intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. Câu 5: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 6 :Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. D. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. Câu 7: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 8: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 9: Chọn một đáp án sai "lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi": A. dòng điện đổi chiều B. từ trường đổi chiều C. cường độ dòng điện thay đổi D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều Câu 10: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song: A. cùng chiều thì đẩy nhau B. cùng chiều thì hút nhau C. ngược chiều thì hút nhau D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút Câu 11: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 12: Chọn một đáp án sai: A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ. B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại. C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là F Max= IBl. D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là F Max= IBl. Câu13: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. Câu 14: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I hướng về phía sau và vuông góc với mặt phẳng bảng đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu15: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. Câu 16: Một phần tử dòng điện đặt vào trong một từ trường đều, lực từ tác dụng lên phần tủ dòng điện có độ lớn nhỏ nhất khi A. phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ B. phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ C. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 45 0 D. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 600 Câu 17; Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt A. song song với các đường sức từ. B. hợp với các đường sức từ góc 450. C. vuông góc với các đường sức từ. D. hợp với các đường sức từ góc 600. Trang 1/8
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 18: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều. Để độ lớn lực từ tác dụng lên dây đạt cực tiểu thì độ lớn góc  giữa véctơ phần tử dòng điện và véctơ cảm ứng từ phải bằng A. = 00. B. =300 C. = 600 D. = 900   Câu 19: Phần tử dòng điện I l nằm trong từ trường đều có các đường sức từ hướng thẳng đứng từ dưới lên. Gọi α là góc hợp bởi I l và đường sức từ. Để cho lực từ có phương nằm ngang thì góc α không thể bằng A. π/2 hoặc –π/2 . B. π/3 hoặc π/2 . C. 0 hoặc π. D. π/4 hoặc π/2.   Câu 20: Phần tử dòng điện I l nằm trong từ trường đều có các đường sức từ hướng thẳng đứng từ dưới lên. Gọi α là góc hợp bởi I l và đường sức từ. Để cho lực từ có độ lớn bằng 0 thì góc α bằng A. π/2 hoặc –π/2 . B. π/3 hoặc π/2 . C. 0 hoặc π. D. π/4 hoặc π/2. Câu 21: Một dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 22: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 23: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 24: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. Câu 25: Một đoạn dây dẫn dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 600 so với hướng của các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,50 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A, thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu? A. 4,2 N. B. 2,6 N. C. 3,6 N. D. 1,5 N. Câu 26: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 18A. A. 19 N. B. 1,9 N. C. 191 N. D. 1910 N. Câu 27: Một dây dẫn thẳng dài 1,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25 T. Khi dòng điện cường độ 12 A chạy qua dây dẫn thì dây dẫn này bị tác dụng một lực bằng 2,1 N. Góc hợp bới hướng của dòng điện chạy qua dây dẫn và hướng của cảm ứng từ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 300 B. 560 C. 450 D. 900 Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 29: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. D. ĐST của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. Câu 31: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường: A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện. D. tròn vuông góc với dòng điện. Câu 32: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 33: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R Câu 34: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn Câu36: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ A. luôn bằng 0. B. tỉ lệ nghịch với chiều dài ống dây. C. là đồng đều. B. tỉ lệ nghịch với tiết diện ống dây. Câu 37: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: B I B I A. B. C. D. I I B B Trang 2/8
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 38: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: I I I I A. B B. B C. B D. B Câu 39: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: I I I I A. B B. B C. D. B B Câu 40: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. I B B. I B C. I B D. B và C. Câu 41: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I B I B B B M M M M A. B. C. D. I I Câu 42: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng: A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2 Câu 43: Cho dòng điện thẳng dài. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 44: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. BM = BN/2 D. BM = BN /4 Câu 45: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) Câu 46: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) Câu 47: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) Câu 48: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 5cm có giá trị B=1,2.10−5T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 1A. B. 3A. C. 6 A. D. 12 A. Câu 49: Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. Câu 50: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. C. 0,2 μT. D. 1,6 μT. Câu 51: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 52: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm) Câu 53: Dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT. Câu 54: Khi cho dòng điện cường độ chạy 10 A qua một vòng dây dẫn đặt trong không khí thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn có độ lớn là 2,1.10-4 T. Bán kính của vòng dây là Trang 3/8
