở đ v s l ng. Mu n v y ph i có đ i ngũ qu n lí kinh t ộ ả ộ ậ ộ ả ả ả ế ộ ế c 1 đ i ngũ cán b qu n lí kinh t ẩ có kh năng thúc đ y ng. ng và ch t l ư đông đ o, nâng cao trình đ qu n lí kinh t ấ ượ cũng nh ả ộ ế ị ứ ị
ấ ầ ế ộ ề ể ờ ử ụ ờ ụ ụ ụ ấ ả ồ ộ ị i ích mà giai c p đó đ i di n. Đ ng th i, GD còn có kh năng tác đ ng t ộ ấ ậ ộ ế ấ ủ ướ ư ả ộ ng gi m b t s ệ ạ ự ầ ấ ổ ế ệ ề ế ủ sx và kinh t c a XH tăng tr ể ồ ưỡ GD có th b i d ng đ kh năng quy t đ nh chính sách cho đ i ngũ này ộ Ch c năng chính tr xã h i ị ế ộ ị ộ cũng s d ng GD đ duy trì ch đ chính tr , Trong m t ch đ chính tr , giai c p c m quy n bao gi ớ ạ ệ ợ ph c v m c tiêu chính tr và l i ậ ủ ụ ể ộ ứ ấ c u trúc xã h i (t c là t p h p các b ph n c a XH), c th là tác đ ng đ n cá nhân, các giai c p, các nhóm ớ ự ổ ấ ầ giai t ng trong xã h i góp ph n làm thay đ i c u trúc cũng nh tính ch t c a chúng theo h khác bi ợ ầ ấ t, t o ra s thu n nh t trong c u trúc XH. ố ấ ị ử ụ ể ẳ ấ ộ ề ấ ấ ở ớ ự ố ằ ướ ữ ầ ọ ụ ể C th : ố ấ ầ ườ i s công b ng cho m i ng ng t ỏ ự ầ ấ ằ ộ ấ ơ ạ ầ ấ Trong XH có giai c p đ i kháng, giai c p th ng tr s d ng GD đ duy trì xã h i mang tính đ ng c p. Trong XH không có giai c p đ i kháng, giai c p c m quy n thông qua GD làm cho c u trúc XH tr nên ớ ả i. Nghĩa là GD làm cho kho ng cách gi a các t ng l p i g n nhau, góp ph n xóa b s phân chia XH thành giai c p b ng cách nâng cao trình đ văn hóa ầ thu n nh t h n, h XH xích l chung. ạ ộ ọ ấ ữ ể ổ ị ể ề ề ươ ổ ề ấ ấ ấ ng di n giai c p, ngh nghi p). ề Thông qua đào t o, GD nâng cao trình đ h c v n cho các thành viên c a XH. Đây là 1 trong nh ng đi u ủ ả ệ ể ỗ ki n đ m i cá nhân có th thay đ i v trí, vai trò XH c a b n thân (k c vi c chuy n đ i giai c p). Đi u này ữ ẽ ẫ ế s d n đ n nh ng thay đ i v s l ằ ủ ể ả ệ ệ ấ ệ ầ ạ ấ ướ ươ ữ ủ ế ấ ị ổ ề ố ượ ng trong c u trúc XH (v ph ữ ủ ừ ọ Cũng b ng vi c nâng cao h c v n cho cá nhân c a t ng giai c p mà GD đã góp ph n t o ra nh ng ế ổ ề n đ n chi m lĩnh nh ng giá tr văn minh c a nhân ng v ệ ấ ủ thay đ i v tính ch t c a các giai c p theo h lo i.ạ
ơ ở ể ự ứ ủ ữ ệ ậ ạ ọ ế ơ ướ ủ ẽ ầ ố GD nâng cao nh n th c c a công dân, t o cho h có c s đ th c hi n nh ng hành vi đúng trong các ể t h n. m i quan h XH c a mình. Do đó, quan h XH s phát tri n theo h ở ng ngày càng tr nên thu n khi
ệ ng – văn hoá ư ưở t ự ệ ộ ệ ư ưở ớ ự ố ố ổ ế ệ ứ Ch c năng t GD có kh năng to l n trong vi c xây d ng m t h t t i s ng ph bi n trong toàn ộ ộ ộ ồ ng, xây d ng 1 l ở xã h i, đ ng th i nâng cao trình đ văn hóa cho c ng đ ng và xã h i..., b i vì: ự ộ ể ự phát mà ph i đ c hình thành và phát tri n 1 cách t ế ả ượ ộ ế ộ ệ c th c hi n 1 ườ ng ố ượ ư ạ ớ ả ồ ờ ệ ư ưở ố ố ng và l t H t ệ ư ưở ứ cách có ý th c. H t t ớ ụ ủ xuyên, liên t c c a GD t i s ng không đ ưở ả ng nh h ạ i XH (thông qua đào t o và d y h c mà tác đ ng đ n 1 s l ượ ả ủ ng đ n toàn xã h i là k t qu c a quá trình tác đ ng 1 cách th ộ ng l n dân c ). ọ ờ ố ế ầ ủ ờ ể
ể ườ ng c b n đ gi ộ ộ ươ ơ ả ợ ể i ngày nay coi GD là con đ i Mĩ phát bi u t ượ ườ ượ ẽ ị ng lai h c ng ộ ọ c GD – dân t c đó s b loài ng ể ữ gìn và phát tri n văn hóa. ộ ể ạ ộ ồ ố i h i đ ng Liên h p qu c khóa 15 (1990): “M t dân t c ộ ả c GD – cá nhân đó s b XH i đào th i, m t cá nhân không đ
ệ ệ ạ ị ớ ụ ủ ươ ụ c, v i ch tr ng “Giáo d c là qu c sách hàng đ u” “Đ u t ứ ự c nhu c u phát tri n c a đ t n ả ử ệ ộ ủ Vi c th c hi n các ch c năng xã h i c a giáo d c trong giai đo n l ch s Vi ố ắ ế ầ ư ụ c ta đã quan tâm sâu s c đ n giáo d c: Đ u t ể ủ ấ ướ cho phát tri n” Đ ng và Nhà n ầ ấ ụ ệ ỉ ạ ọ ớ ộ ạ ự ươ ổ ể ứ ạ ớ ườ ạ ng nâng cao trình đ cho ng ổ ứ ể ắ ị ự ề ắ ọ ụ ự ừ ồ ệ ừ ữ ứ ệ ạ ờ ố ầ GD góp ph n nâng cao dân trí, nh đó phát tri n đ i s ng tinh th n c a nhân dân và làm cho đ i s ng ầ ủ tinh th n c a XH ngày càng phát tri n. ế ớ ướ D i góc đ văn hóa, th gi ườ A. Toffer, nhà t ẽ ị không đ ạ ỏ lo i b ”. ơ ả ệ t Nam hi n nay đã c b n ầ ư ầ ượ ầ ứ đáp ng đ ướ ầ ư ụ kinh cho giáo d c là đ u t ự ọ ứ ơ ở ậ phí nâng cao c s v t ch t đáp ng nhu c u d y h c ng d ng khoa h c và công ngh thông tin, tích c c ạ ọ ớ ế ươ ổ ng pháp d y h c, xây d ng k ho ch đ i m i n i dung ch ng trình(thay sách giáo ch đ o đ i m i ph ằ ộ ồ ưỡ ể ả ộ i n i dung) đ i m i ki m tra đánh giá, b i d khoa, gi m t i d y nh m đáp ế ạ ụ ứ ng chu n ki n th c đ b t k p s phát tri n n n giáo d c nhân lo i. ấ ệ ể ươ t đón đ u v khoa h c và công ngh đ ph c v s nghi p CNH HĐH đ t ụ ụ ả ể ụ ề ẩ ượ c vi c đào t o ra nh ng s n ph m v a h ng v a chuyên ph c v
ể ứ ư ệ ế ể ậ ộ Vi ố ế qu c t ộ ệ ả ộ ộ ủ ậ ả ầ . ộ ộ ậ ả ộ t t Nam không th đ ng ngoài cu c nh ng đ tham gia vào ọ ỏ lĩnh v c này đòi h i ph i có đ i ngũ lao đ ng có trình đ cao, làm ch khoa h c công ngh . Do đó đòi h i ố ế ẩ giáo d c ph i đào t o ra nh ng s n ph m này đáp ng nhu c u h i nh p qu c t ộ ộ ng đ n t ố ở ự ư ề ụ ế ứ ể ạ ị ộ ệ ọ ố ế ụ ể ườ ư ể ệ ậ ộ ặ i Vi ủ ả ẩ ầ ớ ng châm đi t V i ph ả ụ ỏ ướ c đòi h i giáo d c ph i đáp ng đ n ự ấ ướ ể cho s phát tri n đ t n c ờ ỳ ộ Trong th i k h i nh p kinh t ỏ ự ả ụ ạ ữ ứ ậ ưở ự ộ ả ế ế ư ươ S h i nh p còn làm nh h ng văn hóa, m t xã h i h i nh p ph i là xã h i tiên ti n ữ ượ ả ấ ộ ả ắ nh ng ph i gi đ c b n s c văn hóa dân t c, v n đ này b chi ph i b i s hình thành và phát tri n nhân ỗ ủ ữ ườ ộ cách c a m i con ng i trong xã h i, đ t ra cho giáo d c m t nhi m v h t s c quan tr ng là “D y ch ớ ạ ả ấ ườ i” đ con ng ph i đi đôi v i d y ng nh ng không làm m t t Nam có th tham gia h i nh p qu c t ộ ả ắ b n s c văn hóa c a dân t c ự ễ ứ ậ ỏ ằ ệ ừ ụ ộ Câu 3: B ng lý lu n và th c ti n hãy ch ng t ự ề r ng "Giáo d c và là đi u ki n v a là đ ng l c ằ ộ
i:
ứ ơ ả ấ ấ ứ ộ ộ ể phát tri n xã h i" ả ờ Tr l ụ ớ Giáo d c v i các ch c c b n sau: + Ch c năng kinh t ệ ụ ả ự ể ể ậ ộ ể ứ ự ụ ế ể ị ể c nh n th c nh đ ng l c đ phát tri n xã h i. Vì có phát chính tr khác ụ ớ ổ ứ ầ ứ ể ệ ủ ế ả s n xu t: Th hi n c a ch c năng này là tái s n xu t s c lao đ ng xã h i. Đ ụ ượ ứ ư ộ giáo d c th c hi n ch c năng này Giáo d c đ ể ặ ộ tri n giáo d c thì xã h i m i phát tri n, m t khác khi xã h i phát tri n sang hình thái kinh t ể ế giáo d c cũng ph i bi n đ i theo đ đáp ng nhu c u m i c a xã h i. ộ ụ ề ệ ồ ọ ứ ộ ớ ủ ạ Giáo d c t o ra ngu n lao đ ng có tri th c cao t o đi u ki n cho vi c áp d ng khoa h c công ngh ệ ả ụ ạ ả ứ ố ệ ế ả ấ ạ ả ộ ệ ả vào s n xu t, gi m b t giá thành s n ph m, ít t n nguyên li u, đem l cao. i hi u qu kinh t ề ầ ụ ủ ệ ấ ứ ộ ớ ư ưở + Ch c năng t t ụ ệ ể ệ ở ứ ể ự ụ ệ ụ ị ự ỷ ươ ổ ứ ố ng chính tr : Giáo d c là công c c a giai c p c m quy n trong xã h i có giai ch c năng này là duy trì ộ ch c các ng chi ph i toàn xã h i thông qua t ng xã h i. Xây d ng h t ầ ủ ệ ư ưở t ẩ ị ụ ấ c p đ th c hi n m c tiêu và nhi m v chính tr . Yêu c u c a giáo d c th hi n ế ấ ộ ộ k t c u xã h i, duy trì k c ụ ạ ộ ho t đ ng giáo d c ứ ụ ể + Ch c năng văn hóa xã h i: Th hi n ộ ượ ể ệ ở ứ ổ ế ủ ạ ố ị ụ ề ạ ữ ch c năng giáo d c gi gìn và phát tri n văn hóa nhân lo i ị ạ c ti p n i và b sung t o nên giá tr văn hóa c a nhân lo i và giá tr văn ủ thông qua giáo d c n n văn hóa đ ỗ hóa c a m i cá nhân. ứ ụ ụ ệ ế ọ ủ ề ỗ ộ ủ ể ể ạ xã Qua các ch c năng c a giáo d c thì giáo d c có vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t ộ ộ ự h i, s hình thành và phát tri n nhân các c a m i cá nhân và hình thành n n văn hóa nhân lo i. M t xã h i
ộ ụ ồ ạ ụ ộ ể ừ ộ ộ ể ạ ệ ể ề ệ ể ầ ủ ườ ạ ệ ẫ ọ c b n s c văn hóa riêng bi ệ ả ạ ữ ượ ả ắ đ ớ ạ ướ ứ ề ộ ỏ ư ấ ượ ng cu c s ng nh ng v n luôn gi ườ ế i đ n tri th c m i t o đi u ki n c i t o xã h i nâng cao ch t l ộ ộ ố ng con ng ầ ộ ộ không có giáo d c thì xã h i đó không t n t i, m t xã h i mà giáo d c không phát tri n thì xã h i đó không ườ ổ ự ễ ế phát tri n. Trong th c ti n xã h i luôn luôn bi n đ i và phát tri n không ng ng, nhu c u c a con ng i trong ế ể i phát tri n kinh t xã h i cũng đòi h i ngày m t cao. Vi c phát tri n giáo ducjn t o đi u ki n cho m i ng ệ ề nâng cao ch t l t. T o đi u ki n cho xã ộ ấ ượ ộ h i ngày càng cao h ng cu c ấ ẫ sông c v t ch t l n tinh th n. ộ ủ ứ ừ ề ế ủ đó hãy cho ý ki n c a mình v vai ố ớ ự ụ ộ ủ ủ ộ ể ả ậ Câu 4: Hãy phân tích các ch c năng xã h i c a giáo d c và t trò c a giáo d c xã h i ch nghĩa đ i v i s phát tri n xã h i VN.
ị ự ị ự ủ ư ụ ả ờ i: ụ ộ ụ ộ ứ ề ự ộ ộ ở ạ ụ ự ệ ộ Tr l ụ Giáo d c ch u s quy đ nh c a xã h i nh ng đi u đó không có nghĩa là giáo d c th đ ng ch u s tác ộ ủ i xã h i thông qua th c hi n ch c năng xã h i ị ộ đ ng c a xã h i, mà giáo d c cũng có tác đ ng tích c c tr l đó là: ườ i ấ ấ ứ ứ ộ ằ ứ ơ ả ị ộ c c th hóa b ng 3 ch c năng c b n sau: ư ưở t ng văn hóa. ọ ạ ứ ế ả s n xu t, ch c năng chính tr xã h i, ch c năng t ủ ế ỷ ộ ờ ố ố ế ự ự ấ ờ ế ứ ể ộ ử ớ ế ầ ủ ề ậ ữ ế ấ ả ể ự ư ừ ứ ừ ổ ươ ụ ụ ị ữ ướ ả ụ ở ấ ả ng pháp, cách th c giáo d c t ướ ớ ụ ề ể ợ ộ ớ i h th ng giáo d c phù h p v i đi u kieenh phát tri n kinh t ậ ắ ệ ướ ứ tri th c; đ ng tr ả c ta ph i có nh ng đ nh h ứ ế ị ả đ nh h ứ ủ ạ ồ ả ắ ố ự ọ ổ ượ ủ ự ề ệ ươ ụ ệ ớ ề ầ ủ ể ố ủ ế ệ ướ ự ng châm"Giáo d c là s nghi p hàng đ u c a qu c gia" ậ ỉ ạ c ta đã ch đ o : “GD là QSHĐ” t p trung vào 4 đi m ch y u sau: ư ỉ ạ ụ ệ ố ụ ự ch c ch đ o th c hi n m c tiêu ộ ố ề ự ở ầ t m quy n l c qu c gia. thu c hàng u tiên ngân sách m i năm m t tăng. ỗ ườ ọ ộ ố ớ ể ệ ự ườ ạ ủ i h c ngày càng th hi n s tôn vinh c a XH; Phát huy các i d y, ng ệ ố ị ứ ủ ọ ả Ch c năng tái s n xu t con ng ộ ả Ch c năng tái s n xu t xã h i ượ ụ ể Trong xã h i hai ch c trên đ ứ ứ ứ ấ Ch c năng kinh t ế ỷ ủ ệ ộ ớ ụ ứ V i các ch c năng c a giáo d c trong th k XXI th k c a cu c cách m ng khoa h c công ngh . ổ ể ậ ự ể t c các lĩnh v c làm bi n đ i nhanh ch ng và sâu s c đ i s ng v t S chuy n bi n này đã tác đ ng đ n t ả ủ ự ớ ầ ch t và tinh th n c a văn hóa. S chuy n bi n to l n này là thành qu c a s ra đ i công ngh cao, toàn c u ổ ả ế ề c b i c nh , văn hóa, s hình thành và phát tri n n n kinh t hóa và h i nh p v kinh t ướ ỏ ị ng đúng l ch s m i và nh ng thách th c ch a t ng có đòi h i Đ ng và Nhà n ắ ọ ấ t c các c p h c và đ n cho giáo d c. T đ i m i m c tiêu, n i dung, ph ấ ổ ứ ạ ệ ố ng XHCN, xây d ng đ t t ch c l ượ ư ộ ướ c giàu m nh dân ch văn minh, đ m đà b n s c dân t c nh ng ph i đáp ng đ c ngu n lao đ ng có n ứ ớ ệ ả c đi u đó chúng ta ph i th c hi n đ i m i tri th c có tay ngh cao và làm ch công ngh . Mu n làm đ ụ giáo d c toàn di n v i ph ả Đ ng và nhà n ề ụ + M c tiêu v GDĐT là m c tiêu u tiên qu c gia. ệ ổ ứ + Vi c t ư ầ ư + Chính sách đ u t + H th ng chính sách đ i v i ng giá tr đ c tài c a m i công dân thông qua GDĐT. ọ ụ ể ự
i GD. ệ ầ ộ Xã h i hóa GD: M c tiêu là thu hút m i thành ph n trong XH tham gia đóng góp phát tri n s nghi p ượ ưở c h ề ả ượ ỗ ợ ạ ặ ở ườ ề ợ ng các quy n l ầ ườ ng c n ph i đ ạ ế ạ ỏ ườ ệ ố ợ ớ ộ ố ờ ạ ầ ứ ề ế ầ ủ ủ ộ ở ố ờ ậ ế ọ i d y đóng vai trò h ả ầ ớ ộ ướ ọ ậ ọ ể ự ẳ GD và đ ầ ủ ọ XHHGD đòi h i nhà tr c h tr nhi u m t b i các thành ph n c a XH đó là GD cho m i ọ ộ ứ ng và m i ng ng và các hình th c gd; khuy n khích huy đ ng i làm GD. Đa d ng hóa các lo i hình nhà tr ệ ề ọ ổ ứ ể ổ ứ ể ự và t o đi u ki n đ t ch c, gia đình và công dân có ch c, cá nhân tham gia phát tri n s nghi p GD.M i t ệ ự ệ ệ ườ ự ụ ự ườ ng th c hi n m c tiêu GD, xây d ng môi tr trách nhi m chăm lo s nghi p GD ph i h p v i nhà tr ng ệ ườ ế ấ ế t trong XH hi n nay b i nó th t y u c n thi ng GD lành m nh và an toàn”. GD su t đ i: là m t xu th t ọ ậ ộ ờ ị ủ xuyên làm giàu ti m năng c a m i cá nhân, đáp ng k p th i các yêu c u c a XH. H c t p su t đ i là m t ứ ự ườ ọ ẫ ị i h c ch đ ng, tích c c ti p nh n tri th c ng d n còn ng đ nh h ọ ệ ố ờ ạ ằ i 4 n i dung chính: H c b ng nhi u hình th c. Mu n ho t đ ng h c t p su t đ i đ t hi u qu c n chú ý t ị ể ế kh ng đ nh mình. đ bi ớ ướ ng m i, ng ứ ề ọ ể ụ ẽ ở ộ ạ ộ ố ệ ế ấ ự ủ ủ ề ả ố ộ ỉ ườ ạ ố ọ ể t, h c đ làm, h c đ chung s ng, h c đ t ể ắ ạ Áp d ng sáng t o công ngh thông tin vào quá trình GD: s m r ng năng l c c a cá nhân đ n m ệ ọ i quy t v n đ trong su t cu c đ i c a h .Trong k nguyên c a công ngh thông c thông tin nh m gi ế ệ ờ ủ ể ụ ụ ạ ng ti n hi n đ i ph c v cho GD&ĐT là không th thi u. ớ ạ ộ ả ẽ ả ượ đ ươ tin, các ph ổ ằ ệ ạ ủ ệ ố Đ i m i m nh m qu n lí GD: ho t đ ng qu n lí GD là làm cho các b ph n c u thành c a h th ng ả ậ ấ ạ ụ ố ươ ệ ả ướ ủ ả ơ ế ớ ư duy, c ch và ph ấ ộ ệ ố ệ ơ ở ằ c và phân c p nh m phát huy tính ch đ ng và t ớ ề ổ ứ ướ ớ ề ả ả ạ ổ ậ ạ ộ GD v n hành đúng m c đích, cân đ i, hài hòa, làm cho ho t đ ng c a toàn h th ng đ t hi u qu cao. ổ ầ ng th c qu n lí GD theo h C n đ i m i t ướ n Đ. M i qu n lí GD theo h ủ ả ng nâng cao hi u qu qu n lí GD c a nhà ệ ự ị ch u trách nhi m c a các c s GD. ồ ưỡ ề ch c, v đào t o b i d ủ ng, v thông tin trong qu n lí. ứ ủ ộ ng: đ i m i v t
ể ạ ọ ự ủ ự ư ứ ề ả ộ ế ộ ặ tri th c là k t qu nh ng cũng là đ ng l c c a s phát tri n s ệ t là GD ĐH.Cu c s ng XH, th các m c đ khác nhau, đ c bi ể ự ị ế Phát tri n GD đ i h c: N n kinh t ế ớ ở i ệ ả ườ ẩ ở ị ộ ố ệ ứ ọ ng luôn đòi h i đ i m i công ngh , s n ph m thì vai trò, v trí GD ĐH càng tr lên quan tr ng. ớ ữ ộ ố nghi p GD all các qu c gia trên th gi ỏ ổ tr ạ 5. Xã h i hi n đ i và nh ng thách th c đ t ra cho xã h i: ứ ặ ộ ệ ộ ệ Câu 1: Hãy trình bày hi u bi ể ướ ị ầ ứ ặ ề ộ ạ ế ủ t c a mình v m t xã h i hi n đ i và thách th c đ t ra cho giáo ụ ứ ặ ữ c nh ng thách th c đ t ra cho giáo d c ụ d c. Theo anh ch c n làm gì tr ả ờ i: ạ ầ ễ ế ớ th i k Tr l ế ỷ ệ ộ ứ ộ ệ ế ậ ộ ệ ờ ỳ ộ ạ Cu c cachs m ng khoa h c công ngh : Tri th c nhân lo i trên m i lĩnh v c đ c bi ệ ể ệ ự tri th c đã tác đ ng đ n t ấ ự ặ ể ớ ố ọ ự ọ ư ệ ọ ổ ổ ệ ậ ệ ườ ủ ừ i trí c a t ng ng ự ứ ọ ậ ươ ố ế ươ ệ ươ ổ c, thay đ i các ph ặ ượ ư ự ả ả ự ạ ứ ế ệ ệ ả ẩ ả ệ ả ự ụ ự ể ệ ồ ọ ự ng, nhân l c, ậ ng s n ph m đ n tuy t h o, h giá thành, đ m b o s c nh tranh và hòa nh p i. Giáo d c và đào t o cung c p ngu n nhân l c và nhân tài cho s phát tri n khoa h c công ngh đáp ế ể ể ế ừ ờ ỳ ọ i đang di n ra cu c cách m ng khoa h c công ngh s chuy n bi n t Đ u th k XXI trên th gi ế ấ ả ể ế công nghi p sang th i k phát tri n công ngh thông tin và kinh t t c các lĩnh ộ ầ ả ể ự ủ ờ ố ắ ờ ố v c c a đ i s ng xã h i làm chuy n bi n nhanh chóng và sâu s c đ i s ng v t ch t và tinh th n c u xã h i. ọ ự ệ ứ ạ ọ t là khoa h c t ệ ọ ế ỷ ướ ề c, s phát tri n khoa h c công ngh đã nhiên và công ngh đã phát tri n tăng t c so v i nhi u th k tr ệ ệ hình thành các ngành khoa h c công ngh cao nh : Công ngh sinh h c, công ngh v t li u, công ngh ố ả ệ ộ thông tin đã tác đ ng và làm đ i ph i làm thay đ i m i ng th c h c t p, làm vi c, gi ướ ổ ơ ả ạ ứ ớ quan h cá nhân v i nhà n , quân s , làm thay đ i c b n ng th c th ng m i qu c t ụ các đ c tính văn hóa, giáo d c. ầ ế ố thông tin và tri th c lên hàng đ u làm gi m s tiêu hao năng l Công ngh cao đ a y u t ạ ấ ượ nguyên li u nâng cao ch t l ế ớ ạ th gi ứ ng yêu c u phát tri n kinh t ầ ướ ố ế ế ậ ộ ế ừ ợ ấ ộ xã h i. ộ qu c t ệ ợ ế ố i ích qu c gia. Toàn c u hóa và kinh t ề ầ ố ả ỏ là m t xu th khách quan v a là quá trình h p tác ộ là cu c cách ượ ng tri ch c s n xu t đ tham gia vào đó đòi h i các qu c gia ph i tăng hàm l ấ ượ ị ườ ự ự ng ngu n nhân l c. ố ồ ữ ng liên thông gi a các qu c gia, s di c ầ ng toàn c u hóa và h i nh p kinh t Xu h ừ ấ ể ể ể ả đ phát tri n v a là quá trình đ u tranh đ b o v l ạ ổ ứ ả ươ ấ ể ng pháp và t m ng v ph ệ ọ ứ ề ả ẩ th c v khoa h c công ngh trong các s n ph m nâng cao ch t l ố ế ạ i s ng có tính qu c t t o ra th tr ư ự ướ ề ề ề i t ố ố c này sang n V văn hóa, l ườ ừ ướ n ủ ạ ộ ệ ấ ủ ề ề ầ ạ ế ề ệ ề ườ ế ễ ậ ố ồ ng, đói nghèo, b nh t ư ồ ạ ủ t c a c khác, s giao l u văn hóa t o đi u ki n cho n n văn hóa ti p thu các tinh con ng ẫ hoa văn hóa c a nhân lo i phát tri n n n văn hóa c a dân t c mình. V n đ toàn c u hóa v văn hóa d n ọ ế t và các đ n đ ng b hóa văn hóa làm phát sinh chi n tranh, dân s , ô nhi m môi tr ộ ệ ạ t n n xã h i. ế ứ ứ ấ ọ ở ể ơ Phát tri n n n kinh t ưở ứ ấ ng h n c v n, tài nguyên, đ t đai. Trong s n ph m hàng hóa tri th c chi m t ộ ố tri th c: tri th c tr thành nhân t ẩ ộ ề ả ố ị ả ự ỷ ệ l ứ ơ ắ ẩ ả ộ ế ừ ả ụ ử ấ ạ ấ s n xu t v t ch t sang d ch v , x lý thông tin. t ả ị ụ ứ ạ ể ế ị quan tr ng nh t quy t đ nh s phát tri n, t o ậ ệ ế ả cao v t li u tăng tr ơ ấ ả gi m làm cho giá tr s n ph m gi m, trong lao đ ng lao đ ng c b p gi m lao đ ng tri th c tăng, c c u kinh t ữ Nh ng thách th c đăth ra cho giáo d c VN: ộ ố ạ ấ ườ ư ệ ả t tài nguyên, thiên tai, suy thoái môi tr ọ ế ượ i quy t đ ứ ế ố ộ ị ạ S phát tri n khoa h c công ngh làm cho nhân lo i có cu c s ng m lo, h nh phúc song cũng không ộ ộ ậ ng, m t b ph n ữ ướ c nh ng i đang s ng trông đói nghèo, d ch b nh, ngu d t, b áp b c, bocxs l t, chi n tranh. Tr ế ả ể ự ít khó khăn ch a gi ố ườ loài ng ụ ả ề ấ v n đ đó giáo d c ph i gi ườ ở ệ ư ự c nh : s suy ki ị ệ ộ ố ấ i quy t m t s v n đ sau: ầ ề ừ ố ế ế ụ ữ ẫ i tr thành công dân toàn c u v a mang tính qu c t ủ nh ng v n ti p t c là thành viên c a ố Con ng qu c gia mình. ộ ừ ự ồ ạ ả ệ ạ ờ M i quan h toàn c u và cá nhân có văn hóa c a nhân lo i, văn hóa dân t c, t ng khu v c đ ng th i ườ ể ề i. ầ ủ ệ ph i tôn tr ng và t o đi u ki n phát tri n cá tính con ng ề ệ ố ệ ệ ữ ắ ả ấ ả ắ ụ ề ố ọ ố ố ự ạ ế ẳ ấ ộ ộ ạ M i quan h truy n th ng và hi n đ i không làm m t b n s c văn hóa dân t c ế ị M i quan h gi a cách nhìn dài và cách nhìn ng n giáo d c ph i quy t đ nh. ể ệ ở ả ế ự S c nh tranh pahir quan tâm đ n s bình đ ng v n đ này th hi n , xã h i và giáo c kinh t d c.ụ ả ế ự ứ ể ộ ươ ộ ợ ổ ớ ươ S phát tri n tri th c làm c i ti n n i dung ch ng trình m t cách h p lý đ i m i ph ạ ng pháp d y h c.ọ ờ ố ệ ậ ụ ấ ầ ậ ấ ưở M i quan h v t ch t và tinh th n: Nâng cao đ i s ng v t ch t, quan tâm giáo d c lý t ng và các
ố ị ạ ứ ướ ứ ứ ủ ụ ầ ả giá tr đ o đ c. ữ Đ ng tr c nh ng thách th c c a giáo d c chúng ta c n ph i:
ổ ằ ụ ự ồ ệ ự ụ ụ ệ ể ạ ạ ạ ụ ộ ứ ể ộ ấ ướ c ộ ừ ụ ọ ng pháp giáo d c đem l ươ ị ạ ứ ố ố ẫ ậ ấ ạ i hi u qu cao trong t ng c p h c. ư ố ế ọ i đ h i nh p qu c t ả ệ ườ ể ộ i s ng chho m i ng nh ng v n gi ữ ượ ả ắ đ ớ ả Đ i m i căn b n và toàn di n giáo d c nh m nâng cao trình đ dân trí, chú ý đào t o t o nhân l c trình đ ồ ưỡ ng nhân tài đ t o ra ngu n nhân l c có tri th c đ ph c v nhi m v CNH HĐH đ t n cao và b i d ậ ố ế . và h i nh p qu c t ớ ộ ả ổ Ph i đ i m i n i dung và ph ụ ư ưở t Giáo d c t ộ c b n s c văn hóa c a dân t c ộ ộ ứ ế ậ ầ ắ xã h i h i nh p kinh t ế ủ ượ ố ế ươ ắ ọ c m t và trong t ể ng lai. qu c t ườ ệ ệ ả ố ườ ệ ộ ậ ằ t b ng ệ ế t ki m ng chính tr , đ o đ c l ủ ạ ụ ự ạ Xây d ng giáo d c ng n h n và dài h n đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ệ ướ c khoa h c công ngh tr và làm ch đ ự ụ ứ ả ụ Giáo d c ý th c b o v môi tr ộ ố ệ ng, s d ng hi u qu tài nguyên, ch ng đói nghèo, b nh t ạ ng, ti ị ứ ấ ượ ệ ỹ cách nâng cao trình đ dân trí, ý th c xã h i, tích h p các n i dung d y h c b o v môi tr năng l ả ng. ể ọ ế ự ệ ạ ọ ộ ợ ề ớ ợ ụ ạ ọ Đ a khoa h c công ngh tiên ti n vào giáo d c đ i h c và sau đ i h c đ đào t o nhân l c có trình ộ ọ ươ ng, k năng s ng vào các c p h c cho phù h p v i đi u ki n đ a ph ạ ọ ư ộ đ cao cho xã h i. ị ố ụ ự ề ướ ệ ứ ụ ầ ng XHCN, giáo d c con ng ệ ể ụ ứ ố ộ ẩ ự ườ ộ ạ ố ỏ ụ ủ ế ể ọ ướ ớ c và toàn dân.
ướ ế ỷ ụ ọ Xác đ nh giáo d c là qu c sách hàng đ u, xây d ng n n giáo d c có tính nhân dân, dân t c, khoa h c ỹ ệ ạ ị i toàn di n có đ o đ c, trí tu , s c kh e, th m m . Phát hi n đ i đ nh h ệ ủ ụ ắ tri n giáo d c g n v i phát tri n KTXH ti n b khoa h c, c ng c qu c phòng, giáo d c là s nghi p c a ả toàn Đ ng, nhà n ụ ể ủ ướ ng phát tri n c a giáo d c 6. Xu h ướ ị Câu 1: Anh ch hãy nêu xu h ng phát tri n c a giáo d c th k 21. Phân tích xu h ể ủ ể ầ ủ ướ ộ ng xã h i ộ ng xã h i hóa ề ị ụ hóa giáo d c. Theo anh ch chúng ta càn làm gì đ góp ph n vào thành công c a xu h giáo d c c a ngh giáo d c CNXHVN.
ộ ạ ể ậ ế ủ ổ ờ ố ệ ự ấ ả ờ i: ế ỷ ự ớ ộ ầ ệ ế ủ ề ế ầ ậ ả ủ ự ế tri th c. ị ỏ ậ ọ ể ủ ề ử ớ ộ ữ ch c l ướ ng đúng i h th ng GD phù ả all các b c h c và t ớ ấ ươ ộ ố ể ủ ướ ố ả c b i c nh l ch s m i và nh ng thách th c ch a t ng có đòi h i ph i có nh ng đ nh h ổ ứ ạ ệ ố ớ ừ ổ ề ộ ệ ự ượ ụ ụ ủ Tr l ộ ế ọ Th k XXI – TK c a cu c cách m ng khoa h c công ngh . S chuy n bi n này đã tác đ ng đ n ể ự ắ all các lĩnh v c, làm bi n đ i nhanh chóng và sâu s c đ i s ng v t ch t và tinh th n c a XH. S chuy n ờ ế , văn hóa, bi n to l n này là thành qu c a s ra đ i các công ngh cao, toàn c u hóa và h i nh p v kinh t ự ứ s hình thành và phát tri n c a n n kinh t ư ừ ị ứ ữ ứ Đ ng tr ở ụ ng pháp GD cho GD. T đ i m i m c tiêu, n i dung, ph ạ ệ ủ ề ả ệ ợ h p v i đi u ki n c a n n s n xu t và cu c s ng hi n đ i. ớ ế ệ ng t Trong xã h i hi n nay xu th phát tri n c a GD h i: ệ : Trong XH hi n nay GD đ ướ a. GD là s nghi p hàng đ u c a qu c gia ọ ể ủ ố ặ ườ i nói chung, đ c bi ế ể ể ả ầ c coi là qu c sách hàng đ u ệ ố ớ ự t đ i v i s ử ư ố c coi là chi c chìa khóa cu i cùng m cánh c a đ a XH ầ ư cho GD là đ u t ở cho phát tri n. ủ ự ượ ng lai. GD là l c l ỉ ạ ướ ủ ế ể ậ c ta đã ch đ o : “GD là QSHĐ” t p trung vào 4 đi m ch y u sau: ư ỉ ạ ụ ệ ố ụ ự ch c ch đ o th c hi n m c tiêu ộ ố ề ự ở ầ t m quy n l c qu c gia. thu c hàng u tiên ngân sách m i năm m t tăng. ỗ ườ ọ ộ ố ớ ể ệ ự ườ ạ ủ i h c ngày càng th hi n s tôn vinh c a XH; Phát huy các i d y, ng ủ ệ ố ị ứ ừ ự ỉ ạ ấ ượ ự ả ố ng GD ể ủ quy t đ nh s phát tri n c a ĐN, ph i nâng cao ch t l ể ể ấ ư ế ị ớ ữ ầ ợ ầ ọ M c tiêu là thu hút m i thành ph n trong XH tham gia đóng góp phát tri n s ể ự ệ ầ ủ ặ ở ề ứ ụ ề ợ i GD. ng các quy n l ả ượ ỗ ợ ầ ng c n ph i đ ọ c h tr nhi u m t b i các thành ph n c a XH đó là GD cho m i
ế ượ ủ ươ c ta đã đ ọ c quan tr ng. Ch tr ể ự ở ướ n ạ ượ ạ ướ ấ ủ ạ ế ệ ề ệ ạ ộ ng và các hình th c gd; khuy n khích huy đ ng và t o đi u ki n đ t ố ợ ự ệ ệ ệ ớ ườ ự ệ ố ầ ủ ị ố ớ ự ở b i GD có v trí và vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n c a XH loài ng ượ ề ố ế phát tri n n n kinh t XH c a qu c gia. GD đ ầ ư ấ ự ế ươ loài ng vào t ng s n xu t tr c ti p, đ u t ả Đ ng và nhà n ụ ề + M c tiêu v GDĐT là m c tiêu u tiên qu c gia. ệ ổ ứ + Vi c t ư ầ ư + Chính sách đ u t + H th ng chính sách đ i v i ng ọ giá tr đ c tài c a m i công dân thông qua GDĐT. T s ch đ o trên có th th y GD là nhân t và có nh ng chính sách u đãi x ng đáng, phù h p v i nhu c u phát tri n KTXH. ộ b. Xã h i hóa GD: ượ ưở nghi p GD và đ c h ườ ỏ XHHGD đòi h i nhà tr ọ ng và m i ng làm GD. ẳ ướ ng XHHGD ng có tính ch t chi n l c kh ng XHHGD là xu h ự ệ ữ ị vai trò ch đ o trong phát tri n s nghi p GD: th c hi n đa d ng hóa các lo i hình nhà c gi đ nh: “nhà n ể ể ổ ứ ứ ườ ch c, cá nhân tham gia phát tri n tr ự ọ ổ ch c, gia đình và công dân có trách nhi m chăm lo s nghi p GD ph i h p v i nhà s nghi p GD.M i t ạ ụ ự ườ ng GD lành m nh và an toàn” tr ứ ng th c hi n m c tiêu GD, xây d ng môi tr
ở ườ ầ ộ ệ t trong XH hi n nay b i nó th ng xuyên làm giàu c. GD su t đ i: ố ờ là m t xu th t ọ ế ấ ế ị t y u c n thi ờ ế ầ ủ ẫ ướ ộ ị ớ ng m i, ng ứ ọ ậ ườ ọ ệ ủ ố ờ ậ ng d n còn ng ố ờ ạ ủ ộ i h c ch đ ng, tích ớ i 4 ườ ạ i d y đóng vai trò h ạ ộ ố ố ọ ể ị kh ng đ nh mình t, h c đ làm, h c đ chung s ng, h c đ t ọ ể ự ẳ ẽ ở ộ ứ ằ ọ ể ế ọ ể H c đ bi ạ ề ứ ti m năng c a m i cá nhân, đáp ng k p th i các yêu c u c a XH. ướ ọ ậ H c t p su t đ i là m t đ nh h ề ự ế c c ti p nh n tri th c b ng nhi u hình th c. Mu n ho t đ ng h c t p su t đ i đ t hi u qu c n chú ý t ộ n i dung chính: ụ
ỉ ố ộ ề ả ầ . ự ủ ủ ể ệ ụ ụ ng ti n hi n đ i ph c v cho GD&ĐT là không th thi u. ệ s m r ng năng l c c a cá nhân đ d. áp d ng sáng t o công ngh thông tin vào quá trình GD: ờ ủ ế ấ ượ ắ i quy t v n đ trong su t cu c đ i c a h .Trong k nguyên c a công ngh n m đ ể thông tin, các ph ả ậ ạ ạ ả ạ ộ ươ ớ
ệ ả ươ ấ ạ ả ạ ộ ướ ng th c qu n lí GD theo h ằ ệ ơ ở ả c thông tin nh m gi ệ ổ ẽ ụ ậ ơ ế ớ ư duy, c ch và ph ấ ổ ả ạ ủ ng, v thông tin trong qu n lí. ể ộ
ố ứ ứ ộ ặ i ở ằ ệ e. Đ i m i m nh m qu n lí GD ố ứ ủ ộ c và phân c p nh m phát huy tính ch đ ng và t ớ ề ổ ứ ướ ớ ng: đ i m i v t ề ạ ọ : N n kinh t f. Phát tri n GD đ i h c ự ế ớ ở ệ s nghi p GD all các qu c gia trên th gi ệ ả ỏ ổ ườ tr ố ượ ế ế ộ ớ tri th c, kh i l ượ ậ ế ổ ậ c c p nh t, b sung s nhanh chóng b l c h u không đáp ng đ ố ờ ữ ổ ủ ị ạ ấ ả ế ự ổ ả ớ ụ ẽ ế ạ ự ệ ượ ứ ặ ọ ế ủ ệ ộ : ho t đ ng qu n lí GD là làm cho các b ph n c u thành c a h ệ ố ố ả ủ th ng GD v n hành đúng m c đích, cân đ i, hài hòa, làm cho ho t đ ng c a toàn h th ng đ t hi u qu cao. ủ ả ổ ầ C n đ i m i t ng nâng cao hi u qu qu n lí GD c a nhà ệ ự ị ướ ch u trách nhi m c a các c s GD. n ả ồ ưỡ ề ề ch c, v đào t o b i d Đ. M i qu n lí GD theo h ể ự ủ ự ư ả ế ế tri th c là k t qu nh ng cũng là đ ng l c c a s phát tri n ộ ố ị ệ các m c đ khác nhau, đ c bi t là GD ĐH.Cu c s ng XH, th ị ọ ẩ ng luôn đòi h i đ i m i công ngh , s n ph m thì vai trò, v trí GD ĐH càng tr lên quan tr ng. ị ạ ọ ứ ề ứ ượ c ti p thu c a m t sinh viên đ i h c có gía tr ng ki n th c đ Trong n n kinh t ế ớ ượ ứ ẽ ậ ấ ị ử ụ c v i s d ng nh t đ nh, n u không đ ặ ớ ớ ọ ậ ầ ướ ng đ i m i GD yêu c u m i mà XH đ t ra nên ph i h c t p liên t c, h c t p su t đ i. T t c nh ng xu h ệ ướ ưở ạ ủ c ta hi n nay ng sâu s c và m nh m đ n GDVN. Chính vì th , s đ i m i GD n c a nhân lo i đã nh h ể ổ ằ hoàn thi n và phát tri n cao cũng n m trong gu ng đ i thay c a GD nhân lo i, đi u này giúp cho GDVN t ơ h n, đáp ng đ ự ễ ệ ữ ữ ườ ụ ủ ệ ầ ả ổ ứ ụ ạ ạ ể ệ ậ ề ọ ổ ứ ụ ế ạ ộ ồ ự ạ ộ ế ị ệ ụ ằ ạ trang thi ớ ọ ậ ườ ệ ớ ả ọ ậ ắ ạ ủ ề ồ ầ ủ c nh ng yêu c u c a th c ti n đ t ra. ướ ụ ể ự ng xã Chúng ta là nh ng ng i th c hi n nhi m v giáo d c đ góp ph n vào thành công c a xu h ộ ị ổ ứ ạ ầ ộ ch c chính tr xã h h i hóa giáo d c chúng ta c n ph i: t ch c đa d ng các lo i hình đào t o thu hút các t ạ ộ ổ ứ ể ự ch c các ho t đ ng đoàn th , danh nghi p t p th , cá nhân thao gia đóng góp xây d ng CSVC, kinh phí t ộ ệ ề ậ ụ ch c, cá nhân, v n đ ng, t o đi u ki n giáo d c. Tuyên truy n chính sách xã h i hóa giáo d c đ n m i t ụ ấ ự ể ộ ể ọ ổ ứ ch c cá nhân tham gia vào các ho t đ ng giáo d c huy đ ng ngu n l c, trí l c đ nâng cao ch t đ m i t ắ ườ ượ t b hi n đ i, g n ng giáo d c b ng cách nâng cao trình đ đ i ngũ, tăng c l ố ờ ể ệ ọ ậ vi c h c t p v i h c t p su t đ i đ phát tri n toàn di n con ng ể i trong xã h i m i. ướ ộ ộ ể ụ ố ờ
Câu 2: Nêu xu th phát tri n giáo d c th ký 21. Phân tích xu h ố ờ ủ ụ ạ ị ế ướ ử ệ ụ ể ầ ầ ư ng CSVC, đ u t ộ ị ng giáo d c su t đ i. Anh ch ng Giáo d c su t đ i trong giai đo n l ch s hi n nay ế đã làm gì đ góp ph n vào thành công c a xu h ở VN.
ộ ạ ể ậ ế ủ ổ ờ ố ả ờ i: ế ỷ ự ệ ự ấ ộ ớ ầ ệ ủ ề ế ầ ậ ả ủ ự ế ế tri th c. ị ể ủ ề ử ớ ộ ỏ ậ ọ ả all các b c h c và t ướ ng đúng i h th ng GD phù ữ ch c l ớ ươ ộ ố ấ ướ ố ả c b i c nh l ch s m i và nh ng thách th c ch a t ng có đòi h i ph i có nh ng đ nh h ừ ổ ổ ứ ạ ệ ố ớ ề ộ ướ ể ủ ầ ự ụ ộ ụ ụ úa trình giáo d cụ ổ
ườ ầ ộ ở ệ t trong XH hi n nay b i nó th ng xuyên làm giàu Tr l ế ọ ộ Th k XXI – TK c a cu c cách m ng khoa h c công ngh . S chuy n bi n này đã tác đ ng đ n ể ự ắ all các lĩnh v c, làm bi n đ i nhanh chóng và sâu s c đ i s ng v t ch t và tinh th n c a XH. S chuy n ờ ế bi n to l n này là thành qu c a s ra đ i các công ngh cao, toàn c u hóa và h i nh p v kinh t , văn hóa, ự ứ s hình thành và phát tri n c a n n kinh t ư ừ ị ứ ữ ứ Đ ng tr ở ụ ng pháp GD cho GD. T đ i m i m c tiêu, n i dung, ph ạ ệ ủ ề ả ệ ợ h p v i đi u ki n c a n n s n xu t và cu c s ng hi n đ i. ế ớ ệ i: ng t Trong xã h i hi n nay xu th phát tri n c a GD h ệ Giáo d c là s nghi p hàng đ u ụ Xã h i hóa giáo d c ố ờ Giáo d c su t đ i ạ Áp d ng sáng t o CNTT và q ớ ụ ả Đ i m i qu n lý giáo d c ạ ọ ụ ể Phát tri n giáo d c sau đ i h c c. GD su t đ i: ố ờ là m t xu th t ọ ế ấ ế ị t y u c n thi ờ ế ầ ủ ủ ề ứ ti m năng c a m i cá nhân, đáp ng k p th i các yêu c u c a XH.
ẫ ướ ộ ị ớ ng m i, ng ứ ọ ậ ướ ề ố ờ ậ ườ ọ ệ ng d n còn ng ố ờ ạ ủ ộ i h c ch đ ng, tích ớ i 4 ọ ể ế ọ ể ườ ạ i d y đóng vai trò h ạ ộ ố ố ọ ể ả ầ . t, h c đ làm, h c đ chung s ng, h c đ t ả ấ ị kh ng đ nh mình ổ ạ ị ệ ể ẩ ế ớ ụ ủ ề ị ổ ườ ờ ứ ọ ể ự ẳ ả ổ ậ ể ọ ậ H c t p su t đ i là m t đ nh h ự ế ứ ằ c c ti p nh n tri th c b ng nhi u hình th c. Mu n ho t đ ng h c t p su t đ i đ t hi u qu c n chú ý t ộ n i dung chính: H c đ bi ế ượ ướ ế Tr c h t trong chi n l ồ ể ế ọ ế ố ự ầ ệ ụ ọ ữ i dân ki n th c ph thông ngang t m th i đ i và v n hi u bi ọ ự ọ ự ự ọ ớ ế ả ỹ ữ ệ ệ ườ ọ ộ ế ớ ộ ể ủ ệ ứ ộ ầ ẩ ọ ầ ộ ộ ố ẩ ồ ử ộ ườ ể ệ ứ ệ ạ ể ủ ể ể ầ ể ọ ọ ọ ườ ọ ộ ự ủ ể thu c kìm hãm s phát tri n c a cá nhân ng ạ ể ủ ầ ộ ộ ụ ớ ự
c phát tri n giáo d c c a Đ ng chúng ta ph i ph c p GD c p THCS duy ằ ổ ề i ph c p THPT b túc THPT, nh m trì và phát tri n b n v ng đ ng th i chu n b các đi u ki n ti n t ắ ề ộ ố ờ ạ t sâu s c v m t s lĩnh trang b cho m i ng ả ề ả ự h c. Trong quá trình giáo ducjn ph i chú v c là n n t ng cho m i công dân th c hi n vi c ti p t c h c và t ễ ạ ỹ ả i h c, th c hi n h c đi đôi v i hành, lý thuy t v i th c ti n t o ý đ n hình thành k năng, k x o cho ng ầ i lao đ ng có trình đ cao đáp ng nhu c u phát tri n c a xã h i. Trong quá trình ra s n ph m là nh ng ng ự ạ ộ ạ d y h c c n chú ý phát tri n nhân cách, tinh th n nhân văn có thái đ n hành vi thói quen theo chu n m c đ o ụ ả ứ ả đ c xã h i. Trong quan h ng x đq m b o cu c s ng bình yên h nh phúc gia đình, c ng đ ng giáo d c ườ ự ể do suy nghĩ, phán đoán đ có th phát tri n tài năng c a mình. góp ph n phát tri n toàn di n con ng i t ậ ề ụ ầ ạ ờ ụ ệ Các nhà giáo d c c n t o m i đi u ki n cho giáo d c phát tri n không d p khuôn máy móc, không xa v i ọ ơ ấ ự ự ệ ứ ườ ọ ề ọ ự ế ạ ủ ộ i h c tích c c ch đ ng lính h i tri th c, h c m i lúc, m i n i l y t th c t t o m i đi u ki n cho ng ể ố ệ ườ ạ ọ i h c đ i d y làm thay t o tính l h c là chính tránh ng ứ nâng cao trình đ đáp ng nhu c u phát tri n c a xã h i. ể 7. Giáo d c v i s phát tri n nhân cách: ượ ể ướ ả ưở ng ph i h p c a các nhân t Câu 1: Nhân cách đ ố ố ợ ủ ọ i nh h ể ụ ố ớ ự ủ c hình thành và phát tri n d nào? Phân tích vai trò c a giáo d c đ i v i s hình thành và phát tri n nhân cách h c sinh.
ướ ả ưở ố ợ ủ ế ố ườ ể i nh h ng ph i h p c a 4 y u t : Môi tr ộ ng xã h i giáo ả ờ i: ượ c hình thành và phát tri n d
ườ ậ ủ ự ấ ị ọ ộ ộ i nh là m t b ph n c a t ươ ứ ế ể ủ Tr l Nhân cách đ ạ ộ ụ d c ho t đ ng cá nhân Con ng ạ ướ ạ ư i d ng hình th c, ch ậ nhiên, khi sinh ra đã ti p nh n v n sinh h c nh t đ nh đ i, đ m b o cho con ng ự ng trình di truy n và s phát tri n c a con ng ữ ổ ủ ả ườ ề ướ i thích nghi tr ả ở ộ ố ả ả ệ ố ề ế ấ ị ạ ự ự ề ố ượ c ườ ườ i ề c nh ng bi n đ i c a các đi u ki n s ng, t o kh năng ề ạ m t s lĩnh v c nh t đ nh. Di truy n t o ti n đ cho s hình thành i ho t đ ng có hi u qu
ấ ả ữ ệ ự ề ư ệ ụ ụ ị ườ t c nh ng đi u ki n t ạ ộ nhiên nh : H sinh thái, đ a hình… ph c v cho ho t đ ng
ườ ụ ộ i ta chú ườ ậ ộ ế ưở ể ớ i d ghi l ể ồ ạ i và phát tri n, giúp con ng t n t ệ ạ ộ ườ cho con ng ể và phát tri n nhân cách. ự nhiên là t ng t Môi tr ườ ủ c a con ng i. Môi tr ế ý đ n môi tr ạ ộ ề ợ ng xã h i đây là môi tr ự ườ chính tr văn hóa xã h i. Trong giáo d c ng ng l n đ n s hình thành và phát tri n nhân cách. ữ ườ ơ ề ệ ộ ng ti n cho cá nhân ho t đ ng đ ế ườ ượ ệ ộ ng quy đ nh gi ươ ộ ở ứ ộ ạ ộ ả ể ộ ụ ủ ộ ị ế ự ể ệ ớ ạ i h n n i dung mà cá nhân có th ph n ánh ề ườ m c đ nhi u hay ít ph thu c vào ng ệ ể ộ ủ ườ ạ ộ ủ ạ ụ ữ ể ệ ng xã h i là t p h p các đi u ki n kinh t ả ng nh h ấ ng t o d ng đ ng c cung c p nh ng đi u ki n ph ườ c kinh nghi m xã h i. Môi tr ự ố ớ ự ệ Môi tr ị chi m lĩnh đ ủ làm giàu kinh nghi m c a mình. Tuy nhiên s tác đ ng c a môi tr ườ ậ ng đó. ng, quan đi m thái đ c a cá nhân đ i v i môi tr l p tr Giáo d c đóng vai trò ch đ o trong s hình thành và phát tri n nhân cách. Ho t đ ng cá nhân gi ế ị ế ự ạ ộ ế ố ưở ự vai ng đ n s hình thành và phát ả khác nh h ể ỉ ạ ự ể trò quy t đ nh vì ho t đ ng cá nhân th c hi n hóa các y u t tri n nhân cách. ụ ẫ ướ ủ ọ ng đó. GD có th mang l ề Giáo d c không ch v ch ra chi u h ổ ứ ch c, d n d t s hình thành và phát tri n nhân cách theo chi u h ộ ư ẩ ề ườ ề ể ể khác nh b m sinh di truy n, ho c môi tr ướ ng cho s hình thành và phát tri n nhân cách c a h c sinh mà ữ ể i nh ng c. ng, hoàn c nh không th có đ ặ ờ ể ộ ị ế ế ạ ượ ư t nói nh ng không t đi bi ệ ề ể ọ ặ ắ ọ ụ ể ắ ự còn t ố ế ả ti n b mà các nhân t ị ậ ớ ộ VD: M t em bé m i sinh ra không b d t t gì sau m t th i gian phát tri n bé bi ể ế ượ ọ ậ t văn và không th có ngh nghi p. c h c t p thì bé không th đ c sách, vi đ ế ậ ườ ị ệ ớ i b khuy t t t v i ng ệ ỹ ọ ễ GD có tâm quan tr ng đ c bi ườ ầ ế ữ ươ ệ ữ t, nó có th bù đ p nh ng thi u h t do b nh ứ i; Th y giáo Nguy n Ng c Ký, ngh s đàn ghi ta Văn V ng là nh ng minh ch ng ậ t t gây ra cho con ng ụ ể c th . ắ ả ữ ự ộ GD có kh năng u n n n nh ng nét tâm lý x u do tác đ ng t ủ phát c a môi tr ng đem l ể ạ ư ặ ườ ẻ ụ ề ộ ấ ố ủ ộ ứ ể ớ ng t ệ ự ướ i phát tri n theo chi u h ướ ẩ c hi n th c và thúc đ y nó phát tri n. Th c t ộ ể ệ ủ ộ ự ườ ữ ụ ề ạ ố ướ ng không mong mu n c a xã h i. Đó là công tác giáo d c tr em h ho c ng nó phát tri n theo chi u h ề ạ ph m t ệ hi n th c mà còn có th đi tr ỉ con ng i làm cho ườ i ố ủ ớ ỉ ố t c a xã h i. Khác v i các nhân t khác, GD không ch thích ng v i ự ủ ể ự ế CM s phát tri n tâm lý c a ầ ọ ố ẹ t đ p trong nh ng đi u ki n c a giáo d c và d y h c. Do đó t m ể ể ễ i ch có th di n ra m t cách t
ọ ệ ụ ủ ộ ể ỉ ợ ụ ậ ở ớ ủ ọ ọ ạ ả ể ầ ọ ộ ả ế ẻ ủ ạ ụ ụ ụ t bi n quá trình giáo d c thành quá trình t ẹ ứ ự ọ h c. ố ủ ỏ ầ khác, c n có cách ắ ấ ậ ệ ố ụ ụ ủ ề quan tr ng c a giáo d c ch nh b i giáo d c có vai trò ch đ ng trong vi c hình thành và phát tri n nhân cách. ơ GD và d y h c ph i phù h p v i quy lu t phát tri n tâm lý h c sinh, coi tr ng đúng m c nhu c u đ ng c , ế ứ h ng thú c a tr . Quá trình giáo d c ph i bi ủ Khi nh n m nh vai trò c a giáo d c ta không b qua ho c xem nh vai trò c a các nhân t nhìn nh n đúng đ n v vai trò c a giáo d c không đ ặ c tuy t đ i hóa vai trò giáo d c. ủ ể
ả ượ ụ ọ ụ ả ủ ượ ụ ố ớ ự c vai trò c a mình trong quá trình giáo d c h c sinh. ầ ể xác đ nh nh ng yêu c u đ giáo d c đ m b o đ
ấ ề ể ấ ậ ả ượ ự ế ề ặ ề ổ ng và ch t v th ch t, v tâm lí, v m t xã
ế ự ế ố ưở ườ ụ ể ồ Câu 2: Hãy phân tích và CM vai trò c a giáo d c đ i v i s hình thành và phát tri n nhân cách, hãy ị ữ ả ờ Tr l i: ể ự S phát tri n nhân cách là s bi n đ i có quy lu t c l ộ ủ h i c a cá nhân. Các y u t ng đ n s phát tri n nhân cách g n 4 y u t ề : Di tuy n, môi tr ng, giáo d c và nh h ạ ộ ế ố ả ho t đ ng cá nhân. ắ ự ể ể ẫ ề ướ ự ng cho s hình thành và phát tri n nhân cách và d n d t s phát tri n nhân cách theo h ng đó….. ể ế ố ẩ ề ủ ườ ể ở ộ ị GD xác đ nh chi u h ướ GD khai thác và phát tri n nh ng y u t ẹ i, có th m r ng và thu h p b n sinh, di truy n c a con ng ộ ữ ề ướ ch t theo chi u h ạ ổ ủ ư ấ khuôn kh c a t ầ ắ ế ủ ự ế ậ ữ ể t gây ra cho con ng ấ ấ ườ ạ ở con ng i ố ắ ủ ộ ẩ ộ ể ự ượ ụ ể ể ủ ng phát tri n c a xã h i …. GD bù đ p ph n nào nh ng h n ch c a s hình thành và phát tri n nhân cách do khuy t t iườ ắ ụ GD u n n n, kh c ph c làm h n ch nh ng ph m ch t x u đã hình thành ố ợ GD ch đ ng ph i h p các l c l ế ữ ng xã h i đ hình thành và phát tri n nhân cách theo m c tiêu giáo d c ụ ở ể ủ ạ ủ ự ướ ổ ứ ch c ự ủ ề ướ ể ng cho s hình thành và phát tri n nhân cách c a HS, mà còn t ng đó. ề ể ẫ d n d t s hình thành và phát tri n nhân cách c a HS theo chi u h ố ặ ế ề ể ườ khác nh b m sinh – di truy n ho c môi tr ộ ể ắ
ắ t th và càng không th có ngh nghi p. ụ ơ ộ ể c h c t p thì em s không th đ c sách, vi GD đóng vai trò ch đ o trong s phát tri n nhân cách b i vì: ỉ ạ GD không ch v ch ra chi u h ắ ự ộ ạ i nh ng ti n b mà các nhân t GD có th mang l ượ ả hoàn c nh không th có đ ưở ớ ự ậ t gì, cùng v i s tăng tr t ế ư Nh ng n u không đ ầ ữ ẽ ệ ố ớ ượ ọ ậ ọ ế ể ậ ễ ặ ườ ể ấ ộ ủ ơ ể ể ọ t đ i v i nh ng ng ầ GD có t m quan tr ng đ c bi t gây ra cho con ng ứ ữ ươ ể ể ặ ờ h ứ ộ ữ ế ấ ụ ặ ể ề ườ ườ ự ả ấ ư ẩ ữ ng, ế ị ả c. Chúng ta có th l y m t ví d đ n gi n: m t em bé sinh ra không b khuy t ẽ ế t nói. ng và phát tri n c a c th thì m t vài năm sau, ch c ch n em bé s bi ệ ề ư ế ể ụ ắ ế ậ ườ ị i b khuy t t t, nó có th bù đ p nh ng thi u h t ệ ọ ệ i. Th y giáo Nguy n Ng c Kí, ngh sĩ ch i ghita Văn V ng… chính là do b nh t ụ ồ ở ọ ậ ộ m t minh ch ng thuy t ph c cho lu n đi m này. Nh tác đ ng đ c bi ệ ư ữ ể nh ng ch c năng đã m t ho c có th phát tri n v trí tu nh nh ng ng ữ GD có kh năng u n n n nh ng nét tâm lí x u do tác đ ng t i bình th ủ phát c a môi tr ả ủ ệ ố ủ ộ ạ i và làm cho ạ ố ớ ẻ i đ i v i tr i ph m pháp. ướ ự ự ệ ệ ể ố ỉ ơ ệ ủ t c a GD nên có th ph c h i ườ ng. ắ ộ ng đem l ng mong mu n c a xã h i. Đó chính là hi u qu c a công tác GD l ạ ớ khác, GD không ch thích ng v i hi n th c mà còn có th đi tr ụ ụ ụ ụ ỉ ể ộ ươ ườ ứ c hi n th c và ạ thúc đ y nó phát tri n. Vì GD không ch ph c v cho hôm nay mà còn ph c v cho ngày mai, đào t o con ng ng lai. ằ ự ể ộ ỉ ố ẹ t đ p ể ễ ủ ẻ ỏ ầ ệ ủ ứ ọ ủ trong nh ng đi u ki n c a GD và d y h c. Đi u đó càng ch ng t ọ t m quan tr ng c a GD. ố ể ề ướ nó phát tri n theo chi u h ườ ữ ư ặ em h ho c nh ng ng ớ Khác v i các nhân t ẩ ủ i làm ch xã h i trong t ứ ự ế cũng đã ch ng minh r ng: S phát tri n tâm lí c a tr em ch có th di n ra m t cách t Th c t ề ữ ở ạ ủ ạ ề ự ể ộ ố ể ứ ủ ể ạ ớ ợ ọ Chính b i GD có vai trò ch đ o trong s hình thành và phát tri n nhân cách, cho nên trong quá trình ọ ầ GD và d y h c ph i phù h p v i các quy lu t phát tri n tâm lí c a HS, coi tr ng đúng m c nhu c u, ọ ủ ầ ư ạ d y h c và GD chúng ta c n l u ý m t s đi m sau: ả ậ ẻ ộ đ ng c , h ng thú c a tr . ả ế ấ ủ ẹ ặ c b qua ho c xem nh vai trò c a các ự ạ ộ ườ ề ế ố y u t ằ ị ỏ ằ ữ ơ ứ ự GD. Trong quá trình GD ph i bi n quá trình GD thành quá trình t ượ ỏ ạ KLSP: Khi nh n m nh vai trò ch đ o c a GD, ta không đ khác (di truy n, môi tr Câu 3: B ng lý lu n và th c ti n giáo d c anh (ch ) hãy ch ng t r ng “GD gi ọ ứ ế ủ ề
ng, t ự ễ ể ắ ẽ ặ ừ ế ế ị ụ ủ ạ vai trò ch đ o ể đó hãy cho ý ki n c a mình v quan đi m sau đây: t lên đó cái gì là do nhà giáo d c quy t đ nh”
ủ ạ ủ ho t đ ng) ụ ậ tr ng s hình thành và phát tri n nhân cách” t ẻ ơ ư ờ ấ “Tâm h n tr th nh t gi y tr ng, v ho c vi i: ự ồ ả ờ Tr l
ở ể ủ ạ ủ ự ướ ổ ứ ch c ự ủ ề ướ ể ng cho s hình thành và phát tri n nhân cách c a HS, mà còn t ng đó. ề ể ẫ d n d t s hình thành và phát tri n nhân cách c a HS theo chi u h ố ặ ể ề ế ườ khác nh b m sinh – di truy n ho c môi tr ộ ể ắ ắ t th và càng không th có ngh nghi p. ụ ơ ộ ể c h c t p thì em s không th đ c sách, vi GD đóng vai trò ch đ o trong s phát tri n nhân cách b i vì: ỉ ạ GD không ch v ch ra chi u h ắ ự ộ ạ i nh ng ti n b mà các nhân t GD có th mang l ượ ả hoàn c nh không th có đ ưở ớ ự ậ t gì, cùng v i s tăng tr t ế ư Nh ng n u không đ ầ ế ể ữ ẽ ệ ố ớ ượ ọ ậ ọ ậ ễ ặ ườ ể ấ ộ ủ ơ ể ể ọ t đ i v i nh ng ng ầ GD có t m quan tr ng đ c bi t gây ra cho con ng ờ ặ ể ứ ữ ươ ể h ề ể ứ ộ ữ ế ấ ụ ặ ả ấ ự ườ ườ ư ẩ ữ ng, ế ị ả c. Chúng ta có th l y m t ví d đ n gi n: m t em bé sinh ra không b khuy t ẽ ế t nói. ng và phát tri n c a c th thì m t vài năm sau, ch c ch n em bé s bi ể ệ ề ư ế ụ ắ ế ậ ườ ị t, nó có th bù đ p nh ng thi u h t i b khuy t t ệ ọ ệ i. Th y giáo Nguy n Ng c Kí, ngh sĩ ch i ghita Văn V ng… chính là do b nh t ộ ụ ồ ở ọ ậ m t minh ch ng thuy t ph c cho lu n đi m này. Nh tác đ ng đ c bi ệ ư ữ ể nh ng ch c năng đã m t ho c có th phát tri n v trí tu nh nh ng ng ữ GD có kh năng u n n n nh ng nét tâm lí x u do tác đ ng t ộ i bình th ủ phát c a môi tr ả ủ ệ ố ủ ạ i và làm cho ạ ố ớ ẻ i đ i v i tr i ph m pháp. ỉ ố ướ ự ự ệ ể ệ ơ ệ ủ t c a GD nên có th ph c h i ườ ng. ắ ộ ng đem l ng mong mu n c a xã h i. Đó chính là hi u qu c a công tác GD l ạ ớ khác, GD không ch thích ng v i hi n th c mà còn có th đi tr ụ ụ ụ ụ ỉ ườ ể ộ ươ ứ c hi n th c và ạ thúc đ y nó phát tri n. Vì GD không ch ph c v cho hôm nay mà còn ph c v cho ngày mai, đào t o con ng ng lai. ằ ự ể ộ ỉ ố ẹ t đ p ể ễ ủ ẻ ỏ ầ ệ ủ ứ ọ ủ trong nh ng đi u ki n c a GD và d y h c. Đi u đó càng ch ng t ọ t m quan tr ng c a GD. ố ể ề ướ nó phát tri n theo chi u h ữ ư ặ ườ em h ho c nh ng ng ớ Khác v i các nhân t ẩ ủ i làm ch xã h i trong t ứ ự ế Th c t cũng đã ch ng minh r ng: S phát tri n tâm lí c a tr em ch có th di n ra m t cách t ề ữ ở ạ ủ ạ ề ự ể ộ ố ể ứ ủ ể ạ ợ ọ ớ Chính b i GD có vai trò ch đ o trong s hình thành và phát tri n nhân cách, cho nên trong quá trình ọ ầ GD và d y h c ph i phù h p v i các quy lu t phát tri n tâm lí c a HS, coi tr ng đúng m c nhu c u, ọ ủ ầ ư ạ d y h c và GD chúng ta c n l u ý m t s đi m sau: ậ ả ẻ ộ đ ng c , h ng thú c a tr . ự ơ ứ Trong quá trình GD ph i bi n quá trình GD thành quá trình t GD. ụ ế ẽ ặ ắ ồ ả ẻ ơ ự ế ị ộ ỗ ỉ ể ể ụ ườ ụ ề ộ gi y tr ng v ho c vi ể ế ố t c các y u t ấ ả ụ ụ ỉ ng, di truy n, giáo d c và ho t đ ng cá nhân. S ộ ị ự ể ứ ể ủ i là ch th trong th gi ế ớ ự i t ứ ộ ườ ộ ườ ườ ế ố ủ ể ở ạ ể ể i đ phát tri n, ch con ng ả ả ụ ạ ộ ặ ộ ả ậ ươ ế ủ ự ự ườ ữ ế ạ ố i cũng tác đ ng tr l ể i và các nhân t ộ tác đ ng đ n. i gi a con ng ệ ố ủ ụ ủ ụ ấ c giáo d c và vai trò ườ ượ i đ ườ ế ộ ố khác tác đ ng đ n con ng i.. ụ ế ư ờ ấ t lên đó cái gì do nhà giáo d c quy t đ nh” đây Quan đi m “Tâm h n tr th nh t ệ ố ủ là quan đi m sai trái vì s hình thành và phát tri n nhân cách c a m i cá nhân không ch ph thu c tuy t đ i ự ụ vào giáo d c mà nó ph thu c và t môi tr khách quan mà còn ph thu c vào đ c đi m sinh lý, phát tri n nhân cách không ch ph thu c vào y u t ộ ủ ậ nh n th c, thái đ c a cá nhân. Con ng nhiên ch u s tác đ ng c a các nhân ư ố ự i không ph i v t vô tri vô giác nhiên nh ng con ng t t ộ ậ ự lên s hình thành và phát tri n nhân cách không ph i là s ph n chi u c a m t v t qua g ng mà là s tác ộ đ ng qua l ế N u chúng ta tuy t đ i hóa vai trò c a giáo d c thì làm m t đi vai trò c a ng ủ c a các nhân t ụ 8. M c tiêu giáo d c ệ ườ ụ ớ ẫ
Câu 1: Trình bày khái ni m m c đích giáo d c. Nêu m u con ng ệ ệ ữ i m i và nh ng yêu c u v ụ ự ụ ụ ệ
ế ệ ẻ ệ ổ ườ ng ph thông. ả ờ i: ệ ơ ả ụ ạ ộ ầ ề ụ ụ ạ đào t o th h tr VN hi n nay theo m c đích giáo d c. Liên h vi c th c hi n m c đích giáo d c trong các tr Tr l Khái ni m m c giáo d c: MĐGD là m t ph m trù c b n c a giáo d c, ph n ánh tr ế c k t qu ụ ươ ụ ủ ụ ả ủ ướ ả ướ ạ ộ ẩ ng lai c a quá trình giáo d c, ph n ánh tr ả ả ự ế ủ c s n ph m d ki n c a ho t đ ng giáo ố mong mu n trong t d c.ụ
ụ ẩ ọ ụ ự ụ ị ự ế ể ạ ộ ộ ộ Phân tích: + MĐGD là mô hình d ki n c a s n ph m giáo d c đó là mô hình nhân cách h c sinh. + MĐGD có vai trò đ nh h ủ ồ ụ ự ế ủ ả ạ ộ ọ ướ ị ng cho m i lĩnh v c giáo d c, ho t đ ng giáo d c và luôn ch u s quy ừ ế ị ể đ nh c a đi u ki n, trình đ phát tri n kinh t xã h i văn hóa trong t ng giai đo n phát tri n và ti n b xã ở ạ ộ h i, đ ng th i m c đích giáo d c tác đ ng tr l ặ ủ ả ộ ơ ưở ượ ủ ự ẩ ả ộ i. c xây d ng theo đ n đ t hàng c a xã h i, là hình nh lý t ệ ề ụ ờ + MĐGD đ ụ ng c a s n ph m giáo d c m iớ
ự ụ ệ ộ + MĐGD có 2 ch c năng: Ch đ o toàn b quá trình t ệ ự ươ ươ ẩ ộ ụ ẩ ụ ỉ ạ ạ ộ ỉ ạ ứ ch c và th c hi n ho t đ ng giáo d c, ch đ o ụ ở ứ ổ ứ ọ ch c giáo d c; tr thành tiêu chu n đánh ng trình, ph vi c l a ch n n i dung ch ấ ượ ơ ở ể ng giá d c. giá các s n ph m giáo d c và là c s đ xác đ nh chu n đánh giá ch t l ổ ứ ng pháp và hình th c t ẩ ấ ộ ạ ị ử ờ ạ
, khoa h c và công ngh qu c gia. ế ể ộ c phát tri n xã h i, phát tri n kinh t ờ ạ ố ớ ự ọ ể ự ự ệ ố ế ệ ẻ ầ c và th i đ i đ i v i s phát tri n nhân cách th h tr theo nhu c u ồ phát tri n ngu n nhân l c xã h i. ầ ủ ấ ướ ộ ự ế ể ủ ề ố ế ự ụ ố ả ộ ả ị ộ + MĐGD là m t ph m trù có tính l ch s , giai c p, dân t c và th i đ i. ơ ở ự + MĐGD xây d ng trên c s : ể ế ượ D a theo chi n l D a theo yêu c u c a đ t n ể D a theo xu th phát tri n c a n n giáo d c qu c gia và qu c t ự , d a và trình đ và kh năng th c ự ệ ủ ệ ố ố ề ụ ữ ệ ế ề ộ ố ả ụ ủ ự ệ ế ệ ẻ ở ườ ể ệ ẫ ớ ữ ả ự ệ ậ ạ ộ ỹ ế ụ hi n c a h th ng giáo d c qu c gia. ệ ế ữ Tính toán đ n nh ng đi u ki n kinh t , văn hóa, xã h i nh ng kinh nghi m truy n th ng giáo d c và ộ ụ kh năng c a xã h i th c hi n m c đích giáo d c i m i hi n nay: MĐGD là làm cho th h tr tr thành nh ng nhân cách phát tri n toàn *) M u con ng ấ ọ di n và hài hòa: có văn hóa, có khoa h c và k thu t, tích c c, sáng t o có kh năng lao đ ng có năng su t cao trong m t n n công nghi p tiên ti n. ặ ể ụ ủ ụ ệ ệ ụ ạ
t m c đích giáo d c và m c tiêu đào t o. Phân tích các đ c đi m c a m c đích ậ ư ạ ầ ế ụ giáo d c và rút ra k t lu n s ph m c n thi ế t ả ờ i: ả ủ ả c k t qu mong mu n trong t ạ ả ộ ụ ẩ ố ả ụ ế ả ầ ỉ ướ ạ ộ ữ ớ ủ ươ ế ng lai ẩ c s n ph m d ki n c a ho t đ ng giáo d c. K t qu và s n ph m đó ể i h c v i nh ng nét cá tính c a nó mà còn là ki u c hình thành ể ể ầ ượ ớ ị ụ ự ế ủ ườ ọ ở ng ủ ạ ắ c xác đ nh v i nh ng s c thái đa d ng c a nó. ữ ữ ụ ừ ừ ệ ộ ề Câu 2: Phân bi ụ Tr l ơ ả MĐGD là m t ph m trù c b n c a giáo d c, ph n ánh tr ướ ả ủ c a quá trình giáo d c, ph n ánh tr ượ không ch là ki u nhân cách c n đ ữ ậ t p th c n đ ỉ ả ạ ượ ụ dung c a quá trình giáo d c ph i đ t đ ụ ộ ể ư ố ấ ượ ữ ả ẩ ạ ng cao ườ ọ i h c, t o ra nh ng s n ph m có ch t l ọ ự ể ứ ế ệ tri th c và khoa h c công ngh cho xã h i trong s phát tri n n n kinh t
ạ ộ ụ ụ ụ ỉ ướ ử ữ ử ế ả ả ấ ị ị ị ộ ầ ụ ể ố ớ ừ MTGD là nh ng tiêu trí, ch tiêu nh ng yêu c u c th đ i v i t ng khâu, t ng nhi m v , t ng n i ạ ộ ủ ụ c sau m t ho t đ ng giáo d c ố ữ ụ MĐGD và m c tiêu giáo d c có nh ng đi m gi ng và khác nhau nh sau: + Gi ng nhau: ả ề ế K t qu đ u là s hình thành nhân cách cho ng ề ự ộ + Khác nhau: ộ ụ M c tiêu giáo d c ch là m t ho t đ ng trong m c đích giáo d c. ờ ng có tính l ch s và giai c p, cos th i gian l ch s ph n ánh k t qu trong MĐGD là nh ng đ nh h ươ t ng lai. ộ ả ẩ ụ ạ ộ ụ ể ự ế ạ ể ộ ằ ầ ế ể ế ự ụ ụ ụ ể ứ xã h i nh m đáp ng yêu c u phát tri n ị ả ấ ậ ế ự ụ ỗ ạ ấ ố con ng ượ c ta s c m nh đó là s c m nh con ng ứ ế ườ ủ ấ ướ ứ ấ ụ ạ ấ ộ ộ ậ ủ ệ ố ồ ự ể ề ấ ố ớ ố ườ ủ i c a m i qu c gia. Đ i v i ạ ể ệ ứ c th hi n trong s c m nh kinh i VN XHCN, s c m nh đó đ ề ơ ả ề ụ c. Do đó v n đ m c đích giáo d c là v n đ c b n ố i, phát tri n ngu n l c là m t b ph n c a h th ng các v n đ then ch t ạ ị c xây d ng con ng ườ ộ ủ ấ ướ ề ự xã h i c a đ t n c. ế ế ộ ủ ự ụ ữ ụ ầ ề ự ấ ọ ủ ể ọ ộ ớ ự ậ ủ ị ệ ủ ụ M c tiêu giáo d c: Mang tính c th tr c ti p t o ra s n ph m sau m t ho t đ ng giáo d c. ộ ố ặ ụ ị M c đ ch giáo d c có m t s đ c đi m sau: ổ ụ M c đích giáo d c luôn bi n đ i cùng s phát tri n kinh t ộ ử ủ c a xã h i . Vì v y nó có tính l ch s và giai c p ph n ánh tính giai c p ụ M c đích giáo d c liên quan tr c ti p đ n phát huy nhân t ướ ứ ứ n ạ ế ứ , s c m nh tri th c, chính tr , văn hóa c a đ t n t ế ượ ủ c a chi n l ấ trong v n đ kinh t ể ự ố Trong ch đ XHCN m c đích giáo d c là s th ng nh t gi a yêu c u khách quan c a s phát tri n ả ủ có tính quy lu t c a xã h i v i nguy n v ng ch quan c a m i thành viên v s phát tri n nhân cách b n ẩ thân theo giá tr và chu n m c chung c a xã h i. ụ ụ ổ ể ố ị M c đích giáo d c nó quy đ nh tính ch t c a các thành t ướ ự ậ ủ ố ộ ụ ộ ng cho s v n đ ng c a các thành t khác trong quá trình giáo d c t ng th , nó ậ ng cao, không v n hành m t cách ấ ượ ự ậ ủ ằ ộ ỉ ệ ng b ng cách thông qua m c đích giáo d c và t ị đ nh h ệ ch ch h ộ ấ ủ ả ạ đó đ t hi u qu và ch t l ự ề ụ đi u ch nh s v n đ ng c a mình. ẩ ụ ẩ ủ ụ ả ụ ụ ự ả ể ụ ầ ứ ộ ở ỗ ử ế ể ầ ả ướ ụ M c đích giáo d c là cái chu n đ đánh giá s n ph m c a quá trình giáo d c. Khi xây d ng m c đích giáo d c c n ph i: Ph n ánh mô hình nhân cách đáp ng nhu c u phát tri n kinh t xã h i ấ ạ ị m i giai đo n l ch s nh t ị đ nh.
ộ c tính th i đ i và tính dân t c ượ ữ ụ ự ướ ấ c đ y. ệ ụ ủ ấ ướ ờ ạ ệ ề ụ ể ụ ể ệ ụ c đ m c đích giáo d c có tính kh ả ả ố ơ ả t h n.
ả Ph n ánh đ ế ừ ự K th a nh ng kinh nghi m xây d ng và th c hi n m c đích giáo d c tr ớ Tính t i hoàn c nh và đi u ki n phát tri n giáo d c c a đ t n ệ ạ thi và đ t hi u qu t KLSP: ụ ầ ụ ứ ề ệ ụ ể ể ự ươ ạ ộ ợ ả i làm công tác giáo d c c n ph i căn c vào đi u ki n c th ọ ng pháp d y h c cho phù h p ườ ươ ằ ể G n vi c d y ch v i d y ng ệ ụ Đ th c hi n m c đích giáo d c ng ụ ể ng đ áp d ng các n i dung, ph ữ ớ ạ ệ ạ ế i nh m hình thành và phát tri n nhân cách cho ng ộ ố ườ ể ọ ứ ơ ả ự ả ể ế ể ấ ọ
ủ ị c a đ a ph ắ ị ườ ọ i h c và trang b ữ ọ cho h nh ng ki n th c c b n đ h c có th tham gia vào m t s lĩnh v c s n xu t và h c ti p đ nâng ộ ủ cao trình đ c a mình ơ ở ủ ự ế ữ ộ Trên c s c a s phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ớ ộ ổ ồ ọ ọ ươ ể ọ ứ c ch n l c nh ng hình th c, n i dung tr ng ể ề ng pháp, ki m tra đánh giá đ đi u ạ ả ỉ ự ệ ng và hi u qu cao
ể ể ế ừ ờ tâm đ k th a và phát huy, đ ng th i tích c c đ i m i n i dung ph ấ ượ ằ ọ ệ ạ ch nh vi c d y h c nh m đ t ch t l 9. Nguyên lý giáo d c:ụ ụ ộ ươ ướ ự ệ Câu 1: Phân tích n i dung nguyên lý giáo d c và nêu ph ng h ng th c hi n nguyên lý giáo ườ ụ d c trong các tr ổ ng ph thông
ị ắ ơ ả ỉ ạ ườ ự ễ ằ ả ả ng nh m đ m b o ụ ụ ự ộ ụ ề ậ ộ ị Đ nh nghĩa nguyên lý giáo d c: Là nguyên t c c b n ch đ o th c ti n nhà tr ệ ả ệ ng và hi u qu . N i dung c a nguyên lý giáo d c: N i dung đã đ ụ ấ ượ th c hi n m c tiêu giáo d c có ch t l ụ ủ ễ ắ ượ ụ ế ợ ọ ườ ự ụ ề ấ ả ớ ớ ộ c quy đ nh trong đi u 3 Lu t giáo d c. H c đi đôi ế ng k t ậ ụ ụ ươ ự ớ v i hành, lý lu n g n li n v i th c ti n, giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t, giáo d c nhà tr ợ h p v i giáo d c gia đình và giáo d c xã h i. ệ ng th c hi n nguyên lý giáo d c: Ph ổ ậ ớ ướ ng h ế ộ ụ ấ ế ớ ổ ậ ụ ể ọ Ti n hành ph c p giáo d c các c p ti u h c THCS và ti n t ụ i ph c p giáo d c THPT vào năm 2020 ộ ệ ệ ụ ự ổ ứ ợ ườ ươ ổ ọ ệ ủ ọ ớ ứ ạ ộ ề ng và tình hình th c t ộ ữ ự ế ủ ị c a đ a ph ạ ơ ả Xây d ng n i dung giáo d c mang tính toàn di n, c b n và hi n đ i ứ ạ ộ ộ T ch c cho h c sinh tham gia các ho t đ ng lao đ ng và các ho t đ ng xã h i theo nh ng hình th c ng và
ự
i tr ọ ặ ạ ệ ụ ụ ự t là d y h c th c hành, t ệ t b ph c v cho vi c d y h c đ c bi ổ ứ ch c ạ ế ế ị ạ ể ọ ạ ự ế ứ các ho t đ ng ngo i khóa, dã ngo i đ h c sinh áp d ng ki n th c đã h c vào th c t ọ . ườ ọ ch c cá nhân tham gia và quá trình giáo d c. ụ ạ ộ ể ọ ể ụ ụ ể ọ ổ ứ ng xã h i hóa giáo d c đ m i t ở ườ ộ tr ộ ng đ h c sinh có th tham gia vào các ho t đ ng lao đ ng ả s n xu t. ố ế ợ ạ ộ ườ ủ ệ ị ớ ề ủ ơ ộ ng đ th c hi n các ho t đ ng xã gìn ATGT…. ể ự ữ ế , gi ệ ệ ệ ụ ụ ự
ở ộ ệ VN hi n nay nhà tr
ụ ượ ể ệ ể c th hi n trên 4 quan đi m sau: ọ ả
ụ ụ ừ ụ ố ừ ệ ề ạ ọ ị ứ ộ và m c đ phù h p v i l a tu i h c sinh, đi u ki n c a nhà tr ấ ướ c đ t n ộ ụ ệ Th c hi n xã h i hóa giáo d c ệ ự ế ạ ườ Liên h th c t ng t ị Trang b CSVC các trang thi ạ ộ ộ Tăng c ạ ộ ổ ứ T ch c các ho t đ ng lao đ ng ấ Ph i k t h p v i các c quan ban ngành trên đ a bàn c a nhà tr ư ộ h i nh : Tuyên truy n, ng h , làm công trình thanh niên, giúp nhau làm kinh t Câu 2: Phân tích n i dung nguyên lý giáo d c và liên h vi c th c hi n nguyên lý giáo d c trong ườ ng THPT ả ờ Tr l i: ộ N i dung nguyên lý giáo d c đ ớ H c đi đôi v i hành ộ ụ ế ợ ấ ớ Giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t ự ễ ớ ề ắ ậ Lý lu n g n li n v i th c ti n ộ ế ợ ườ ụ Giáo d c nhà tr ng k t h p v i giáo d c giao đình và giáo d c xã h i ừ ớ ng giáo d c v a truy n th ng v a hi n đ i, v a có giá tr khoa + H c đi đôi v i hành là m t t ớ ộ ư ưở t
ọ ệ ậ ữ ứ ụ ứ ể ậ ọ ế H c sinh đ n tr ự ế ể ng h c t p là đ nh n th c ki n th c khoa h c và luy n t p v n d ng nh ng k ượ ế ệ ậ ể ả ị ự ễ ọ ừ h c v a có giá tr th c ti n ườ , đ làm đ ộ ứ ậ ỹ ả ủ ừ ỹ ạ ộ ự ứ ế ế ế ỹ ọ ậ ộ c điêu này các em ph i luy n t p đ hình thành k năng, k x o trong lao đ ng năng vào th c t ụ ạ ộ và các ho t đ ng xã h i t c là bi n ki n th c đã ti p thu thành năng l c ho t đ ng c a t ng cá nhân. M c
ở ờ ạ ỉ ắ ượ ứ ế ế ả th i đ i nào cũng nh m giúp h c sinh không ch n m đ c ki n th c mà ph i bi t áp ụ đích giáo d c dù ự ễ ụ d ng vào th c ti n hình thành k năng k x o ho t đ ng. ọ ọ ậ ươ ớ ỗ ợ ứ ả ả ế ậ ụ ế ế ả ằ ọ ỹ ả ạ ộ ệ ế ng pháp có hi u qu vì nó h tr nhau trong quá trình h c t p, n u ự ệ ẽ t v n d ng ki n th c vào th c hành s làm tăng hi u qu nh n th c làm gi m lý thuy t suông và th c H c đi đôi v i hành là m t ph ứ ẫ ậ ọ ả bi hành không ph i mò m m mà v n d ng trên c s lý thuy t khoa h c sâu s c. ỹ ộ ự ậ ụ ọ ầ ử ụ ắ ả ắ ơ ở ề ớ ộ ề ế ế ứ ộ ự Trong quá trình d y h c c n s d ng nhi u m c đ th c hành và ph i g n li n v i n i dung và ki n ụ ứ ạ ọ ạ th c môn h c, v i quy trình và m c tiêu đào t o ấ ả ớ ộ ệ ủ ớ ụ ế ợ ệ ọ ữ ườ ạ ậ + Giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t: Là t ụ i lao đ ng trong tr ỹ ệ ứ ườ ng lai, vì v y nhà tr ộ ủ ộ ng hi n đ i, đây là n i dung c a ả ạ ng ph i t o ườ ng ệ ư ứ ư ủ ụ ằ ọ ằ ộ ệ ụ ọ ụ ẩ ấ ng ti n giáo d c, m i ph m ch t nhân cách đ ộ ượ ủ ọ ệ ộ ộ ườ ố ợ ề ệ ườ ả ng t ả ọ ộ ữ ạ ộ ế ề ạ ồ ờ ạ ề ử ụ ươ ườ ừ ng v a là ph ạ ộ ậ ạ ể ạ ả ồ ặ ớ ả ấ ộ ụ ụ ạ ắ ễ ườ ề ậ ạ ậ ư ưở ng c a nhà tr t ườ ươ ộ giáo d c toàn di n, h c sinh hôm nay là nh ng ng ộ ố ẵ ế ướ cho các em tâm lý, ý th c, ki n th c và k năng s n sàng b c vào cu c s ng lao đ ng. Hi n nay các tr ề ạ ụ ướ ọ ng nghi p và d y ngh là nh m m c đích đó. THPT đã đ a vào các môn h c nh th công, giáo d c h ụ ộ ắ Giáo d c trong m i th i đ i đ u s d ng nguyên t c giáo d c trong lao đ ng và b ng lao đ ng. Lao ấ ừ ả ộ đ ng s n xu t v a là môi tr c hình thành ừ trong lao đ ng và trong ho t đ ng xã h i vì v y tùy t ng đi u ki n và trình đ văn hóa c a h c sinh mà các ổ ụ ậ ụ ng v n d ng sáng t o và linh ho t đ giáo d c có hi u qu . Ph i h p gi a gia đình và nhà tr nhà tr ấ ủ ự ứ lao đ ng ph c v cho b n thân các em và tham gia các ho t đ ng s n xu t c a gia đình ch c cho h c sinh t ộ ẽ ạ ộ ườ và xã h i. Các tr , ngu n lao đ ng này s đ t ng d y ngh đào t o ngu n nhân l c cho các ngành kinh t ấ ượ ng cao khi quá trình đào t o g n ch t v i th c ti n lao đ ng s n xu t. ch t l + Lý lu n g n li n v i th c ti n: Trong khi gi ng d y lý lu n giáo viên th ộ ự ự ễ ả ộ ắ ộ ố ạ ự ứ ấ ướ ớ ớ ủ ủ ế ọ ậ ữ ể ậ ọ ọ ự ễ ệ ớ ng liên h v i th c ti n ế ớ i, đây là c và trên th gi ệ ữ ự ễ ở ộ ụ ế ợ ụ ễ sinh đ ng c a cu c s ng v i nh ng di n bi n sôi đ ng hàng ngày c a đ t n ự ễ ắ ọ nh ng minh h a vô cùng quan tr ng giúp h c sinh n m v ng lý lu n và hi u rõ th c ti n. H c t p có liên h ễ ể ế th c ti n làm cho lý lu n không còn khô khan, khó ti p thu mà tr lên sinh đ ng d hi u. ộ ng k t h p v i giáo d c gia đình và giáo d c xã h i. ự ượ ấ ọ ng tham gia, trong đó có 3 l c l ộ ườ ớ ề ự ượ ự ượ ể ng và các đoàn th xã h i, ba l c l ụ ể ế ầ ộ ề ọ ự ỡ ự ụ ồ ế ệ ẻ ươ ề ộ ng chính quan tr ng nh t là: ụ ề ng này đ u có chung m c đích hình thành và phát ấ ề ụ ố ự ượ ng này c n th ng nh t v m c đích, yêu ẹ ể ng pháp giáo d c, m i s phân tán, không đ ng b đ u có th phá v s toàn v n
ưỡ ụ ự ả ậ ườ ụ + Giáo d c nhà tr ụ Giáo d c là quá trình có nhi u l c l Gia đình, nhà tr ể tri n nhân cách cho th h tr . Đ ti n hành giáo d c các l c l ầ c u v n i dung và ph ụ ủ c a quá trình giáo d c. ơ Gia đình là n i sinh ra nuôi d ớ ố ề ả ữ ế em, giáo d c gia đình d a trên tình c m huy t ự ưở ụ ắ th ng, các thành viên g n bó v i nhau su t đ i lên giáo d c gia đình luôn b n v ng. Đây là n n t ng cho s hình thành và phát tri n nhân cách và nó có nh h ẻ ườ ụ ể ộ Giáo d c xã h i trong môi tr ươ ườ ả ọ ẻ ng và giáo d c tr ụ ố ờ ấ ớ ả ố ng mà tr sinh s ng, m i đ a ph ề ế ng có phong trào hi u h c, có nhi u ng ụ ủ ị ẻ ể ả ộ ộ ề ế ệ ẻ ế ng r t l n đ n th h tr ề ươ ỗ ị ạ i thành đ t có nh h ứ ớ ng có đi u ki n kinh t ấ ớ ưở ế ụ ủ ụ ệ ộ ụ ề ế ệ và n n văn ế ự ng r t l n đ n s phát ư ộ ch c xã h i nh Đ i thi u niên, Đoàn ườ ng ớ ặ ụ ể ợ hóa riêng, đ a ph ổ ủ tri n c a tr .Giáo d c xã h i còn bao hàm c giáo d c c a các t ợ thanh niên, H i liên hi p thanh niên .v.v có tôn ch , m c đích phù h p v i m c đích giáo d c c a nhà tr và nhà n ỉ ứ c, phù h p v i đ c đi m tâm sinh lý l a tu i có tác d ng giáo d c r t l n. ụ ấ ớ ụ ướ Tuy nhiên quá trình giáo d c ph i l y nhà tr ệ ụ ơ ở ự ự ụ ổ ườ ng là trung tâm, giáo d c nhà tr ễ ớ ầ ủ ế ạ ẻ ệ ố ủ ạ ự ộ ủ ườ ụ ệ ị ụ ng có m c đích và ệ ươ ng ti n đóng vai ặ ộ ườ ng Xã h i càng ch t ố ợ ự ng ch u trách nhi m chính trong s ph i h p ả ấ ườ ọ ộ n i dung toàn di n d a trên c s khoa h c và th c ti n, có k ho ch v i đ y đ các ph ụ trò ch đ o trong toàn b quá trình giáo d c tr em. M i quan h Gia đình Nhà tr ớ ẽ ch thì s thành công c a giáo d c càng l n trong đó nhà tr này. ệ
ề ệ ướ ụ ề ụ LH giáo d c hi n nay: ả Hi n nay đ ng và Nhà n ệ ố c ta đã đ ra nhi u chính sách đ th c hi n t ớ ổ ọ c nhà. Trong đó các tr ườ ế ị ồ ệ ả ể ự ệ ọ ng ph thông luôn chú tr ng vi c h c đi đôi v i hành, tăng c ồ ưỡ ổ ứ ộ ch c các h i th o, b i d t b đ dùng thí nghi m th c hành, t ệ ườ ụ ể ể ả ả ố ự ệ ế ắ ụ ủ t các m c tiêu giáo d c c a ơ ở ậ ườ ng c s v t ề ề ng chuyên đ v ử ụ ng xuyên ki m tra, đánh giá vi c giáo viên s d ng ượ ế c ơ ở ạ t b thí nghi m th c hành, có k ho ch mua s m hàng năm đ đ m b o t i thi u các bài th c hành đ ướ n ự ắ ấ ch t, mua s m trang thi ớ ọ ắ ệ vi c g n h c đi đôi v i hành, các c s giáo d c th ự ế ị thi ự th c hi n. ọ ộ ọ ề ệ ạ ậ ậ ườ ng t o đi u ki n cho các em v n ệ ng nghi p, ngo i khóa, thăm quan các nhà ch c các ho t đ ng h ượ ậ ụ ạ ộ ế ướ ứ ượ ạ ạ ộ ệ ề ổ ứ T ch c cho h c sinh h c ngh , lao đ ng trong và ngoài nhà tr ứ ổ ứ ế ụ d ng ki n th c lí lu n vào th c ti n, t ạ ể máy, trang tr i đ các em đ ự ễ c quan sát đ ụ ể c v n d ng ki n th c vào các ho t đ ng c th .