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 A. 5,0 cm. B. 0,3 cm. C. 3,0 cm. D. 2,5 cm. Câu 55: Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 100 vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung dây là 0,3/π A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 4.10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 6,28.10-5 T. D. 9,42.10-5 T Câu 56: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được B = 31,4.10 T. Đường kính của dòng điện tròn là: -6 A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm Câu 57: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần: A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 58: Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 59: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 Câu 60: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích. Câu 61: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 62: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. Câu 63: Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 64: Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 65: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s. B. 108 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. Câu 66: Một điện tích 10 C bay với vận tốc 10 m/s xiên góc 30 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ -6 4 0 lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 2,5 mN. B. 25 2 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. Câu 67: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC. Câu 68: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ. B. diện tích đang xét. C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. nhiệt độ môi trường. Câu 69: Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ A. nghiêng của mặt S so với vecto cảm ứng từ. B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. C. lớn của cảm ứng từ vecto cảm ứng từ. D. lớn của diện tích mặt S. Câu 70: Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn. B. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. C. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). Câu 71: Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?   A. Từ thông qua mặt S được xác định: Φ = Bscosα, với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến dương n của mặt S. B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. C. Từ thông qua mặt S phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ. D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1Wb = 1T.m2, và lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ. Câu 72: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 73: 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 74: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: Trang 4/8
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 A. Φ = BS.sin  B. Φ= BS.cos  C. Φ= BS.tan  D. Φ= BS.cot  Câu 75: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 76: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 77: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch. D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. Câu 78: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. hoàn toàn ngẫu nhiên. Câu 79: Chọn câu sai. Dòng điện cảm ứng là dòng điện A. xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên. B. có chiều và cường độ không phụ thuộc chiều và tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín. C. chỉ tồn tại trong mạch kín trong thời gian từ thông qua mạch kín đó biến thiên. D. có chiều phụ thuộc chiều biến thiên từ thông qua mạch kín. Câu 80: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I được đặt song song và cách đều hai cạnh đối diện MN và PQ của một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ có diện tích S, một khoảng r. Từ thông do từ trường của dòng điện I gửi qua mặt khung dây dẫn MNPQ bằng A. 0. B. 2.10−7IS/r. C. 10−7IS/r. D. 4.10−7IS/r.  Câu 81: Một vòng dây phẳng có bán kính 2(cm) đặt trong từ trường đều B=1/(20π) T, B hợp mặt phẳng khung dây góc 300. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây có độ lớn bằng A. 10-5(Wb) B. 10-3 3 (Wb) C. 10-3(Wb) D. 10-5 3 (Wb) Câu 82: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 300. Tính từ thông qua S. A. 3.10-4Wb B. 3.10-5 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Câu 83: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao 2 cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,66.10-4 Wb B. 5.10-4 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Câu 84: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm ) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4(T). Từ thông qua diện 2  tích S có giá trị Φ=-0,08 (Wb). Góc hợp bởi B và mặt phẳng khung dây là A. 1200 B. 900 C. 600 D. 1500 Câu 85: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng -4 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó. A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. Câu 86: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 87: Phát biểu nào sau đây không đúng? Suất điện động cảm ứng trong một mạch A. Có thể tồn tại mà không sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch đó B. Chỉ xuất hiện khi có từ thông qua mạch C. Tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch D. Chỉ xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch Câu 88: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 89: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ. B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường. Câu 90: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 91: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: A. ec=  / t B. ec=  .t C. ec= t /  D. ec=-  / t Câu 92: Đại lượng  / t được gọi là A. tốc độ biến thiên của từ thông B. lượng từ thông đi qua diện tích S C. suất điện động cảm ứng D. độ biến thiên của từ thông Trang 5/8