ơ ở ườ ệ ộ ọ Các c s giáo d c luôn chú tr ng vi c k t h p gia đình nhà tr ệ ệ ề ạ ộ
ộ ộ ủ ớ ả ứ ề ụ ụ ế ợ ng và xã h i trong vi c giáo d c ể ự ế ợ ạ ứ ọ ọ ự đ o đ c h c sinh. S k t h p này t o đi u ki n cho s hình thành và phát tri n nhân cách h c sinh m t cách ề ệ ạ ộ ọ ậ ấ ệ ố ạ t nh t cho các em h c t p, tham gia vào các ho t đ ng xã h i, giúp các em làm toàn di n và t o đi u ki n t ệ ạ ệ ớ ở ế ầ ừ ệ vi c nh đ n vi c l n, t o ý th c trách nhi m v i b n thân, gia đình và xã h i c a các em quen d n t ụ ệ 10. Khái ni m v quá trình giáo d c ạ ọ ệ ữ ọ ố ạ
ả ờ i: ố ơ ả ự ố ứ ủ ệ ấ ọ ạ ọ ạ ộ Câu 1: Phân tích m i quan h gi a ho t đ ng d y và h c trong quá trình d y h c: Tr l Quá trình d y h c là s th ng nh t bi n ch ng c a hai thành t c b n trong quá trình d y h c đó là ạ ộ ạ ạ ọ ho t đ ng d y và h c ố ư ụ ụ ệ ậ ư ụ ọ ậ ấ ớ ứ ủ ầ ự ư ệ ọ ư ề ệ ấ ố Hai quá trình này có m i quan h th ng nh t v i nhau: ọ ữ ụ Giáo viên đ a ra nhi m v , yêu c u nh n th c, nh ng nhi m v yêu c u này có tác d ng đ a h c ọ đ a ra nhi m v h c t p cho duy c a h c sinh, h c sinh t ệ ố ầ sinh vào tình hu ng có v n đ , kích thích t mình. ọ ệ ả ụ H c sinh ý th c đ ứ ượ c nhi m v c n gi ụ ệ ủ ả ầ i quy t, có nhu c u gi ụ ướ ự ế ế ỉ ạ ệ ủ ệ ở ế i quy t nhi m v d ế i s ch đ o c a giáo viên ệ i quy t nhi m v , bi n các nhi m v ứ các m c đ ụ ộ ụ ầ ả khách quan thành nhi m v ch quan, gi khác nhau. ỉ ọ ọ ề ạ ộ ọ ạ ộ ể ạ ủ ệ ọ phía h c sinh đ giúp cho h c sinh đi u ch nh ho t đ ng h c, ượ ể ự c đ t ự ọ ậ ủ ệ ự ề đi u ch nh ho t đ ng d y c a mình. H c sinh cũng thu tín hi u ng ỉ ồ đ ng th i giúp cho giáo viên t ự ề phát hi n, t đánh giá, t ơ ở ử ư ư ả ầ ọ ượ ệ ụ ọ ậ ấ ị ế ượ ừ c t ỉ ạ ộ đi u ch nh ho t đ ng h c t p c a mình. ớ c, giáo viên đ a yêu c u m i, h c sinh cũng đ a yêu c u cho b n thân ả ọ Giáo viên phân tích đánh giá k t qu h c Giáo viên thu các tín hi u ng ờ ệ ầ ệ Trên c s x lý tín hi u ng ữ ọ giúp h c sinh hoàn thành nh ng nhi m v h c t p nh t đ nh. ậ ủ ọ t p c a h c sinh và c a mình. ượ ủ ể ấ c ho t đ ng trên không th không nh n th y vai trò c a ng i h c đã đ Hi u đ ng, h ể ượ ỉ ụ ộ ữ ề ề i giáo viên cũng hoàn toàn thay đ i, trong quá trình d y h c ng ạ ổ ủ ạ ộ ườ ọ ủ ể ủ ọ ạ i h c, làm cho ng ủ i t ậ ch c ho t đ ng nh n th c đ c l p c a ng ạ ườ ọ ơ ở ủ ế ư ủ ả ộ ậ ề ướ ạ ộ
ủ ọ ườ ạ ộ ậ c tăng c ứ ậ ế không ch th đ ng ti p thu nh ng đi u giáo viên truy n đ t mà còn là ch th c a quá trình nh n th c ườ ọ ậ i giáo viên đóng h c t p. Vai trò c a ng ề ườ ọ ứ i h c phát huy ti m vai trò nh ng ệ ị năng c a b n thân và h c m t cách sáng t o. Chính đi u này là c s ch y u cho vi c đ nh h i giáo ng l ụ d c nói chung và d y h c nói riêng. ườ ườ ổ ứ ọ ọ ọ ườ ề ộ i giáo viên, ng ổ ứ ch c, đi u khi n c a ng ạ ộ ể ủ ứ ủ ạ ế ự ằ ậ ủ ộ ườ ướ ự i i s lãnh đ o, t ệ ự ề đi u khi n ho t đ ng nh n th c c a mình nh m th c hi n t ch c, t ạ ạ Quá trình d y h c là m t quá trình d ự ự ổ ứ giác, tích c c, ch đ ng t ụ ạ ệ ấ ủ ạ ọ ả ọ ự h c t ọ ữ nh ng nhi m v d y h c 11. B n ch t c a quá trình d y h c. ạ ọ ơ ở ữ ả ị ầ ầ Câu 1: Trên c s phân tích b n ch t c a quá trình d y h c hãy xác đ nh nh ng yêu c u c n ổ ế ể ạ ọ ở ườ ệ ấ ủ ả ng ph thông có hi u qu . thi tr
i: ứ ủ ọ ậ ườ t đ quá trình d y h c ả ờ Tr l ố M i quan h gi a ho t đ ng nh n th c c a loài ng ạ ộ ệ ữ ậ ọ ậ ủ ườ ọ ậ ườ ạ ộ ạ ạ ộ ứ ủ ướ i đi tr ọ ữ ứ ứ ườ ổ ạ ộ ễ ứ ạ ộ ạ ộ ượ ệ ố ế ậ ậ c loài ng
ạ ọ ườ ề ư ả ậ i và ho t đ ng h c t p c a h c sinh: trong xã ạ ộ ộ ậ i và ho t đ ng nh n h i có 2 ho t đ ng nh n th c di n ra song song: ho t đ ng nh n th c c a loài ng ứ ủ ạ ứ ậ ạ ộ ứ c ho t đ ng nh n th c trong d y th c trong d y h c trong đó ho t đ ng nh n th c c a loài ng ọ ứ ủ ơ ở ề ả h c (là c s , n n t ng cho ho t đ ng nh n th c c a h c sinh) hay nói cách khác: nh ng tri th c mà HS ứ ệ ữ ậ nh n th c là nh ng tri th c đã đ i t ng k t, h th ng hóa, và khái quát hóa qua kinh nghi m ử ủ ị l ch s c a mình. ấ ủ ả B n ch t c a quá trình d y h c là: Quá trình nh n th c c a HS cũng nh quá trình nh n th c c a loài ng ữ ứ ủ ứ ườ ứ ữ ậ i. Nh ng tri th c mà HS nh n th c là nh ng tri th c đã đ ử ủ ứ ả ệ ố ự ệ ế ươ ự ủ ả ị ụ ộ ủ ứ ủ ự ậ ữ ng ư ự ả ố ở ướ tr ạ ả ủ ể ứ ệ ứ ọ ậ ả ả ỗ ủ ể ề ộ ủ ề ả ả ắ ứ ủ ậ i đ u là quá trình ph n ánh ườ ượ ế ớ c loài ng i khách quan vào não ng th gi i ố ớ ế ổ t ng k t, h th ng hóa, khái quát hóa qua kinh nghi m l ch s c a mình song s ph n ánh này (đ i v i quá ố ẳ ả ả ậ ng ph ng đ i trình nh n th c c a HS) không ph i là s ph n ánh th đ ng nh s ph n ánh c a chi c g ủ ể ớ ệ ượ c nó. Mà ph n ánh c a HS là ph n ánh Tâm lí, nên nó có tính ch th vì v i nh ng s v t, hi n t ứ ầ ậ ự ế th nó mang tính tích c c, sáng t o do m i ch th nh n th c có v n tri th c, kinh nghi m, nhu c u, h ng ề ộ ứ ớ ư cách là ch th có ý th c, h c sinh có kh năng ph n ánh khách quan v n i thú… khác nhau. Vì v y, v i t ấ ả ọ ứ dung và ch quan v hình th c, nghĩa là v n i dung h c sinh có kh năng ph n ánh đúng đ n b n ch t và
ậ ủ ế ớ ỗ ọ ứ ề ươ ứ ả i khách quan, còn v hình th c, m i h c sinh có ph ủ ng th c ph n ánh riêng c a ữ nh ng quy lu t c a th gi mình. ứ ổ ế ự ễ ườ ế ừ ư t ng, t ự ế ư ậ ệ ủ ộ ứ ư ủ ọ ọ ậ ủ ọ ừ ượ duy tr u t ệ ứ ể ệ ủ ng đ n th c ti n, đó là con đ ậ ứ . Xét toàn b quá trình nh n th c chung c a loài ng ạ ụ ể ứ ỳ ứ ể ng đ n c th , t ừ ừ ượ ng và t c th đ n tr u t ừ ừ ượ tr u t ậ ừ ể ơ ừ ự ễ “T tr c quan Quá trình h c t p c a h c sinh cũng di n ra theo công th c n i ti ng c a V.I.Lênin: ậ ủ ứ ừ ượ ộ ng bi n ch ng c a nh n duy tr u t sinh đ ng đ n t ườ th c chân lí, nh n th c hi n th c khách quan” i cũng ấ ề nh c a h c sinh đ u th hi n theo công th c đó, song trong t ng giai đo n c th , tu theo đi m xu t phát ấ ế ụ ể ừ ơ trong quá trình nh n th c mà có th đi t đ n nh t ế đ n khái quát và t ế khái quát đ n đ n nh t. ễ ẫ ớ ự ự ạ ọ ộ ừ ụ ể ế ấ Trong th c ti n d y h c, do không hi u đúng công th c đó đã d n t i cách xây d ng n i dung và s ủ ể ẫ ộ ọ ự ọ ứ ế ậ ặ ư ử ứ ề ng pháp d y h c không đúng, d n đ n vi c quá đ cao vai trò c a tính tr c quan sinh đ ng mà ng…, ho c là quá chú tr ng đ n nh n th c xã duy logic, t ộ ậ ằ ậ ứ ủ ậ ứ ủ i toàn b quá trình nh n th c c a loài ng ứ ậ ườ ế ư ạ ườ Do ộ i. i th y giáo nên quá trình nh n th c này có c s gia công s ph m c a ng ể ộ nh ng đi m sau:
ầ ể ệ ở ữ c th hi n ườ ẫ ườ ẳ ượ ễ ễ ườ ộ Quá trình nh n th c c a h c sinh không di n ra theo con đ i mà di n ra theo con đ c khám phá, ỷ ườ ượ ng mò m m, quanh co, khúc khu u nh ng th ng đã đ ng vòng quanh co, khúc khu u. Vì th ỷ ư i sướ ự d ế ệ ế ạ ươ ụ d ng ph ừ ượ ủ ư ẹ duy khái quát, tr u t xem nh vai trò c a t ứ ứ ế ộ h i, thay th và xem xét nh n th c cá nhân b ng nh n th c xã h i. ặ ạ ậ Tuy nhiên quá trình nh n th c c a HS không l p l ủ ượ ượ ự đ c ti n hành trong QTDH, đ ượ ư ặ tính đ c đáo, có nh ng đ c tr ng riêng. Tính đ c đáo này đ ứ ủ ọ ủ ứ ng d n c a GV nên tránh đ c con đ ậ ẫ ủ ờ ượ ế ắ ượ ầ c nh ng sai l m, tránh đ c 1 l ng tri th c l n 1 cách thu n l ậ ợ i ữ ứ ủ ư Quá trình nh n th c c a nhà KH là phát hi n và ch ng minh nh ng cái mà loài ng ự i ch a h bi ứ ạ ạ ỉ duy. nhiên, xã h i và t ư ề ế t i nh ng tri th c nhân ữ ậ quá trình nh n th c chung c a loài ng ữ ướ h nên trong 1 th i gian ng n HS chi m lĩnh đ ậ ộ ả ứ ớ ứ ứ ủ ọ Còn quá trình nh n th c c a h c sinh ch là tái t o l ỉ ộ ườ ữ ọ ữ ứ ọ ượ ệ ậ trong t ạ lo i đã tìm ra cho b n thân, nên nh ng tri th c mà h lĩnh h i ch là m i đ i v i b n thân h mà thôi. ữ ậ ớ ố ớ ả ứ ợ ớ ổ ễ ờ
ệ ữ ờ c. (Do trong th i gian h c ứ ầ ữ ộ ắ ố ứ Tri th c mà loài ng ơ ả ể ắ ộ Trong m t th i gian t ậ ườ ấ ướ ự ạ ph thông, c b n, hi n đ i, phù h p v i th c ti n đ t n ạ ứ ộ HS không th n m v ng toàn b kho tàng tri th c nhân lo i mà ch c n nh ng tri th c c n thi ọ ươ ng đ i ng n, h c sinh có th lĩnh h i m t kh i l ỉ ầ ộ ả ủ ố ượ ố ậ ụ ể ườ ạ ậ ợ ọ i. Chính vì v y, trong quá trình d y h c ng ủ ả ể ọ ọ ậ ọ ả ậ ả ủ ọ ệ ượ i thích các hi n t ạ ả ậ ụ ằ ự ế ườ ả ế ợ ườ ạ ế ể ệ ứ ứ i tìm ra là phong phú và vô t n còn tri th c mà HS nh n th c là nh ng tri th c ọ ở ườ ổ tr ng ph thông, ấ ế t nh t thôi). ộ ứ ấ ớ ng tri th c r t l n m t ể cách thu n l i d y ph i c ng c , v n d ng, ki m tra, đánh giá ứ tri th c, kĩ năng, kĩ x o c a h c sinh nh m bi n chúng thành tài s n riêng c a b n thân h c sinh đ h c sinh ể ậ ụ có th v n d ng gi Ng ạ ằ ế ng trong th c t ữ ớ ạ i d y ph i k t h p d y ch v i d y ng và v n d ng vào các b c h c ti p theo ọ i nh m hoàn thi n và phát tri n nhân cách cho h c sinh. ớ ặ ạ ứ ủ ọ ấ ả ứ ệ ườ ớ i tính đ c bi ủ Trong quá trình d y h c c n ph i chú ý t ự ồ ế i vi c t ầ ể ị ọ ạ ộ ể ọ ầ ậ t đó trong quá trình nh n th c c a h c sinh đ ườ ọ ứ ủ ậ ậ i v i quá trình nh n th c c a ng tránh s đ ng nh t quá trình nh n th c chung c a loài ng i h c sinh. ệ ổ ứ ứ ớ ọ ộ ọ ch c cho h c sinh Song cũng không vì quá coi tr ng tính đ c đáo đó mà thi u quan tâm đúng m c t ẩ ể ớ ầ ọ ạ ộ ầ d n d n tìm hi u và tham gia các ho t đ ng khoa h c v a s c, nâng cao d n qua các l p đ chu n b cho ứ ọ h c sinh tham gia ho t đ ng nghiên c u khoa h c trong t ậ ấ ằ ả ỏ ộ ề ọ i quy t h t đ ượ ị ể ế ả ừ ứ ươ ng lai. ế ồ ạ ấ ả ẫ i r t nhi u mâu thu n đòi h i ph i gi Chúng ta nh n th y r ng ngay bên trong QTDH t n t i quy t ậ ể ấ ể ề ế ế ượ ể ả c. V y đi u quan tr ng nh t đ QTDH phát tri n nhanh, mà ngay m t lúc thì không th gi ẫ ả ả ẫ c mâu thu n đúng và có hi u qu là trong vô vàn các mâu thu n n y sinh trong QTDH ph i xác đ nh đ ả ộ ế i quy t nó. chính, mâu thu n c b n c a QTDH đ tác đ ng và gi ố ế ẫ ồ ạ đ u đ n cu i quá trình. Gi i su t t ế ả Mâu thu n c b n là mâu thu n t n t ệ i quy t mâu thu n này s ể ẫ ụ ụ ẫ ẽ ố ừ ầ i quy t các mâu thu n khác xét cho cùng là đ ph c v cho c các mâu thu n khác và vi c gi ả gi ệ vi c gi ẫ ể ữ ẫ ộ i quy t đ ả Căn c vào đ c đi m này ta th y ệ ạ ọ ứ ế ề ể ộ ọ ộ ấ mâu thu n c b n c a quá trình d y h c là mâu thu n gi a m t bên ệ ộ ạ ủ ọ ệ ả ệ ẫ ơ ả ủ ơ ả ẫ ẫ ế ượ ế i quy t mâu thu n đó. ứ ặ ẫ ơ ả ủ ụ ọ ậ là nhi m v h c t p do ti n trình d y h c đ ra va m t bên là trình đ tri th c, trình đ phát tri n trí tu hi n có c a h c sinh ố ừ ầ ệ ạ ẫ ấ Đây là mâu thu n t n t ườ ọ đ u đ n cu i quá trình d y h c và khi mâu thu n xu t hi n, d ư ậ ế ộ ậ ế ọ i su t t i th y giáo, h c sinh đ c l p gi ầ ế ấ c gi ẫ ạ c. Th là mâu thu n l ụ ể ơ ạ ộ ệ ệ . ẫ ồ ạ ầ ọ ậ ộ ậ ướ ự ố i s ộ ả ỉ ạ ủ ọ i quy t nó, và nh v y h c sinh đã nâng cao trình đ lên ch đ o c a ng ụ ọ ậ ớ ạ ề ệ ứ ề ụ i đ ra đáp ng các nhu c u h c t p đ ra. Song QTDH là quá trình liên t c nên các nhi m v h c t p m i l ả ế ạ ượ ở ứ ề ả ạ ượ i quy t. Đi u đó đ m i xu t hi n và l m c cao h n trình đ đã đ t đ i đ ơ ả ẫ ế ả ứ ủ ả i quy t mâu thu n c b n này có b o cho ho t đ ng nh n th c c a HS phát tri n liên t c. Do đó, vi c gi
ạ ộ ố ắ ế ự ậ ể ự ế ả ậ ể ủ ộ ệ ệ ế ả ộ ể ệ ậ ọ HS và ho t đ ng h c, n i th hi n t p ế i quy t mâu ơ liên quan tr c ti p sâu s c đ n s v n đ ng và phát tri n c a nhân t trung k t qu v n đ ng và phát tri n c a QTDH. Nói m t cách khác: Vi c phát hi n và gi thu n c b n t o nên đ ng l c c b n c a QTDH. ọ ủ ọ ể ậ ộ ủ ự ơ ả ủ ọ ẫ ơ ả ạ ố ộ ạ ể Mu n quá trình d y h c phát tri n thì quá trình h c c a h c sinh ph i ti n tri n. Vì v y, mâu thu n c ả ể ữ ề ứ ủ ề t và đi u ch a bi ẫ gi a đi u đã bi ế ẫ ơ ả ủ ệ ế ủ ả ự ể ư ề ộ t c a b n thân; và đi u ch a bi dây chính là kinh nghi m, s hi u bi ẫ ơ ả ế ườ ọ ộ i h c sinh. ư ế ề ế . Đi u đã t ớ ầ ứ t chính là tri th c m i c n lĩnh ả ủ ẫ ơ ả ủ b n c a QTDH ph i chuy n hóa thành mâu thu n c b n c a quá trình lĩnh h i tri th c c a ng ậ Vì v y mâu thu n c b n c a quá trình lĩnh h i là mâu thu n ế ở bi t h i.ộ ọ ắ ạ ữ ậ ệ ứ ộ ả ứ ủ ứ ề ậ ứ ầ ủ ườ ọ i h c ý th c đ y đ . và sâu s c. H ph i nh n th c rõ nh ng yêu ộ ả ế c nhi m v h c t p đ ra, th y h t và đánh giá đúng m c trình đ tri th c, trình đ kĩ năng, kĩ x o, ừ ấ ứ s c m th y khó khăn trong nh n th c và t ể ệ ở ự ả ụ ọ ậ ệ ệ ệ ế ả ư ề ơ ừ ứ ể ấ ủ ọ ớ ạ ủ ệ ầ ừ ứ ớ ng ng v i gi ề i quy t đ ườ ọ ể ả ư ấ ề c nh ng không quá d đ ng ư ể ự ủ i h c có th gi ế ượ ể ả i h c không th gi ầ ế ượ i quy t đ ộ ủ ự ễ ể ừ ứ ẽ ằ i quy t khó khăn nh m hoàn thành nhi m v h c t p. ứ ế i d y ph i đ a ra các ki n th c v a s c, đúng h n là khó khăn v a s c. Đi u đó có nghĩa là ứ ứ ộ ươ i h n trên c a vùng phát tri n g n nh t c a h c sinh ớ ự ỗ ự c v i s n l c cao nh t v trí l c cũng nh th l c c a mình, không quá khó ộ ế ượ c m t i quy t đ ườ ế ự ỗ ự ủ i ể ả ầ ọ ầ Quá trình d y h c c n làm cho ng ượ ấ ụ ọ ậ ề ầ c u đ ể ộ trình đ phát tri n trí tu hi n có c a mình. Đi u đó th hi n ả ầ đó có nhu c u gi ườ ạ Ng ụ ọ ậ nhi m v h c t p đ ra có m c đ t ể ả ọ mà h có th gi ườ ọ ể đ ng ệ ễ cách d dàng mà không c n đ n s n l c c a trí tu . Do nó v a s c nên nó s phát huy trình đ c a ng ọ ả h c đ m b o cho yêu c u phát tri n. ữ ầ ầ ọ ị ấ ủ ủ ổ ệ ế ể ạ ầ Trên c s phân tích b n ch t c a c a quá trình d y h c chúng ta c n xác đ nh nh ng yêu c u c n ả ng ph thông đ t hi u qu : thi ụ ợ ả ọ ở ườ tr ư ầ ơ ở t đ quá trình d y h c ấ + Các c p qu n lý c n đ a ra chi n l ế ớ ờ ổ ể ố ế ượ ế ể ủ ệ ọ ạ ứ ị ầ c phát tri n giáo d c h p lý, k p th i đáp ng nhu c u phát ươ ớ ộ ộ ủ ng i (Đ i m i n i dung, ph xã h i c a qu c gia và trên th gi ộ ứ ả ự ồ ưỡ ụ ổ ạ ả tri n c a khoa h c công ngh và kinh t ụ pháp, mô hình giáo d c đáp ng nhu c u xã h i) ườ ạ ọ ứ ạ ọ ầ ụ ộ ọ ệ ủ ứ ề ạ ạ ứ ả ươ ph ấ l y ng ủ c a ng ư ứ ề ệ ả duy nh n th c, tâm lý, đi u ki n hoàn c nh ươ ầ ớ ng, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , đ i m i i d y h c c n tích c c b i d + B n thân ng ườ ọ ế ọ i h c, ng pháp d y h c, ng d ng CNTT vào d y h c, bi n tri th c khoa h c thành ni m tin c a ng ườ ọ ọ ạ ự ứ ọ i h c làm trung tâm trong quá trình d y h c, t o s h ng thú, say mê tìm tòi, nghiên c a khoa h c ườ ọ ạ ủ ọ duy, sáng t o c a h c sinh. i h c, phát huy kh năng t ả ọ ệ + Vi c d y h c ph i chú ý đ n nhu c u, kh năng t ợ ủ ọ c a h c sinh đ có ph ổ ư ế ệ ể ắ ệ ậ ừ ả ọ ỉ ể ả ậ ầ ả ạ ọ ng pháp bi n pháp d y h c phù h p và hi u qu . ứ ủ ừ ắ ượ c kh năng nh n th c c a t ng h c sinh t + Đ i m i ki m tra đánh giá đ n m b t đ ề đó đi u ch nh ệ ạ ậ ụ ự ứ ữ ứ ế ả ớ + Vi c h c lý thuy t ph i g n v i th c hành, v n d ng ki n th c ki n th c vào gi ệ ả ắ ọ ẫ ừ ứ ạ ạ ộ ế ọ ề ế ế ướ ng d n h c sinh tham gia các ho t đ ng v a s c t o đi u ki n cho h c sinh đ ấ i quy t nh ng v n ượ c ạ ể ớ ọ ủ vi c d y h c c a mình. ệ ọ v a s c, h ề ứ ế ừ ứ đ th c t ể ệ th hi n mình. ấ ủ ả ậ ư ạ ữ ế ầ đó rút ra nh ng k t lu n s ph m c n thi ế t ườ ạ ọ ừ Câu 2: Phân tích b n ch t c a quá trình d y h c t ổ ng ph thông. ạ ọ trong quá trình d y h c trong các nhà tr ả ờ Tr l i: ả ấ ủ * Phân tích b n ch t c a quá trình d y h c ạ ọ ọ ứ ộ ủ ọ ấ ủ ả ạ ậ ướ B n ch t c a quá trình d y h c là quá trình nh n th c đ c đáo c a h c sinh d ủ ạ i vai trò ch đ o ủ c a giáo viên. ọ ạ ạ ọ ủ ọ ọ
ả ứ ổ ế ứ ủ ộ ế ớ ủ ừ ự Quá trình d y h c bao g m quá trình d y và quá trình h c. Quá trình h c c a h c sinh là quá trình ứ i khách quan vào ý th c c a con ế i. Quá trình h c t p v c b n di n ra theo công th c n i ti ng c a Lênin: T tr c quan sinh đ ng đ n ậ ườ duy tr u t nh n th c. Do đó, quá trình h c c a h c sinh là quá trình ph n ánh th gi ng ư t ồ ọ ủ ọ ễ ở ề ự ễ ng tr v th c ti n. ọ ậ ừ ư t ừ ượ ng, t ộ ứ ủ ọ ạ ả ớ ứ ữ ừ ề ọ ạ ề ơ ả duy tr u t Tính đ c đáo trong nh n th c c a h c sinh: ủ ế + Quá trình nh n th c c a h c sinh không ph i là quá trình tìm ra cái m i cho nhân lo i mà ch y u kho tàng ậ i đã sáng t o ra, nên h nh n th c nh ng đi u rút ra t ứ ủ ậ ữ là tái t o nh ng tri th c c a loài ng tri th c chung c a loài ng ứ ậ ừ ượ ậ ứ ủ ọ ứ ủ ẻ ườ i, đ i v i h còn là m i m . ủ ườ ố ớ ọ ọ ẫ ườ ủ ễ + Quá trình nh n th c c a h c sinh không di n ra theo con đ ườ ườ ứ ậ ượ ượ ữ ạ ớ ễ i, mà di n ra theo con đ ng nh n th c chung c a loài ng ườ ng đã đ ư ử ng mò m m, th và sai nh con c nh ng nhà c khám phá, đ đ
ạ ươ ậ ờ ộ ấ ạ ng trình, n i dung d y h c gia công s ph m. Chính vì v y, trong m t th i gian nh t ứ i. ọ ủ ể ọ ậ ọ ộ ả ế ạ ọ ộ ủ ố ậ ủ ỹ ả ứ ụ ể ế ằ ỹ
ở ọ ầ ọ ư ộ ự xây d ng ch ị ậ ợ ộ ọ đ nh, h c sinh có th lĩnh h i tri th c m t cách thu n l + Quá trình h c t p c a h c sinh ph i ti n hành theo các khâu c a quá trình d y h c: Lĩnh h i tri ớ ứ th c m i, c ng c , v n d ng, ki m tra, đánh giá tri th c, k năng, k x o nh m bi n chúng thành tài ả ủ ả s n c a b n thân. + Thông qua ho t đ ng nh n th c c a h c sinh trong QTDH, c n hình thành h c sinh th gi ế ớ i ợ ơ ộ ậ ấ ủ ọ ớ ạ ự ễ ủ ứ ủ ộ quan, đ ng c , các ph m ch t c a nhân cách phù h p v i chu n m c xã h i. ướ + Quá trình nh n th c c a h c sinh trong quá trình d y h c di n ra d ủ ạ i vai trò ch đ o c a giáo ạ ộ ẩ ứ ủ ề ẩ ọ ệ ư ạ ấ ị ớ ể ề ậ ữ ổ ứ ch c, đi u khi n) cùng v i nh ng đi u ki n s ph m nh t đ nh. ế ộ ể ậ ả ứ ủ ườ ậ ả ủ ấ i tính đ c đáo trong q/trình nh n th c c a hsinh đ tránh s đ ng nh t ườ ớ nghiên ự ồ ứ ủ ự i hsinh. (Th o lu n nhóm, t ậ i v i q/trình nh n th c c a ng ứ ấ ứ ủ ậ ợ ớ ọ ộ ươ ự ạ ng pháp d y h c phù h p v i tính đ c đáo và nh n th c c a ng ườ ọ i h c ệ ố ề ế (thuy t trình nêu v n đ …). ế ộ i h c. ươ ớ ả ng trình thi ế ườ ọ ươ ổ ọ ự ự ng xuyên đ i m i c i bi n các khâu c a quá trình d y h c, n i dung, ph ườ ố ớ ệ ớ ộ ố ớ ộ ệ ổ ch c và qu n lý vi c đ i m i n i dung, ph ườ ạ ạ ươ ạ ổ ứ ườ ả t th c và mang tính ý nghĩa đ i v i ng ạ ả ng, t ọ ng pháp d y h c ng pháp ạ ạ ộ ch c qu n lý ho t đ ng d y và ho t ng, ch t l ạ viên (lãnh đ o, t ậ ư ạ * K t lu n s ph m: ớ ầ + QTDH c n ph i chú ý t ậ q/trình nh n th c chung c a loài ng ồ ứ c u là đ ng nh t). ọ + L a ch n h th ng ph ấ + Xây d ng n i dung, ch ủ + Th ổ ứ ả + Đ i v i công tác qu n lý c n có bi n pháp t ấ ượ ể ườ ọ ầ ọ ạ d y h c trong nhà tr ng d y và h c trong nhà tr ộ đ ng h c, giáo d c và phát tri n nhân cách cho ng i h c. ủ ọ ậ ướ ọ ụ ọ ả Câu 3: Gi i thích quá trình d y h c là quá trình nh n th c đ c đáo c a h c sinh d i vai trò ậ ư ạ ữ ầ ạ ọ ế ch đ o c a giáo viên và rút ra nh ng k t lu n s ph m c n thi ứ ộ ế t cho giáo viên. ả ờ ủ ạ ủ Tr l ậ ủ ọ ộ ộ ặ ứ ứ * Quá trình d y h c là quá trình nh n th c đ c đáo c a h c sinh d ể ủ ạ ủ ướ i vai trò ch đ o c a giáo viên. ậ ủ ế ớ ứ ộ ậ ứ i khách quan vào ý th c
ứ ứ ủ ể ậ ậ ứ ạ ả ớ ứ ữ ừ ề ạ ọ ậ i đã sáng t o ra, nên h nh n th c nh ng đi u rút ra t ứ ủ i: ạ ọ ọ ủ ọ H c c a h c sinh là m t quá trình nh n th c, mang đ c đi m c a m t quá trình nh n th c: ả + Ph n ánh th gi ọ ọ ậ + Nh n th c không máy móc, mang tính ch n l c ủ ệ ố ậ + Nh n th c làm phong phú v n kinh nghi m c a ch th ứ + Tuân theo quy lu t nh n th c Nh n th c mang tính đ c đáo: ủ ế ậ + Quá trình nh n th c c a h c sinh không ph i là quá trình tìm ra cái m i cho nhân lo i mà ch y u ữ kho tàng là tái t o nh ng tri th c c a loài ng tri th c chung c a loài ng ứ ậ ộ ứ ủ ọ ứ ủ ẻ ườ i, đ i v i h còn là m i m . ủ ườ ố ớ ọ ọ ẫ ậ ườ ữ ễ ậ ạ ớ ễ i, mà di n ra theo con đ ng nh n th c chung c a loài ng ườ ng đã đ ườ ạ ư ử ng mò m m, th và sai nh con ượ ượ ứ c nh ng nhà c khám phá, đ ấ ờ ộ ậ ạ ươ ng trình, n i dung d y h c gia công s ph m. Chính vì v y, trong m t th i gian nh t ứ i. ọ ộ ả ế ể ọ ậ ủ ạ ọ ọ ộ ủ ỹ ả ố ậ ứ ủ ụ ể ế ằ ỹ
ở ọ ầ ọ + Quá trình nh n th c c a h c sinh không di n ra theo con đ ủ ườ đ ư ộ ự xây d ng ch ị ậ ợ ộ ọ đ nh, h c sinh có th lĩnh h i tri th c m t cách thu n l + Quá trình h c t p c a h c sinh ph i ti n hành theo các khâu c a quá trình d y h c: Lĩnh h i tri ớ ứ th c m i, c ng c , v n d ng, ki m tra, đánh giá tri th c, k năng, k x o nh m bi n chúng thành tài ả ủ ả s n c a b n thân. + Thông qua ho t đ ng nh n th c c a h c sinh trong QTDH, c n hình thành h c sinh th gi ế ớ i ộ ợ ơ ậ ấ ủ ọ ớ ạ ự ễ ủ ứ ủ ộ quan, đ ng c , các ph m ch t c a nhân cách phù h p v i chu n m c xã h i. ướ + Quá trình nh n th c c a h c sinh trong quá trình d y h c di n ra d ủ ạ i vai trò ch đ o c a giáo ạ ộ ẩ ứ ủ ề ẩ ọ ệ ư ạ ể ề ớ ấ ị ậ ữ ổ ứ ch c, đi u khi n) cùng v i nh ng đi u ki n s ph m nh t đ nh. ế ư ấ ủ ạ ướ ẫ ng d n, t v n) ể ự ọ h c
ạ ọ ề ả ấ ằ ề ả i ệ ầ ừ ầ ứ ơ ạ viên (lãnh đ o, t ậ ư ạ * K t lu n s ph m: ề ữ ầ vai trò ch đ o (đi u khi n, h + Th y gi ọ ạ ế + D y cho HS bi t cách h c và t ư ạ ự ươ ạ + T o nên s t ng tác s ph m ể Câu 4: Hi n nay có quan đi m cho r ng: “Quá trình d y h c v b n ch t là quá trình truy n t th y sang trò”. tri th c đ n thu n t
ị ế ủ ể ề ừ ữ ế ậ ư ạ đó rút ra nh ng k t lu n s ph m
ầ c n thi
i: ề ả ể ấ ọ ề ả ứ ơ Anh (ch ) hãy cho ý ki n c a mình v quan đi m trên và t ế t. ả ờ Tr l ạ * Quan đi m cho r ng: “ Quá trình d y h c v b n ch t là quá trình truy n t i tri th c đ n thu n t ầ ừ ầ ở ằ th y sang trò” là sai. B i vì: ứ ộ ủ ọ ả ướ B n ch t c a quá trình d y h c là quá trình nh n th c đ c đáo c a h c sinh d ủ ạ ủ i vai trò ch đ o c a ượ ấ ủ ộ giáo viên. Tính đ c đáo này đ ọ ạ ể ệ ở ữ c th hi n ậ ể nh ng đi m sau: ả ớ ạ ọ ạ ề ừ ữ ứ ủ ế + Quá trình nh n th c c a h c sinh không ph i là quá trình tìm ra cái m i cho nhân lo i mà ch y u kho tàng ậ i đã sáng t o ra, nên h nh n th c nh ng đi u rút ra t ủ ứ ẫ ậ ậ ữ là tái t o nh ng tri th c c a loài ng tri th c chung c a loài ng ứ ứ ủ ọ ứ ủ ẻ ườ i, đ i v i h còn là m i m . ủ ườ ố ớ ọ ọ ậ ễ ữ ườ ạ ớ ễ i, mà di n ra theo con đ ng nh n th c chung c a loài ng ườ ng đã đ ườ ạ ư ử ng mò m m, th và sai nh con ứ ượ ượ c nh ng nhà c khám phá, đ ấ ờ ộ ậ ạ ươ ng trình, n i dung d y h c gia công s ph m. Chính vì v y, trong m t th i gian nh t ứ i. ọ ủ ọ ộ ả ế ể ọ ậ ạ ọ ộ ụ ủ ố ậ ủ ỹ ả ứ ế ể ằ ỹ
ở ọ ầ ọ + Quá trình nh n th c c a h c sinh không di n ra theo con đ ủ ườ đ ư ộ ự xây d ng ch ậ ợ ộ ọ ị đ nh, h c sinh có th lĩnh h i tri th c m t cách thu n l + Quá trình h c t p c a h c sinh ph i ti n hành theo các khâu c a quá trình d y h c: Lĩnh h i tri ớ ứ th c m i, c ng c , v n d ng, ki m tra, đánh giá tri th c, k năng, k x o nh m bi n chúng thành tài ả ủ ả s n c a b n thân. + Thông qua ho t đ ng nh n th c c a h c sinh trong QTDH, c n hình thành h c sinh th gi ế ớ i ộ ợ ơ ậ ấ ủ ọ ớ ạ ự ễ ủ ứ ủ ộ quan, đ ng c , các ph m ch t c a nhân cách phù h p v i chu n m c xã h i. ướ + Quá trình nh n th c c a h c sinh trong quá trình d y h c di n ra d ủ ạ i vai trò ch đ o c a giáo ạ ộ ẩ ứ ủ ề ẩ ọ ệ ư ạ ấ ị ể ề ớ ậ ữ ổ ứ ch c, đi u khi n) cùng v i nh ng đi u ki n s ph m nh t đ nh. ế ư ấ ủ ạ ướ ẫ ng d n, t v n) ể ự ọ h c
ạ ọ ệ ạ viên (lãnh đ o, t ậ ư ạ * K t lu n s ph m: ề ữ ầ vai trò ch đ o (đi u khi n, h + Th y gi ọ ạ ế + D y cho HS bi t cách h c và t ư ạ ự ươ ạ ng tác s ph m + T o nên s t ệ ạ ọ ụ ủ 12. Nhi m v c a quá trình d y h c. ệ ữ Câu 1: Anh (ch ) hãy nêu các nhi m v c a quá trình d y h c và phân tích m i quan h gi a ụ ủ ụ ạ ọ ự ễ ạ ọ ị ự ổ ệ ệ ố chúng. Liên h vi c th c hi n các nhi m v d y h c trong th c ti n d y h c ph thông.
ệ ệ i: Tr l ệ ụ ả ờ ạ * Quá trình d y h c có 3 nhi m v sau: ơ ả ữ ổ ệ ọ ệ ố ệ ố ồ ắ ộ ạ ỹ ệ ờ ổ ứ ọ c v t ớ ợ ứ ch c h c sinh n m v ng h th ng tri th c ph thông c b n, hi n đ i, phù h p v i ỹ ả nhiên, xã h i nhân văn, đ ng th i rèn luy n cho h h th ng k năng, k x o ng ng. ổ ứ ệ ặ ự ể ề ệ ẩ ấ ọ t là năng ộ ậ ể ạ duy, đ c l p, sáng t o ể ổ ứ ấ ạ ữ ẩ ọ ơ ở ế ớ ọ ề ể NV1: Đi u khi n, t ự ễ ủ ấ ướ ề ự th c ti n c a đ t n ươ ứ t NV2: T ch c, đi u khi n h c sinh hình thành, phát tri n năng l c và ph m ch t trí tu , đ c bi ự ư l c t ọ NV3: T ch c, đi u khi n h c sinh hình thành c s th gi ứ i quan khoa h c, nh ng ph m ch t đ o đ c
ố ụ ạ ệ ậ ố ế ớ ề ể nói riêng và phát tri n nhân cách nói chung. ọ * M i quan h gi a các nhi m v d y h c ụ ạ ồ ạ ộ ậ i đ c l p mà chúng có m i quan h m t thi t v i nhau, tác ụ ệ ố ự ệ ể ệ ẽ ạ ệ ố ỹ ả t cho s phát tri n trí tu , và là c s ơ ở
ệ ữ ệ ọ ệ Các nhi m v d y h c trên không t n t ệ ỗ ợ ẫ ả ụ ể ự ộ đ ng, h tr l n nhau đ th c hi n m c đích giáo d c hi u qu . ứ ỹ ữ N m v ng h th ng tri th c k năng, k x o thì s t o đki n t ọ i quan khoa h c. ế ệ ừ ệ ắ ỹ ả ứ ỹ ơ ắ ế ớ ể đ hình thành th gi ể ự ế ớ ẩ ọ ụ ừ ụ kích thích và ỉ ạ ở ể s đ hình hành th gi ụ ứ ệ ữ ệ ắ ế ố ứ ứ ự ậ ệ ể ọ ự ệ ệ ạ ổ ệ ủ S phát tri n trí tu v a là k t qu v a là đki n c a vi c n m tri th c, k năng, k x o và cũng là c ấ ạ ứ ả ủ ế Nhi m v th ba v a là m c đích v a là k t qu c a hai nhi m v trên. Nó là y u t ả ự ễ ề ự ệ ọ ấ ụ ầ ổ ạ ọ ổ ươ ườ ệ ệ ụ ạ ạ ệ Hi n nay vi c d y h c trong các tr ệ ố ổ ứ ị ớ ạ ộ ệ ướ ụ ự ả ừ i quan khoa h c và ph m ch t đ o đ c. ừ ch đ o vi c n m v ng tri th c, hình thành kĩ năng, kĩ x o và phát tri n năng l c nh n th c. ọ * Liên h vi c th c hi n các nhi m v d y h c trong th c ti n d y h c ph thông ụ ộ ệ ườ ng ph thông đ u th c hi n các nhi m v giáo d c m t cách ỉ ọ i th y ch đóng ng pháp d y h c l y h c sinh làm trung tâm, ng ọ ạ ủ ọ ch c các ho t đ ng giáo d c, phát huy tính tích c c sáng t o c a h c sinh và h c sinh ệ ả ng đ i hi u qu . Vi c đ i m i ph ng, t ươ t vai trò đ nh h
ỹ ộ ậ ữ ứ ụ ỹ ả ứ ự ế ọ
ộ ồ ệ ặ ệ ọ ậ ả ớ ộ ứ ự ủ ộ ề ệ ề ầ ỉ ạ ờ i trông ch vào vào vi c th y cô làm giúp mình nên không t ộ ch đ ng lĩnh h i ứ ọ ế tri th c, d n đ n h c ngày càng y u đi và chán n n không mu n h c. ọ ệ ố ầ ế ệ ồ ọ ả ụ ạ Vi c th c hi n đ ng b các nhi m v d y h c yêu c u giáo viên ph i có ki n th c t ươ t, ph ậ ạ ả ọ ớ ứ ố ng pháp ế ng đi, cách ti p c n m i. Do ễ ủ ộ ch đ ng lĩnh h i tri th c, hình thành k năng k x o, v n d ng nh ng ki n th c khoa h c vào th c ti n ộ ố cu c s ng. ệ ự ụ ụ Vi c th c hi n đ ng b các nhi m v giáo d c cũng g p không ít khó khăn vì: ồ ố ượ ng h c sinh trong l p không đ ng đ u v trình đ ng và kh năng nh n th c. Đ i t ộ ố ọ M t s h c sinh l ế ẫ ộ ự ệ ả ầ ư ọ ạ d y h c khoa h c, ph i đ u t ượ ả ậ v y không ph i ai cũng làm đ ả ướ ờ ề nhi u th i gian trong so n gi ng, tìm tòi h ệ c vi c này.
ạ ọ ệ ệ ự ệ
ệ ườ ạ ọ ệ ị nhi m v c a quá trình d y h c trong nhà tr ụ ủ Câu 2: Anh (ch ) hãy phân tích các nhi m v c a quá trình d y h c và liên h vi c th c hi n các ổ ng ph thông.
ụ ủ ả ờ Tr l i: ệ ạ ọ * Phân tích các nhi m v c a quá trình d y h c: ứ ể ứ ữ ắ ụ ủ ổ ễ ủ ấ ướ ợ ớ ệ ố ồ ơ ả ệ ố ổ ệ ệ ỹ ờ ạ ch c ch đ o hsinh n m v ng h th ng tri th c ph thông c b n, hi n đ i, nhiên, XH nhân văn, đ ng th i rèn luy n cho h th ng k năng ỉ ạ ề ự c v t
ộ ườ ứ ợ Con ng i th ườ ườ i tích lũy, khái quát hóa nh ng kinh nghi m xh d ị ụ ụ ướ ạ ữ ả ạ ệ ọ ậ ư ưở ứ ọ ọ t ệ ổ ậ ng xuyên t/đ ng vào TGKQ, nh n th c, c i t o nó ph c v cho l ữ ế ữ ng k/h c, h c thuy t mà đ ữ ơ ả ệ ắ ổ ứ ự ể ả ớ ậ ụ ủ i ích c a con ự ệ i d ng các s ki n khoa ọ ậ ượ c g i là nh ng tri th c k/h c. Vì v y ợ ạ ứ ng ph thông là giúp hsinh n m v ng nh ng tri th c ph thông c b n, hi n đ i phù h p ễ ữ c, Hsinh ph i hi u, nh và v n d ng nh ng tri th c đó vào trong hoàn c nh th c ti n ả ề NV1: Đi u khi n, t ự phù h p v i th c ti n c a đ t n ỹ ả ươ ứ ng ng. k x o t ườ ng i, thong qua đó loài ng ệ ọ h c, k/ni m, đ/nghĩa, đ nh lu t, t ườ ụ ủ nhi m v c a tr ấ ướ ễ ớ v i th c ti n đ t n ặ đã bi ọ ọ ừ ữ c xây d ng và ch n l c t ữ ế ầ ọ ứ i thi u, c n thi ứ ộ ặ ướ ữ ể ấ ự ề ả ộ ứ ơ ả ữ ộ ự nh ng lĩnh v c ể ế ụ t nh t, làm n n t ng giúp h c sinh có th ti p t c ế c vào lao đ ng s n xu t, tham gia ho t đ ng xã h i. Nh ng tri th c c b n này bi n
ự ả ớ ế t ho c trong hoàn c nh m i. ượ ơ ả ổ Tri th c ph thông c b n: Đó là nh ng tri th c đã đ ấ ứ ố ọ khoa h c, xã h i. Đó là nh ng tri th c t ả ạ ộ ọ h c lên cao ho c b ổ ủ ộ ổ đ i theo s bi n đ i c a yêu c u xã h i. ứ ơ ả ự ế ữ ầ ầ ứ ự ữ ấ ạ ớ ả Nh ng th c c b n c n cung c p cho hsinh ph i là nh ng tri th c h/đ i, p/á nh ng thành t u m i ữ ợ ấ ủ ế ớ ợ ờ ạ ợ ấ ướ ớ ứ ứ ự ầ ể ủ ư ọ ễ ệ ố ứ ủ ữ ộ ả ả ớ ổ c, cũng nh phù h p v i l a tu i, ệ ặ c tính h th ng, tính logic khoa h c và mói quan h ch t ậ ọ ớ nh t c a văn hóa, KHCN phù h p v i chân lý khách quan, phù h p v i xu th p/tri n c a th i đ i. ợ Nh ng trí th c đó cũng c n ph i phù h p v i th c ti n đ t n ặ ả ượ ể đ c đi m hđ ng nh n th c c a hsinh, đ m b o đ ẽ ữ ch gi a các môn h c. ộ ứ ữ ớ ộ ế ỹ ả ủ ệ ố ễ c di n ra t Trong q/trình lĩnh h i nh ng tri th c đó đã h/thành cho hsinh h th ng k năng, k x o nh t đ nh ừ ỹ ấ ị ỹ ả ừ ứ ộ ấ m c đ th p đ n cao, t ươ t ế ơ đ n gi n đ n ph c t p, t ọ ừ ậ nh n bi ả ượ ạ ị ố ọ ấ ơ ả ổ ỹ t h c v n ph thông và các k năng c b n sau: ứ ạ ế ỷ ắ ỹ ng úng v i n i dung môn h c, k năng, k x o c a hsinh ph i đ ỹ ế ế t tái hi n đ n k năng sang t o. ế ệ ẻ ầ ượ c trang b t ế ả ồ ộ ộ
ệ ộ ạ ữ ụ ệ ạ ố ứ ử ế ả ổ ứ ộ ứ ẻ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ộ nghiên c u và nâng cao trình đ ự ọ ự h c, t ề ệ ặ ứ ọ ự ệ ể ẩ ấ ổ ứ ệ ả Trong th k XXI, th h tr c n đ ắ ộ K năng n m b t thông tin và giao ti p xã h i ệ K năng làm vi c có hi u qu trong m t nhóm c ng đ ng ậ ứ K năng nh n th c xã h i và nhân văn ậ ụ K năng v n d ng ngo i ng và vi tính ậ ả K năng c m th và sáng t o ngh thu t i quy t các tình hu ng ng x K năng phân tích và gi ề ồ K năng t ch c và đi u hành m t gu ng máy ệ ự ố K năng phòng v s s ng và gia tăng s c kho K năng t NV2: T ch c, đi u khi n h c sinh hình thành, phát tri n năng l c và ph m ch t trí tu , đ c bi t là ự ư ộ ậ năng l c t ể ủ ề ọ ạ Trong quá trình d y h c, v i vai trò t ch c đi u khi n c a ng ể ạ duy, đ c l p, sáng t o ọ ứ ậ ổ ứ ệ ẩ ầ ừ ườ i giáo viên, h c sinh không ng ng ấ ệ ầ mình rèn luy n các thao tác trí tu , d n d n hình thành các ph m ch t ạ ộ ớ ự ự phát huy tính tích c c nh n th c và t ệ ư ho t đ ng trí tu nh :
ủ ố ượ ạ ộ ủ ụ ệ ị ng c a ho t đ ng trí tu : Xác đ nh đ i t ầ ng c a ho t đ ng trí tu và m c đích c n ị ọ ướ ự ạ ộ ể ế ạ ượ đ t đ ệ t. ể ạ ộ ủ ứ ự ệ ộ ỹ ề ộ ề ạ ộ ượ ủ ả ả ắ ắ ư ậ ạ ể ề ệ ắ ữ ắ ả ấ + Tính đ nh h c, còn g i là s chóng hi u, chóng bi + B r ng c a ho t đ ng trí tu : Có th lĩnh h i tri th c, k năng trên nhi u l/v c KH khác nhau. ự + Chi u sâu c a ho t đ ng trí tu : P/á năng l c đi sâu tìm hi u b n ch t c a các s/v t, h/t duy sâu s c, n m v ng b n ch t vđ , phân bi ng trong c các ph m trù ndung và ề ấ ủ ệ ượ t đ i k/quan ph i n m b t t ớ t/gi h/th c.ứ ạ ộ ổ ư ệ ả ạ ừ ự ự + Tính linh ho t trong ho t đ ng trí tu : Kh năng thay đ i t duy t lĩnh v c này sang lĩnh v c khác ứ ể đ thích ng. ủ ư ệ ệ ặ t là q/trình ty ạ ề duy vì q/trình đó đ c khác nhau. ạ ộ ộ ạ ộ ượ ộ ậ ượ ệ ặ ộ ậ ứ ề ướ ượ ng xuôi ng ề ự mình suy nghĩ và tìm ra p/á c vđ , t + Tính đ c l p trong ho t đ ng trí tu : T mình phát hi n đ ề ằ ủ ế ộ ẻ ủ + Tính m m d o c a ho t đ ng trí tu : Là nét đ c tr ng c a hđ ng nh n th c, đ c bi ạ ế c ti n hành m t cách linh ho t sáng t o theo các chi u h ệ ự g/quy t vđ b ng chính hđ ng và thao tác c a mình ạ ộ ậ ả ườ ọ ả ế ẫ ng ệ đ u đ n cu i không mâu thu n. ấ ủ ạ ừ ầ ả ự ố i h c đ m b o s th ng nh t ch đ o t ệ ủ ứ ủ + Tính nh t quán trong ho t đ ng trí tu : Chính là ph n ánh tính logic trong ho t đ ng nh n th c c a ố ậ ạ ộ ấ ạ ộ ệ ể ả ả ủ
ể ệ ạ ộ ụ ủ ệ ế ệ ệ ậ ạ ả + Tính phê phán c a ho t đ ng trí tu : Kh năng nh n xét, đánh giá, phân tích b o v quan đi m ch ủ quan c a mình. + Tính khái quát c a ho t đ ng trí tu : Là th hi n vi c gi ứ i quy t linh ho t nhi m v nh n th c ộ ơ ở ư ậ Nh v y, s phát tri n c a trí tu đ ứ ể c p/ánh thông qua s phát tri n không ng ng c a các ch c ấ ẩ ể ủ ệ ặ ộ ậ ư ư ệ ự duy đ c l p, t ạ ộ ệ ạ trên c s hình thành m t mô hình khái quát. ự năng tâm lý và ph m ch t trí tu , đ c bi ể ể ch c đúng s ẽ ạ ừ ủ ạ ủ ườ ọ duy sáng t o c a ng i h c. ọ ọ ượ ổ ứ c t ể ượ ạ ự c l ậ ủ ẽ ạ ề i, s phát tri n đó s t o đi u ọ ạ ộ ệ ạ ộ ệ ượ t là quá trình t ệ ớ ứ ự S phát tri n trí tu có MQH bi n ch ng v i ho t đ ng d y h c. D y h c đ ệ ủ ọ ấ ẩ ự ng cao. Đó cũng là m t quy lu t c a qúa trình d y h c. ẩ ế ớ ơ ở ể ọ ẩ thúc đ y s phát tri n năng l c ph m ch t trí tu c a h c sinh và ng ấ ượ ki n cho ho t đ ng d y h c đ t ch t l ọ NV3: T ch c, đi u khi n h c sinh hình thành c s , th gi ạ ấ ạ ữ i quan khoa h c, nh ng ph m ch t đ o ổ ứ ự ể ự ọ ạ ề ứ đ c nói riêng và s phát tri n nhân cách nói chung. ề ế ớ ự ữ ể ể ộ i quan khoa h c là gì?Là nh ng quan đi m v th gi i, t nhiên, xã h i, các quan đi m tri ế t ọ ỹ ọ ế ớ Th gi ộ ọ ạ ế ớ ng th gi i quan? ậ ộ ủ ạ ố ỗ ọ h c, xã h i h c, lu n lý, m h c… T i sao ph i b i d Th gi ơ ở ế ớ ể ọ ệ ắ ọ ữ ậ ả ồ ưỡ ọ ế ớ i quan chi ph i cách nhìn nh n và thái đ c a m i cá nhân. Dó đó, trong quá trình d y h c ế i quan khoa h c, đúng đ n đ h có suy nghĩ và hành ả ph i quan tâm đ n vi c hình thành nh ng c s th gi ộ đ ng đúng. ệ ầ ế ớ ng th gi i quan ấ ờ ủ c a giai c p bóc l ậ ủ ấ cũng mang tính giai c p. i quan bao gi
ế ớ ừ ự ườ ọ i quan cho ng i h c góp ph n ngăn ng a s xâm nh p c a th gi ế ớ ộ t vì trong xã h i có giai c p, th gi ế ớ ng th gi ữ ể ồ ưỡ ườ ọ ề ự ư ả ộ ữ ồ ưỡ Vi c b i d ộ ế Làm th nào đ b i d ị Trang b cho ng ấ i quan: ứ i h c nh ng tri th c căn b n v t nhiên, xã h i và t ư duy cũng nh nh ng quy ậ ủ lu t c a chúng. ộ ố ữ ự ế ễ ể ể ớ ầ ắ ng xuyên ti p xúc v i th c ti n cu c s ng đ có nh ng quan đi m đúng đ n ơ ở ẻ ườ ả C n ph i cho tr th ắ ể trên c s quan đi m đúng đ n. ấ ả ậ ậ ề ư ề ự ễ ủ ộ ố ặ ng xuyên đ các em th o lu n, tranh lu n v nh ng v n đ th c ti n c a cu c s ng ho c các ể ườ ư ườ ủ quan đi m c a nh ng ng ở ẩ ệ ụ ớ ự ủ ẩ ạ ơ ư ệ ố ộ ị ấ ướ đ t n ẩ ẩ ươ ươ ụ ứ ọ ế ố ợ ả ươ ứ ọ ng pháp d y h c phong phú, đa d ng ng pháp giáo d c). ạ ườ ầ ầ ầ ụ ệ ỏ Th ể i khác. ờ ọ ấ ạ ứ ầ ngý i h c Các ph m ch t đ o đ c c n hình thành ướ c. + Trách nhi m và nghĩa v công dân,lòng yêu n ổ ủ ứ ộ ấ + Hình thành ph m ch t năng đ ng, ch đông sáng t o và thích ng nhanh h n v i s thay đ i c a ự ạ ứ ủ c cũng nh h th ng các chu n m c đ o đ c c a xã h i quy đ nh. ấ ạ ứ ữ ể Làm th nào đ có nh ng ph m ch t đ o đ c. ạ ng pháp d y h c và ph + C n ph i h p các hình th c, ph ạ ữ + C n ph i có nh ng hình th c, ph ứ ư ụ + C n tránh giáo d c sai l ch nh gò ép hình th c, buông l ng, coi th ụ ủ ạ ng tác d ng giáo d c c a d y
ự ễ ệ ệ ụ ạ ự ệ ệ ạ ổ ọ ọ h c.ọ * Liên h vi c th c hi n các nhi m v d y h c trong th c ti n d y h c ph thông
ệ ề ự ườ ệ ệ ươ ọ ổ ổ ạ ọ ấ ụ ầ ườ ệ ướ ớ ạ ộ ự ệ ả ng đ i hi u qu . Vi c đ i m i ph ng, t ộ ạ Hi n nay vi c d y h c trong các tr ố ệ ổ ứ ị ứ ụ ỹ ả ụ ữ ế ậ ọ ỹ
ộ ụ ng ph thông đ u th c hi n các nhi m v giáo d c m t cách ỉ ọ ươ i th y ch đóng ng pháp d y h c l y h c sinh làm trung tâm, ng t ọ ạ ủ ọ ch c các ho t đ ng giáo d c, phát huy tính tích c c sáng t o c a h c sinh và h c sinh vai trò đ nh h ễ ự ứ ủ ộ ch đ ng lĩnh h i tri th c, hình thành k năng k x o, v n d ng nh ng ki n th c khoa h c vào th c ti n ộ ố cu c s ng. ệ ủ ộ ụ ụ ự ệ ệ ộ ộ ọ ứ ộ ỉ ạ ộ ộ ổ ủ ấ ướ ớ ự ứ ấ ơ ạ ộ ạ ồ Vi c th c hi n các nhi m v giáo d c m t các đ ng b không ch giúp h c sinh ch đ ng sáng t o ẩ lĩnh h i tri th c mà còn giúp các em hình thành nhân cách, tham gia các ho t đ ng xã h i và Hình thành ph m ư ệ ố c cũng nh h th ng ch t năng đ ng, ch đông sáng t o và thích ng nhanh h n v i s thay đ i c a đ t n ị các chu n m c đ o đ c c a xã h i quy đ nh ồ ộ ệ ặ ủ ộ ự ạ ứ ủ ệ ọ ậ ả ộ ớ ề ệ ề ầ ỉ ạ ờ ứ ự ủ ộ i trông ch vào vào vi c th y cô làm giúp mình nên không t ộ ch đ ng lĩnh h i ứ ọ ế tri th c, d n đ n h c ngày càng y u đi và chán n n không mu n h c. ọ ệ ố ầ ế ệ ọ ồ ả ụ ạ Vi c th c hi n đ ng b các nhi m v d y h c yêu c u giáo viên ph i có ki n th c t ả ạ ọ ươ t, ph ậ ớ ứ ố ng pháp ế ng đi, cách ti p c n m i. Do ẩ ệ ự ụ ụ Vi c th c hi n đ ng b các nhi m v giáo d c cũng g p không ít khó khăn vì: ồ ố ượ ng h c sinh trong l p không đ ng đ u v trình đ ng và kh năng nh n th c. Đ i t ộ ố ọ M t s h c sinh l ế ẫ ộ ự ệ ả ầ ư ọ ạ d y h c khoa h c, ph i đ u t ượ ả ậ v y không ph i ai cũng làm đ ả ướ ờ ề nhi u th i gian trong so n gi ng, tìm tòi h ệ c vi c này.
ự ủ ộ ạ ọ 13. Đ ng l c c a quá trình d y h c ế ủ ạ ọ ự ủ ề ộ ỉ t c a mình v đ ng l c c a quá trình d y h c và ch ra ạ ụ ể ủ ạ m t bài d y c th theo chuyên môn c a b n? ả ờ
ự ể ị Câu 1: Anh ch hãy trình bày s hi u bi ẫ ơ ả ủ ạ ọ ở ộ mâu thu n c b n c a quá trình d y h c i: Tr l ệ ạ ọ a. Khái ni m quá trình d y h c: ấ ệ ủ ứ ố ơ ả ạ ộ ạ c b n trong QTDH ho t đ ng d y và a. QTDH là s th ng nh t bi n ch ng c a hai thành t ạ ộ
ệ ượ ế ố ự ậ ữ ữ ẩ ơ thúc đ y, kích thích s v t, hi n t ng ộ ệ ượ ế ọ ng trong TGKQ luôn t n t ọ ự ậ t h c, m i s v t, hi n t ồ ạ ở ạ i ấ ự ấ ể ừ ủ ế ố ế ẫ ự ố ọ ho t đ ng h c. ế ề ộ ự ủ ự ể b. S hi u bi t v đ ng l c c a QTDH ự * Khái ni m: ệ Đ ng l c chính là nh ng đ ng c , nh ng y u t ộ ộ ể ậ v n đ ng và phát tri n. ộ ậ tr ng thái v n đ ng và * Theo quan đi m tri ổ ặ ố ậ ữ bi n đ i không ng ng mà nguyên nhân c a nó là do có s đ u tranh và th ng nh t gi a các m t đ i l p (do ự ả có s gi i quy t các mâu thu n). ự ệ ẫ ẫ ả ế Mâu thu n có s mâu thu n bên trong và mâu thu n bên ngoài. Trong đó vi c gi ế ẫ ề ẫ ồ ể ệ ả i quy t các mâu thu n bên ngoài là đi u ki n cho s ẫ i quy t mâu thu n ự ệ
ố ủ ự bên trong là ngu n g c c a s phát tri n, còn vi c gi phát tri n.ể ộ ạ ọ ự ủ ệ ự ủ ả ế ả ọ à vi c phát hi n v à gi ệ i quy t có hi u qu các mâu ẩ c. Đ ng l c c a quá trình d y h c ạ ộ ình d y h c l * Khái ni m:Đ ng l c c a quá tr ồ g m c thu n di n ra trong QTDH (bao ẫ ữ ừ ễ ẫ + Các mâu thu n bên trong: ọ ữ ộ ạ ạ ố ượ ệ ệ ả mâu thu n bẩ ên trong và bên ngoài) ế ố ữ và gi a các y u t c thay đ i v i ph ổ trong t ng thành t ọ ươ ả ọ ổ ớ ệ ớ ớ ươ ạ ổ ọ ng pháp đ i m i v i ph ố ủ c a ư ạ ng pháp d y h c ch a ư ả ng ti n d y h c ch a đ m b o, năng
ặ ủ ữ ữ ư ệ ạ ẫ ọ ố ệ trong QTDH nh trong p/pháp d y h c x/hi n >< gi a vi c ữ ạ ế ố ủ ừ ờ ớ ự c a t ng thành t i v i nhóm p/pháp tr c quan. ọ ớ ẫ Là mâu thu n gi a các thành t ng văn , c u trúc c a quá trình d y h c v i môi tr ọ ữ ẫ ữ ẫ ộ ị ế hóa, kinh t ư ậ ệ ế ố ự ủ ụ ệ ạ ọ i quy t t ạ ớ ự ế ẫ ế ị ế ạ ả ộ ọ Là mâu thu n gi a các thành t ẫ quá trình d y h c.VD mâu thu n gi a n i dung d y h c đã đ ươ ẫ ượ c thay đ i ho c mâu thu n gi a ph đ ự ế l c chuyên môn c a giáo viên còn h n ch . Mâu thu n gi a các y u t ử ụ s d ng nhóm p/pháp dùng l ườ ẫ ố ấ + Mâu thu n bên ngoài ộ , chính tr , xh … VD: M u thu n gi a m c đích, nhi m v d y h c v i s ti n b xã h i. ộ ả *Nh v y: Đ ng l c c a quá trình d y h c là vi c gi ẫ ạ ủ c a quá trình d y h c, trong đó gi ủ ụ ạ ữ t nh ng mâu thu n bên trong, bên ngoài ự i quy t các mâu thu n bên trong có ý nghĩa quy t đ nh, t o ra đ ng l c
ế ề ệ ữ ộ ạ ả ể ủ ệ ớ ự ậ ạ ọ ạ ế ứ ề ộ ữ ệ ể ạ ẫ ơ ả ộ ạ ự ủ ữ ỹ ộ ộ ạ ứ ọ ề ẫ ỹ ả ụ ọ ậ ệ ệ ẫ ơ ả ủ ộ ủ cho quá trình d y h c. Song trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, vi c gi i quy t các mâu thu n bên ngoài c a ọ quá trình d y h c l ạ ọ * Mâu thu n c b n và nh ng đi u ki n đ chúng tr thành đ ng l c c a quá trình d y h c ệ ể
ố ạ ế ơ ả ẫ ả ế ẫ ằ ế ệ i quy t các mâu ẫ ả i quy t các mâu thu n đ u đ n cu i quá trình d y h c. Vi c gi ẫ i quy t m u thu n này. Vi c gi ọ ấ ụ ụ ộ ệ ắ ế ự ậ ẫ ơ ả ọ ấ ủ ụ ề ế ể ủ ế ệ ộ c gi ả ấ ư ậ ụ ể ừ ộ c gi ả ọ i quy t các mâu thu n c b n đó t o ra đ ng l c c b n c a quá trình d y h c. ạ ượ i đ ế ố ẫ ấ ị ọ i h t s c có ý nghĩa v i s v n đ ng và phát tri n c a quá trình d y h c. ở ọ + Khái ni mệ : Mâu thu n c b n c a quá trình d y h c là mâu thu n gi a m t bên là nhi m v h c t p do ế ti n trình d y h c đ ra và m t bên là trình đ tri th c, k năng, k x o và trình đ phát tri n trí tu hi n có ườ ọ i h c. ng ấ ả +.B n ch t: ọ ệ ừ ầ ẫ Mâu thu n c b n là mâu thu n xu t hi n t ệ ả ẫ thu n khác suy cho cùng cũng nh m ph c v cho gi ơ ả ạ c b n có liên quan sâu s c đ n s v n đ ng và phát tri n c a quá trình d y h c. ạ ệ ụ ọ ậ ả ả i quy t các nhi m v h c t p. Quá trình d y h c là quá B n ch t c a mâu thu n c b n chính là vi c gi ụ ọ ậ ệ ệ ế ạ ả ụ ượ ộ i có m t nhi m v khác i quy t l trình liên t c đ ra các nhi m v h c t p và khi m t nhi m v đ ạ ế ự ậ ọ ứ ệ xu t hi n và l i quy t, c nh v y, quá trình d y h c không ng ng v n đ ng và phát tri n. S ẫ ơ ả ự ơ ả ủ ẩ thúc đ y gi ọ ạ ạ ả ế ọ ủ ọ ể ậ ẫ ơ ả ủ ẫ ơ ả ủ ạ ể ể ẫ ạ ả ộ ọ
ủ ữ ề ộ ộ ẫ Tuy nhiên, mu n quá trình d y h c phát tri n thì quá trình h c c a h c sinh ph i ti n tri n. Vì v y, m u ứ thu n c b n c a quá trình d y h c ph i chuy n hoá thành m u thu n c b n c a quá trình lĩnh h i tri th c ủ ọ c a h c sinh. ứ ẫ Mâu thu n c b n c a quá trình lĩnh h i tri th c, k năng, k x o là mâu thu n gi a đi u đã bi ữ ẫ ế ủ ả ỹ ả ự ể ư ệ ề ỹ đây chính là kinh nghi m, s hi u bi t c a b n thân và đi u ch bi ế t và ư ế t ế ở t ộ ẫ ơ ả ạ ọ ề ớ ầ ủ ủ * Đi u ki n đ chuy n hoá mâu thu n c b n c a quá trình d y h c thành mâu thu n c b n c a ơ ả ế ề nh ng đi u ch a bi ệ ủ là kinh nghi m c a ng ệ ể ộ quá trình lĩnh h i tri th c, k năng, k x o. ứ ứ ủ ầ ắ ọ c ng ấ ậ ỹ ả ứ ượ ệ ộ ỹ ả ầ ụ ọ ậ ứ ượ ứ ệ ế ả ả ọ i quy t nhi m v h c t p và n y sinh nhu c u gi
ệ ẫ ụ ọ ậ ọ ấ ủ ọ ủ ứ ở ứ ộ ươ ề ượ m c đ t c đ ra ng ng ế ượ ớ ự ỗ ự c v i s n l c cao i quy t đ
ộ ả ự ồ ề t . Đi u đã bi ứ ườ i khác, nghĩa là tri th c m i c n lĩnh h i. ẫ ơ ả ể ỹ ả ứ ỹ ầ ả ượ ủ ườ ọ ẫ i h c ý th c đ y đ và sâu s c. H ph i nh n th c rõ yêu c u c a ĐK1: Mâu thu n ph i đ ủ ả ế ề ụ ọ ậ c đ ra, th y h t và đánh giá đúng m c trình đ tri th c, k năng, k x o c a b n nhi m v h c t p đ ế ả ậ ả i quy t c khó khăn trong gi thân. H ph i nh n th c đ ụ ọ ậ ệ ể khó khăn đó đ hoàn thành nhi m v h c t p. ừ ứ ả ĐK2: Mâu thu n ph i là khó khăn v a s c, nghĩa là nhi m v h c t p đ ể ả ầ ể ớ ạ ớ v i gi i h n trên c a vùng phát tri n g n nh t c a h c sinh mà h có th gi ự ủ ấ ề ứ ự nh t v s c l c và trí l c c a mình. ự ừ ứ ị ế ậ V y, làm th nào đ xác đ nh s v a s c? Ph i d a trên 02 n i dung sau: ủ ọ + Căn c vào trình đ hi n có c a h c sinh, bao g m:
ứ ộ ể ể ộ ệ ệ ứ ặ ệ ệ ố ị ị ươ ứ ư ằ ủ duy c a ng ể ườ ọ i h c ư ạ ả ế ố ặ ư ệ duy và đ c bi t là các y u t nhân cách nh ý chí, tính ỹ ứ ộ ỗ ự ươ ự ứ ậ Trình đ nh n th c hi n có ổ Đ c đi m tâm sinh lý l a tu i hi n có ỹ ả ệ ỹ Xác đ nh h th ng k năng, k x o hi n có (b ng ki m tra, quan sát) ng pháp t Xác đ nh cách th c, ph ộ ậ + Tính sáng t o, k năng đ c l p, kh năng phán đoán t n lên. ế tích c c, m c đ l l c v ả ẫ ạ ọ ự ậ ộ ấ ế ủ ạ ọ ế ậ ể ầ
ủ ế ệ ẫ ả ờ ắ ữ ậ ụ ư ế ĐK3: Mâu thu n ph i do ti n trình d y h c đem đ n, trong s v n đ ng t t y u c a quá trình d y h c. * K t lu n chung: ể ạ ọ ậ ộ ả Đ quá trình d y h c v n đ ng và phát tri n, giáo viên c n ph i: ấ ủ ạ ọ ả N m v ng b n ch t c a quá trình d y h c ồ ạ V n d ng linh ho t các khâu c a quá trình d y h c, đ ng th i phát hi n và gi i quy t các mâu thu n bên trong ặ ữ ạ ọ ầ ự ả ộ ẫ ơ ả ấ ủ ằ ơ ở ắ ướ i vai trò ch đ o c a giáo viên b ng cách: ầ ạ ọ ệ cũng nh bên ngoài, đ c bi t là các mâu thu n c b n. ặ ể ủ ạ ủ ứ ậ ọ ầ ọ ậ ủ ạ ọ ủ ệ ạ ọ ở ự ề ủ ộ Trên c s n m v ng đ c đi m và b n ch t c a quá trình d y h c c n phát huy cao đ tính tích c c, ch đ ng ủ ọ c a h c sinh d ạ + T o ra nhu c u nh n th c và nhu c u h c t p c a cho h c sinh ạ + T o ra tính tích c c trong công tác d y h c c a mình, làm cho vi c d y h c tr thành ni m say mê…
Liên h :ệ (cid:0) Bài: Phép nhân (L p 2)ớ ụ
+Nhaän bieát pheùp nhaân trong moái quan heä vôùi moät toång caùc soá haïng
M c tiêu bài: baèng nhau.
ộ ệ t làm phép c ng. ư ủ ộ ự ệ ằ ầ ớ ế ố ạ ượ ổ ộ ệ ố ạ ủ ẽ c t ng c a 5 s h ng trên:
+ Bieát ñoïc, vieát vaø caùch tính keát quaû cuûa pheùp nhaân. - Trình đ hi n có c a HS: HS đã bi ộ GV đ a ra phép tính c ng có các s h ng b ng nhau: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 yêu c u HS th c hi n phép tính. V i trình đ hi n có, HS s tính đ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ấ GV: Ta th y : 2 đ Nh v y, m c đích, nhi m v c a bài h c cao h n trình đ hi n có c a HS t o ra mâu thu n, giúp HS có ộ đ ng l c đ ti p thu bài h c.
c l y 5 l n, ta chuy n thành phép nhân nh sau: 2 x 5 =10 ạ ơ ượ ấ ệ ư ộ ệ ầ ụ ủ ư ậ ể ọ ủ ụ ẫ ự ể ế ọ
ả ẫ ư ậ ạ ọ ạ ọ ể ế ế ệ ạ ể ả ự ọ ậ ả ứ ệ ứ ỹ ả ế ứ ầ ủ ứ ệ ụ ọ ậ ả ả ỹ ả ầ i quy t nhi m v h c t p và n y sinh nhu c u gi ẫ ầ ủ ả ủ ế i quy t khó khăn đó đ
ệ ụ ọ ậ ọ ấ ủ ọ ầ ộ ự ủ Nh v y, đ ng l c c a quá trình d y h c là t o ra và gi i quy t các mâu thu n trong quá trình d y h c đ giúp ơ ở ộ ườ ọ ả ứ i h c lĩnh h i tri th c và hình thành và phát tri n nhân cách. Vi c gi i quy t các mâu thu n ph i d a trên c s ng ắ ả ượ ẫ ụ ọ ườ ọ mâu thu n ph i đ i h c ý th c đ y đ và sâu s c. H ph i nh n th c rõ yêu c u c a nhi m v h c c ng ả ọ ộ ấ ề ượ ậ ế c đ ra, th y h t và đánh giá đúng m c trình đ tri th c, k năng, k x o c a b n thân. H ph i t p đ ể ứ ượ ậ c khó khăn trong gi nh n th c đ ụ ọ ậ ệ hoàn thành nhi m v h c t p. ừ ứ ả ế ề ả i quy t ph i là khó khăn v a s c, nghĩa là nhi m v h c t p đ ể ả ủ i h n trên c a vùng phát tri n g n nh t c a h c sinh mà h có th gi ứ ở ứ ộ ươ ng ng m c đ t ế ượ ớ ự ỗ ự c v i s n l c cao ượ ề c đ ra i quy t đ ự ủ ự ấ ẫ ọ ự ả gi ệ ả ớ ơ ế ượ ạ ả ễ ế ờ c lên coi th ế ượ i quy t đ ẫ ọ ộ ọ ệ ọ ứ ề ặ ọ ạ ọ ấ V n đ gi ớ ể ớ ạ v i gi ấ ề ứ ự nh t v s c l c và trí l c c a mình. ẫ ế c làm cho các em th y áp l c trong N u các m u thu n quá khó d đ n h c sinh không t ẫ ầ ệ ọ ọ vi c h c quá l n, chán h c, trông ch vào vi c th y cô làm h . H ăc m u thu n quá đ n gi n các em không ự ộ ủ ệ ườ ộ ầ ng vi c h c, không có s đ ng não hay sáng t o và ch i quy t đ c n đ ng não cũng gi ộ ấ ườ ầ ồ ộ đ ng lĩnh h i tri th c, d n r i thành thói quen coi th ng vi c h c, khi g p v n đ khó thì chán không h c. ủ 14. Lô gic c a quá trình d y h c: ủ ủ ạ ọ ạ ọ
i:
ợ ậ ả ả ủ ự ậ ộ ỹ ặ ậ ệ ứ ừ ỹ ả ệ ươ ứ ằ v n đ ng h p quy lu t, nh m đ m b o cho h c sinh đ t đ ạ ộ ọ ng ng t ạ ượ ộ ậ c đ nh n ắ ầ lúc b t đ u môn
ủ ủ ợ ớ ọ ớ ặ ể ậ ứ c xây d ng sao cho phù h p v i logic c a môn h c v i đ c đi m nh n th c
ộ ớ ọ ượ ặ ọ ợ ổ m i l a tu i ủ c xây d ng sao cho phù h p logic c a khoa h c và đ c đi m nh n th c ổ ứ ở ỗ ứ ấ ị ể ứ ủ ậ ộ ứ ủ ể ậ ặ ọ nh t đ nh. Do đó, logic môn h c là h p kim c a logic khoa h c và đ c đi m nh n th c c a m t l a tu i nh t đ nh. ọ ạ ọ ồ ủ ề ấ ấ ề ứ ệ ọ ứ ọ ậ ể ả ạ ệ ể ể ẫ ắ ọ ề ấ ư ừ ữ ự ế ọ ố ụ ng đ gi ng m t v n đ m i, giáo viên khéo léo vào bài, đ xu t nhi m v và t o ý th c h c t p cho ớ mà h c sinh ch a hi u đ d n d t h c sinh cùng v i nh ng tình hu ng th c t
ấ ề ạ ẫ ả ố ạ ậ ứ ạ ạ ọ ấ ề ừ ố ả ặ ọ trình đ cao h n, giáo viên đã t o ra các mâu thu n, đ t h c sinh vào hoàn c nh có v n đ , t o ra tình hu ng ph i ươ đây giáo viên t o l p h ng thú, ng pháp tình hu ng t ứ ế ứ nh n th c theo ph kh i d y tính tích c c c a h c sinh, đ h tìm cách khám phá ki n th c. ổ ứ ứ ề ng pháp d y h c nêu v n đ hay ph ể ọ ộ ớ ệ ằ ể ế ả ọ ổ ứ ể minh ho , v n đáp, th o lu n t p th . ổ ứ Ở ử ứ ệ ọ ự ch c cho h c sinh làm các thí nghi m, th c hành, nghiên c u, x lý các thông tin lý ố Câu 1: Lô gic c a quá trình d y h c là gì? Hãy phân tích các khâu c a quá trình d y h c và m i ệ ữ quan h gi a chúng? ả ờ Tr l Khái ni m:ệ ạ ọ Logic c a quá trình d y h c là trình t ạ ộ ự ứ th c, k năng, k x o, năng l c ho t đ ng nh n th c, đ c bi t là ho t đ ng trí tu t ọ ế ọ ế h c đ n khi k t thúc môn h c. ự ả ượ ạ ọ Logic c a quá trình d y h c ph i đ ộ ủ ọ ụ ể c a h c sinh trong m t l p, trong m t nhóm c th . ự Còn logic môn h c đ ấ ị ợ Các khâu c a quá trình d y h c; g m 6 khâu ụ ọ ậ a. Giáo viên đ xu t v n đ , gây cho h c sinh ý th c nhi m v h c t p ộ ấ ề ớ ườ Thông th ọ ệ ườ h c sinh. Vi c vào bài th ng đi t ể ầ ế ấ ề ả th y tìm hi u, gi i quy t v n đ . ơ ộ Ở ươ ậ ự ủ ọ ơ ậ ể ọ ớ b. T ch c đi u khi n h c sinh lĩnh h i tri th c m i ứ ữ ắ Đ giúp h c sinh n m v ng tri th c m i, giáo viên t ch c cho h tri giác tài li u b ng cách thuy t trình, gi i thích, ả ậ ậ ườ ự ễ ể ọ ạ ấ ộ trình đ cao , ng ế ọ i ta t thuy t ho c th c ti n đ rút ra các k t lu n khoa h c. ứ ể ộ ượ ầ ủ ề nh ng đi u lĩnh h i đ c đ y đ chính xác và ư ườ ướ ữ ự ậ ặ ề ổ ứ c. T ch c, đi u khi n h c sinh c ng c tri th c: Đ hsinh l u gi ề ữ b n v ng. Gviên h ế ậ ể ọ ố ủ ẫ ng d n nh ng b/pháp ôn t p tích c c, th ữ ữ ng xuyên.