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 93: Một khung dây dẫn diện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Nếu trong 2s cảm ứng từ giảm đi một nửa thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là: A. ec=BS B. ec=BS/2 C. ec=BS/4 D. ec=2BS Câu 94: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều nhưng biến đổi theo thời gian, các đường sức từ nằm trong mặt phẳng của khung. Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ 10-5 T đến 2.10-5 T; 0,1 s tiếp theo cảm ứng từ tăng từ 2.10-5 T đến 5.10-5 T. Gọi e1 và e2 là suất điện động cảm ứng trong khung dây ở giai đoạn 1 và giai đoạn 2 thì A. e1 = 2e2. B. e1 = 3e2. C. e1 = 4 e2. D. e1 = e2. Câu 95: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 96: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24V. Câu 97: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn: A. 0,2V B. 8V C. 2V D. 0,8V Câu 98: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây. A. 100 (V). B. 0,1 (V). C. l,5 (V). D. 0,15 (V). Câu 99: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 100: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây? A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống; C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry). Câu 101: Một ống dây hình trụ có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là A. L=4π.10-7n2V B. L=4π.10-7n2V2 C. L=4π.10-7nV D. L=4π.10-7nV2 Câu 102: Gọi N là số vòng dây, 𝑙 là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là: A. L = 4π.10-7nS B. L = 4π.10-7.N2.S C. L = 4π.10-7.N2S/l D. L = 4π.10-7.N2S/l2 Câu 103: Gọi N là số vòng dây, 𝑙 là chiều dài, V là thể tích của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là: A. L = 4π.10-7NV B. L = 4π.10-7N2V C. L = 4π.10-7N2V/l D. L = 4π.10-7N2V/l2 Câu 104: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 105: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây: A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. B. có đơn vị là Henri(H). C. được tính bởi công thức L = 4π.10-7NS/l. D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều. Câu 106: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 107: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 108: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần. Câu 109: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng 2 lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm: A. tăng tám lần B. tăng bốn lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 110: Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai gấp 3 lần đường kính ống dây thứ nhất. Khi so sánh độ tự cảm của hai ống dây, biểu thức nào sau đây là đúng? A. L2 = 3L1 B. L1 = 3L2 C. L2 = 9L1 D. L1 = 9L2 Câu 111: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: A. L B. 2L C. 0,5L D. 4L Câu 112: Ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm 2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 0,251 (H). B. 6,28.10-2 (H). C. 2,51.10-2 (mH). D. 2,51 (mH). Câu 113: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 10 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V). Câu 114: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Trang 6/8
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 115: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I 1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 0,8 (V). B. 1,6 (V). C. 2,4 (V). D. 3,2 (V). Câu 116: Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là: A. 10 (V). B. 80 (V). C. 90 (V). D. 100 (V). Câu 117: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f=/q/vB B. f=/q/vBsinα C. f=qvBtanα D. f=/q/vBcosα Câu 118: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó Câu 119 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 120: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải. Câu 121: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. vuông góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 122: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 123: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng: A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm. B. song song với I1, I2 và cách I2 20cm. C. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm. D. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm. Câu 124: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân khồng cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc -tơ cảm ứng từ bằng 0 là A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm. B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I 1 20 cm, cách I2 30 cm. C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I 1 30 cm, cách I2 20 cm. D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I 1 30 cm, cách I2 30 cm. Câu 125: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có cường độ I1 = 10 A; I2 = 20 A. Tìm cảm ứng từ tại điểm N cách dây 1 đoạn 8cm và cách dây 2 đoạn 6cm A. 2,5.10-5 T. B. 6,67. 10-5T. C. 7,12. 10-5T. D. 6,18.10-5T. Câu 126: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I 1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là: A. 2,0.10-5 (T) B. 2,2.10-5 (T) C. 3,0.10-5 (T) D. 3,6.10-5 (T) Câu 127: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 =1,6.