ổ ứ ể ọ ậ ự ệ ỹ ể ọ ứ ế ế ọ ộ ọ ả ỹ ả ự ễ ạ ộ ữ ả ọ ỹ ề ệ ư ể ộ ả ề ệ ậ ụ ươ ậ ế ạ ọ ứ ộ ứ ộ ứ ấ ự ế ộ ố ậ ụ ọ ệ ứ ế ả ứ ộ ộ ế ế ạ ứ ộ ủ ộ ầ ố ng trình môn ọ ầ cu c s ng nh th c nghi m khoa h c. C hai m c đ đó, giáo viên c n ố ầ các tình hu ng g n, quen thu c đ n các tình hu ng ỹ ả d. T ch c, đi u khi n h c sinh rèn luy n k năng, k x o. ậ ụ Chính là vi c đ a các bài t p th c hành đ h c sinh v n d ng ki n th c gi i quy t. Đây là m t khâu quan tr ng, nó ệ ắ giúp h c sinh hi u sâu,n m v ng lý thuy t đã h c , hình thành các k năng, k x o ho t đ ng th c ti n. C hai vi c ấ ủ đó đ u thu c b n ch t c a quá trình d y h c. ứ ế Vi c v n d ng ki n th c có 02 m c đ , m c đ th nh t là cho h c sinh làm các bài t p theo ch ư ự ọ h c, hai là v n d ng ki n th c vào th c t ừ ả ph i có k ho ch tăng d n m c đ khó khăn c a n i dung, t m i.ớ ổ ứ ệ ắ ệ ố ỹ ả ứ ề ộ ỹ ữ ủ ọ e. T ch c, đi u khi n, ki m tra, đánh giá vi c n m v ng tri th c, k năng, k x o m t cách có h th ng c a h c
ạ ừ ướ ả ể ể ọ ừ ể ổ ứ sinh và t ch c cho h t ki m tra, đánh giá. ả ừ f. Phân tích k t qu t ng giai đo n, t ng b ụ ụ ệ ề ể ế ế ể ượ ể ượ ướ ố ạ ọ ủ c nh t đ nh c a quá trình d y h c: Đ i chi u k t qu thu đ ủ ữ ư c đi m, nguyên nhân c a chúng đ tìm ra ph/h ớ c v i ng và ế ấ ị ệ m c đích, nhi m v đã đ ra đ phát hi n nh ng u nh b/pháp g/quy t.ế
15. Nguyên t c d y h c: ắ ả ả ự ố
ắ ạ ọ ế ậ ệ ự ứ ắ ệ ạ ọ Câu 1: Th nào là nguyên t c d y h c? Phân tích nguyên t c đ m b o s ắ ạ ọ
ổ ự ễ ệ
ườ ng ph thông hi n nay? ả ờ i: ạ ắ ệ ố ể ấ ấ ọ ị ứ ổ ứ ạ ươ ụ ớ ọ ộ ị ầ ữ ng pháp và hình th c t ệ ấ th ng nh t bi n ạ ọ ữ ch ng gi a lí lu n và th c ti n trong d y h c, đánh giá vi c th c hi n nguyên t c này trong d y h c trong các tr Tr l ỉ ạ ơ ả Nguyên t c d y h c là h th ng xác đ nh nh ng yêu c u c b n, có tính ch t xu t phát đ ch đ o ợ ch c d y h c phù h p v i m c đích giáo ạ ậ ủ ữ ệ ọ ự ệ vi c xác đ nh và l a ch n n i dung, ph ụ ạ ụ ớ d c v i nhi m v d y h c và nh ng tính quy lu t c a quá trình d y h c. ắ ạ ắ ọ ọ ự ễ ạ ừ ượ ấ ấ ấ ạ ọ ng trong d y h c. ả ự ố ả ự ố ả ự ố ả ự ố ắ ả ắ ả ắ ả ả ắ ắ ủ ữ ứ ả ấ ọ ọ ọ ồ Nguyên t c d y h c g m 9 nguyên t c; ạ ữ Nguyên t c đ m b o s th ng nh t gi a tính khoa h c và tính GD trong d y h c. ọ ữ ậ Nguyên t c đ m b o s th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n trong d y h c ụ ể ữ Nguyên t c đ m b o s th ng nh t gi a cái c th và cái tr u t ề ữ Nguyên t c đ m b o s th ng nh t gi a tính v ng ch c c a tri th c, kĩ năng, kĩ x o và tính m m ẻ ủ ư d o c a t duy. ừ ứ ừ ứ ữ ạ ấ ọ ệ ố ọ ạ trong d y h c. ủ ạ ủ ắ ả ắ ả ắ ả ự ự ấ ả ự ố Nguyên t c đ m b o s th ng nh t gi a tính v a s c chung và tính v a s c riêng trong d y h c. ầ ự ả Nguyên t c đ m b o tính h th ng và tính tu n t ữ ả ự ố Nguyên t c đ m b o s th ng nh t gi a vai trò ch đ o c a giáo viên và vai trò t ộ giác, tích c c, đ c ậ ủ ọ l p c a h c sinh. ả ự ể ạ ắ ả ắ ể ắ ạ ọ ọ ủ ạ ả ặ ọ ậ ủ ọ ạ ơ ả ủ ị ấ ả ọ ạ ả Nguyên t c đ m b o tính c m xúc tích c c trong d y h c ự ọ Nguyên t c chuy n quá trình d y h c sang quá trình t h c ộ *) Đ c đi m c a nguyên t c d y h c là ph n ánh c b n các quy lu t c a quá trình d y h c, tác đ ng ấ ả t c t c các quá trình d y h c và bao chùm lên các khâu c a quá trình d y h c, có giá tr chung cho t ọ ạ ườ lên t các môn h c trong nhà tr ọ ng. ọ ạ ậ ả ắ ả ễ ự ữ ữ ứ ứ ủ ắ ố ủ ứ ả ự ố ấ ướ ủ ả ả ứ ự ế ả ạ ả ạ ộ ấ ộ N i dung c a “Nguyên t c đ m b o s th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n trong d y h c” ph i làm ồ ườ ọ i h c n m v ng tri th c lý thuy t, th y rõ ngu n g c c a tri th c đó và vai trò c a tri th c khoa ụ ụ ể ủ ọ ứ ố ớ ng ng d ng tri th c khoa h c vào hoàn c nh c th c a ọ vào n i dung d y h c. ế ươ ng h ng, ph i ph n ánh tình hình th c t ắ cho ng ễ ọ ự h c đ i v i th c ti n; ph i v ch ra ph ủ ị ấ ướ c, c a đ a ph đ t n ệ ữ ữ ạ ổ ọ ơ ả ng trình d y h c, nh ng môn h c và nh ng tri th c ph thông c b n ọ ự ễ ủ ấ ướ ươ ề ự ọ ệ ứ phù h p v i c p h c, phù h p v i đi u ki n thiên nhiên và tình hình th c ti n c a đ t n c. ề ớ ấ ề ộ ớ ầ ứ ầ ả ọ ọ ươ ự Các bi n pháp th c hi n nguyên t c: ế + V xây d ng k ho ch, ch ợ ủ ấ + V n i dung d y h c: c n làm cho h c sinh th y rõ tri th c khoa h c n y sinh là do nhu c u c a ự ễ ở ạ ậ ụ ự ễ ạ ậ ớ ề ng pháp d y h c g n li n lý lu n v i th c ti n. ọ ắ ế ợ ươ ứ ạ ữ ộ th c ti n và tr l ề ươ + V ph ề + V hình th c t ự ệ ậ ụ ệ ạ ợ ọ ạ ụ ụ ự ễ i ph c v th c ti n. ầ ạ ng pháp d y h c: C n v n d ng các ph ọ ự ễ quan sát tr c ti p tình hu ng trong th c ti n và v n d ng vào th c ti n ắ ự ệ ệ ạ ọ ế ớ ọ ứ ổ ứ ạ ch c d y h c: Dùng các hình th c d y h c có k t h p sinh đ ng gi a lý thuy t v i ự ễ ố ọ Đánh giá vi c th c hi n nguyên t c này trong quá trình d y h c
ọ ậ ả ế ứ ụ ử ụ ườ ọ ế i quy t các u đi m: S d ng ph i h c v n d ng ki n th c đã h c vào gi ộ ệ ạ ạ ộ ả ươ ộ ố ệ ượ ả ệ ượ ụ ả ỏ ự c đ đem l c và không ph i môn ứ ấ i hi u qu cao, Vi c th c hi n đòi h i ph i có c s v t ch t đáp ng ầ ạ ể ể ổ ứ Ư ể ng pháp này giúp ng ề ự ễ ả ấ v n đ th c ti n trong cu c s ng và tham gia vào các ho t đ ng xã h i có hi u qu . ế ắ H n ch : Vi c th c hi n nguyên t c này không ph i lúc nào cũng áp d ng đ ả ụ ạ ộ ự ệ ự ễ ệ ư c yêu c u và kinh phí đ t ệ nào cũng áp d ng đ ượ đ ơ ở ậ ấ ủ ơ ở ạ ặ ề ệ ế ị t là thi ặ ổ ứ ạ ộ ự ọ ề ự ệ ậ ị ng t n nhi u th i gian chu n b , m u v t, d ng c ẩ ộ ố ự t có th có tác d ng ng ờ ượ ạ c l ạ ả ư ọ ạ ộ ế ẩ ự ự ị ủ ể ụ ế ệ ặ ộ c vài trò c a các ho t đ ng th c ti n đ ộ ố ạ thu c vào th y cô ho c m t s b n đ làm bai fthu ho ch ho c l ư ự ự ể ọ ơ ủ ễ ế ả ặ ố ộ ổ ứ ơ ở ậ ch c các ho t đ ng th c ti n nh : Tham quann, giã ngo i v.v ụ ệ Nguyên nhân: Do c s v t ch t c a các c s giáo d c còn nhi u khó khăn đ c bi t b thí ạ ộ ộ ề ch c các ho t đ ng và huy đ ng h c sinh tham gia các ho t đ ng g p nhi u nghi m th c hành; kinh phí t ụ ẫ ố ụ ườ ự ệ khó khăn; Vi c th c hi n các bài d y th c hành th ạ ậ ố ụ ể ế ệ i, m t s giáo viên còn ng i khi thi u nên khi th c hi n k t qu ch a th t t ễ ể ự ự ạ ứ ượ ư chu n b các bài d y th c hành, h c sinh ch a th c s ý th c đ ặ ợ ạ ầ ứ ậ i v n d ng ki n th c vào đó mà luôn l ụ ủ ượ ụ ả ể c vai trò c a d ng đ đi ch i khó khăn trong công tác qu n lý, ph huynh h c sinh ch a th c s hi u đ ạ ộ ệ ư vi c đ a lý thuy t vào th c ti n qua các ho t đ ng đó lên không ng h ho c ph n đ i gây khó khăn trong quá trình t ự ệ ự ch c th c hi n. ệ ệ ự ệ ắ Câu 2: Nguyên t c d y h c là gì? Hãy phân tích nguyên t c “...” và liên h vi c th c hi n nguyên ạ ọ ở
ổ ng ph thông ả ọ ắ ạ ọ ộ ồ ắ ạ ọ ườ các tr ư ắ t c này trong d y h c ư (các đ ng chí làm nh câu 1 nh ng ph i h c thu c 9 nguyên t c d y h c)
16. Ph ươ ể ng pháp d y h c: ươ ệ ệ ổ ng pháp ki m tra đánh giá, liên h vi c đ i ươ Câu 1: Ph
ạ ọ ạ ọ ng pháp d y h c là gì? Phân tích ph ườ ạ ọ ng pháp d y h c trong tr ổ ng ph thông? ớ m i ph
ươ ố ợ , ph i h p, t ạ ọ ươ ng pháp d y h c ạ ộ ứ ướ ế ự ủ ạ ủ ớ ự ụ ằ c ti n hành d i vai trò ch đ o c a giáo viên nh m th c hi n t ữ ng tác v i nhau gi a GV và HS trong quá trình ệ ệ ố ư i u m c tiêu và các nhi m
ươ ả ờ i: Tr l ệ Khái ni m ph PPDH là cách th c ho t đ ng có trình t ượ ọ ạ d y h c, đ ụ ạ ọ . v d y h c ặ ấ khách quan và y u t ữ ế ố ủ ế ố ủ ủ ch quan. ườ ọ ứ ể ể ư ể ề ặ ặ ề ắ ạ ậ ớ ọ ớ ứ ặ i h c (đ c đi m tâm sinh lý ng v i l a duy, v trí nh v.v…), các quy lu t, nguyên t c d y h c mà GV ổ ả c. ữ ự ợ ớ ư ậ ữ ế ầ ọ ơ ở ậ ắ ể ể ủ Các đ c đi m c a PPDH ự ố PPDH có s th ng nh t gi a y u t ặ Trong PPDH m t khách quan c a PPDH là đ c đi m c a ng ậ ọ tu i và b c h c, VD đ c đi m v tri giác, t ứ ượ ph i ý th c đ ặ ủ ng. Nh v y, GV c n có hi u bi ố M t ch quan là nh ng thao tác, nh ng hành đ ng mà giáo viên l a ch n phù h p v i quy lu t chi ph i ớ ố ự ề ố ượ ng, trên c s đó thao tác đúng đ n v i đ i ộ t chân th c v đ i t ố ượ đ i t ượ ng. t ọ ạ ị ự ố ủ ọ ạ ụ ủ ị ự ố ủ c a quá trình d y h c nên PPDH ch u s chi ph i c a các thành t ể ộ ứ ộ ọ ạ ộ ụ ấ ố khác, nh t là m c ọ tiêu d y h c, nên đ c đi m th 2 c a PPDH là PPDH ch u s chi ph i c a m c tiêu d y h c ộ ng pháp cũng khác nhau. Do đó, trong ụ ụ m i ho t đ ng c n tìm ra PP thích h p v i m c đích và n i dung, th ng nh t v i m c đích và ND. ộ ụ ộ Là m t thành t ố ủ ạ ặ ươ PPDH ph thu c vào n i dung DH: N i dung khác nhau thì ph ố ợ ủ ể ư ả ử ụ ọ ử ụ ươ ề ớ ạ ộ PPDH ph thu c vào ch th ho t đ ng (GV): Hi u qu s d ng ph ỗ ộ ả ủ ệ ả ở ườ ỗ ư ử ụ ở ộ ộ ứ ụ ộ ủ ể ấ ớ ề ộ ấ ươ ng pháp ph thu c r t nhi u ữ ng pháp khác nhau. ng, s đo n c a GV. Ngoài ra, nh trên đã nêu, ộ ọ ạ ch cùng m t n i dung d y h c, cùng s d ng m t ể ệ ở ủ ủ ạ ươ ọ ụ ộ ầ ệ ụ ướ ủ ể ẽ ự vào GV. Đ ng tr c 1 vi c nh nhau, m i ch th s l a ch n s d ng nh ng ph ộ Đi u này ph thu c vào kh năng, trình đ , thói quen, s tr ự s ph thu c c a PP vào ch th còn th hi n ư ph ủ ể ữ ạ ọ ộ c nh ng đ i t ố ượ ng ụ ử ụ khác nhau thì s d ng các ph ệ ậ ươ t v i hình th c t ứ ổ ứ ạ ả ờ ộ ể ụ ứ ộ ng pháp d y h c, nh ng m c đ thành công c a các GV là khác nhau. ướ ả ố ượ ộ ng d y h c: Cùng m t ch th (GV), song tr PPDH ph thu c vào c đ i t ậ ả ứ ủ ươ ng pháp khác nhau (tùy theo kh năng nh n th c c a HS) ế ớ ệ ọ PPDH có quan h m t thi ng ti n DH. ch c d y h c và các ph ệ ề ụ PPDH ph thu c vào đi u ki n hoàn c nh, vào th i gian. PP ki m tra đánh giá
ự ụ ệ ề ậ ả ộ ư ạ ử ế ị ườ ủ ằ Ki m tra đánh giá là quá trình thu th p, x lý thông tin v trình đ và kh năng th c hi n m c tiêu đã ả ị ng và cho b n thân HS ế ự ạ ơ ở ữ xác đ nh c a HS nh m t o c s cho nh ng quy t đ nh s ph m c a GV cho nhà tr ộ ơ ể đ giúp h h c t p ti n b h n. * Ý nghĩa c a KT ĐG và t KT ĐG ể ủ ọ ọ ậ ủ ế ượ ự ả ọ ậ KT ĐG k t qu h c t p giúp GV thu đ c tín hi u ng ẫ ớ ồ ừ ề ượ ạ ạ ộ ệ ủ ự ế ạ ờ ả phía HS. Nh đó GV phát c (s ph n h i) t ề ỉ i th c tr ng KQ c a HS. Vì th mà đi u ch nh ho t đ ng D y, đi u ệ ỉ ự ạ hi n th c tr ng, nguyên nhân d n t ọ ạ ộ ch nh ho t đ ng H c ủ ự ể ki m tra v ề ứ ộ ươ ứ ọ ộ ệ ỉ ơ ộ ể m c đ lĩnh h i tri th c, KN, KX, ph ậ KT ĐG giúp HS có c h i đ ôn t p, c ng c tri th c và phát tri n trí tu . Qua đó HS t ng pháp h c t p, t ứ ừ đó có th t ầ ự ố ọ ậ ầ ể ể ự ề đi u ch nh cách h c. ệ KT ĐG, nâng cao tinh th n trách nhi m Thông qua KT – ĐG hình thành cho HS nhu c u, thói quen t ọ ậ ự ệ n lên trong h c t p. ề ươ giác và ý chí v ọ ạ ủ ở ạ ạ ộ ỉ ỉ ậ trong h c t p, rèn luy n tính k lu t, tính t Cách KT – ĐG tác đ ng tr l ọ ậ ụ i cách d y và cách h c: nó có tác d ng đi u ch nh cách d y c a GV và
ọ ủ cách h c c a HS. ơ ở ấ ế ả ị ạ ế ọ ạ ộ ượ ờ ả ỉ ạ Trên c s các k t qu thu đ ắ ế ị ả ọ ậ ủ ườ ư ấ ượ ả ả ữ c qua KT – ĐG k t qu h c t p c a HS, các c p qu n lí đ a ra nh ng ng và ng, đ m b o nâng cao ch t l ệ quy t đ nh đúng đ n, ch đ o k p th i ho t đ ng d y h c trong nhà tr hi u qu d y h c. ự ể ằ ổ t vi c đ i m i ki m tra đánh giá nh m phát ệ ố ng ph thông đã th c hi n t ỉ ờ huy tính tích c c c a h c sinh đ ng th i giúp giáo viên đi u ch nh vi c d y c a mình. ượ ự ể ị ng pháp ki m tra đánh giá đ ề ệ ệ ự ậ ề ả ự ữ ệ ệ ớ ổ ệ ạ ủ ế c th c hi n nghiêm túc đúng quy đ nh và quy ch . ắ lu n và tr c nghi m, xây d ng ngân hàng đ , đ o chéo vi c ra đ đ ề ể ể ể ế ế ấ ấ ỉ ả ạ ọ Liên h :ệ Hi n nay các tr ườ ệ ồ ự ủ ọ ươ ệ ế ợ ủ ể ệ ạ ủ ả ể ọ ủ ề ễ ệ ề ả ặ ạ ọ Các ph Vi c k t h p gi a ki m tra t ệ tránh vi c ch quan trong ki m tra đánh giá. ả ượ t mà ph n đ u, giáo viên đi u ch nh c công khai k t qu đ h c sinh bi Quá trình ki m tra đánh giá ph i đ ế ẫ ể vi c d y c a mình, tránh vi c ki m tra theo c m tính c a giáo viên d n đ n đ quá khó ho c quá d , không có tính phân lo i h c sinh. ươ ạ ọ ị Câu 2: Hãy nêu tên các nhóm và các ph t. Phân tích ph ươ ng ệ ệ ự ệ ươ ạ ọ ở ườ pháp “....” và liên h vi c th c hi n ph ế ng pháp d y h c mà anh (ch ) bi ổ ng ph thông. ng pháp này trong d y h c tr
Tr l ệ ả ờ i: Khái ni m ph ạ ọ ng pháp d y h c ươ ứ ươ ố ợ , ph i h p, t ạ ộ ướ ự ủ ạ ủ ế ớ ự ụ ằ c ti n hành d i vai trò ch đ o c a giáo viên nh m th c hi n t ữ ng tác v i nhau gi a GV và HS trong quá trình ệ ệ ố ư i u m c tiêu và các nhi m PPDH là cách th c ho t đ ng có trình t ượ ọ ạ d y h c, đ ụ ạ ọ . v d y h c ươ ạ ọ ng pháp d y h c ể ặ ứ ế ợ ụ ể ạ ọ ớ ồ * H th ng các ph Căn c vào ngu n tri th c và đ c đi m tri giác thông tin k t h p v i m c đích d y h c mà có th phân ệ ố ứ các PPDH ra làm 4 nhóm:
ự ự ươ ng pháp ki m tra đánh giá.
ệ ạ ọ ng pháp d y h c tr c quan
ự ự ệ ậ
ể iờ Nhóm các PPDH dùng l Nhóm các PPDH tr c quan Nhóm các PPDH th c hành ể Nhóm các ph iờ 1 Nhóm các PPDH dùng l ươ ế ng pháp thuy t trình a. Ph ươ ạ ấ ng pháp v n đáp (đàm tho i) b. Ph ọ ậ ử ụ c.PP s d ng SGK và tài li u h c t p ự ươ 2 Nhóm ph a. PP quan sát b. PP trình bày tr c quan 3.Nhóm PPDH th c hành a.PP luy n t p b. PP ôn t pậ c. PP làm thí nghi mệ ể 4. Nhóm PP ki m tra đánh giá ấ + PP ki m tra v n đáp
ự ậ : lu n ạ ệ ươ ươ ả ắ ượ ặ ủ ng pháp đó. Các Đ/C ph i n m đ ể c đ c đi m c a các ố ệ ể ể ự + PP ki m tra th c hành ể ế t + PP ki m tra vi ươ ể ng pháp ki m tra d ng t + Ph ắ ươ ng pháp tr c nghi m khách quan + Ph ng pháp nào thì phân tích các ph ng pháp đ phân tích và liên h “Gi ng câu 1) (Vào ph ươ ph
ấ ủ
ụ ả ừ ậ ư ạ ế ầ đó rút ra k t lu n s ph m c n thi ế t ụ ả 17. B n ch t c a quá trình giáo d c ấ ủ Câu 1: Hãy phân tích b n ch t c a quá trình giáo d c và t ườ ụ cho quá trình giáo d c trong nhà tr ổ ng ph thông? ả ờ i: ổ ứ ủ
ớ ề ể ữ ị ộ ạ ộ ộ Tr l Khái ni m:ệ QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ơ ậ ủ ợ ụ ự ườ ng và XH. ữ ụ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng ị ạ ẩ quan đi m, ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o ể ứ đ c, pháp lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr ẹ ấ ủ ị ộ ộ ề ử ả ơ ở ự ọ ế ữ ừ ộ ủ ượ ạ ự ủ ờ ố ệ đó mà cá nhân chi m lĩnh đ ở ự ế ệ ườ ế ệ ướ ị ị ộ ế ố ọ xã h i và y u t ươ ế xã h i đ ầ ộ ướ ả ị ộ ở c quy đ nh b i tác đ ng qua l ầ c u tiên hàng đ u. D i nh h ủ ệ ườ ườ ườ ộ ỉ ố i m i có nhân cách. Các tr ượ ẩ ấ ủ *B n ch t c a quá trình GD (theo nghĩa h p) ị ả C s xác đ nh b n ch t c a QTGD ự ơ ế D a trên c ch có tính xã h i là s truy n đ t và lĩnh h i nh ng kinh nghi m l ch s xã h i c a các c các giá c cho th h sau trong m i lĩnh v c c a đ i s ng XH, t th h tr ể ủ ể i. B i QTGD là quá trình hình thành 1 ki u nhân cách trong XH. S phát tri n nhân tr văn hoá c a loài ng ế ố ườ ượ i c a các y u t i đ cách con ng sinh h c trong đó các ấ ủ ộ ượ ư ế ố ng trình có tính ch t xã h i mà bi n cá ng c a các ch y u t ạ ộ nhân thành 1 nhân cách, có đ y đ các giá tr xã h i đ tham gia vào ho t đ ng XH. Do đó, ch s ng trong xã ợ ớ ộ h i loài ng ng h p con ng c. ố ề ườ i, lĩnh h i kinh nghi m do loài ng ộ ườ ố ể ỏ i s ng tách kh i xã h i loài ng ệ ư ạ ự D a vào m i quan h s ph m gi a nhà GD và ng ạ ạ ủ ưở ộ ể ạ i truy n đ t con ng ể i thì không th phát tri n nhân cách đ ườ ượ i đ ữ ườ ữ ế ự ố ậ ấ ấ ữ ườ ượ i đ ộ ế ậ c GD trong quá trình GD. QTGD ph i thi t l p đ ữ ế ạ ơ ở ể ả c GD. Đây cũng là 1 c s đ xác đ nh b n ự ế ự ề đi u ớ ả ạ ư c mqh s ph m gi a nhà GD v i ượ c nh ng giá tr c a n n văn hóa nhân lo i, bi n nó ườ ẩ ỗ ủ ượ ị ủ ề i. ế c GD chi m lĩnh đ ủ ấ ủ ị ấ ủ ch t c a QTGD, trong đó nh n m nh đ n s th ng nh t gi a tác đ ng c a nhà GD và s ti p nh n, t ủ ỉ ch nh c a ng ườ ượ ườ ượ i đ i đ ng ẩ ấ ữ thành nh ng giá tr (ph m ch t, chu n m c) c a m i cá nhân con ng ả ữ ừ ự ấ c GD t ớ c GD m i giúp ng ị ơ ở ể ự ữ ế ẩ ư ủ ự giác, tích c c, ộ ậ đ c l p bi n (chuy n hoá) nh ng yêu c u khách quan và nh ng chu n m c xã h i thành hành vi và thói quen ươ ứ t ự T nh ng c s trên ta th y:B n ch t c a QTGD là quá trình giúp ng ầ ệ ổ ứ ng ng c a cá nhân thông qua vi c t ộ ỗ ạ ộ Quá trình GD là 1 quá trình xã h i có m c đích, có t ố ể ộ ệ ộ ứ ậ ế ệ ế ư ử ệ ở ấ ủ ộ ả ệ ệ ể ệ ệ ắ ườ ượ i đ ộ ữ ọ ch c các ho t đ ng và giao l u cho h . ằ ụ ổ ứ ch c nh m hình thành và phát tri n m i cá nhân ị ứ ượ ả ườ ượ c GD ph i ý th c đ i đ c các quan h xã h i và các giá tr ế ồ ạ ế , pháp lu t, đ o đ c…) r i bi n nó thành hành vi và thói quen ộ t c x đúng đ n trong các quan h xã h i (b i nét b n ch t c a cá nhân ẽ ả t th hi n đúng đ n các quan h XH đó và ắ ế ự ậ ệ c kinh nghi m xã h i t ụ ộ ố ể ế t đ bi ộ ợ ỹ ượ c GD tích lu đ ố ở tr thành thành viên xã h i. Mu n th , ng ệ ủ ư ị c a nó (nh quan h chính tr , quan h kinh t ể ệ ế ứ ươ ứ t th hi n, bi ng ng, t c là bi t ố ệ là do các m i quan h xã h i h p thành). Vì th , s v n d ng, tr i nghi m các quan h xã h i nêu trên s ườ ượ i đ giúp ng hình thành hành vi, thói quen t t cho mình. ộ ị trên, đ m i cá nhân chi m lĩnh đ ở ọ ạ ộ ượ ả ị ể ỗ t h c Macxit đã kh ng đ nh: B n ch t XH c a con ng ỉ Trong quá trình hình thành nhân cách ả ổ ứ ượ ế ẳ ạ ộ ế ọ ự ch c ho t đ ng và giao l u cho h . Tri c khi h tham gia vào đ i s ng XH đích th c thông qua ho t đ ng và giao l u m t môi tr ọ ạ ộ ư ờ ố ư ặ ơ ả ộ ố ườ ủ ấ ệ ấ ế ủ ự ể ư ế i và phát tri n ph i có ho t đ ng và giao l u. N u đ ế ề ượ ổ ứ ố c t i mu n t n t ch c t ố ồ ạ ươ ạ ộ ự ạ ộ ể c các giá tr xã h i đã nêu ấ ườ ủ i ườ ư ở ộ ng ề i và là đi u ỏ ứ ạ ộ t thì ho t đ ng và ư t cho s phát tri n cá nhân. Nói cách khác ho t đ ng và giao l u ể ề ng ti n t o đi u ki n t ể ổ ứ ề ệ ả ệ ố ch c QTGD. thì ph i t ch có đ ố văn hoá. Do đó ho t đ ng và giao l u là 2 m t c b n, th ng nh t trong cu c s ng c a con ng ủ ạ ộ t y u c a s hình thành và phát tri n nhân cách c a cá nhân. Các lí thuy t v ho t đ ng đã ch ng t ki n t ườ con ng ư giao l u là các ph là đi u ki n, ph ế
ắ ố ượ ệ ớ ệ ạ ươ ệ ng ti n đ t ậ ư ạ K t lu n s ph m: ả Nhà GD ph i hi u đ i t ng, n m b t đ ố ượ ề ắ ượ ế ố ệ ầ ệ ị ể ế nhà GD c n quan tâm đ n các đi u ki n, các y u t ng GD thì m i GD có hi u qu . c đ i t ế ư ề bên trong, bên ngoài nh đi u ki n kinh t ả Trong QTGD, , chính tr , tôn
ặ ể ề ệ ả ố ủ ố ượ ng ụ ậ ố ượ ả ổ ng h n. ứ ố ợ ằ ộ ố giáo, phong t c, t p quán, văn hóa… đ c đi m tâm sinh lí, hoàn c nh s ng, đi u ki n gia đình c a đ i t ể ể GD đ hi u đ i t Nhà GD ph i t c t ươ ơ ch c và ph i h p đ ủ ượ ấ ả ầ ầ ứ ố ứ ế ệ ạ ề ộ t c các tác đ ng GD nh m th ng nh t yêu c u v n i ế i đa ự ố ớ dung, ph ng pháp GD theo ch c năng c a mình. C n có bi n pháp h n ch , ngăn ch n đ n m c t ộ ộ ữ nh ng tác đ ng tiêu c c, t ấ ặ phát và phát huy nh ng tác đ ng tích c c đ i v i quá trình GD. ỏ ườ ả ế ứ ữ ả ữ ế ậ ọ i, đánh giá k t qu QTGD ph i h t s c th n tr ng, đòi h i ph i có nh ng PP ả ờ ượ ả ỏ ộ ự ự Khi đánh giá con ng ợ phù h p, ph i có th i gian và hoàn c nh thông qua các hành vi và thói quen c th c a đ i t Do QTGD đòi h i ph i có th i gian lâu dài nên trong QTGD, nhà GD không đ ả ụ ể ủ ố ượ ng GD. c nôn nóng, v i vàng ả ờ ứ ạ ế ả ầ ượ ầ ố đ t cháy giai đo n. Nhà GD c n có đ c tính kiên trì, b n b , t ả C n có quá trình lâu dài m i đánh giá đ ố ườ ườ ậ ấ ớ i đang t ổ ớ ả ủ ự ề ỉ ự ề ệ c hi u qu GD. Đ c bi ể ấ t không th x u ngay đ ứ c. GD bao gi ụ ấ ủ ệ ườ ợ ạ ọ ki m ch cao. ậ ọ ặ t ph i th n tr ng khi nhìn nh n, ố ọ ượ i. Vì 1 ng t i đang x u không có hy v ng t c, 1 ng ấ ị ờ ờ cũng có quán tính c a nó, t c là ph i có th i gian h p lí m i có s thay đ i nh t đ nh ả
ả ờ i: ể ụ ụ ề ớ ợ ả ẩ ự ườ ữ ể đánh giá con ng ượ ngay đ Câu 2: So sánh b n ch t c a quá trình giáo d c và quá trình d y h c. Tr l Quá trình giáo d c và quá trình giáo d c đ u có nh ng đi m chung sau: C hai quá trình đ u nh m hình thành và phát tri n nhân cách con ng i phù h p v i chu n m c xã ứ ằ ộ ộ h i, đáp ng yêu c u c a xã h i. ộ ề ứ ậ ự ủ ờ ố ụ ậ Kinh t ạ ứ ể ư i có tri th c v n d ng vào các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i nh : ỹ t nhau:
ở ộ ỏ ộ ạ ừ ừ ằ ớ ộ ợ c hai m t: V a phù h p v i yêu c u c a xã h i ộ ộ ể ụ ộ ệ ể ế ậ ụ ụ c giáo d c ý th c đ ẩ ề ầ ủ ườ ả C hai quá trình đ u giúp con ng ế ẩ ộ , văn hóa xã h i, đ o đ c, th m m , tôn giáo, pháp lu t và gia đình ệ ữ Hai quá trình có nh ng đi m khác bi Quá trình giáo d c:ụ ể ụ Quá trình giáo d c là m t quá trình xã h i nh m hình thành và phát tri n cá nhân tr thành thành viên ộ ở ỗ ầ ủ ặ ượ ủ c a xã h i th a mãn đ m i giai đo n phát tri n v a có ự ể ộ ồ ạ ả ạ i và phát tri n. Quá trình giáo d c làm cho kh năng tác đ ng c i t o xây d ng xã h i làm cho xã h i t n t ự ị ủ t v n d ng vào các lĩnh v c c các quan h xã h i và các giá tr c a nó đ bi ng kinh t ỹ , văn hóa xã h i, đ o đ c, th m m .. ậ ộ ụ ứ ượ ạ ứ ả ượ ệ ộ ả ườ ượ i đ ế ệ Quá trình v n d ng tr i nghi m các quan h xã h i giúp ng i h c tích lũy đ ầ ể ệ ắ t và có nhu c u hành vi thói quen bi ỏ ả ệ ớ ế ẳ ạ ọ ọ ệ ị ự ư ể i. ườ ọ ộ ệ c kinh nghi m xã h i ệ ộ ế ố t t th hi n đúng đ n các quan h xã h i. Trong quá trình tham gia đó ộ ố ữ ự giúp h kh ng đ nh quan h m i tích c c trong m i lĩnh v c c a cu c s ng. Bi t lo i kh i b n thân nh ng ệ ạ bi u hi n tiêu c c, tàn d cũ l c h u không còn phù h p v i xã h i hi n t ộ ụ ả ỗ ự ủ ớ ạ ậ Quá trình giáo d c là quá trình hình thành b n ch t ng i c a xã h i trong m i cá nhân m t cách có ý ự ượ ổ ứ ể ỗ ợ ấ ượ ứ ả ấ th c, là quá trình t ng b n ch t xã h i loài ng ch c đ m i cá nhân chi m lĩnh đ i. ộ ườ ủ c các l c l ấ ộ ố ườ ư ề ộ ườ ộ ệ i và cũng là đi u ki n t y u c a s hình thành và phát tri n nhân cách c a cá nhân. ạ ộ ấ ế ủ ự t ả ế ặ ơ ả Ho t đ ng và giao l u là hai m t c b n, th ng nh t trong cu c s ng con ng ể ụ ạ ộ ư ố ủ ổ ứ B n ch t c a quá trình giáo d c là quá trình t ộ ậ ộ ố ự ẩ ự ể ấ ủ ườ ượ i đ ằ ch c các ho t đ ng và giao l u trong cu c s ng nh m ộ ầ giác tích c c, đ c l p chuy n hóa các nhu c u và các chu n m c xã h i c giáo d c t ụ ự ươ ứ ng ng.
ọ ậ ạ ọ ệ ượ ự ầ ả ế ớ ả ề ộ ượ giúp cho ng thành hành vi và thói quen t ọ Quá trình d y h c ứ ủ ậ ọ ồ Quá trình d y h c g m quá trình d y và quá trình h c t p. Quá trình d y h c là quá trình nh n th c c a ự ậ i khách quan ả c ph n ánh đúng b n ộ ể ệ ấ ự ậ ứ ứ ộ ừ ự ượ ễ duy trìu t ng, t ượ ậ ọ ạ ạ ạ ả ủ ọ ng c a th gi h c sinh, ph n ánh s v t hi n t ủ mang tính khách quan v n i dung và ch quan v hình th c. Nghĩa là n i dung đ ệ ượ ch t s v t hi n t ạ ế ậ ỗ ọ ế ư Quá trình d y h c cũng di n ra theo công th c “T tr c quan sinh đ ng đ n t ọ ỉ ạ ạ ạ ế ớ i khách quan và đ u óc. S ph n ánh th gi ề ng còn hình th c thì m i h c sinh có m t cách th hi n riêng. ọ ứ ự ễ ự ủ ọ ứ ộ ứ ủ ớ ậ ỉ ớ ố ớ ả ườ ự ứ ủ ọ ụ ễ ẫ ẳ ạ ệ ườ ng mò m m, th nghi m mà di n ra theo đ ng th ng do các nhà giáo d c xây d ng ch ự ủ ươ ế ậ ử ạ ớ ủ ỹ ả ứ ế ể ằ ố ỹ ả ừ ư t ộ ạ ể ệ ng đ n th c ti n” trong quá trình d y h c quá trình nh n th c c a h c sinh th hi n tính đ c duy trìu t ứ ả i tri th c đáo: Quá trình nh n th c c a h c sinh không ph i là quá trình t o ra cái m i mà ch là s tái t o l ễ ọ i đã t o ra (tri th c này ch m i đ i v i b n thân h ). Quá trình nh n th c c a h c sinh không di n loài ng ươ ườ ra theo con đ ng ộ ứ ủ ọ ng pháp t o lên. Quá trình nh n th c c a h c sinh ti n hành theo các khâu c a quá trình trình n i dung, ph ứ ộ ọ ạ d y h c; Lĩnh h i tri th c m i, c ng c , ki m tra đánh giá tri th c, k năng, k x o nh m bi n chúng thành tài s n cá nhân.
ẩ Thông qua quá trình d y và h c c n hình thành ọ ầ ộ ế ớ ở ọ h c sinh th gi ứ ủ ọ ậ ấ ủ i quan, đ ng c , các ph m ch t c a ủ ướ i vai trò c a giáo ạ ự ể ệ ư ạ ơ nhân cách phù h p v i chu n m c xã h i. Quá trình nh n th c c a h c sinh di n ra d ớ viên (lãnh đ o, t ứ ủ ọ ế ả ề Quá trình d y h c c n ph i chú ý đ n tính đ c đáo trong quá trình nh n th c c a h c sinh đ tránh s ủ ể ế ộ ậ ọ ẩ ậ ứ ứ ể ị ấ ị ậ ự ể ườ ọ ứ ủ i v i quá trình nh n th c c a ng i h c.Song, không vì ầ ệ ổ ứ ầ ch c cho h c sinh d n d n tìm hi u và t p tham ọ ự ầ khai thác tri th c, tham ọ ủ ộ ạ ợ ớ ễ ẩ ữ ổ ứ ề ch c, đi u khi n) cùng v i nh ng đi u ki n s ph m nh t đ nh. ộ ạ ọ ầ ấ ườ ớ ứ ậ ồ đ ng nh t quá trình nh n th c chung c a loài ng ọ ế quá coi tr ng tính đ c đáo mà thi u quan tâm đ n vi c t ọ ừ ứ ạ ộ gia các ho t đ ng nghiên c u khoa h c v a s c, nâng cao d n đ chu n b cho h c t ứ gia nghiên c u khoa h c. ể 18. Đ c đi m c a quá trình giáo d c: ừ ỗ ặ ể ế ủ ặ Câu 1: Phân tích các đ c đi m c a quá trình giáo d c? T m i đ c đi m hãy rút ra k t lu n s ậ ư ụ ụ ọ ạ ế ố ớ ườ ụ ể ng trong công tác giáo d c h c sinh? ặ t đ i v i nhà tr
ụ ầ ph m c n thi ả ờ Tr l i: ạ ộ QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ộ ị ộ ơ ữ ị ạ ữ ứ ẩ ứ ủ ớ ợ ụ ề ậ ủ ể ể ổ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng quan đi m, ự ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o đ c, pháp ườ lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr ng và XH. ẩ ồ ặ ể ữ
ứ ạ : ườ ồ ườ i, cái mà ng ộ ng c a QTGD là con ng ễ ố G m nh ng đ c đi m chính sau: Quá trình GD là m t quá trình có tính ph c t p ủ Đ i t ấ ượ QTGD di n ra d ố ượ c. ụ ể ủ ấ i tác đ ng c a r t nhi u nhân t ướ ộ ủ ữ ả ộ ườ ủ ng và xã h i, nh ng nh h ậ ế ư ưở t , t ượ ấ ạ ộ ệ ự ế i khác không tr c ti p i, mà c th là tâm h n con ng ề ộ khách quan và ch quan, bên ngoài và bên ự ệ ủ ưở ườ ng c a các s ki n ệ ươ ng ti n và các ng – văn hoá, tâm lí t p quán, các n i dung thông tin qua các ph ả ầ ượ c mà c n ph i c, không đánh giá ngay đ ỉ ệ ề ủ KQ c a ho t đ ng GD nhi u khi không t l ớ ộ ộ ứ ra ngoài. ủ ề ộ ậ , công s c… c a nhà GD. nhìn th y đ trong khác nhau. Đó là các tác đ ng c a gia đình, nhà tr ộ ị chính tr kinh t ủ kênh thông tin khác nhau. KQ c a QTGD không nhìn th y ngay đ ả ờ có th i gian, có đi u ki n, có hoàn c nh m i b c l ớ ự ầ ư ớ ườ thu n v i c ng đ LĐ, v i s đ u t ế ớ ắ ệ ố ượ Vì th , trong QTGD: ả Nhà GD ph i hi u đ i t ng, n m b t đ ị ầ ế ố ượ ề ắ ượ ế ố ả c đ i t bên trong, bên ngoài nh đi u ki n kinh t ố ả ệ ể ệ ặ ư ề ề ng GD thì m i GD có hi u qu . Trong QTGD, ệ , chính tr , tôn ủ ố ượ ng ụ ậ ố ượ ố ộ ằ ả ổ ố ợ ng h n. ứ c t ể ế nhà GD c n quan tâm đ n các đi u ki n, các y u t giáo, phong t c, t p quán, văn hóa… đ c đi m tâm sinh lí, hoàn c nh s ng, đi u ki n gia đình c a đ i t ể ể GD đ hi u đ i t Nhà GD ph i t ạ ệ ế ứ ươ ượ ấ ả ầ ơ ch c và ph i h p đ ủ ầ ứ ố ề ộ t c các tác đ ng GD nh m th ng nh t yêu c u v n i ế i đa ự ố ớ ng pháp GD theo ch c năng c a mình. C n có bi n pháp h n ch , ngăn ch n đ n m c t dung, ph ộ ộ ữ nh ng tác đ ng tiêu c c, t ế ữ ả ả ế ứ ấ ặ phát và phát huy nh ng tác đ ng tích c c đ i v i quá trình GD. ỏ ườ ữ ậ ọ i, đánh giá k t qu QTGD ph i h t s c th n tr ng, đòi h i ph i có nh ng PP ờ ả ả phù h p, ph i có th i gian và hoàn c nh thông qua các hành vi và thói quen c th c a đ i t ả ụ ể ủ ố ượ ng GD. ộ
: ấ ằ ẩ ỏ ớ ạ ượ ữ ả ự ế c k t qu . Quá trình GD đ ủ ữ ấ ả ệ ượ c th c hi n trong t ữ ạ ủ ộ ố ể ộ ớ ả ớ ủ ệ ộ ữ ẩ ớ ệ ể ả ắ ậ ậ ộ ờ ữ c và tr nên v ng ch c khi ng ế ấ ườ ượ i đ ơ ở ả ệ ấ ộ ố ự ể ở ệ ủ ể ế ể ả ậ ỏ ọ ộ ờ ệ ử ề ấ ạ ậ ổ ễ ủ ứ ấ ở ế ộ ố ờ ữ ng di n ra dai d ng, tr đi tr ở ạ l ườ ấ ệ ắ ự ự Khi đánh giá con ng ợ Quá trình GD là m t quá trình có tính lâu dài ộ Quá trình GD nh m hình thành nh ng ph m ch t, nh ng nét tính cách c a cá nhân nên nó đòi h i m t ộ ờ t c các giai đo n c a cu c th i gian lâu dài m i đ t đ ề ườ ừ ờ lúc sinh ra cho đ n khi không còn s ng n a. Công vi c đó không th m t s m, m t chi u i, t đ i con ng ỉ ơ ề ượ c. Nh ng ph m ch t m i c a nhân cách (ni m tin, đ ng c đúng, tình c m m i... ) ch có mà có ngay đ ệ ượ đ c GD ti p nh n và tr i qua m t th i gian t p luy n, th nghi m, ấ đ u tranh b n thân (đ u tranh đ ng c ) trong cu c s ng th c đ tr thành kinh nghi m s ng c a chính mình ứ nên càng đòi h i m t th i gian lâu dài. Đó là th i gian đ tr i nghi m và rút ra bài h c, đ bi n nh n th c ế ữ ở thành ni m tin. Vi c s a ch a, thay đ i nh ng n p nghĩ, thói quen cũ, l c h u, không đúng, nh t là tr ữ ỗ ẳ nh ng thói quen – hành vi x u th i mãi trong ý th c, hành vi c a m i ườ ng
ượ ả ộ ụ i nên vi c kh c ph c chúng r t khó khăn và lâu dài. ầ Nhà GD c n chú ý: ỏ Do QTGD đòi h i ph i có th i gian lâu dài nên trong QTGD, nhà GD không đ c nôn nóng, v i vàng ạ ế ờ ứ ầ ầ ố đ t cháy giai đo n. Nhà GD c n có đ c tính kiên trì, b n b , t ả ượ ả C n có quá trình lâu dài m i đánh giá đ ậ ấ ườ ườ ố ớ i đang t ỉ ự ề ề ệ c hi u qu GD. Đ c bi ể ấ t không th x u ngay đ ứ i. Vì 1 ng ờ ệ ườ ợ ự ủ ả ớ ổ ki m ch cao. ậ ọ ặ t ph i th n tr ng khi nhìn nh n, ố ọ ượ i đang x u không có hy v ng t c, 1 ng t ấ ị ờ cũng có quán tính c a nó, t c là ph i có th i gian h p lí m i có s thay đ i nh t đ nh đánh giá con ng ượ ngay đ c. GD bao gi
ậ ừ ủ Quá trình GD mang tính c thụ ể: ố ượ Các tác đ ng c a nhà GD đ n đ i t ữ ả ệ ệ ụ ể ủ ả t, c th c a đ i t
ố ỗ ộ ừ ế ế ể ệ ợ ượ c GD theo t ng tình hu ng GD c ộ ỗ ố ả ệ ể ư ớ ừ ề t: M i HS có s khác nhau v trình đ đ ả ả ế ệ ộ ữ ng GD v a ph i tuân theo nh ng quy lu t chung, mang tính khái ồ ờ ạ ả ớ ố ượ ể quát; đ ng th i l i ph i chú ý đ n nh ng đi m riêng bi ng GD thì m i có hi u qu . ượ ụ ể ủ Tính c th c a QTGD đ c th hi n nh sau: ả Các tác đ ng GD ph i phù h p v i t ng cá nhân, m i cá nhân đ ự ể ệ ố
ở ậ ữ ụ ể ố ớ ừ ả ể ả ể ắ ặ ệ ụ ộ ượ ố c GD, v n kinh nghi m s ng, thái đ , tình c m, thói th , riêng bi ư ề ấ ặ ọ quen… H cũng có đ c đi m tâm sinh lí cũng nh đi u ki n hoàn c nh s ng r t khác nhau. K t qu GD ạ ố ượ ng GD. cũng mang tính c th đ i v i t ng lo i đ i t ầ ế B i v y, đ GD có k t qu cao nhà GD c n: ự ự ươ Trong QTGD, nhà GD ph i th c s th ể ự ng yêu HS, quan tâm sâu sát HS đ n m v ng, hi u t ệ ề ấ ả ọ ứ ư ể ườ ng ằ t c m i m t. GV có th th c hi n vi c này b ng nhi u cách th c khác nhau nh thông qua ị ộ ề ẹ ậ t n các em v t ồ ơ h s HS, thông qua h i cha m HS, thông qua chính quy n đ a ph ề ng ả ặ ự ắ ể ủ c m t) c a các bi u ấ ủ ượ ừ ệ ộ ươ ướ c nh ng nguyên nhân (sâu xa và tr ợ đó m i có bi n pháp tác đ ng phù h p ệ hi n (t ể ấ ệ ố ể ế ẩ ữ ấ Nhà GD ph i nhìn th y ho c d đoán đ ớ ố ộ t, x u) c a thái đ , hành vi, thói quen... t ệ ể ậ ặ M t khác, trong công tác GD tuy t đ i không th d p khuôn, máy móc, không th l y kinh nghi m ấ t phát huy tài năng, ph m ch t ụ ứ ờ ặ ườ ẻ ể ạ i phát tri n đa d ng, phong phú. ứ GD HS này áp d ng cho em khác. Nh đ c đi m này mà giúp cho nhà GD bi riêng c a t ng đ a tr , làm cho con ng ấ ệ ố ớ
ụ ể ệ ạ ọ ệ ệ ứ ệ ồ ẩ ệ ấ ượ ố ượ ố ẽ ể ẩ c hình thành và phát tri n. Ng ụ ạ ọ c GD t ơ ở ự ượ ạ c l ẩ i, các ph m ch t đ ả ạ ộ ượ ữ ự ệ ớ ạ ọ ạ ế ạ ộ Nhà GD c n chú ý k t h p gi a ho t đ ng GD v i ho t đ ng DH, QTGD đ ủ ế c th c hi n ch y u qua QTDH, ệ ể ổ ứ ạ ộ ạ ớ ọ ộ ộ ủ ừ ạ ọ Quá trình GD th ng nh t bi n ch ng v i quá trình d y h c: GD và d y h c là 2 quá trình có cùng m c đích là hình thành và phát tri n nhân cách toàn di n cho HS. ờ Đ ng th i 2 quá trình này có m i quan h bi n ch ng: trên c s th c hi n các nhi m v d y h c thì TGQ và các ấ ạ ứ ủ t s thúc đ y quá ph m ch t đ o đ c c a HS đ trình d y h c đ t k t qu cao. ầ ế ợ ng ti n đ t ch c ho t đ ng GD. ạ ệ ươ ấ l y DH là ph ạ Tóm l ả ứ ạ ả ỏ ả ữ ữ ề ấ ậ ị ữ ữ ễ ờ ẩ ọ ẽ ể ạ ồ ườ ọ ấ ấ ố ẹ ạ ữ ề ồ ệ i nh ng d u n t i, công tác GD so v i công tác d y h c là m t lo i lao đ ng ph c t p và khó khăn, đòi h i nhà ả GD ph i có nh ng ph m ch t cao v trí tu và ý chí, ph i có nh ng tình c m nhân h u, v tha, ph i có ữ ộ ự ệ ứ nh ng tri th c khoa h c hi n đ i và nh ng kinh nghi m th c ti n sinh đ ng. Đ ng th i nh ng thành công ệ ầ ư i h c cũng nh quan h th y t đ p, lâu b n trong tâm h n ng trong công tác GD s đ l trò. ừ ủ ụ ể ặ đó rút ra ầ ế ụ t? ả ờ ế k t lu n s ph m c n thi i: ụ Câu 2: Quá trình giáo d c là gì? Hãy phân tích các đ c đi m c a quá trình giáo d c và t ậ ư ạ Tr l ạ ộ QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ộ ữ ị ạ ị ộ ữ ứ ẩ ơ ứ ủ ợ ớ ụ ề ậ ủ ể ể ổ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng quan đi m, ự ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o đ c, pháp ườ lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr ng và XH. ẩ ồ ặ ể ữ ộ ủ ườ ủ ng c a QTGD là con ng i, mà c ụ ể ố ượ ng c a nó. Đ i t ấ ượ c ồ th là tâm h n con ng ứ ễ ố ề G m nh ng đ c đi m chính sau: ứ ạ : Quá trình GD là m t quá trình có tính ph c t p ướ ế ằ ở ố ượ ứ ạ ủ Tính ph c t p c a QTGD tr đ i t c h t n m ườ ự ế ườ i khác không tr c ti p nhìn th y đ i, cái mà ng ủ ấ ướ i tác đ ng c a r t nhi u nhân t Th hai, QTGD di n ra d ộ ộ ủ ữ ả ộ ng và xã h i, nh ng nh h ị ậ ệ ng c a các s ươ ộ , t ế ư ưở t ưở ườ ng – văn hoá, tâm lí t p quán, các n i dung thông tin qua các ph ế ớ ộ ề ườ ỗ ợ ủ ệ ả ữ ể ố ạ ế ệ ả ủ khách quan và ch quan, bên ngoài và ự ủ ệ ng ti n và ề ứ ộ ế ố này tác đ ng đ n QTGD v i nhi u m c đ khác nhau, và đ u ạ ấ ng đ t hi u qu cao; song ả ủ ượ ế ể ạ ứ c, không đánh giá ngay đ c. KQ c a QTGD là s ấ ữ ị ượ ạ ộ ị ủ bên trong khác nhau. Đó là các tác đ ng c a gia đình, nhà tr ki n chính tr kinh t các kênh thông tin khác nhau … Nh ng y u t có tác đ ng đ n HS. Chúng có th th ng nh t, h tr ẫ cũng có th t o ra mâu thu n làm h n ch , suy gi m, th m chí vô hi u hoá k t qu c a QTGD. ự ủ ng 1 cách chính xác. KQ GD ỉ ề KQ c a ho t đ ng GD nhi u khi không t ờ ớ ườ ứ ộ ả thu n v i c ộ ộ cho QTGD c a nhà tr ế ậ ượ ủ Th ba, KQ c a QTGD không nhìn th y ngay đ ủ ố ượ ấ ể phát tri n nhân cách c a đ i t ng GD, là nh ng cái r t khó đ nh tính, đ nh l ệ ả ớ ộ ộ ề ra ngoài. ph i có th i gian, có đi u ki n, có hoàn c nh m i b c l ủ ớ ự ầ ư ậ ệ , công s c… c a nhà GD. ng đ LĐ, v i s đ u t l Quá trình GD là m t quá trình có tính lâu dài :
ằ ấ ỏ ữ ộ Quá trình GD nh m hình thành nh ng ph m ch t, nh ng nét tính cách c a cá nhân nên nó đòi h i m t ữ ủ ả ộ ớ ạ ượ ế ờ c k t qu . Tính ch t lâu dài c a QTGD đ ự ủ ượ c xem xét ộ ạ ủ ờ ẩ ấ ở ấ ả t c các giai đo n c a cu c đ i con ng các góc đ sau: ườ ừ i, t lúc sinh ra cho ố ệ c th c hi n trong t ữ th i gian lâu dài m i đ t đ ượ Quá trình GD đ ế đ n khi không còn s ng n a. ẩ ệ ở ể ị ở ể ấ ổ ầ ề ữ ừ ậ ề ệ ệ quen c a cá nhân đ nó tr thành n đ nh và b n v ng ph i đi t ồ r i m i rèn luy n hành vi thói quen. Công vi c đó không th m t s m, m t chi u mà có ngay đ ứ ế ề ộ ả ể ộ ớ ộ ớ ủ ề ẩ ớ ơ ỉ ờ Vi c hình thành 1 ph m ch t nhân cách c n có th i gian lâu dài. B i đ hình thành 1 hành vi, 1 thói ộ ủ ả nh n th c đ n hình thành thái đ , ni m tin, ớ ượ c. ượ c và tr Nh ng ph m ch t m i c a nhân cách (ni m tin, đ ng c đúng, tình c m m i... ) ch có đ ấ ữ ệ ể ệ ậ ờ ộ ậ ệ ố ế ộ ố ờ ủ ể ế ể ả ứ ậ ộ ỏ ở ờ ọ ề ấ ở ữ ả ườ ượ ắ i đ nên v ng ch c khi ng c GD ti p nh n và tr i qua m t th i gian t p luy n, th nghi m, đ u tranh ự ể ở ơ ộ ấ ả b n thân (đ u tranh đ ng c ) trong cu c s ng th c đ tr thành kinh nghi m s ng c a chính mình nên càng ệ đòi h i m t th i gian lâu dài. Đó là th i gian đ tr i nghi m và rút ra bài h c, đ bi n nh n th c tr thành ni m tin. ộ ộ ằ ả ấ ế ữ ậ ấ K t qu tác đ ng GD nh t là các tác đ ng nh m hình thành nh ng nh n th c m i, ni m tin ... th ặ ậ ứ ng hóa 1 cách c th ) và có khi k t qu đó l ổ ả ạ ề
ớ ườ ề ng ấ ổ ạ ị ế ế i b bi n đ i ho c m t ờ ị ộ ế c ti n hành b n b , liên t c theo m t k ho ch n đ nh, lâu dài; đ ng th i ụ ủ ượ c GD ụ ể ụ ỉ ỗ ự ự ự giác, n l c t ượ ế ộ c cao đ tính t GD kéo dài, liên t c c a ng ồ ườ ượ i đ ả ả ượ i ph i phát huy đ c hi u qu GD. ổ ả ệ ữ ạ ậ ứ ấ ỗ ở ạ ế ở ườ ườ ủ ễ i mãi trong ý th c, hành vi c a m i ng ụ khó nh n th y ngay (khó đánh giá, l đi. Do đó công tác GD ph i đ ạ trong QTGD l ớ ạ ượ thì m i đ t đ ữ ữ ệ ử Vi c s a ch a, thay đ i nh ng n p nghĩ, thói quen cũ, l c h u, không đúng, nh t là nh ng thói quen – ắ ệ ẳ ấ hành vi x u th i nên vi c kh c ng di n ra dai d ng, tr đi tr l ấ ph c chúng r t khó khăn và lâu dài.
ủ ừ ậ Quá trình GD mang tính c thụ ể: ố ượ Các tác đ ng c a nhà GD đ n đ i t ữ ả ụ ể ủ ệ ệ ả t, c th c a đ i t
ế ế ể ệ ợ ư ớ ừ ượ ừ ỗ ố ộ ộ ữ ng GD v a ph i tuân theo nh ng quy lu t chung, mang tính khái ồ ờ ạ ả ớ ố ượ ể quát; đ ng th i l i ph i chú ý đ n nh ng đi m riêng bi ng GD thì m i có hi u qu . ụ ể ủ ượ c th hi n nh sau: Tính c th c a QTGD đ ả Các tác đ ng GD ph i phù h p v i t ng cá nhân, m i cá nhân đ c GD theo t ng tình hu ng GD c ụ ể ệ t: th , riêng bi ỗ ộ ề ệ ề ặ ự ề ữ ặ ỗ ộ ậ ươ ạ ố ượ ả ố ủ ụ ể ọ ộ ượ ư ề ặ ố ố ả + M i HS là m t cá nhân có tính đ c l p t ng đ i c a nó v nhi u m t nên khi th c hi n QTGD ph i ủ ừ ự ể ế ng c th . M i HS có s khác nhau v trình đ đ tính đ n nh ng đ c đi m c a t ng lo i đ i t c GD, ệ ể ộ ệ ố v n kinh nghi m s ng, thái đ , tình c m, thói quen… H cũng có đ c đi m tâm sinh lí cũng nh đi u ki n hoàn c nh s ng r t khác nhau. ấ ượ ờ ớ ể ữ ụ ể ạ i, ờ ố ễ ụ ể ữ ả + QTGD đ ễ ả ế ả ố ượ QTGD luôn di n ra c th trong nh ng tình hu ng GD, đi u ki n GD và v i nh ng đ i t ụ ể ố ớ ừ ớ ng GD. ố ứ ớ
ụ ể ạ ọ ứ ằ ạ ấ ổ ộ ọ ứ ả ộ ồ ế ữ ệ ọ c di n ra trong th i gian, th i đi m, không gian v i nh ng hoàn c nh c th . Tóm l ụ ể ệ ữ ề ng GD c th . ạ ố ượ K t qu GD cũng mang tính c th đ i v i t ng lo i đ i t ạ ọ ấ ệ Quá trình GD th ng nh t bi n ch ng v i quá trình d y h c: ệ GD và d y h c là 2 quá trình có cùng m c đích là hình thành và phát tri n nhân cách toàn di n cho HS, ề ch c, đi u ẩ ấ ng và hi u qu n i dung h c v n; GD hình thành nh ng ph m ỗ ấ ượ i h c chi m lĩnh có ch t l
ệ ệ ứ ệ ờ ơ ở ự ượ ạ ệ ấ ượ ấ ạ ứ ủ ố ẽ ẩ tuy nhiên chúng không đ ng nh t mà m i quá trình có ch c năng tr i riêng: d y h c nh m t ườ ọ ể ể khi n đ ng ấ ạ ứ ch t đ o đ c, hành vi, thói quen... ụ ạ ọ ồ Đ ng th i 2 quá trình này có m i quan h bi n ch ng: trên c s th c hi n các nhi m v d y h c thì TGQ và ẩ ể ẩ c GD t t s thúc đ y ố ượ c hình thành và phát tri n. Ng c l i, các ph m ch t đ
ạ ộ ớ ượ ự ệ ả ế ợ ữ ạ ộ Nhà GD c n chú ý k t h p gi a ho t đ ng GD v i ho t đ ng DH, QTGD đ ủ ế c th c hi n ch y u qua QTDH, ệ ể ổ ứ ạ ộ ớ ạ ộ ộ ọ các ph m ch t đ o đ c c a HS đ ạ ọ ạ ế quá trình d y h c đ t k t qu cao. ầ ng ti n đ t ch c ho t đ ng GD. ạ ệ ươ ấ l y DH là ph ạ Tóm l ả ữ ứ ạ ả ỏ ả ữ ề ấ ậ ị ữ ữ ễ ờ ẩ ọ ẽ ể ạ ồ ườ ọ ấ ấ ố ẹ ạ ữ ề ồ ệ i nh ng d u n t i, công tác GD so v i công tác d y h c là m t lo i lao đ ng ph c t p và khó khăn, đòi h i nhà ả GD ph i có nh ng ph m ch t cao v trí tu và ý chí, ph i có nh ng tình c m nhân h u, v tha, ph i có ữ ộ ự ệ ứ nh ng tri th c khoa h c hi n đ i và nh ng kinh nghi m th c ti n sinh đ ng. Đ ng th i nh ng thành công ệ ầ ư trong công tác GD s đ l i h c cũng nh quan h th y t đ p, lâu b n trong tâm h n ng trò. ế ậ ư ạ ầ ế t ế ố ề ế ầ K t lu n s ph m c n thi Trong QTGD, nhà GD c n quan tâm đ n các đi u ki n, các y u t ế ư ề ề ụ ể ặ ậ ả ố ị ệ ệ bên trong, bên ngoài nh đi u ki n ệ , chính tr , tôn giáo, phong t c, t p quán, văn hóa… đ c đi m tâm sinh lí, hoàn c nh s ng, đi u ki n kinh t
ơ ệ ổ ứ ộ ch c và ph i h p đ ượ ấ ả c t ứ ệ ng h n. Vi c t ươ ộ ằ ế ữ ế ự ự ữ ể ể ng GD đ hi u đ i t ề ộ i đa nh ng tác đ ng tiêu c c, t ố ợ t c các tác đ ng GD ầ ạ ủ ng pháp GD theo ch c năng c a mình. C n có bi n pháp h n ự ố ớ ộ phát và phát huy nh ng tác đ ng tích c c đ i v i ố ượ ủ ố ượ gia đình c a đ i t ầ ấ ố nh m th ng nh t yêu c u v n i dung, ph ứ ố ặ ch , ngăn ch n đ n m c t quá trình GD. ỏ ả ờ Do QTGD đòi h i ph i có th i gian lâu dài nên trong QTGD, nhà GD không đ ạ ộ ọ ề ả ườ ấ ố i đang t ỉ ự ề ế ặ ki m ch cao. Đ c bi ườ ượ ể ấ c, 1 ng t không th x u ngay đ ợ ờ ứ ượ ủ ự ả ờ ớ c. GD bao gi ượ c nôn nóng, v i vàng ậ ệ t ph i th n tr ng khi i đang x u không có hy ổ cũng có quán tính c a nó, t c là ph i có th i gian h p lí m i có s thay đ i ứ ầ ố đ t cháy giai đo n. Nhà GD c n có đ c tính kiên trì, b n b , t ườ ậ nhìn nh n, đánh giá con ng i. Vì 1 ng ố ọ v ng t t ngay đ ấ ị nh t đ nh ả ể ắ ữ ặ ệ ự ự ươ Trong QTGD, nhà GD ph i th c s th ể ự ng yêu HS, quan tâm sâu sát HS đ n m v ng, hi u t ệ ẹ ề ấ ả ọ ộ ứ ả ư ặ ự ề ấ ủ ể ắ ộ c nh ng nguyên nhân (sâu xa và tr ữ ẩ ộ ủ ậ ể ệ ứ ẻ ể ườ ng ậ ề ằ t n các em v t t c m i m t. GV có th th c hi n vi c này b ng nhi u cách th c khác nhau nh thông qua ị ồ ơ ươ ng và ph i nhìn th y ho c d đoán h s HS, thông qua h i cha m HS, thông qua chính quy n đ a ph ượ ấ ố ệ t, x u) c a thái đ , hành vi, thói quen... đ c m t) c a các bi u hi n (t ấ ể ừ t đó m i có bi n pháp tác đ ng phù h p, tránh d p khuôn máy móc đ phát huy nh ng tài năng, ph m ch t riêng c a t ng đ a tr , làm cho con ng ự ễ ụ ụ ứ ằ ữ ướ ớ ợ ườ ủ ừ Câu 3: B ng lí lu n và th c ti n giáo d c anh (ch ) hãy ch ng t ụ ứ ừ ỏ ằ r ng “Quá trình giáo d c là quá ế ệ t và có tính bi n ch ng cao” T đó rút ra k t ầ ạ i phát tri n đa d ng và phong phú ị ệ trình khó khăn ph c t p, lâu dài, liên t c, có tính cá bi lu n s ph m c n thi ậ ứ ạ ế t.
ụ ậ ư ạ ả ờ Tr l i: ạ ộ QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ộ ị ộ ữ ị ạ ữ ứ ẩ ơ ứ ủ ớ ợ ụ ề ậ ủ ể ẩ ể ổ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng quan đi m, ự ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o đ c, pháp ườ lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr ng và XH. ộ ủ ủ ng c a nó. Đ i t ng c a QTGD là con ng ồ ể ườ ố ượ c. ị ự ệ ng và xã h i, nh ng nh h ấ ượ QTGD di n ra d ế ư ưở t ễ , t ộ ậ ng c a các s ki n chính tr kinh t ươ ệ ộ ứ ạ : Quá trình GD là m t quá trình có tính ph c t p ướ ế ằ ở ố ượ ứ ạ ủ c h t n m Tính ph c t p c a QTGD tr đ i t ự ế ườ ườ i khác không tr c ti p nhìn th y đ i, cái mà ng ủ ữ ả ộ ng ti n và các kênh thông tin khác nhau … Nh ng y u t ế ứ ề ề ớ ủ ự ể ữ ị c, không đánh giá ngay đ ị ủ ủ ủ ố ượ ề ộ ờ ớ ườ ượ ạ ộ ề ậ ụ ườ i, mà c ủ ộ ướ i tác đ ng c a ng – văn hoá, tâm ế ố ữ ộ KQ c a QTGD không c. KQ c a QTGD là s phát tri n nhân cách c a đ i t ng GD, ả ệ ng 1 cách chính xác. KQ GD ph i có th i gian, có đi u ki n, có hoàn ớ ự ầ ỉ ệ ng đ LĐ, v i s đ u thu n v i c KQ c a ho t đ ng GD nhi u khi không t l ớ ộ ộ ra ngoài. ủ ứ th là tâm h n con ng ưở gia đình, nhà tr lí t p quán, các n i dung thông tin qua các ph ộ ế này tác đ ng đ n QTGD v i nhi u m c đ khác nhau, và đ u có tác đ ng đ n HS. ượ ượ ấ nhìn th y ngay đ ấ là nh ng cái r t khó đ nh tính, đ nh l ả c nh m i b c l ư , công s c… c a nhà GD. t ộ
: ấ ằ ỏ ữ Quá trình GD là m t quá trình có tính lâu dài ộ Quá trình GD nh m hình thành nh ng ph m ch t, nh ng nét tính cách c a cá nhân nên nó đòi h i m t ữ ủ ả ờ ộ ớ ạ ượ ế c k t qu . Tính ch t lâu dài c a QTGD đ ự ạ ủ ờ ẩ ở ấ ấ ả t c các giai đo n c a cu c đ i con ng các góc đ sau: ườ ừ i, t ủ ượ c xem xét ộ ầ ệ c th c hi n trong t ữ ể ẩ th i gian lâu dài m i đ t đ ượ Quá trình GD đ ố ờ ả ấ ổ ữ ở ị ừ ậ ể ộ ớ ề ệ ủ ớ ề ề ồ ệ lúc sinh ra cho ở ể ế đ n khi không còn s ng n a. Đ hình thành 1 ph m ch t nhân cách c n có th i gian lâu dài. B i đ hình ứ ế ể nh n th c đ n hình thành 1 hành vi, 1 thói quen c a cá nhân đ nó tr thành n đ nh và b n v ng ph i đi t ộ thành thái đ , ni m tin, r i m i rèn luy n hành vi thói quen. Công vi c đó không th m t s m, m t chi u mà có ngay đ ổ ữ ạ ậ ứ ấ ỗ ở ạ ườ ủ ễ ế ở ườ ữ Vi c s a ch a, thay đ i nh ng n p nghĩ, thói quen cũ, l c h u, không đúng, nh t là nh ng thói quen – ắ ệ i nên vi c kh c i mãi trong ý th c, hành vi c a m i ng ụ ộ c.ượ ữ ệ ử ẳ ấ ng di n ra dai d ng, tr đi tr l hành vi x u th ấ ph c chúng r t khó khăn và lâu dài.
ủ ừ ậ Quá trình GD mang tính c thụ ể: ố ượ Các tác đ ng c a nhà GD đ n đ i t ữ ả ụ ể ủ ệ ệ ả t, c th c a đ i t
ế ế ể ệ ợ ư ớ ừ ượ ừ ộ ỗ ố ộ ữ ng GD v a ph i tuân theo nh ng quy lu t chung, mang tính khái ồ ờ ạ ả ớ ố ượ ể quát; đ ng th i l i ph i chú ý đ n nh ng đi m riêng bi ng GD thì m i có hi u qu . ụ ể ủ ượ c th hi n nh sau: Tính c th c a QTGD đ ả Các tác đ ng GD ph i phù h p v i t ng cá nhân, m i cá nhân đ c GD theo t ng tình hu ng GD c ụ ể ệ t: th , riêng bi ỗ ề ề ệ ặ ộ ộ ậ ươ ạ ố ượ ủ ừ ố ủ ụ ể ộ ượ ự ề ữ ặ ỗ + M i HS là m t cá nhân có tính đ c l p t ể ế tính đ n nh ng đ c đi m c a t ng lo i đ i t ả ng đ i c a nó v nhi u m t nên khi th c hi n QTGD ph i ự ng c th . M i HS có s khác nhau v trình đ đ c GD,
ư ề ể ặ ả ố ọ ố ệ ộ ệ ố v n kinh nghi m s ng, thái đ , tình c m, thói quen… H cũng có đ c đi m tâm sinh lí cũng nh đi u ki n hoàn c nh s ng r t khác nhau. ấ ượ ờ ớ ể ữ ụ ể ạ i, ờ ố ễ ụ ể ữ ả + QTGD đ ễ ả ả ố ượ QTGD luôn di n ra c th trong nh ng tình hu ng GD, đi u ki n GD và v i nh ng đ i t ụ ể ố ớ ừ ớ ng GD. ế ế ậ ư ạ ầ
ế ố ế ề ầ c di n ra trong th i gian, th i đi m, không gian v i nh ng hoàn c nh c th . Tóm l ụ ể ệ ữ ề ng GD c th . ạ ố ượ K t qu GD cũng mang tính c th đ i v i t ng lo i đ i t ế K t lu n s ph m c n thi t Trong QTGD, nhà GD c n quan tâm đ n các đi u ki n, các y u t ế ụ ể ố ư ề ề ộ ệ ổ ứ ơ ặ ch c và ph i h p đ ượ ấ ả c t ứ ệ ng h n. Vi c t ươ ộ ự ự ằ ế ữ ữ ế ệ ệ bên trong, bên ngoài nh đi u ki n ệ ả , chính tr , tôn giáo, phong t c, t p quán, văn hóa… đ c đi m tâm sinh lí, hoàn c nh s ng, đi u ki n ố ợ t c các tác đ ng GD ầ ạ ủ ng pháp GD theo ch c năng c a mình. C n có bi n pháp h n ự ố ớ ộ phát và phát huy nh ng tác đ ng tích c c đ i v i ậ ị kinh t ố ượ ể ể ủ ố ượ ng GD đ hi u đ i t gia đình c a đ i t ầ ề ộ ấ ố nh m th ng nh t yêu c u v n i dung, ph ứ ố ặ ch , ngăn ch n đ n m c t i đa nh ng tác đ ng tiêu c c, t quá trình GD. ỏ ả ờ Do QTGD đòi h i ph i có th i gian lâu dài nên trong QTGD, nhà GD không đ ạ ộ ọ ề ả ườ ấ ố i đang t ặ ế ỉ ự ề ki m ch cao. Đ c bi ườ ượ ể ấ c, 1 ng t không th x u ngay đ ợ ờ ứ ượ ủ ự ả ờ ớ c. GD bao gi ượ c nôn nóng, v i vàng ậ ệ t ph i th n tr ng khi i đang x u không có hy ổ cũng có quán tính c a nó, t c là ph i có th i gian h p lí m i có s thay đ i ứ ầ ố đ t cháy giai đo n. Nhà GD c n có đ c tính kiên trì, b n b , t ậ ườ i. Vì 1 ng nhìn nh n, đánh giá con ng ố ọ v ng t t ngay đ ấ ị nh t đ nh ả ể ắ ữ ặ ự ự ươ Trong QTGD, nhà GD ph i th c s th ể ự ng yêu HS, quan tâm sâu sát HS đ n m v ng, hi u t ệ ệ ề ấ ả ọ ộ ứ ả ư ặ ự ẹ ề ấ ủ ể ắ ộ c nh ng nguyên nhân (sâu xa và tr ữ ẩ ộ ữ ớ ủ ừ ướ ợ ườ ủ ậ ể ẻ ạ i phát tri n đa d ng và phong phú ệ ứ ự ủ ụ ể ườ ng ậ ề ằ t n các em v t t c m i m t. GV có th th c hi n vi c này b ng nhi u cách th c khác nhau nh thông qua ị ồ ơ ươ ng và ph i nhìn th y ho c d đoán h s HS, thông qua h i cha m HS, thông qua chính quy n đ a ph ượ ấ ố ệ t, x u) c a thái đ , hành vi, thói quen... đ c m t) c a các bi u hi n (t ấ ể ừ đó m i có bi n pháp tác đ ng phù h p, tránh d p khuôn máy móc đ phát huy nh ng tài năng, ph m ch t t riêng c a t ng đ a tr , làm cho con ng 19. Đ ng l c c a quá trình giáo d c: ứ ụ ộ ể ậ ộ Câu 1: Phân tích và ch ng minh quá trình giáo d c là quá trình v n đ ng và phát tri n không ế ể ạ ề ấ ừ ụ ự ộ ng ng. Hãy đ xu t ý ki n đ t o lên đ ng l c cho quá trình giáo d c? ả ờ i: ụ ơ ẩ ứ ữ ị ộ ữ ị ạ Tr l ạ ộ QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ộ ẩ ể ề ậ ứ ủ ợ ớ ụ ộ ữ ặ ẫ ự ườ ộ ể ầ ộ ợ ớ ứ ậ ữ ữ c gi ả ượ ạ ậ ế ấ ự ẫ ẽ ự ẩ ự ệ ể ổ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng quan đi m, ự ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o đ c, pháp ườ ng và XH. lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr ộ ố ộ ị ườ ể ng chúng tác th tác đ ng Trong cu c s ng con ng môi tr ể ữ ụ phát ho c tác đ ng có m c đích. M i cá nhân c n ti p thu nh ng tác đ ng đ chuy n hóa nó ồ ạ ẩ ề ộ i nhi u c xã h i ch p nh n. Trong quá trình đó t n t ự ớ ố t và cái x u, cái tích c c và cái tiêu c c, gi a cái m i có tính c c i quy t, gi a cái t ể ả i quy t mâu thu n s thúc đ y s hoàn thi n nhân cách. ế ự ấ ề ẫ ẫ ơ ả ủ ả ụ ế ụ ở i quy t ụ ủ ế ủ ộ ụ ệ ầ ặ ớ ụ ụ ệ ể ự ữ c giáo d c và phát tri n hi n có c a ng ự ủ ụ ườ ượ i đ ủ ố ươ ữ ầ ườ ọ ớ ụ ụ ườ ượ i đ n lên hoàn thi n nhân cách, đòi h i ng ụ ệ ơ ươ ụ ệ ệ ầ ộ ứ ế ụ ớ ứ ạ ả ụ ẫ ố ừ ộ ộ ủ ừ i luôn ch u nh ng tác đ ng khách quan t ỗ ng u nhiên, t ự ượ thành ý th c, hành vi phù h p v i các chu n m c đ ấ ả ẫ mâu thu n ph i đ ế ố ớ đ i v i cái cũ l c h u. Chính s đ u tranh đ gi Quá trình giáo d c có nhi u mâu thu n, trong đó mâu thu n c b n c a b n thân quá trình giáo d c, tr ộ ả ả ộ ế thành đ ng l c ch y u c a quá trình giáo d c. Đ ng l c c a quá trình giáo d c chính là k t qu gi ẫ ộ ụ mâu thu n gi a m t bên là các yêu c u, nhi m v giáo d c m i đang đ t ra cho ng i h c v i m t bên là ộ ượ ượ ệ trình đ đ c c giáo d c. Các nhi m v giáo d c luôn đ ướ ặ ụ ự ệ ỏ c nh ng nhu c u đ ng c mu n v đ t ra tr c giáo d c t ự ể ự ộ ượ giác, tích c c tìm các cách th c, ph ng ti n khác nhau đ th c hi n các nhi m v giáo d c, trình đ đ c ơ ớ ụ ụ ệ ữ ụ ượ ơ giáo d c đ c nâng cao. Ti p t c là nh ng yêu c u, nhi m v giáo d c m i khác cao h n, ph c t p h n ế ầ ườ ọ ạ ộ ượ ạ ượ ặ i có nhu c u mu n gi c giáo d c đang có, ng c đ t ra l đ i h c l i quy t i mâu thu n v i trình đ đ ể ụ ậ ụ ệ nhi m v giáo d c m i. C nh v y quá trình giáo d c v n đ ng và phát tri n không ng ng ngày m t đi lên. ớ ộ ứ ư ậ ự ơ ườ ọ ầ ả ế i h c nhu c u gi i quy t các mâu ế ể ạ ằ ụ ộ ể ẫ ệ ả ụ ể ạ ộ ọ ứ ấ ự ự ệ ả ụ Ý ki n đ t o đ ng l c cho quá trình giáo d c: ả ạ ướ ế c h t ph i t o cho ng Đ t o đ ng c cho quá trình giáo d c tr ụ thu n b ng m i cách đ nâng cao trình đ giáo d c. i h c tính t Th nh t: Ph i rèn luy n cho ng ứ ổ ứ ế ệ ụ ể ế ệ ể ẫ ộ ệ ườ ọ ự ọ ưở ầ ị ườ ọ thu n đ nâng cao trình đ ; trong quá trình giáo d c ph i chú ý đ n vi c cách th c t tra đánh giá, khen th ủ ộ giác, tích c c ch đ ng trong vi c gi ả i h c t i quy t các mâu ch c, giao vi c, ki m ộ ủ ả h c, có nhu c u nâng cao trình đ c a b n thân ờ ể ng k p th i đ khích l ng
ứ ươ ụ ng pháp, áp d ng các ph ớ ng pháp m i làm cho ụ ụ ầ Th 2: Các nhà giáo d c c n tích c c đ i m i ph ộ ả ườ ọ ươ i h c có nhu c u gi ế i quy t các ẫ ấ ả ậ ụ ớ ườ ọ i h c, khích thích ng ế ớ ữ ự ố t gi a lý thuy t v i th c hành tránh lý thuy t “suông” làm cho ườ ọ ễ ể ệ ự ổ ở ẫ quá trình giáo d c tr lên sinh đ ng h p d n ng ạ mâu thu n do mình t o ra. Ph i v n d ng t ậ ụ ễ ế ng đó t o ni m tin cho ng
ầ ế ườ ọ ề i h c. ự ế ủ t c a mình v đ ng l c quá trình giáo ạ i h c d hi u, d ti p thu và v n d ng có hi u qu t ụ Câu 2: Quá trình giáo d c là gì? Hãy trình bày s hi u bi ự ủ ầ ả ừ ự ể ộ ế ể ạ ữ ệ ề ộ ụ ụ d c và nêu ra nh ng bi n pháp c n thi t đ t o lên đ ng l c c a quá trình giáo d c? ả ờ i: ụ ơ ị ộ Tr l ạ ộ QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ộ ữ ị ạ ứ ữ ẩ ẩ ề ậ ứ ủ ợ ớ ụ ể ữ ộ ườ ộ ự ể ẫ ặ ầ ộ ứ ậ ợ ớ ữ ữ c gi ế ấ ự ẫ ẽ ả ượ ạ ậ ự ẩ ự ệ ể ổ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng quan đi m, ự ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o đ c, pháp ườ ng và XH. lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr ộ ộ ố ể ườ ị ng chúng tác th tác đ ng Trong cu c s ng con ng môi tr ể ữ ụ phát ho c tác đ ng có m c đích. M i cá nhân c n ti p thu nh ng tác đ ng đ chuy n hóa nó ồ ạ ẩ ề ộ i nhi u c xã h i ch p nh n. Trong quá trình đó t n t ự ớ ố t và cái x u, cái tích c c và cái tiêu c c, gi a cái m i có tính c c i quy t, gi a cái t ể ả i quy t mâu thu n s thúc đ y s hoàn thi n nhân cách. ủ ừ i luôn ch u nh ng tác đ ng khách quan t ỗ ng u nhiên, t ự ượ thành ý th c, hành vi phù h p v i các chu n m c đ ấ ả ẫ mâu thu n ph i đ ế ố ớ đ i v i cái cũ l c h u. Chính s đ u tranh đ gi ẫ ế ự ấ ề Quá trình giáo d c có nhi u mâu thu n, trong đó mâu thu n c b n c a b n thân quá trình giáo d c, tr ẫ ơ ả ủ ả ụ ụ ủ ế ủ ộ ụ ệ ầ ặ ớ ụ ụ ự ữ c giáo d c và phát tri n hi n có c a ng ự ủ ụ ườ ượ i đ ệ ố ữ ầ ớ ụ c giáo d c t ủ ươ n lên hoàn thi n nhân cách, đòi h i ng ệ ể ơ ươ ệ ế ườ ọ ụ ườ ượ i đ ụ ơ ụ ầ ộ ứ ế ụ ớ ẫ ố ệ ng ti n khác nhau đ th c hi n các nhi m v giáo d c, trình đ đ ụ ớ ườ ọ ạ i h c l ể ầ i có nhu c u mu n gi ừ ứ ạ ả ộ ộ ở ụ ế ộ ả ả ộ thành đ ng l c ch y u c a quá trình giáo d c. Đ ng l c c a quá trình giáo d c chính là k t qu gi i quy t ộ ụ ẫ i h c v i m t bên là mâu thu n gi a m t bên là các yêu c u, nhi m v giáo d c m i đang đ t ra cho ng ệ ượ ộ ượ c giáo d c. Các nhi m v giáo d c luôn đ c trình đ đ ỏ ệ ụ ự ướ ặ c nh ng nhu c u đ ng c mu n v đ t ra tr ộ ượ ụ ể ự ự c giác, tích c c tìm các cách th c, ph ữ ụ ượ ơ ệ c nâng cao. Ti p t c là nh ng yêu c u, nhi m v giáo d c m i khác cao h n, ph c t p h n giáo d c đ ế ụ ộ ượ ạ ặ ượ c giáo d c đang có, ng c đ t ra l đ i quy t i mâu thu n v i trình đ đ ụ ậ ụ ệ nhi m v giáo d c m i. C nh v y quá trình giáo d c v n đ ng và phát tri n không ng ng ngày m t đi lên. ệ ứ ư ậ ế ể ạ ự ụ ộ ớ ầ ơ ụ ế ườ ọ ầ ả ế ả ạ c h t ph i t o cho ng i h c nhu c u gi i quy t các mâu ẫ ộ ụ Các bi n pháp c n thi ộ Đ t o đ ng c cho quá trình giáo d c tr ọ thu n b ng m i cách đ nâng cao trình đ giáo d c. t đ t o đ ng l c cho quá trình giáo d c: ướ ụ ộ ể ạ ằ ả ạ ậ ệ ể ể ườ ọ ộ ộ ệ ự ữ ệ ệ ị ầ ệ ướ ứ ủ ả Ph i giúp ng i h c phát tri n nhân cách m t cách toàn di n, đ c bi c t là nh n th c c a b n thân tr ả ự ể ự ẩ ư ả hoàn thi n nhân cách. Ph i rèn nh ng chu n m c xã h i nh hành vi, thói quen, thái đ , tình c m đ t ủ ộ ể ẫ ế ả ệ ự ườ ọ i quy t các mâu thu n đ nâng cao trình giác, tích c c ch đ ng trong vi c gi i h c tính t luy n cho ng ả ụ ộ ể ứ ứ ổ ệ ế đ ; trong quá trình giáo d c ph i chú ý đ n vi c cách th c t ch c, giao vi c, ki m tra đánh giá, khen ệ ườ ọ ự ọ ưở i h c t ng th ế ườ ọ ệ ộ ươ ứ ổ ứ ự ổ ả ộ ả ậ ụ ớ ế ữ ẫ ố ộ ủ ả h c, có nhu c u nâng cao trình đ c a b n thân ộ ể ả ụ ụ i nó t t m c đích n i dung, nhi m v và chuy n t ớ ệ ch c có hi u qu , tích c c đ i m i ph ườ ọ ấ ở i quy t các mâu thu n do mình t o ra. Ph i v n d ng t ụ ng pháp, cách th c t ụ ạ ễ ế ế ớ ả ừ ườ ọ ễ ể ự ạ ệ ậ i h c d hi u, d ti p thu và v n d ng có hi u qu t ầ ớ i h c. C n i ng ụ ươ ng pháp, áp d ng ườ ọ ẫ i h c i h c, khích thích ng t gi a lý thuy t v i th c hành tránh lý ề đó t o ni m tin cho ế ườ ọ i h c. ụ ủ
ờ ể ng k p th i đ khích l ụ ầ Các nhà giáo d c c n quán tri ữ ọ ch n nh ng n i dung, ph ươ ng pháp m i làm cho quá trình giáo d c tr lên sinh đ ng h p d n ng các ph ả ầ có nhu c u gi thuy t “suông” làm cho ng ng 20. Lô gic c a quá trình giáo d c: ủ ệ ữ ụ ữ ị ạ ị ộ ữ ứ ẩ ơ ố ứ ủ ớ ợ ụ ề ậ ủ ể ẩ ụ Câu 1: Phân tích các khâu c a quá trình giáo d c và m i quan h gi a chúng? ể ạ ộ ổ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng quan đi m, QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ự ộ ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o đ c, pháp ườ lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr ng và XH.
ứ ề ữ ữ ự ể ắ ẩ ượ ị ề c quy đ nh * Các khâu c a QTGD Khâu 1: T ch c, đi u khi n HS n m v ng nh ng tri th c v các chu n m c XH đã đ ứ ủ ổ ứ ộ (Đây là khâu tác đ ng đ n nh n th c) ự ươ ữ ẩ ụ ị ướ ng ti n có tác d ng đ nh h ế Các chu n m c XH đ ủ ượ ữ ề ả ế ề ng, đi u ti ậ ứ ượ ệ ư nh ng không ph i ngay 1 lúc HS đã nh n th c đ t hành vi cá nhân c đúng ậ c xem là nh ng ph ấ ị ệ hay c a nhóm XH trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, ắ đ n các chu n m c đó và có hành vi đúng. ự ể ự ự ệ ẩ ầ ị ẩ Vì v y, đ ng giác th c hi n nh ng chu n m c đã quy đ nh thì nhà GD c n giúp cho ậ ữ ứ ầ ữ ụ ể ự ọ ể ự ẩ ườ ượ i đ ọ h có nh ng tri th c c n thi c GD t ế ề t v các chu n m c. C th là giúp h hi u:
ộ ẩ ủ ự ạ ẩ ự ự ự ệ ẩ i sao ph i th c hi n các chu n m c đó?)