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là F1 = 2.10−6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ F2 tác dụng lên hạt là A. 4.10−6 N. B. 4.10−5 N. D. 5.10−5 N. C. 5.10−6 N. Câu 128: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.10 5 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.10 5 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. Câu 129: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là 0,5 A, điện trở của khung là R = 2 Ω và diện tích của khung là S= 100 cm 2. Tốc độ biến thiên của cảm ứng từlà A. 200 (T/s). B. 180 (T/s). C. 100 (T/s). D. 80 (T/s). Câu 130: Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch 5 Ω A. 1000 (T/s). B. 0,1 (T/s). C. 1500 (T/s). D. 10 (T/s). Câu 131: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn: A. 0,2V B. 8V C. 2V D. 0,8V Câu 132: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I 2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1. B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1. C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1. D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1. Trang 7/8
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN: VẬT LÍ 11- NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 133: Trong chân không, cho hai dây dẫn d 1, d2 song song và cách nhau 5cm. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ tương ứng là I1=30A, I2=20A. Gọi M là một điểm gần hai dây dẫn mà cảm ứng từ tại M bằng 0. Điểm M cách dây d1 A. 3cm B. 2cm C. 8cm D. 7cm Câu 134: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 14 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây cùng chiều và có cùng cường độ là 1,25 A. Tại điểm cách mỗi dây 25 cm vecto cảm ứng từ A. song song với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 1,92.10 -6 T. B. song song với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 5,6.10 -7 T. C. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 1,92.10 -6 T. D. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây và có độ lớn là 5,6.10 -7 T. Câu 135: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. CƯT tại M có độ lớn là: A. 5,0.10-6 (T) B. 7,5.10-6 (T) C. 5,0.10-7 (T) D. 7,5.10-7 (T) Câu 136: Trong chân không, cho hai dây dẫn d1, d2 song song và cách nhau 4cm. Dòng điện trong hai dây ngược chiều và có cường độ tương ứng là I1=10A và I2=15A. M là một điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai đây. CƯT tại M có độ lớn bằng A. 150.10-6T B. 100.10-6T C. 250.10-6T D. 50.10-6T Câu 137: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B =1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 10 7 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 530. Lực Lo – ren - xơ tác dụng lên electron là A. 1,61.10−12 N. B. 0,32.10−12 N. C. 0,64.10−12 N. D. 0,96.10−12 N. Câu 338: Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng A. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. Câu 139: Một cuộn cảm thuần có L = 3 H được nối với nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong không đáng kể. Sau thời gian Δt cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng đến giá trị 5 A. Nếu cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian thì Δt bằng A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 4,5 s Câu 140: Một cuộn thuần cảm có L = 50 mH mắc nối tiếp với điện trở R = 20 Ω rồi nối vào một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện tại thời điểm ban đầu (i = 0) và tại thời điểm dòng điện đạt đến giá trị 2 A lần lượt là A. 2000 A/s và 1000 A/s. B. 1600 A/s và 800 A/s. C. 1600 A/s và 800 A/s. D. 1800 A/s và 1000 A/s. II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1. Một ống dây hình trụ (không lõi sắt) dài 31,4 cm, gồm 1200 vòng có dòng điện cường độ 2,5 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ bên trong ống dây này. Cho biết đường kính của ống dây khá nhỏ so với độ dài của nó. Bài 2. Một ống dây hình trụ (không lõi sắt) dài 20cm, gồm 400 vòng, tiết diện ngang 9 cm2 . Xác định độ tự cảm của một ống dây này. Bài 3. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10-4 T. Xác định cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn này. Bài 4. Một dòng điện chạy trong một vòng dây dẫn có bán kính 5,8 cm gây ra tại tâm của vòng đây một từ trường có cảm ứng từ là 1,3. 10-4 T. Xác định cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn này. Bài 5. Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây? Bài 6. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30° và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi bằng bao nhiêu? Bài 7. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng bao nhiêu? Bài 8. Một cuộn dây dẫn dẹt gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 20 cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở 0,50 ꭥ. Cuộn dây được đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứn từ ⃗𝐵 hướng vuông góc với mặt phẳng của các vòng dây dẫn và có độ lớn giảm đều từ 1,0 mT đến 0 trong khoảng thời gian 10 ms. Xác định cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây này. Bài 9. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây 20cm bằng bao nhiêu? Bài 10. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện 12A chạy qua được đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm bằng bao nhiêu? Bài 11. Một dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm bằng bao nhiêu? Bài 12. Cho dòng điện cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1,0 mm2 được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm của vòng dây đồng có độ lớn bằng 2,5.10-4 T. Cho biết dây đồng có điện trở suất là 1,7.10-8 ꭥ.m. Xác định hiệu điện thế giữa hai đầu vòng dây đồng. ----------------------Hết----------------------- Trang 8/8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2