ệ ề ừ ế ế ừ ế ả ế ề ơ ượ ữ ế ế ứ ạ bi t nh ng đi u đ n gi n đ n ph c t p, bi t ít đ n bi t nhi u, t ờ ố ừ ậ ụ ự ứ ẽ ộ ố ủ ộ ẩ ộ ứ ỉ ứ ậ ậ ẫ d n đ n hành đ ng đúng vì nh n th c là kim ch nam cho hành đ ng trong cu c s ng. ự ố ớ ự ề ẩ ả ể N i dung c a các chu n m c (nó là gì?) ả ủ Ý nghĩa XH c a chu n m c (t ẩ ệ ự ự ứ Cách th c th c hi n các chu n m c ế ế ừ ư ch a bi t đ n bi t, t c làm t Vi c này đ ơ ồ ế ậ ụ cao h n r i bi t v n d ng vào đ i s ng XH. ơ ộ Tác d ng c a khâu này là giúp HS nh n th c đúng các chu n m c XH. T nh n th c đúng s có c h i ế Khâu 2: T ch c, đi u khi n HS hình thành ni m tin và tình c m tích c c đ i v i các chu n m c xã
ổ ứ ộ h iộ (Đây là khâu tác đ ng đ n thái đ ) ộ ề ế ư ứ ệ ậ ả ầ ườ ế ề Có nh n th c đúng ch a ph i là đi u ki n đ y đ đ hành đ ng. Có ng i bi ạ t rõ mình vi ph m ộ ự ẩ ẩ ề ư ư ế ể ệ c th hi n nh sau ủ ể ớ :
ậ ư ề ố ớ ủ
ượ ữ ớ ẩ ủ ữ ả ậ
ự ễ ớ ợ ố ớ ộ ộ c HS ti p thu v i 1 thái đ phê phán nh t đ nh: yêu ng ả ữ ả ệ ố ườ ố t, vi c t i t ả ả ặ ơ ố ữ ệ ọ ẽ ườ ắ ả ắ ố ế ữ ầ ấ i ta làm theo l ề ề ph i, làm theo chân lí. Có ni m tin sâu s c vào CMĐĐ s ơ ắ ả ắ ộ ộ ự ọ ẫ chu n m c nh ng v n làm chính vì h còn thi u ni m tin v i chu n m c đó. ự ề ề ộ ượ ẩ Ni m tin v chu n m c xã h i đ ứ ề ượ ắ N m đ c tri th c v CMXH. ề ề ặ Có ni m tin v m t lí lu n cũng nh v măt th c ti n đ i v i các chân lí c a CMXH. ộ ề ồ ỏ T thái đ tán đ ng, hài lòng v hành vi phù h p v i các CMXH ộ ỏ ng đ i v i nh ng hành vi trái v i nh ng CMXH. T thái đ phê phán, không khoan nh ứ ự ứ ế ể ấ ừ ư ậ nh n th c đ n hành đ ng ph i có s thúc đ y c a tình c m. Nh ng tri th c Nh v y, có th th y t ấ ị ớ ượ ự ẩ ề t; ghét và v các chu n m c XH đ ữ ắ ặ ạ ẽ ở ệ ấ ườ ấ ả i s tr thành tình c m v ng ch c i x u, vi c x u. Nh ng xúc c m đ n gi n đó l p đi l p l ph n đ i ng ả ữ ể ữ và nh ng tình c m này góp 1 ph n r t quan tr ng trong vi c hình thành ni m tin; nh ng quan đi m v ng ẽ ẩ ch c; nó thúc đ y, lôi cu n ng giúp có thái đ đúng, tình c m đúng đ n và đ ng c hành đ ng sâu s c. ạ ộ ứ ộ ự ụ ẩ ầ ạ ơ ộ ộ Khâu này có tác d ng t o ra 1 đ ng l c bên trong, m t s c m nh tinh th n, đ ng c thúc đ y hành ắ ộ đ ng đúng đ n. ề ượ ệ ớ ợ c quy
đ nhị ộ ặ ạ ứ ẩ ộ ị ể ổ ứ Khâu 3: T ch c, đi u khi n HS rèn luy n hành vi và thói quen phù h p v i các CMXH đã đ ế ộ . (Khâu tác đ ng đ n hành vi) ủ Hành vi c a con ng ự ườ ư ứ ề ậ ấ ộ ự ể ệ ự ố ớ ẻ ộ ủ c a ng hay, làm d ”, “ch nói, không làm” hay hành đ ng trái v i nh n th c nh “nghĩ 1 đ ng, làm 1 n o”. ườ i, xét cho cùng là s th hi n sinh đ ng b m t đ o đ c, chính tr , th m mĩ… ữ ễ i đó. Trong th c ti n nhi u khi không có s th ng nh t gi a nh n th c – thái đ hành vi nh “nói ở ậ ỉ ấ ề ứ Vì v y 1 v n đ quan tr ng trong quá trình GD là ph i t ằ ườ ượ i đ ườ ướ ợ ậ ứ ư ả ổ ch c cho ng ộ c khi hành đ ng con ng ươ ế ị ướ i bao gi ộ ữ ạ ự ụ ộ ng h ệ c GD rèn luy n hình ả ờ cũng tr i qua ố ng hành đ ng và cu i cùng ấ ằ ơ ồ ế ỗ ự ọ ộ ươ thành nh ng hành vi phù h p v i CMXH. Ta th y r ng tr ớ giai đo n l a ch n m c đích, đ u tranh đ ng c r i m i quy t đ nh ph ướ là n l c hành đ ng theo ph ọ ớ ấ ng h ng đã quy t. ứ ế ế ệ ế ự ả ủ ệ ố Vì th , hình thành hành vi thói quen, t c là hình thành hành vi cá nhân đã v ng ch c trong m i tr ả ủ ắ ữ ồ ưỡ t 2 khâu b i d ọ ườ ng ứ ậ ng nh n th c và
ủ ợ h p là k t qu c a QTGD và cũng chính là k t qu c a vi c th c hi n t tình c m trong QTGD. ệ ữ ị ấ ị ắ ẩ ể ồ ưỡ ữ ộ ả ả ả M i quan h gi a các khâu c a QTGD: ủ M i khâu trên đây c a QTGD có 1 v trí và ý nghĩa nh t đ nh: (K1) Phân tích, n m v ng tri th c v ng tình c m, thái đ đúng đ n s ự ố ỗ ự ộ ẩ ộ ừ ạ ừ ế ề ề ệ ệ ả ậ ng tình c m, ni m tin, l ả ủ ồ ưỡ ậ ng tình c m, ni m tin đ ế ẫ ề C 3 khâu trên liên h m t thi ự ế ứ ầ ả t, tác đ ng l n nhau song không ph i lúc nào cũng di n ra theo trình t ụ ể ng GD c th ặ ụ ủ ễ ố ượ , tùy theo n i dung và yêu c u GD c th , căn c vào đ i t ấ ả ả ả ậ ẩ ứ ặ ả ậ ấ ộ ộ ồ ớ ể ấ ị ể ả ề ơ ờ ả ậ ư ự ụ ể ệ ỉ ứ ề ắ ẽ ề chu n m c XH là đ hình thành ni m tin và tình c m đúng; (K2) B i d ạ t o nên đ ng l c bên trong thúc đ y hành đ ng, hành vi và thói quen hành vi; (K3) Hành vi và thói quen hành ồ ưỡ ứ ể ệ vi v a là k t qu c a vi c nâng cao nh n th c, b i d i v a là đi u ki n đ vi c ắ ơ ượ ứ ả nh n th c, b i d c sâu s c h n. ự ộ ả ệ ậ ụ ể ộ trên 1 cách máy móc. Trên th c t ứ ộ ự và m c đ khác nhau. M c dù trong QTGD, b t kì hình thành mà v n d ng các khâu c a QTGD theo trình t 1 ph m ch t nhân cách nào cũng ph i tr i qua quá trình tác đ ng c 3 m t: nh n th c, tình c m, thái đ và ỗ ủ hành vi thì m i có KQ. Tuy nhiên, do tính không đ ng đ u c a s hình thành và phát tri n nhân cách c a m i ế ứ cá nhân nên có khi ph i t p trung nhi u h n vào 1 nhi m v trong 1 th i gian nh t đ nh đ gi i quy t d t đi m nhi m v đó nh ng không có nghĩa ch có s tham gia c a 1 khâu. ụ ụ ố ề ủ ự ụ ệ ủ ủ ệ ữ Câu 2: Quá trình giáo d c là gì? Phân tích các khâu c a quá trình giáo d c và m i quan h gi a ế ủ ề ệ ủ ụ ự ệ chúng? Hãy cho ý ki n c a mình v vi c th c hi n các khâu c a quá trình giáo d c?
ả ờ i: ụ ơ ị ộ Tr l ạ ộ QTGD là quá trình ho t đ ng có m c đích, có t ộ ữ ị ạ ữ ứ ẩ ẩ ề ậ ứ ủ ợ ớ ụ ủ ể ng và XH. ủ ứ ề ượ ữ ữ ự ề ể ắ ẩ ị c quy đ nh Khâu 1: T ch c, đi u khi n HS n m v ng nh ng tri th c v các chu n m c XH đã đ ứ ể ổ ch c c a GV và HS, hình thành nh ng quan đi m, ự ni m tin, giá tr , đ ng c , thái đ , hành vi, thói quen,phù h p v i nh ng chu n m c chính tr đ o đ c, pháp ườ lu t, th m mĩ, văn hóa, làm phát tri n nhân cách HS theo m c đích GD c a nhà tr * Các khâu c a QTGD ổ ứ ộ (Đây là khâu tác đ ng đ n nh n th c) ự ướ ụ ẩ ị ươ ữ ng ti n có tác d ng đ nh h ả ế ề ng, đi u ti ậ ứ ượ ệ ư ế Các chu n m c XH đ ủ ượ ữ ề nh ng không ph i ngay 1 lúc HS đã nh n th c đ t hành vi cá nhân c đúng ậ c xem là nh ng ph ấ ị ệ hay c a nhóm XH trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, ắ đ n các chu n m c đó và có hành vi đúng. ự ể ầ ị ự ự ệ ẩ ẩ Vì v y, đ ng giác th c hi n nh ng chu n m c đã quy đ nh thì nhà GD c n giúp cho ữ ụ ể ự ọ ể ự ẩ ườ ượ i đ ọ h có nh ng tri th c c n thi ứ ầ ủ ậ ữ ộ c GD t ế ề t v các chu n m c. C th là giúp h hi u: ẩ ự ạ ẩ ự ự ự ệ ẩ i sao ph i th c hi n các chu n m c đó?)
ệ ề ừ ế ế ừ ế ả ế ề ơ ượ ữ ế ế ứ ạ bi t nh ng đi u đ n gi n đ n ph c t p, bi t ít đ n bi t nhi u, t ờ ố ừ ậ ứ ự ụ ẽ ộ ố ủ ộ ẩ ộ ứ ỉ ứ ậ ậ ẫ d n đ n hành đ ng đúng vì nh n th c là kim ch nam cho hành đ ng trong cu c s ng. ự ố ớ ự ề ẩ ả ể N i dung c a các chu n m c (nó là gì?) ả ủ Ý nghĩa XH c a chu n m c (t ự ẩ ệ ự ứ Cách th c th c hi n các chu n m c ế ế ừ ư Vi c này đ ch a bi t đ n bi t, t c làm t ơ ồ ế ậ ụ cao h n r i bi t v n d ng vào đ i s ng XH. ơ ộ Tác d ng c a khâu này là giúp HS nh n th c đúng các chu n m c XH. T nh n th c đúng s có c h i ế Khâu 2: T ch c, đi u khi n HS hình thành ni m tin và tình c m tích c c đ i v i các chu n m c xã
ổ ứ ộ h iộ (Đây là khâu tác đ ng đ n thái đ ) ộ ề ế ư ứ ệ ầ ậ ả ườ ế ề Có nh n th c đúng ch a ph i là đi u ki n đ y đ đ hành đ ng. Có ng i bi ạ t rõ mình vi ph m ộ ự ẩ ẩ ề ư ư ế ể ệ c th hi n nh sau ủ ể ớ :
ậ ư ề ố ớ ủ
ượ ữ ớ ẩ ủ ữ ả ậ
ự ễ ớ ợ ố ớ ộ ộ c HS ti p thu v i 1 thái đ phê phán nh t đ nh: yêu ng ả ữ ả ệ ố ườ ố t, vi c t i t ả ả ặ ố ơ ữ ệ ọ ẽ ườ ắ ắ ả ố ế ữ ầ ấ i ta làm theo l ề ề ph i, làm theo chân lí. Có ni m tin sâu s c vào CMĐĐ s ơ ắ ả ắ ộ ộ ọ ự ẫ chu n m c nh ng v n làm chính vì h còn thi u ni m tin v i chu n m c đó. ự ề ề ộ ượ ẩ Ni m tin v chu n m c xã h i đ ứ ề ượ ắ c tri th c v CMXH. N m đ ề ặ ề Có ni m tin v m t lí lu n cũng nh v măt th c ti n đ i v i các chân lí c a CMXH. ộ ề ồ ỏ T thái đ tán đ ng, hài lòng v hành vi phù h p v i các CMXH ộ ỏ ng đ i v i nh ng hành vi trái v i nh ng CMXH. T thái đ phê phán, không khoan nh ứ ự ứ ế ể ấ ừ ư ậ nh n th c đ n hành đ ng ph i có s thúc đ y c a tình c m. Nh ng tri th c Nh v y, có th th y t ấ ị ượ ề ự ớ ẩ t; ghét và v các chu n m c XH đ ữ ắ ặ ạ ẽ ở ệ ấ ườ ấ ả ph n đ i ng i s tr thành tình c m v ng ch c i x u, vi c x u. Nh ng xúc c m đ n gi n đó l p đi l p l ữ ể ả ữ và nh ng tình c m này góp 1 ph n r t quan tr ng trong vi c hình thành ni m tin; nh ng quan đi m v ng ẽ ẩ ch c; nó thúc đ y, lôi cu n ng giúp có thái đ đúng, tình c m đúng đ n và đ ng c hành đ ng sâu s c. ạ ộ ứ ộ ự ụ ẩ ạ ầ ơ ộ ộ Khâu này có tác d ng t o ra 1 đ ng l c bên trong, m t s c m nh tinh th n, đ ng c thúc đ y hành ắ ộ đ ng đúng đ n. ề ượ ệ ợ ớ c quy
đ nhị ộ ặ ạ ứ ẩ ộ ị ổ ứ ể Khâu 3: T ch c, đi u khi n HS rèn luy n hành vi và thói quen phù h p v i các CMXH đã đ ế ộ . (Khâu tác đ ng đ n hành vi) ủ Hành vi c a con ng ự ườ ư ứ ề ấ ậ ộ ự ể ệ ự ố ớ ẻ ộ ủ c a ng hay, làm d ”, “ch nói, không làm” hay hành đ ng trái v i nh n th c nh “nghĩ 1 đ ng, làm 1 n o”. ườ i, xét cho cùng là s th hi n sinh đ ng b m t đ o đ c, chính tr , th m mĩ… ữ ễ i đó. Trong th c ti n nhi u khi không có s th ng nh t gi a nh n th c – thái đ hành vi nh “nói ở ậ ỉ ấ ứ ề Vì v y 1 v n đ quan tr ng trong quá trình GD là ph i t ằ ườ ượ i đ ườ ướ ợ ứ ư ậ ả ổ ch c cho ng ộ c khi hành đ ng con ng ươ ế ị ướ i bao gi ộ ữ ạ ự ụ ộ ng h ệ c GD rèn luy n hình ả ờ cũng tr i qua ố ng hành đ ng và cu i cùng ấ ằ ơ ồ ế ỗ ự ọ ộ ươ thành nh ng hành vi phù h p v i CMXH. Ta th y r ng tr ớ giai đo n l a ch n m c đích, đ u tranh đ ng c r i m i quy t đ nh ph ướ là n l c hành đ ng theo ph ọ ớ ấ ng h ế ng đã quy t. ứ Vì th , hình thành hành vi thói quen, t c là hình thành hành vi cá nhân đã v ng ch c trong m i tr ả ủ ệ ố ả ủ ự ế ệ ế ắ ữ ồ ưỡ t 2 khâu b i d ọ ườ ng ứ ậ ng nh n th c và
ợ h p là k t qu c a QTGD và cũng chính là k t qu c a vi c th c hi n t tình c m trong QTGD. ế ụ ệ ả ề ự ứ ậ ộ ệ ả Ý ki n b n thân v th c hi n các khâu trong quá trình giáo d c: C 3 khâu nh n th c, thái đ , hành vi – thói quen trong QTGD không tách bi t nhau mà có quan h ụ ẹ ậ ế ể ặ ượ ả ẽ ớ ệ c khâu nào vì QTGD là 1 quá trình toàn v n. Khi v n d ng các khâu ch t ch v i nhau, không th thi u đ
ỏ ả ố ượ ụ ể ể ự ụ ệ ầ ọ ậ ụ ng, yêu c u, nhi m v GD c th đ l a ch n và v n d ng ạ ạ ụ ủ c a QTGD đòi h i nhà GD ph i tùy theo đ i t ợ linh ho t sáng t o các khâu cho phù h p ắ 21. Nguyên t c giáo d c: ọ ợ ầ ấ
ố ớ ọ Câu 1: Phân tích nguyên t c “Th ng nh t tôn tr ng nhân cách h c sinh và yêu c u h p lí đ i v i ườ ố ắ ệ ớ ự ễ ổ ệ các em” trong quá trình và liên h v i th c ti n nhà tr ng ph thông hi n nay?
i: ậ ậ ể ụ ậ ủ ỉ Nguyên t c GD là nh ng lu n đi m c b n có tính quy lu t c a lí lu n GD có tác d ng ch ả ờ Tr l ị Đ nh nghĩa: ộ ằ ấ ụ ụ ắ ự ơ ả ệ ạ đ o toàn b QTGD nh m th c hi n t ố ọ ầ ố ớ ệ ố ấ ọ ự ọ ỏ ợ ẩ ờ ủ ả ữ ả ậ ắ ế ự ề ọ ự ọ tr ng c a các em. Khi h c sinh có nh ng l ỡ ế ọ ọ ế t t ậ ế ớ ọ ữ t nh t m c đích, nhi m v GD. Phân tích nguyên t c ắ “th ng nh t tôn tr ng nhân cách h c sinh và yêu c u h p lí đ i v i các em” ụ Tôn tr ng nhân cách h c sinh là quá trình giáo d c đòi h i ph i tôn tr ng ph m giá, danh d , thân th ọ ki m ch , bình tĩnh nghiêm kh c, chân tình giúp đ các em nh n ra l ầ ả ẽ ế ế ể ệ ự ộ ủ ọ ị ả ặ ả ấ ự i l m l n. Vì n u có ác c m đ nh ki n v i h c sinh thì s làm cho các em m t t ậ ể ố ớ ự ế ớ ụ ọ ệ ố ớ ọ ấ ơ ộ ượ c giáo d c. ể ọ ự ẩ ớ ọ i nói, hành vi trái v i chu n m c, h c sinh và kích thích lòng t ạ ỗ ầ giáo viên ph i bi i l m, không m t ả ạ ỉ ụ sát s nh c, đánh đ p th hi n s thi u tôn tr ng các em. Tôn tr ng nhân cách h c sinh c n ph i l c quan tin ắ ọ ưở ng đ i v i s ti n b c a h c sinh, tuy t đ i không thành ki n v i h c sinh ngay c khi h c sinh m c t ỗ ầ l tin m c c m và xa lánh nhà giáo d c, b n bè và t p th lên càng m t c h i đ ặ ố ư ạ ụ ầ ủ ọ ể ấ ụ t, u đi m c a h c sinh là chính, ph i nhìn th y m t t ả ắ ỗ ụ ắ ị ư ầ ặ ố ủ t c a con ng ươ i, m c sai l m thì cũng ph i có ph ọ ấ c h t h i, s nh c. Nhà giáo d c c n xác đ nh đ ữ ụ ầ ỏ ư ợ ể ọ ữ ấ ạ ầ ệ ườ ả i Giáo d c c n phát huy m t t ầ ờ ồ ể ể ộ ng pháp đ đ ng viên phát tri n nó lên. Đ ng th i khi các em m c l ứ ượ ượ ắ ủ ỉ ụ giáo d c ch không đ c yêu c u h p lý cho h c sinh, t c là quá trình giáo d c nhà giáo luôn nêu ra nh ng đòi h i s ph m nh ng yêu c u đ h c sinh ph n đ u rèn luy n theo đ ặ các m t sau: c th hi n ệ ượ ự ớ m c đ nh t đ nh m i th c hi n đ ề ễ ể ọ ầ ố ắ ượ ệ ấ ị c. Đi u đó có nghĩa là yêu c u không quá ầ c mà cũng không quá d đ h c sinh không c n c g ng nào cũng ụ ể ệ ở ả ỗ ự ở ứ ộ l c ể ự cao đ h c sinh không th th c hi n đ làm đ ề ơ ớ ộ c ngay. ầ ầ ự ơ ố ố ắ ệ ả ọ ượ ọ H c sinh ph i l ể ọ ượ Yêu c u đ ra ngày m t cao h n đ h c sinh luôn c g ng tích c c h n m i th c hi n đ ượ Yêu c u ph i có tính kh thi, đáp ng đ ả ữ ả ể ọ ứ ầ ủ ắ ươ ệ ượ c. ệ t các nhi m v giáo ụ ể ượ ộ ớ c n lên cao h n n a. ụ ụ ủ d c c a giáo viên giao cho. Nh ng yêu c u c a nhà giáo ph i rõ ràng, c th , phù h p v i trình đ đã đ ế giáo d c c a h c sinh và có tính ch t d n d t, khuy n khích các em v ầ ự ố c nguy n v ng mu n hoàn thành t ợ ơ ữ ươ ụ ủ ọ ọ ấ ẫ ầ ể ề ọ n lên, phát tri n nhân ả Tôn tr ng nhân cách h c sinh c n ph i luôn đ ra các yêu c u giúp các em v t h n. cách t ử ư ệ ứ ụ ư ệ ệ ạ ố ơ ả Đòi h i h c sinh khi th c hi n các nhi m v giáo d c cũng nh trong quan h ng x s ph m ph i ộ ỏ ọ ọ ể ệ ự ụ ế ắ ự ươ ng, dìu d t các em ti n b th hi n s tôn tr ng yêu th ắ Câu 2: Nguyên t c giáo d c là gì? Hãy nêu các nguyên t c giáo d c mà anh ch bi t. Phân tích ườ ự ệ ệ ắ ắ ắ ụ nguyên t c “....” và liên h vi c th c hi n nguyên t c trong nhà tr ị ế ng ph thông hi n nay? ụ ụ ổ ậ ủ ị ậ ậ ể Nguyên t c GD là nh ng lu n đi m c b n có tính quy lu t c a lí lu n GD có tác d ng ch ỉ ằ ấ ụ ụ Đ nh nghĩa: ộ ệ ố ệ ệ ắ ự ắ ệ ố ạ đ o toàn b QTGD nh m th c hi n t ồ ụ ữ t nh t m c đích, nhi m v GD. ắ ạ ộ ủ ộ
ằ ậ ằ ầ ọ ố ớ ọ ạ ư ợ ớ ề ạ ủ ệ ch c, lãnh đ o s ph m c a nhà GD v i vi c phát huy tính t ự ọ ệ ổ ứ ng GD. GD c a đ i t ụ ả ườ ấ ộ ng, gia đình và xã h i. ơ ả ệ H th ng các nguyên t c GD g m các nguyên t c sau: ắ ả ả 1. Nguyên t c đ m b o tính m c đích c a ho t đ ng GD ắ ắ ớ ờ ố 2. Nguyên t c g n GD v i đ i s ng xã h i. ắ ố ứ ấ 3. Nguyên t c th ng nh t ý th c và hành vi trong công tác GD ắ ộ ộ 4. Nguyên t c GD trong lao đ ng và b ng lao đ ng ắ ể ể ậ 5. Nguyên t c GD trong t p th và b ng t p th ữ ắ ế ợ 6. Nguyên t c k t h p gi a tôn tr ng nhân cách h c sinh và đ ra yêu c u cao, h p lí đ i v i h ấ ắ ữ ố 7. Nguyên t c th ng nh t gi a vi c t ủ ố ượ ự ộ ậ ự giác,tích c c, đ c l p, t ắ ả ệ ố ắ ố ắ ủ ế ể ổ ầ ứ ộ ế ế 8. Nguyên t c đ m b o tính h th ng, tính k ti p, tính liên t c trong quá trình GD. ủ 9. Nguyên t c th ng nh t các yêu c u GD c a nhà tr ặ ể ặ 10. Nguyên t c tính đ n đ c đi m l a tu i, đ c đi m cá nhân c a HS trong công tác GD ệ ầ ề (Tùy thu c vào đ yêu c u phân tích và liên h ) ươ ụ 22. Ph ng pháp giáo d c:
ị ụ ế ả ạ Câu 1: Anh (ch ) hi u th nào là ph ng pháp giáo d c? Gi i thích t ầ ể ự ươ ụ
ả ườ ể i sao trong quá trình giáo ệ ậ ụ ọ ươ ng pháp giáo d c? Phân tích các yêu c u đ l a ch n và v n d ng có hi u ụ ng pháp giáo d c trong tr ổ ng ph thông? ả ờ ườ ứ ữ ạ ng, cách th c tác đ ng qua l c GD trong đó nhà GD gi ữ ụ ầ ậ ụ d c c n v n d ng các ph ươ qu các ph i: Tr l PPGD là con đ ằ i gi a nhà GD và ng ầ ữ ủ ạ ộ ẩ vai trò ch đ o nh m hình thành nh ng ph m ch t nhân cách theo yêu c u XH đ t ra. ủ ạ ủ ỉ ạ ị ướ Tính ch đ o trong vai trò c a nhà GD th hi n i ch đ o, đ nh h ng và ề ể ố ấ ể ệ ở đi u khi n các tác đ ng trong m i quan h gi a h và ng ộ ệ ữ ọ ự ự ự ể ằ ướ ủ ườ ượ i đ ặ ườ ỗ ch : nhà GD luôn là ng ườ ượ c GD. i đ ự ậ GD, t ộ ườ ượ i đ c GD ph i là t giác, tích c c, t v n đ ng và phát tri n nh m h ng t ớ i Vai trò c a ng ụ ự ể ứ ệ ầ ả ị ể m c tiêu phát tri n nhân cách đã đ nh. ố ượ ượ c hi u là đ i t T giác đ ủ ấ ệ ứ ượ ng GD ý th c đ ể ệ ủ ề ụ ặ ứ ả ậ ắ ộ ẩ ợ c đ y đ v m c đích GD, có ý th c trong vi c rèn ắ luy n các ph m ch t nhân cách c a cá nhân, th hi n trên c 3 m t: nh n th c sâu s c, thái đ đúng đ n, hành vi phù h p CMXH. ể ự ạ ẩ ạ ng GD v n d ng linh ho t, sáng t o các chu n m c hành vi đã ệ ở ệ ố ượ vi c đ i t ự Tính tích c c bi u hi n ế ể ạ bi ậ ụ t trong các tình hu ng khác nhau đ t o thành thói quen t ự ầ ẩ ộ ạ ộ ự ế ươ ứ ng ng. ữ GD: bi n nh ng chu n m c hành vi mà xã h i yêu c u thành T đó đ i t ố ượ ừ hành vi và thói quen t b n thân. ấ ề ự ươ ượ ng pháp GD: ộ ấ ẹ ố ế ng GD ti n hành ho t đ ng t ươ ứ ở ả ng ng ậ ụ ọ V n đ l a ch n và v n d ng ph i h p các ph Nhân cách đang đ ố ợ ủ ọ ổ ỉ ố ấ ả ả ầ ề ọ ạ ế ế ộ ở ố ượ đ i t ủ ữ t ph i xây d ng ý th cứ cho h c sinh, ự ả ớ ẫ ấ ữ ng ng, c hình thành c a h c sinh là m t c u thành năng đ ng mang tính toàn v n và tính ế ữ th ng nh t bên trong. GD ch làm bi n đ i nhân cách khi GD làm n y sinh ng GD nh ng ý nghĩ, ấ ị ữ tình c m, nhu c u m i d n đ n nh ng hành vi nh t đ nh và thói quen hành vi c a nhân cách. Đi u đó có ả ả nghĩa là quá trình GD nh t thi kích thích nh ng tr ng thái xúc c m ươ ứ t ờ ứ ệ ớ rèn luy n nh ng kĩ năng, kĩ x o, thói quen hành vi ủ ấ Ba nhóm ph . ặ ng pháp GD có nh ng ch c năng riêng c a mình, đ ng th i liên h v i nhau r t ch t ở ẽ ư ữ ấ ủ ồ trên. ộ ươ ố ứ ch do tính toàn v n, tính th ng nh t c a nhân cách nh đã trình bày ấ ủ ọ Nhóm ph ề ữ ệ ệ ứ ươ ng pháp t ả ế ủ ọ ữ ằ ạ ộ ử ổ ứ ứ ệ ứ ư ộ ử ạ ộ ệ ấ ừ ủ ấ ươ ạ ộ ứ ẽ ớ ố ế ợ ắ ứ ủ ặ ự ễ ạ ộ ướ ế ự ả ự ượ ự ệ ộ ố ủ ế ầ ị ữ ệ ự ủ ỏ ả ồ ộ ạ ộ ẩ ủ ạ ủ ủ ộ ọ ượ ữ ẩ ọ ộ ỹ ủ ể ậ ậ ế ơ ở ươ ơ ả ệ ươ ẹ ứ ả ng pháp th nh t tác đ ng đ n lý trí, tình c m ý chí c a h c sinh nh m hình thành ý th c ủ ch c ho t đ ng và hình thành c a cá nhân (khái ni m, phán đoán, ni m tin) c a h . Nhóm ph ử ạ ằ nh ng kinh nghi m ng x nh m rèn luy n nh ng kĩ năng, kĩ x o, thói quen ng x trong quá trình ho t ộ ố ộ đ ng và giao l u trong cu c s ng hàng ngày, thông qua đó mà có kinh nghi m và thói quen ng x xã h i. Ý ữ ng pháp này là xu t phát t nghĩa c a hai nhóm ph nguyên t c th ng nh t gi a ý th c và ho t đ ng, là do ủ ạ ộ ọ ầ ạ ộ t m quan tr ng c a ho t đ ng bên trong (ho t đ ng c a ý th c) k t h p ch t ch v i ho t đ ng bên ngoài ủ ế ẻ ủ ch y u và (ho t đ ng th c ti n) trong s hình thành nhân cách. Quá trình hình thành nhân cách c a tr ạ ộ ẻ ư ạ ừ trong ho t đ ng và giao l u, c h t ph i d a vào kinh nghi m tích c c mà tr thu l m và tích lũy l tr i t ượ ấ ả ể ẻ ỗ ứ ả ệ trong cu c s ng hang ngày. Nh ng kinh nghi m c m tính đó c a m i đ a tr không th ph n ánh đ t c t ướ ế ệ ả ự ủ c đã tích lũy t bao th h đi tr c s phong phú c a các quan h xã h i và c a các giá tr tinh th n mà bi ệ ố ủ ứ ứ ượ đ c. Vì v y, đòi h i ph i có s ho t đ ng c a ý th c, bao g m trong đó các tri th c khái quát có h th ng ắ ứ ự ủ ờ ố và có quy lu t; các nguyên t c và các chu n m c c a đ i s ng, c a lao đ ng, c a khoa h c, c a đ o đ c và ệ ị c cho mình nh ng khái ni m, phán đoán, đánh th m m . Ti p thu các giá tr xã h i, h c sinh hình thành đ ữ ươ ề giá làm c s cho nh ng quan đi m và ni m tin c a nhân cách. Do đó, hai nhóm ph ng pháp này là nh ng nhóm ph ữ ng pháp GD c b n. ỉ ề ứ ử ủ ọ ụ ế ế ồ ạ ạ ộ ạ ộ ệ ố c a quá trình GD, các nhóm ph ầ ậ ố
ươ ng pháp GD: ộ ấ ượ ẹ ứ ủ Nhóm th ba, nhóm kích thích ho t đ ng và đi u ch nh hành vi ng x c a h c sinh có tác d ng c ng ươ ự ế ủ ễ ữ ả ố ng c nh ng k t qu GD do hai nhóm kia t o ra. Trong di n bi n th c t ậ ẹ ườ ng t n t pháp GD nói trên th i trong m t h th ng cân đ i và toàn v n. Vì v y, trong quá trình GD c n v n ươ ố ợ ụ ng pháp GD. d ng ph i h p các ph ậ ụ ọ ấ ề ự V n đ l a ch n và v n d ng ph i h p các ph Nhân cách đang đ ố ợ ủ ọ ổ ấ ả ố ỉ ề ả ầ ộ ở ố ượ đ i t ủ ữ ế ế ạ ọ t ph i xây d ng ý th cứ cho h c sinh, ớ ẫ ấ ữ ự ả ệ c hình thành c a h c sinh là m t c u thành năng đ ng mang tính toàn v n và tính ế ữ th ng nh t bên trong. GD ch làm bi n đ i nhân cách khi GD làm n y sinh ng GD nh ng ý nghĩ, ữ ấ ị tình c m, nhu c u m i d n đ n nh ng hành vi nh t đ nh và thói quen hành vi c a nhân cách. Đi u đó có ả ả nghĩa là quá trình GD nh t thi kích thích nh ng tr ng thái xúc c m ươ ứ t ng ng, . rèn luy n nh ng kĩ năng, kĩ x o, thói quen hành vi
ờ ấ ủ ứ ệ ớ Ba nhóm ph ặ ng pháp GD có nh ng ch c năng riêng c a mình, đ ng th i liên h v i nhau r t ch t ở ẽ ư ữ ấ ủ ồ trên. ộ ươ ố ứ ủ ọ ch do tính toàn v n, tính th ng nh t c a nhân cách nh đã trình bày ấ Nhóm ph ề ệ ữ ệ ệ ứ ổ ứ ứ ằ ạ ộ ử ế ủ ọ ữ ươ ng pháp t ả ư ứ ộ ủ ử ạ ộ ệ ấ ừ ấ ủ ươ ạ ộ ứ ẽ ớ ố ế ợ ắ ứ ặ ự ễ ạ ộ ướ ế ự ả ự ượ ự ệ ộ ố ủ ế ầ ị ữ ệ ự ủ ỏ ả ồ ộ ạ ộ ẩ ủ ạ ủ ủ ộ ọ ượ ữ ẩ ọ ộ ỹ ủ ể ậ ậ ế ơ ở ươ ơ ả ươ ẹ ứ ả ng pháp th nh t tác đ ng đ n lý trí, tình c m ý chí c a h c sinh nh m hình thành ý th c ủ c a cá nhân (khái ni m, phán đoán, ni m tin) c a h . Nhóm ph ch c ho t đ ng và hình thành ạ ằ ử nh ng kinh nghi m ng x nh m rèn luy n nh ng kĩ năng, kĩ x o, thói quen ng x trong quá trình ho t ộ ộ ố đ ng và giao l u trong cu c s ng hàng ngày, thông qua đó mà có kinh nghi m và thói quen ng x xã h i. Ý ữ nghĩa c a hai nhóm ph nguyên t c th ng nh t gi a ý th c và ho t đ ng, là do ng pháp này là xu t phát t ạ ộ ủ ạ ộ ọ ầ t m quan tr ng c a ho t đ ng bên trong (ho t đ ng c a ý th c) k t h p ch t ch v i ho t đ ng bên ngoài ủ ế ẻ ủ ch y u và (ho t đ ng th c ti n) trong s hình thành nhân cách. Quá trình hình thành nhân cách c a tr ạ ộ ẻ ư ạ ừ trong ho t đ ng và giao l u, c h t ph i d a vào kinh nghi m tích c c mà tr thu l m và tích lũy l tr i t ượ ấ ả ể ỗ ứ ả ẻ ệ t c t trong cu c s ng hang ngày. Nh ng kinh nghi m c m tính đó c a m i đ a tr không th ph n ánh đ ướ ế ệ ả ự ủ c đã tích lũy t bao th h đi tr c s phong phú c a các quan h xã h i và c a các giá tr tinh th n mà bi ệ ố ủ ứ ứ ượ đ c. Vì v y, đòi h i ph i có s ho t đ ng c a ý th c, bao g m trong đó các tri th c khái quát có h th ng ắ ứ ự ủ ờ ố và có quy lu t; các nguyên t c và các chu n m c c a đ i s ng, c a lao đ ng, c a khoa h c, c a đ o đ c và ệ ị c cho mình nh ng khái ni m, phán đoán, đánh th m m . Ti p thu các giá tr xã h i, h c sinh hình thành đ ữ ươ ề giá làm c s cho nh ng quan đi m và ni m tin c a nhân cách. Do đó, hai nhóm ph ng pháp này là nh ng nhóm ph ữ ng pháp GD c b n. ứ ử ủ ọ ụ ề ỉ ế ế c a quá trình GD, các nhóm ph ầ ạ ộ ạ ộ ệ ố ồ ạ ậ ố ng t n t ươ ươ ụ ứ ủ Nhóm th ba, nhóm kích thích ho t đ ng và đi u ch nh hành vi ng x c a h c sinh có tác d ng c ng ươ ự ế ủ ễ ữ ả ố ng c nh ng k t qu GD do hai nhóm kia t o ra. Trong di n bi n th c t ậ ẹ ườ pháp GD nói trên th i trong m t h th ng cân đ i và toàn v n. Vì v y, trong quá trình GD c n v n ố ợ ụ d ng ph i h p các ph Câu 2: Ph ng pháp giáo d c là gì? Hãy nêu tên các nhóm và các ph ế ng pháp GD. ụ ươ t. Phân tích nhóm các ph ạ ộ ườ ụ ở ươ ị ự ươ ng pháp giáo d c mà anh ệ ệ ỉ ề ng pháp kích thích ho t đ ng và đi u ch nh hành vi và liên h vi c ổ ng ph thông? nhà tr ng pháp này trong giáo d c
ữ ứ ạ ườ ng, cách th c tác đ ng qua l c GD trong đó nhà GD gi ữ i gi a nhà GD và ng ầ ủ ạ ữ ch đã bi ệ th c hi n nhóm các ph iả ờ Tr l PPGD là con đ ằ ộ ẩ vai trò ch đ o nh m hình thành nh ng ph m ch t nhân cách theo yêu c u XH đ t ra. ủ ạ ủ ỉ ạ ị ướ Tính ch đ o trong vai trò c a nhà GD th hi n i ch đ o, đ nh h ng và ề ể ố ấ ể ệ ở đi u khi n các tác đ ng trong m i quan h gi a h và ng ộ ệ ữ ọ ự ự ự ể ằ ướ ủ ườ ượ i đ ặ ườ ỗ ch : nhà GD luôn là ng ườ ượ c GD. i đ ự ậ GD, t ộ ườ ượ i đ c GD ph i là t giác, tích c c, t v n đ ng và phát tri n nh m h ng t ớ i Vai trò c a ng ụ ể ự ứ ệ ầ ả ị ể m c tiêu phát tri n nhân cách đã đ nh. ố ượ ượ c hi u là đ i t T giác đ ủ ấ ệ ứ ượ ng GD ý th c đ ể ệ ủ ề ụ ặ ứ ả ậ ắ ộ ẩ ợ c đ y đ v m c đích GD, có ý th c trong vi c rèn ắ luy n các ph m ch t nhân cách c a cá nhân, th hi n trên c 3 m t: nh n th c sâu s c, thái đ đúng đ n, hành vi phù h p CMXH. ể ự ẩ ạ ạ ng GD v n d ng linh ho t, sáng t o các chu n m c hành vi đã ự Tính tích c c bi u hi n ệ ở ệ ố ượ vi c đ i t ế ể ạ ậ ụ t trong các tình hu ng khác nhau đ t o thành thói quen t bi ự ự ế ầ ẩ ộ ươ ứ ng ng. ữ ạ ộ GD: bi n nh ng chu n m c hành vi mà xã h i yêu c u thành T đó đ i t b n thân. ệ ố ươ ố ượ ừ hành vi và thói quen t H th ng các ph ệ ố ố ế ng GD ti n hành ho t đ ng t ươ ứ ở ả ng ng ng pháp GD ở ệ ự ươ ự ớ đây d a trên vi c xem xét s tác đ ng t ứ ng ng T H th ng các PPGD ậ ớ v i các khâu nh n th c, hành vi, thái đ , h th ng các PPGD đ ủ i các khâu c a QTGD (H). c chia thành 3 nhóm khác nhau:
ứ ươ ổ ứ ạ ậ ạ ộ ử ử ủ ỉ ộ ườ ượ i đ c GD. ẽ ầ ượ ề ươ ụ ể ề ạ ỗ ộ ộ ệ ố ượ ứ ọ ng pháp hình thành ý th c cá nhân cho h c sinh. ệ ứ ch c ho t đ ng và hình thành kinh nghi m ng x xã h i (nhóm PP t o l p hành vi) ứ ng pháp c th . Chúng ta s l n l ạ ộ ồ i bao g m nhi u ph ể ừ t tìm hi u t ng ph ươ ng Nhóm các ph Nhóm PPGD t Nhóm PPGD kích thích ho t đ ng và đi u ch nh hành vi ng x c a ng M i nhóm PPGD l pháp trong các nhóm PPGD này. ứ ấ ứ ồ ng pháp này bao g m:
1 Nhóm th nh t: Nhóm PP hình thành ý th c cá nhân cho HS Nhóm ph ươ * Ph ươ * Ph ươ * Ph ươ ạ ng pháp đàm tho i: ả ả ng pháp gi ng gi i: ươ ng: ng pháp nêu g
ứ ươ ổ ứ ệ ứ ạ ộ 2 Nhóm th hai: Nhóm các ph ng pháp t ử ch c ho t đ ng và hình thành kinh nghi m ng x xã
h i ộ
Nhóm này g m:ồ * Ph * Ph * Ph ạ ộ ươ ử ứ ề ỉ ươ ươ ươ ứ 3 Nhóm th ba: Nhóm ph ỏ ư ạ ng pháp đòi h i s ph m: ậ ng pháp t p thói quen: ệ ng pháp rèn luy n: ng pháp kích thích ho t đ ng và đi u ch nh hành vi ng x
ươ ươ ồ Nhóm này bao g m các PP sau: ưở ng pháp khen th * Ph ng: ạ ng pháp trách ph t: * Ph ươ ứ ề ỉ
ạ ộ ế ng GD đã th c hi n tr Phân tích nhóm ph ứ ủ ộ ướ ỉ ự ặ ữ ế ớ ờ ố ượ ự Ch c năng c a nhóm PP này là d a trên k t qu hành vi mà đ i t ồ ế ụ ệ ề ế ụ ự ữ ệ ề ề ạ ằ ớ ữ ớ ử ng pháp kích thích ho t đ ng và đi u ch nh hành vi ng x ả c đây mà ữ ợ nhà GD đ ng viên, khuy n khích nh ng hành vi phù h p v i CMXH, đ ng th i ngăn ch n, đi u ch nh nh ng ệ hành vi trái v i CMXH nh m t o ra nh ng ti n đ tâm lí cho vi c ti p t c hay không ti p t c th c hi n nh ng hành vi m i.
ưở ộ ồ ể ị ồ Nhóm này bao g m các PP sau: ng: ng pháp khen th * Ph ộ ố ớ ươ ể ủ ưở Khen th ậ ủ ự ữ ể ẩ ợ ớ ộ ọ ng là PPGD bi u th thái đ đ ng tình, tán thành c a nhà GD, ủ ậ c a t p th , c a xã h i đ i v i cá nhân hay t p th khi h có nh ng hành vi phù h p v i chu n m c xã h i.
ừ ấ ạ ả ng đem l ườ ượ i đ i cho ng c khen tâm tr ng tho i mái, tinh th n ph n kh i, t ề ầ ề ố ẹ ạ ạ ộ ủ ả ố ưở ng vào ho t đ ng c a b n thân và mong mu n làm nhi u đi u t ở ự ả t đ p cho b n thân, t p th hào. T đó ể ậ Ý nghĩa: Khen th ưở ọ giúp h tin t và xã h i.ộ ụ ộ ỉ ữ ng không ch có tác d ng đ ng viên ng ườ ượ i đ ẩ c khen mà còn thúc đ y nh ng HS khác noi
ưở Khen th ấ ươ ấ theo và ph n đ u v ầ ằ ả ộ ả ộ ơ ỉ ươ n lên. ử ụ : Yêu c u khi s d ng ưở ỗ ả ng ph i đúng lúc, đúng ch , công b ng, khách quan. Khen th ế ưở ng không ch đánh giá k t qu hành đ ng mà còn chú ý c đ ng c và ph Khen th ạ ứ ng th c ho t đ ngộ ự ệ ả ọ ượ ứ ọ ế t quý tr ng b n thân s vi c đ ỉ c khen ch không ch coi tr ng giá tr c a l ị ủ ờ i c th ầ ạ ậ ượ khen và v t đ ế ự ớ ằ ầ ưở ể ỏ Chú ý khen nh ng HS nhút nhát và thi u t tin… C n nh r ng khen th ng là đ đòi h i ng ườ i ượ ơ ữ đ ng c g ng h n n a. ạ ồ C n t o cho HS bi ưở ng. ữ ưở ố ắ ng pháp trách ph t c khen th ươ * Ph ủ ể ợ ủ ố ượ ẩ ồ ừ ỏ ử ữ ậ ể ệ ữ i l m và t ng x XH c a đ i t ề ể ọ ẩ ự ữ ạ : Trách ph t là PPGD th hi n thái đ không đ ng tình, không tán thành, chê ộ ự ộ ố ớ ủ ậ trách, phê phán c a nhà GD, c a t p th và xã h i đ i v i nh ng hành vi sai trái, không phù h p chu n m c ờ ứ ượ ỗ ầ ứ ng GD đ h nh n th c đ b nh ng hành vi sai trái đó, đ ng th i c l ị đi u ch nh hành vi theo nh ng chu n m c đã đ nh. ỉ ầ ư ụ ủ ế ả ấ ậ ạ C n l u ý: m c đích c a trách ph t là giúp HS nh n ra khuy t đi m: c m th y ăn năn, h i h n v ố ậ ươ ể ư ậ ủ ữ ấ ữ ứ ạ ầ ứ ủ ụ ả đó s a ch a nh ng hành vi y. Nh v y trách ph t ch là ph ả ạ ỉ ủ ờ ử ụ ử ỉ ể ữ ữ ế ặ ầ ọ ị ậ ế ả ề ệ ữ ể ừ ng ti n nh ng hành vi sai trái c a mình đ t ỉ ứ ch không ph i là m c đích GD. T c là m c đích c a GD không ph i là đi trách c sai l m c a HS mà ch là ầ ấ giúp h nh n th y sai l m và bi t cách s a ch a sai l m. Trách ph t ch đ ngăn ch n k p th i nh ng hành vi đáng ti c x y ra mà thôi.
ể ậ c nh ng sai l m và quy t tâm t ậ ữ ắ ở ầ ế ự ề ầ ấ b nh ng sai l m y ầ ế ế ể ữ Ý nghĩa ứ ượ Giúp HS và t p th HS nh n th c đ ườ Nh c nh , khuyên răn nh ng ng ữ i khác bi ừ ỏ ữ ả ắ ki m ch đ không m c ph i nh ng sai l m t t t ươ ng tự ầ ạ ủ ể c GD hi u rõ hành vi sai trái và tác h i c a nó ườ ượ ọ i đ c GD ạ ạ ư ậ ệ ề ủ ữ ả ớ ể ậ ử ụ Yêu c u khi s d ng PP: ườ ượ Giúp ng i đ ệ ạ Trách ph t công minh, có thi n ý, tôn tr ng nhân cách ng ế ạ t t o ra các d lu n XH lành m nh khi trách ph t Bi ầ C n chú ý t i đi u ki n n y sinh nh ng hành vi sai trái c a HS hay t p th HS.
ừ ườ ự ề ầ ố ộ ng đ …
ưở ố ớ ươ ế ươ ng pháp khen th ự ụ ạ ưở ạ ả ạ ưở ng và trách ph t ẽ ế ạ ng pháp tr c ti p đ ng ch m m nh m đ n nhân cách ộ ng hay ph t m t nhân cách mà ạ ữ ố ưở ưở ệ ạ t hay x u. ế ả ả ề ặ ư ạ ữ ớ ằ c GD. Do đó nhà GD c n nh r ng không ph i khen hay chê, th ộ ấ ng ph t nh ng hành đ ng đúng hay sai, hành vi t ả ơ ộ ng hay trách ph t ph i c đ ng hay cá bi ặ t, chú ý đ n hoàn c nh n y sinh hành vi, đ c ủ ọ ể ổ ụ ề ưở ứ ạ ng ph thu c vào ch ai khen, ai ph t, giáo viên có uy tín nhi u hay ít… ỗ ấ ớ ộ ở ứ ư ọ ả ượ ử ụ ườ ộ ộ ố ộ ự ố ừ ề ầ c s d ng có ch ng m c v t n s ư ậ ẽ ẫ ứ i cùng m t hình th c vì nh v y s d n ộ trong khen chê là r t l n. ạ ng và trách ph t, cũng nh m i kích thích ph i đ ụ ể ng đ , không th áp d ng mãi cho m t s ng ạ ử ụ S d ng có ch ng m c v t n s và c ầ ữ Nh ng yêu c u chung v m t s ph m đ i v i các ph ạ ng và trách ph t là nh ng ph Khen th ầ ườ ượ i đ ng là khen chê, th Khen th ứ đi m l a tu i và cá nhân c a h c sinh. ủ ạ S c m nh c a khen th ủ ư ậ ạ S c m nh c a d lu n xã h i ưở Khen th ư ề ườ cũng nh v c ế đ n hi n t ng “thích nghi” ho c “chai s n”. ưở ặ ạ ừ ế ể ề ệ ự ể ử ụ ụ ả ậ ể ệ ẫ ng và trách ph t có th s d ng cho t ng cá nhân cũng nh cho c t p th . N u vi c khen ế ể ườ ng có nhi u tác d ng tích c c, thì vi c trách ph t c t p th đôi khi cũng d n đ n ệ ượ Khen th ả ậ ng c t p th th ậ ưở ữ ồ ớ ỏ ố ớ ự ữ ạ th nh ng h u qu không hay (bao che, dung túng cho nhau, đ ng tình v i nh ng đi u sai trái…) ườ ưở ộ ạ ấ ạ ng và trách ph t trong nhà tr ầ i. Do đó c n khen th ệ ể ố ắ ẩ ả ưở Khen th ọ và s tôn tr ng con ng ạ ỏ ọ lo i b m i ph ườ ng pháp, ph ườ ư ạ ả ậ ề ữ ườ ữ ị ủ i ng chúng ta là bi u th c a nh ng đòi h i đ i v i con ng ỗ ự ủ ọ ả ng nh ng c g ng, n l c c a h và trong trách ph t ph i ườ i. ổ ng ph thông: ươ ệ ệ ể ươ ệ ậ ấ ố ệ ộ ng h c thân thi n – h c sinh tích c c” đã phát huy r t t ộ ệ ệ ố ng ti n, thái đ h th p nhân ph m con ng ụ ườ ọ ng ph thông còn t ng pháp giáo d c. Hi n nay các tr ự * Liên h vi c th c hi n nhóm các pp giáo d c này trong nhà tr ọ Vi c tri n khai cu c v n đ ng “Tr ườ ệ ệ ổ ứ ữ ư ấ ụ ọ ổ ọ ề ạ ầ ậ ỉ v n cho h c sinh, t o đi u ki n cho h c sinh nh n ra nh ng sai l m đ t ự t các ậ ụ ỹ ch c vi c giáo d c k năng s ng, thành l p ủ ể ự ề đi u ch nh hành vi c a ươ ph phòng t mình. ượ ụ ệ ệ ệ ệ ưở ưở ơ ở ề ầ ượ ỷ ậ ng và k lu t luôn đ ự ượ ổ ứ c t ng đ l n đ ệ ế ấ ấ ọ ọ ượ ự ạ ệ ỗ ầ ậ ử ươ ệ ặ ậ ự c quan tâm và th c ể n lên. c th c hi n đúng lu t, đúng quy trình, công khai minh b ch có tính ch t răn đe, ạ ộ ng ngăn ch n vi c vi ph m ữ ể ế i l m và s a ch a đ ti n b và làm g ự c các c s giáo d c luôn đ Vi c th c hi n khen th ễ ớ ả ệ ch c th c hi n nhi u l n trong năm nhân các ngày l hi n có hi u qu . Vi c khen th ươ ờ ị ộ đ ng viên k p th i các h c sinh có thành tích cao và khuy n khích các h c sinh khác ph n đ u v ỷ ậ ọ ấ ệ Vi c k lu t h c sinh đ ệ ọ ướ h ng thi n giúp h c sinh nh n ra l ọ ủ c a các h c sinh khác
NGOÀI RA:
ự ố ấ ủ ụ ổ ơ ở ề ể ạ ậ ọ Câu 1: Trên c s lý lu n v quá trình giáo d c t ng th là s th ng nh t c a quá trình d y h c và ụ ẹ quá trình giáo d c (nghĩa h p) anh, ch hãy: ụ ề ươ ứ ệ ả ị 1/ So sánh quá trình d y h c và quá trình giáo d c v các ph ấ ng di n: b n ch t, ch c năng v ượ t ọ ỗ ự ượ ộ ạ ng tham gia vào m i quá trình tr i, các l c l
ủ ọ ướ ạ ậ ủ ạ ủ i vai trò ch đ o c a ấ ấ ầ ổ ứ ọ ạ ộ ứ ứ ộ ậ ch c ho t đ ng nh n th c cho h c sinh. ạ ộ ụ ạ ạ ọ ổ ứ ch c các d ng ho t đ ng phong phú, các d ng giao
ộ ủ ỹ ả ứ ể ạ ọ ọ ỹ ị TL: ả * B n ch t: ả B n ch t quá trình d y h c là quá trình nh n th c đ c đáo c a h c sinh d giáo viên, do đó c n t ấ ủ ả B n ch t c a quá trình giáo d c là quá trình t ọ ạ ư l u đa d ng cho h c sinh. ứ * Ch c năng: ứ Ch c năng tr i c a quá trình d y h c là trang b cho h c sinh tri th c, k năng, k x o, phát tri n trí tu .ệ ế ớ ụ ứ ẹ ưở Ch c năng tr i c a quá trình giáo d c (nghĩa h p) là hình thành th gi i quan, lý t ơ ộ ng, đ ng c , ộ ủ ẩ ự
ủ ế ợ ộ ớ hành vi phù h p v i chu n m c xã h i ự ượ ự ượ ự ượ ọ ụ ấ ạ * Các l c l Các l c l Các l c l ng tham gia: ạ ng tham gia vào quá trình d y h c ch y u là giáo viên ng tham gia vào quá trình giáo d c r t đa d ng:...............................................
ố ệ ữ ụ ẹ ọ
ướ ụ ệ ớ ụ ạ 2/ Phân tích m i quan h gi a quá trình d y h c và quá trình giáo d c (nghĩa h p). TL: ả C hai quá trình cùng h ng t i m c đích chung là hình thành nhân cách toàn di n theo m c tiêu giáo d cụ ạ ọ ướ ụ ệ ớ ể ệ ở ự ủ ự ụ ệ ng t i th c hi n m c tiêu c a quá trình giáo d c, th hi n th c hi n các ọ ệ ạ ệ ố ng và hi u qu cao n u th c hi n t ả ề ệ ọ ườ ườ ụ ự t quá trình giáo d c ạ ng, trong đó d y h c là con đ ể ự ng đ th c ệ Quá trình d y h c h ụ ạ nhi m v d y h c. ế ệ ấ ượ ọ ạ Quá trình d y h c đ t ch t l ụ ượ ằ ự Quá trình giáo d c đ c th c hi n b ng nhi u con đ ụ ụ ệ hi n các nhi m v giáo d c
ạ ấ ả ề ả ự ố ữ ụ ọ 3/ Đ xu t các bi n pháp nh m đ m b o s th ng nh t gi a quá trình giáo d c và quá trình d y h c ở ườ tr ệ ằ ổ ng ph thông
ệ ố ụ ạ ệ ướ ng vào hình ả ự ạ ứ ưở ề i quan, ni m tin, lý t ọ ẩ ạ ọ ọ ạ ộ ứ ư ườ trong nhà tr ng, ấ ọ trong gd h c sinh TL: ự ọ t các nhi m v d y h c Th c hi n t ứ ổ ứ ạ ộ ụ ứ ch c d y h c ph i mang tính giáo d c, t c là h N i dung, phuwong pháp, hình th c t ộ ế ớ ơ ng, đ ng c và các chu n m c đ o đ c cho h c sinh. thành th gi ở ạ ổ T ch c các ho t đ ng, các d ng giao l u đa d ng phong phú cho h c sinh ngoài xã h iộ ơ ọ ậ ứ ụ ả ắ ộ ọ ố Quá trình giáo d c ph i hình thành cho h c sinh có ý th c, đ ng c h c t p đúng đ n, mong mu n ứ ạ ậ ụ v n d ng tri th c, say mê tìm tòi, sáng t o.
ự ố ự ữ ứ ụ ệ ấ ạ Câu 2: Trình bày s th ng nh t bi n ch ng và s khác nhau gi a quá trình giáo d c và quá trình d y h cọ
ấ ủ ọ TL: ả * B n ch t c a quá trình d y h c: ấ ọ ồ ọ ạ ạ ổ ứ ượ ự ạ c s lãnh đ o, t ỏ ậ ứ ặ ạ ạ ộ ể t. Làm sáng t ọ ậ ứ ạ ằ ể ạ ộ ạ ạ ộ ự ủ ườ ấ ủ ể ự ả ả ự ự ả ư ậ i. Đó là s ph n ánh tâm lý c a con ng ả ấ ả ạ ự ự ạ ế ươ ủ ủ ỗ ứ ộ ng mà bao gi ầ ạ ậ ư ể ệ ở ự ệ ượ ự ậ ứ ỗ ch nó đ ố ữ ố ượ ọ ả ả ả ả ả ệ ớ ư ủ ọ ng ph n ánh c a h . Vì v y, v i t ủ ề ộ ứ ậ ủ ữ ứ ợ ủ ủ ể ứ ọ ỗ ọ ủ ể ề ộ ề ươ ứ ấ i khách quan, còn v hình th c,m i h c sinh có ph
ừ ự ứ ủ ự ế ậ ễ ừ ượ duy tr u t ộ ứ ổ ế ủ ễ ng đ n th c ti n, đó là con đ ế ọ ư ủ ọ ườ ể ệ ứ ạ ụ ể ủ ỳ ể ừ ừ ượ ườ ự ậ ề ậ ế khái quát đ n đ n nh t. ự ế ụ ể ừ ơ ể ừ ừ ượ tr u t ạ ng và t ễ ự ọ ươ ự ệ ế ạ ẫ ộ ọ ạ ọ ạ Chúng ta đã phân tích r t rõ ràng r ng quá trình d y h c bao g m quá trình d y và quá trình h c. D y là ho t ạ ộ ổ ọ ủ ọ ề ộ ch c, đi u khi n ho t đ ng h c c a h c sinh. H c là ho t đ ng do đ đ ng lãnh đ o, t ề ệ ậ ể ứ ch c, đi u khi n nên nó là ho t đ ng nh n th c đ c bi lu n đi m này là chúng ta đã phân ượ ả c b n ch t c a quá trình d y h c. tích đ ọ ậ ạ i sao có th nói h c là ho t đ ng nh n th c ? V y t ườ ắ ệ ứ ậ i b t Nh n th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào não ng ả ự ự ọ ậ ủ ọ ầ ừ ả c m giác. S h c t p c a h c sinh cũng là quá trình ph n ánh nh v y. S ph n ánh đó là s ph n đ u t ấ ả ạ ả ướ ấ ủ c, có tính ch t c i t o mà m c đ cao nh t c a tính ch t c i t o đó là s sáng t o. S ph n ánh ánh đi tr ườ ị ư ụ ộ ả ờ đó không ph i th đ ng nh chi c g i cũng b khúc x qua lăng kính ch quan c a m i ng ủ ể ứ ệ ự ả ự ủ nh qua tri th c, kinh nghi m, nhu c u, h ng thú… c a ch th nh n th c. S ph n ánh đó có tính tích c c ườ ọ ổ ế ự i và có tính l a ch n. c th c hi n trong ti n trình phân tích – t ng h p c a não ng th hi n ở ữ ự ự ự ủ Trong vô s nh ng s v t và quá trình c a hi n th c khách quan, ch th tích c c l ch n nh ng cái tr ậ ọ cách là ch th có ý th c, h c sinh có kh năng ph n ánh thành đ i t ề khách quan v n i dung và ch quan v hình th c, nghĩa là v n i dung h c sinh có kh năng ph n ánh đúng ả ế ớ ả b n ch t và nh ng quy lu t c a th gi ng pháp ph n ủ ánh riêng c a mình. ọ ậ ủ ọ ộ Quá trình h c t p c a h c sinh cũng di n ra theo công th c n i ti ng c a V.I.Lênin: “T tr c quan sinh đ ng ứ ừ ượ ệ ự ừ ư ế ư t ng, t duy tr u t đ n t ng bi n ch ng c a s nh n th c ứ ự ệ ậ t h c – NXB S th t, Hà N i 1963. Tr 189). Xét toàn chân lý, nh n th c hi n th c khách quan”. (Bút ký Tri ứ ứ ậ ộ i cũng nh c a h c sinh đ u th hi m theo công th c đó, song b quá trình nh n th c chung c a loài ng ừ ụ ể ế ấ ể trong t ng giai đo n c th , tu theo đi m xu t phát trong quá trình nh n th c mà có th đi t c th đ n ấ đ n nh t đ n khái quát và t tr u t ng đ n c th , t ẫ ớ Trong th c ti n d y h c, do không hi u đúng công th c đó đã d n t ủ ph ấ ế ứ ề ng pháp d y h c không đúng, d n đ n vi c quá đ cao vai trò c a tính tr c quan sinh đ ng mà xem nh ơ ừ ử ụ ộ i cách xây d ng n i dung và s d ng ẹ
ộ ọ ậ ặ ế ứ ủ ư ế duy khái quát, tr u t ậ ằ ừ ượ ứ duy logic, t ứ ậ ộ ậ ạ ữ ạ ộ ớ ể ệ ề ư ế ể ủ ng…, ho c là quá chú tr ng đ n nh n th c xã h i, thay th ộ ứ ủ ọ c s lãnh đ o, t ậ ọ ượ ự ộ ẫ ấ ị ậ ạ ể ệ ễ ư ủ ứ ườ ườ ượ ự i mà di n ra theo con đ ử ậ ng mò m m, th và sai nh quá trình nh n ộ ữ ượ c nh ng nhà xây d ng n i c khám phá, đ ạ ậ ạ ạ ạ i tri ứ ủ ứ ủ ọ ườ ễ i giáo viên gia công vào. ả ậ ỉ ứ ượ ể ạ ờ ọ ọ ươ ắ ộ ố
ứ ấ ớ ng tri th c r t l n m t cách ể ậ ụ i. Chính vì v y, trong quá trình h c t p c a h c sinh ph i c ng c , t p v n d ng, ki m tra, đánh giá ỹ ớ ớ ố ớ ọ c ch là m i đ i v i h mà thôi. ộ ộ ả ủ ủ ả ế ằ ứ ủ ọ ể ạ ặ ớ ọ ậ ủ ọ ả i tính đ c bi ủ ệ ườ ớ ườ ọ ả ứ ấ ọ i vi c t ớ ự ầ ẩ ộ ạ ộ ứ ọ ể ứ ể ả ườ ẹ ng lai. ể c hi u theo nghĩa h p). ụ ụ ư vai trò c a t và xem xét nh n th c cá nhân b ng nh n th c xã h i. ứ ủ ậ V y tính đ c đáo trong quá trình nh n th c c a h c sinh th hi n nh th nào? Ho t đ ng nh n th c c a ệ ề ổ ứ ọ ch c, đi u khi n c a giáo viên v i nh ng đi u ki n h c sinh trong quá trình d y h c đ ư ư ạ s ph m nh t đ nh nên nó có tính đ c đáo, th hi n nh sau: + Quá trình nh n th c c a h c sinh không di n ra theo con đ th c chung c a loài ng ng đã đ ườ ọ dung d y h c và ng ứ ủ ọ + Quá trình nh n th c c a h c sinh không ph i là quá trình tìm ra cái m i cho nhân lo i mà là tái t o l ạ th c c a nhân lo i đã t o ra, nên cái mà h nh n th c đ ố ượ ộ ng đ i ng n, h c sinh có th lĩnh h i m t kh i l + Trong m t th i gian t ố ậ ậ ậ ợ thu n l ọ ỹ ả ứ tri th c, k năng, k x o nh m bi n chúng thành tài s n riêng c a b n thân h . ọ ầ ậ t đó trong quá trình nh n th c c a h c sinh đ tránh Trong quá trình d y h c c n ph i chú ý t ứ ủ ậ ậ ự ồ i h c sinh. Song i v i quá trình nh n th c c a ng s đ ng nh t quá trình nh n th c chung c a loài ng ầ ế ọ ệ ổ ứ ứ ớ ch c cho h c sinh d n cũng không vì quá coi tr ng tính đ c đáo đó mà thi u quan tâm đúng m c t ị ể ọ ừ ứ ầ d n tìm hi u và tham gia các ho t đ ng khoa h c v a s c, nâng cao d n qua các l p đ chu n b cho s khai ươ thác tri th c đ tham gia nghiên c u khoa h c trong t ượ ng đ * B n ch t c a quá trình giáo d c: ( th ẹ Khái ni m c a quá trình giáo d c:( nghĩa h p). ấ ủ ệ ủ ụ ẹ ụ ệ ụ ườ ố ớ ạ ữ ọ ớ ề ư ụ ằ ộ ỹ ng giá tr , lý t ạ ườ ượ i đ ỹ ệ ọ ị ậ ạ ớ i khác, v i th gi ổ ơ ộ
ứ ướ ự ổ ạ ạ i s t ch c, lãnh đ o có m c đích các lo i hình ho t Quá trình giáo d c (nghĩa h p) là quá trình mà d ườ ượ ế ớ ặ ủ ề ố ộ i đ c giáo d c đ i v i ng i đ ng phong phú, các m i quan h nhi u m t c a ng ườ ớ ữ xung quanh, các d ng giao l u đa d ng gi a h v i nhau và gi a h vói ng i l n tu i khác nh m hình ưở ướ ộ ị ể thành cho ng ng, đ ng c , thái đ , k năng, c giáo d c quan đi m, ni m tin, đ nh h ẩ ứ ị ạ ỹ ả k x o, thói quen đ i x trong các quan h chính tr , đ o đ c, pháp lu t, th m m , lao đ ng, v sinh và các hành vi ng x khác thu c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ắ ứ ụ ọ ẩ ự ữ ử ả ẩ ố ử ộ ấ ủ ự ệ ự ủ ờ ố ụ ộ ủ ộ ứ ườ ượ i đ Nét b n ch t c a quá tình giáo d c là làm cho ng ệ ố ộ ắ ệ ự ệ ầ ỏ ọ ồ ữ ư ủ ự ễ ự ệ ị ệ ẳ ọ ữ ự ộ ố ặ ụ ủ ặ ữ ủ ườ ủ ộ ộ ủ ụ ố ướ ủ ộ ấ ạ ự ệ ụ ụ ự ưở ươ ng h ụ ố ớ ặ ưở ứ ng ng tích c c c a ng i theo m t ph ườ ượ i đ ữ ế ầ ưở ữ ệ
c giáo d c đ i v i các tác đ ng và các nh h ủ ẩ i là s h ộ ụ c giáo d c. Tóm l ổ ứ ủ ộ ộ ấ ự ưở ụ ự ườ ượ i đ ướ ụ ố ớ ộ ị ng, có t
ụ ự ụ ể ề ớ i. Đi u đó m i th ể giáo d c và giáo d c l ủ ấ ự ủ ụ ố ớ ầ ủ ự ườ ụ ệ ộ ữ c giáo d c đ i v i nh ng tác đ ng c a ng ụ ạ i giáo d c. ụ ậ ả ề ự ủ ờ ố ế ộ ệ ậ ộ ả t ph i chuy n hoá thành quá trình t ườ ượ i đ ộ ỹ ư ậ ị ạ ứ ệ ứ ộ ớ ố ậ ề ả ẩ ụ ệ ế ệ ề ấ ụ ớ ự ạ ộ ả ạ ậ ụ ệ ư ứ ế ạ ộ ỉ ờ ủ ự ế ộ ạ ộ ạ ạ ắ ề c giáo d c ý th c đúng đ n và sâu s c v ỹ ộ ự ộ n i dung chu n m c và ý nghĩa xã h i c a vi c th c hi n nh ng chu n m c xã h i đó, giúp h tích lu ượ c kinh nghi m th c ti n tích c c, có nhu c u và thói quen hành đ ng đúng đ n trong các m i quan h xã đ ờ ứ ộ h i, đ ng th i xây d ng cho h ý th c và năng l c xoá b nh ng tàn d c a các quan h cũ và kh ng đ nh ệ ớ ự ủ nh ng quan h m i trong m i lĩnh v c c a cu c s ng. ổ ứ ụ ộ ộ ự + Quá trình giáo d c là m t quá trình có hai m t: M t m t là s tác đ ng có t ch c, có m c đích c a nhà ể ưở ả ng c a môi tr giáo d c và nh ng nh h ng, c a các nhân t xã h i, c a đoàn th và c a gia đình mà nhà ấ ị ố giáo d c có trách nhi m th ng nh t l ng, m c đích nh t đ nh. M t khác là s đáp ả ự ủ ứ ng, s h ng bên ngoài, là ể ệ ở ệ ự ạ ộ ẩ ể ổ s ho t đ ng bên trong đ chu n hoá nh ng yêu c u khách quan c a xã h i, th hi n vi c bi n đ i các tác ự ữ ả ộ ữ ng đó thành hi n th c sinh đ ng, thành nh ng ph m ch t, nh ng năng l c, nh ng nét tính đ ng và nh h ự ủ ứ ườ ượ ữ ạ ầ ủ ả c cách, nh ng nhu c u c a b n thân ng i đ ng ng tích c c c a ng ủ ệ ằ ữ giáo d c đ i v i nh ng tác đ ng đ nh h ch c c a nhà giáo d c nh m hoàn thi n nhân cách c a ả b n thân. ế + Quá trình giáo d c nh t thi hi n đ y đ s tích c c c a ng ặ + Quá trình giáo d c là quá trình tác đ ng đ n các m t nh n th c, tình c m, hành vi và thói quen hành vi v chính tr , đ o đ c, pháp lu t, th m m , lao đ ng, v sinh… thu c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ầ Quan ni m v b n ch t giáo d c nh v y hoàn toàn đ i l p v i các quan ni m phi n di n, sai l m v quá ế trình giáo d c, đó là tách r i quá trình giáo d c v i quá trình xây d ng, c i t o xã h i, h n ch quá trình giáo ẹ ệ ổ ứ ệ ụ d c trong vi c tác đ ng c a nhà s ph m, trong vi c ch tác đ ng đ n nh n th c mà xem nh vi c t ch c các lo i hình ho t đ ng th c t ề ả ự ụ ạ ọ phong phú, đa d ng… ấ ủ *S khác nhau v b n ch t c a quá trình d y h c và quá trình giáo d c:
ộ ộ ự ằ ọ ạ ệ ố Ở ọ ự ắ ứ ủ ọ ư ậ ứ ữ ứ quá trình d y h c, ch c năng tr i là s tác đ ng v m t nh n th c c a h c sinh nh m hình thành ỹ ậ ng ng. Nh v y, tri th c và nh ng k
Ệ
Ặ
Ạ
Ộ
Ộ
I. GIÁO D C LÀ M T HO T Đ NG Đ C BI T TRONG XÃ
Ộ
ế
ổ
ế
ườ
ạ ộ
ườ ề
i v tính
ế i và làm bi n đ i con ng
ậ
ế ệ
ứ ạ ộ
ề c truy n đ t l
ế ệ
ồ ạ ớ ư
ạ ộ ệ ệ
ộ
ườ
ể ố ự ồ ạ
ướ ế ệ i v i t ể
i.
i và phát tri n trong xã h i loài ng
ố
ẫ
ễ
ụ phát: di n ra m t cách ng u nhiên không có m c
ạ
ễ
ụ
ự
ộ ế ộ
ứ
giác: di n ra m t cách có m c đích, có ý th c và có
ạ ộ
ế
ạ
ổ ở ườ i nh ng bi n đ i i ng ẩ
ữ ầ
ạ
ớ
ộ
ạ ộ ệ
ự
ạ
i đ l ch l c đi ng
ẩ i v i chu n
ựơ ạ ớ c l
ự ả
ự
ế
ộ
ạ ng GD: là s truy n đ t và lĩnh h i ki n th c,k
ứ ỹ ủ ể ủ ượ c GD). Ch th c a ộ
ề ử ộ ủ ể ủ ự
ế ệ
ướ
ộ ị c; ch th c a s lĩnh h i là th h đi sau.
ệ ượ ệ ế ệ ụ ờ ự
ệ
ề
ạ
ề ộ ố ớ ử
ộ ự
ả
ờ
i cho b n thân, nh đó
ỗ ể
ể
ự ố ớ
ế ệ
ộ
ư ậ
ộ
ể i và phát
ố ồ ạ ộ
ứ
ấ
ờ ự ể ả ế
ệ ở ọ
ộ ọ ơ m i lúc, m i n i trong cu c
ờ ạ ứ ề ả
ậ ấ
ổ
ị
ườ ở đâu có giá tr văn hoá, v t ch t tinh
ệ ữ ườ
ở
Ụ ƯỜ I : H I LOÀI NG ạ ộ 1. Th nào là ho t đ ng GD : ộ Là ho t đ ng tác đ ng đ n con ng ộ cách và hành đ ng, nh n th c. ữ ạ ạ ụ i nh ng Ho t đ ng giáo d c là ho t đ ng mà th h đi tr ộ ộ ữ ị ử kinh nghi m l ch s xã h i cho th h đi sau và th h đi sau lĩnh h i nh ng ủ ể ộ ấ ử ị kinh nghi m l ch s xã h i y đ s ng và t n t cách là ch th tích ộ ể ự c c trong xã h i đ duy trì s t n t ạ ộ Ho t đ ng GD có b n quá trình: ạ ề + Truy n đ t + Lĩnh h iộ ế ừ + K th a ọ ọ + Ch n l c ạ ộ ạ Các lo i ho t đ ng GD: ự ạ ộ • Ho t đ ng GD t đích, không có tính cách, không có k ho ch. ạ ộ • Ho t đ ng GD t ạ ế k ho ch. ạ ộ ự • Ho t đ ng GD tích c c: là ho t đ ng đem l ự ợ ượ đ c GD m t cách lành m nh, phù h p v i yêu c u trong chu n m c xã h i.ộ ạ ộ • Ho t đ ng GD tiêu c c: đem l ộ m c xã h i. ấ ủ B n ch t c a hi n t ả năng,kĩ s o, kinh nghi m xã h i l ch s (n i dung đ ạ ự s truy n đ t là th h đi tr ủ Tác đ ng c a giáo d c: ộ + Đ i v i cá nhân: Nh s truy n đ t và lĩnh h i kinh nghi m xã h i ể ườ ạ ị l ch s mà m i cá nhân có th tái t o ra năng l c ng ứ có s phát tri n tâm lý, ý th c và phát tri n nhân cách. ạ ề + Đ i v i XH: Nh s truy n đ t và lĩnh h i này mà th h đi sau có th ề ả ồ b o t n và phát tri n n n văn hóa. Nh v y, m t XH mu n t n t ự ậ ệ ể tri n thì XH y ph i th c hi n ch c năng GD. Đây chính là m t tính quy lu t ộ ể ủ ự c a s phát tri n, ti n b XH. ạ ộ ấ 2. Các tính ch t trong ho t đ ng GD. ấ ạ ộ ổ ế Tính ph bi n: ho t đ ng GD xu t hi n ể ể ư ố s ng khi ta quan tâm đ ý cũng nh khi ta không đ ý, trong th i đ i thông ế i có kh năng thu nh n r t nhi u ki n th c v b n thân, tin bùng n con ng ấ ướ i ,có đ t n đâu có con ng ố ậ ấ m i quan h gi a ng ầ nhà chúng ta th n do con ng
ề ơ i xa h n. Nói cách khác ườ ở i, đó có GD .( VD: khi chúng ta
ườ ả ư ề ế ớ c cũng nh v th gi ườ ớ i v i ng ở i làm ra thì
ở ặ ả ề ậ ự Còn ứ ữ ắ ắ ẩ ự ỹ ượ ự ự ư ệ ằ ọ ứ ự ử ễ ầ ắ ợ ể ệ ớ ứ ự ử ẩ ợ ộ ể ệ ụ ẩ ụ ữ ể ạ ấ ọ ề ặ ứ ữ ỹ ả ươ ứ ỹ ữ cho h s n m v ng h th ng tri th c và nh ng k năng, k x o t ặ ệ ở ứ ượ ậ ụ t quá trình này. c chú ý đ c bi năng th c hành v n d ng tri th c đ ứ ộ ủ ộ ự ứ ụ quá trình giáo d c, ch c năng tr i c a nó là s tác đ ng trên các m t c v nh n th c, tình ụ ườ ựơ ằ ộ ả c giáo d c ý th c đúng đ n và sâu s c nh ng chu n m c xã h i cũng c m, hành vi nh m giúp cho ng i đ ủ ữ ẩ ữ ệ c nh ng nh là ý nghĩa c a vi c th c hi n nh ng chu n m c đó; Qua đây nh m giúp cho h tích lu đ ẩ ị ự ệ kinh nghi m th c ti n tích c c, có nhu c u và thói quen ng x đúng đ n, phù h p v i các giá tr chu n ớ ự ệ ư ậ m c. Nh v y, vi c hi u đúng và sâu các chu n m c xã h i, th hi n qua hành vi ng x phù h p v i ở ự ượ ặ t chú ý quá trình giáo d c. c đ c bi chu n m c đ ệ t rõ nh t gi a quá trình d y h c và quá trình giáo d c. Trên đây là đi m khác bi
ẫ
ướ
ế ớ
ướ i
c và trên th gi
ọ ệ
ờ ạ i nh m ng l c m i thông tin trong n ủ ng ti n thông tin đ i chúng, ngay c khi chúng ta ng
ẫ
ể ế ượ ươ ể ả
ụ
ế
ườ
ưở ấ
ử ể ấ
ộ ố
và mãi mãi…),khi xã h i càng phát tri n thì m t s quan h
ả ễ c nh ng gì đang di n ra xung quanh mình) ồ ạ ườ i i hình thành, nó t n t ư ừ xa x a con t tiêu (VD: t ồ ạ ề i mãi i m. Đi u này t n t ệ
ữ
ể ấ
ị
ử
ạ ị
ử ượ
ể ủ ể ệ
ờ ể ấ ể ử
c th hi n qua các giai đo n l ch s đã và
ạ
ườ
ở ờ ỳ
ữ ườ
i truy n đ t cho nhau nh ng kinh ề th i k đ đ ng con ng
ồ
ệ
ụ ả
ấ ằ
ượ ạ
ộ
ậ
ệ
ườ
ạ ộ
i.
t trong xã h i loài ng
ặ Ệ ƯỢ
NG XÃ H I :
ị
ườ
Ụ ẳ
Ộ i xung quanh con ng
ế
ế ớ ở ầ
ộ
i m t cách khách quan bên ngoài con ng
ự
ệ ượ
ng t
ườ ệ ượ nhiên và hi n t
ả
ữ
ồ ạ
ệ ượ
ể i và phát tri n
ữ
ạ ộ
ệ ượ ả
ng n y sinh, t n t ạ
ệ ủ i. Nó ph n ánh nh ng d ng ho t đ ng và quan h c a
ườ ừ
khi loài ng ệ ượ
ấ ặ ng r t đ c ệ ế i cho th n h đi
t, đó là hi n t
ế ệ ệ
ệ ượ ề ạ c truy n l ể ế ệ ộ
ệ ấ ườ ớ ả ấ ệ
ữ ộ
ể
ữ ủ ả ậ
ắ ả ể
ậ
ộ
ộ
ạ ộ
ự
phát, cá nhân, ắ
ệ
i nguyên th y truy n cho nhau kinh nghi m săn b n, hái
ể ủ
ụ
ộ
ự
ớ ự ồ ạ
ắ
ộ
ể ủ i và phát tri n c a xã h i loài
ườ
ủ ớ ự ề ẩ ự i, là đ ng l c thúc đ y s phát tri n c a xã h i.
ộ ể
ự ẳ
ị
ể ủ ộ ộ
ề
ạ
ộ Ỉ
Ở
I :
ộ ệ ượ ử ị ƯỜ XÃ H I LOÀI NG ờ ớ
ộ
ộ
ộ
ắ ầ
ồ ế ớ
ộ
ề ạ
ệ
c nh ng kinh nghi m và truy n l
i cho
ượ ể ứ
ế ệ
ữ ụ
ộ
ộ i đã ti p thu và tích lũy đ ạ i khác, cho th h sau đ ng d ng vào quá trình lao đ ng sau đó đ t
ủ ế
ề
ể
ả
ố
ớ ở
ượ
ớ
ể
ệ
ộ
ườ ơ ế ữ
ệ
ệ
ẻ
ả
ủ
ơ ậ ơ ế i t con ng ể ườ i, nh ng kinh nghi m cá th và kinh nghi m xã h i l ch ề i qua nhi u th h (VD:Tr sinh ra ph i qua 1 giai đo n khá i nói c a m i ng
ế gen(VD: gà m i n kêu chip chip,chó m i sinh đã bi t i, c ch phát tri n là lĩnh h i kinh nghi m xã ộ ị ạ i m i hình thành nên ngôn ng nói )
ế ệ ườ ớ
ự ồ ạ
ọ ườ
ể
ộ
ớ i m i duy trì s t n t
ữ i, phát tri n và
ự
ữ
t đ v n có th bi ạ Internet và các ph ữ ậ ượ chúng ta v n có th c m nh n đ ộ ừ ằ khi xã h i loài ng Tính vĩnh h ng: giáo d c có t ườ ị ệ ộ ỉ ấ i b tri mãi mãi và ch m t đi khi xã h i loài ng ứ i đã bi ng t dùng l a đ n u chín th c ăn và s ộ ế cho đ n bây gi ư nào đó có th m t đi nh ng GD không nh ng không m t đi mà còn ngày ớ ự càng phát tri n cùng v i s phát tri n c a XH. ị Tính l ch s : Tính l ch s đ ị đang th nh hành. ề th i k CXNT con ng (VD: ở ờ ỳ ồ ồ ắ ệ i truy n cho nhau nghi m khi săn b t, hái l m; ử ụ ạ kinh nghi m t o ra các lo i công c s n xu t b ng đ ng và cách s d ng nó, …) ộ =>V y nên GD là m t ho t đ ng đ c bi Ộ II. GIÁO D C LÀ M T HI N T ế ọ i là vô chung, vô Tri t h c kh ng đ nh: th gi ệ ượ ọ ự ậ ủ ng th y, nghĩa là không có m đ u, không có k t thúc, m i s v t hi n t ế ề ồ ạ ườ i ta chia th đ u t n t i và ng ệ ậ ộ ớ gi ng xã h i. V y hi n i khách quan thành hi n t ượ ộ t ng xã h i là gì? ộ Hi n t ng xã h i là nh ng hi n t ườ ộ trong xã h i loài ng ộ con ng i trong xã h i. ộ ả ườ i xu t hi n đã n y sinh m t hi n t Ngay t ướ ệ i l n, các th h đi tr ng ng bi ắ ố ệ sau nh ng kinh nghi m s n xu t, kinh nghi m s ng đ th h sau n m b t, ấ lĩnh h i nh ng kinh nghi m đó đ tham gia vào quá trình lao đ ng s n xu t ấ làm ra c a c i v t ch t, hòa nh p vào xã h i, làm cho xã h i phát tri n. Đó ụ ệ ượ ng giáo d c. là hi n t ụ ệ ớ ấ Khi m i xu t hi n ho t đ ng giáo d c còn mang tính t ề ườ ơ ẻ (VD: ng đ n l ầ ầ ượ l m…) d n d n cùng v i s phát tri n c a xã h i thì giáo d c mang tính t giác ngày càng cao, g n li n v i s t n t ng ự ụ ộ Do đó có th kh ng đ nh: Giáo d c là m t hi n t ng xã h i, là s ế ệ ệ truy n đ t và lĩnh h i kinh nghi m xã h i – l ch s qua các th h . Ụ Ộ III. GIÁO D C CH CÓ ắ ầ ừ ồ lao đ ng, sau lao đ ng và đ ng th i v i lao đ ng là ngôn B t đ u t ữ ụ ố ủ ụ ng , giáo d c cũng b t đ u manh nha hình thành. Ngu n g c c a giáo d c ắ ầ ừ lao đ ng, vì trong quá trình tác đ ng vào th gi b t đ u t i khách quan con ườ ế ng ườ ng ệ ả hi u qu cao h n. Ở ộ đ ng v t, c ch phát tri n ch y u là di truy n b n năng gi ng loài ề ạ ừ và đ c truy n l Ở ủ s a gâu gâu…). ử ộ ị h i l ch s loài ng ề ạ ử ượ s đ c truy n l ớ ờ ế dài ti p xúc v i l ờ Nh có GD mà xã h i loài ng ạ ượ đ t đ
ự ỡ c nh ng thành t u ngày càng r c r .
ệ
ề
ệ
ụ
ả
ệ ộ ơ
ầ ượ i này cho ng
ế
ườ ệ
ủ ự c th c hi n thông qua vi c truy n th kinh nghi m c a ệ ườ i khác, ch a có m t c quan chuyên trách đ m nhi m ặ ự ộ giác ho c t ộ
ữ
ọ
ả
ừ
ậ ệ
ơ ườ
ư ậ
ờ ầ ng h c và th y giáo ra đ i. ộ
ự ể ủ ữ đó tr ủ
ư ể ượ c ti n hành m t cách t ồ ả ế ệ ẻ ể ạ ạ
ườ
ụ
ặ ch c ngày càng khoa h c và ch t ch v i m c đích, n i dung, k ự ươ
ạ
ệ ườ ng. Ngày nay, vi c GD trong nhà tr ọ ẽ ớ ng pháp, ph
ộ ự ụ ể ng tiên, nhân l c c th và d a trên
ng trình, ph
ế
ọ
i.
ộ
ườ ậ ế ấ ủ
ế ả
ộ
i, b n ch t c a GD là s truy n đ t và
ự ườ
ế ệ
ử
ị
ạ i, nh có GD mà
ộ
ộ ế ố ế ổ
ế ừ
ừ i không ng ng ti n lên.
ạ ượ c ế ả ự
ộ ượ ổ ứ
ườ ẽ
ặ
ả ch c ch t ch , bài b n, hiêu qu d a trên
c t
ạ ộ ữ
ọ
GD ban đ u đ ng ở trong gia phát vi c GD, nó có th đ ườ ườ ớ ự ặ ộ i ta i, ng đình ho c c ng đ ng. Cùng v i s phát tri n c a xã h i loài ng ụ ấ ầ nh n th y c n ph i có nh ng cá nhân và nh ng c quan chuyên ph trách ệ vi c GD th h tr đ đ t hi u qu cao, t ủ ơ ủ Và nh v y, bên c nh GD c a gia đình, GD c a xã h i thì còn có GD c a c ng đã quan chuyên trách đó là nhà tr ượ ổ ứ ế đ c t ươ ươ ho ch, ch ơ ở ủ c s c a các khoa h c liên quan đ n GD con ng ệ ể ừ ữ * T nh ng phân tích trên ta có th đi đ n k t lu n: GD là m t hi n ề ườ ỉ ượ ng ch có trong xã h i loài ng t ờ ộ ủ ệ lĩnh h i kinh nghi m l ch s xã h i c a các th h loài ng ể các th n i ti p nhau phát tri n, tinh hoa văn hóa dân t c và nhân lo i đ ơ ở k th a, b sung và trên c s đó xã h i loài ng Ho t đ ng GD ngày càng đ ơ ở nh ng c s khoa h c.