intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

65
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG<br /> TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn: Sinh học 10<br /> <br /> I. CẤU TRÚC ĐỀ THI:<br /> 1. Phần trắc nghiệm khách quan: 24 câu – 8,0 điểm.<br /> 2. Phần tự luận: 2 câu – 2,0 điểm.<br /> II. NỘI DUNG ÔN TẬP:<br /> Học sinh tiến hành ôn tập kiến thức từ bài 22, 23 (Quá trình phân giải), 24, 25, 27, 29 và bài<br /> 30, với các chủ đề cụ thể như sau:<br /> Chủ đề 1: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV<br /> - Khái niệm, đặc điểm của VSV.<br /> - Các loại môi trường dinh dưỡng của VSV.<br /> - Đặc điểm các kiểu dinh dưỡng của VSV và các VSV đại diện.<br /> Chủ đề 2: Thực hành: Lên men êtilic và lactic<br /> - Phân biệt được các quá trình hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men.<br /> - Đặc điểm của các VSV tham gia vào quá trình phân giải prôtêin, phân giải pôlisaccarit.<br /> - Quá trình chuyển hóa các chất ở VSV, ứng dụng và giải thích các hiện tượng liên quan<br /> đến quá trình chuyển hóa ở VSV.<br /> Chủ đề 3: Sinh trưởng của VSV<br /> - Các khái niệm về sinh trưởng của quần thể VSV, thời gian thế hệ và các công thức tính<br /> có liên quan đến sinh trưởng của quần thể VSV.<br /> - Diễn biến đường cong sinh trưởng của quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục.<br /> - Phân biệt nuôi cấy liên tục và không liên tục.<br /> Chủ đề 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV<br /> - Trình bày các yếu tố vật lý, hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV và ứng dụng<br /> tạo các sản phẩm phục vụ đời sống thực tiễn.<br /> - Vận dụng các kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV để giải thích<br /> các hiện tượng trong đời sống.<br /> Chủ đề 5: Cấu trúc các loại virut<br /> - Khái niệm về virut và các đặc điểm của virut, từ đó giải thích vì sao virut không được<br /> xem là cơ thể sinh vật? Hay vì sao nói virut là một thực thể sống?<br /> - Cấu tạo virut và phân loại virut.<br /> Chủ đề 6: Sự nhân lên của virut trong tế bào vật chủ<br /> - Chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ. Chú ý phân biệt phagơ với virut động vật,<br /> virut độc với virut ôn hòa.<br /> - Phân biệt khái niệm HIV và hội chứng AIDS.<br /> - Các con đường lây nhiễm HIV/AIDS, các giai đoạn phát triển bệnh và biện pháp phòng<br /> ngừa.<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG<br /> TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN MINH HỌA<br /> ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN SINH HỌC 10<br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu<br /> Câu 1: Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?<br /> A. Dạng que, dạng xoắn.<br /> B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que.<br /> C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que. D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp.<br /> Câu 2: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một số loại sinh vật có thể phát triển trên môi trường với<br /> thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: NH3PO4 - 1,5 ; KH2PO4 -1,0; MgSO4 -0,2; CaCl2 0,1; NaCl -0,5. Môi trường trên là môi trường gì ?<br /> A. Tổng hợp.<br /> B. Bán tổng hợp.<br /> C. Tự nhiên.<br /> D. Bán tự nhiên.<br /> Câu 3: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình lên men lactic đồng hình?<br /> (1) Sản phẩm chỉ là axit lactic<br /> (2) Ngoài sản phẩm là axit lactic còn có rượu, axit axetic, CO2<br /> (3) Quá trình lên men lactic có sự tham gia của nấm men.<br /> (4) Được thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 4: Khi nói về đặc điểm vi sinh vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?<br /> (1) Vi sinh vật là cơ thể đơn bào hoặc đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực.<br /> (2) Vi sinh vật thuộc cùng một nhóm phân loại.<br /> (3) Có tỉ lệ S/V lớn<br /> (4) Hấp thụ và chuyển hoá dinh dưỡng nhanh<br /> (5) Phân bố rộng<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 5: Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin xảy<br /> ra ở giai đoạn<br /> A. tổng hợp.<br /> B. xâm nhập.<br /> C. hấp phụ.<br /> D. phóng thích.<br /> Câu 6: Hoạt động không lây truyền HIV?<br /> A. Truyền máu đã bị nhiễm HIV.<br /> B. Quan hệ tình dục không an toàn với người nhiễm HIV.<br /> C. Bắt tay qua giao tiếp.<br /> D. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV.<br /> Câu 7: Trong các bệnh được liệt kê sau đây, bệnh do virut gây ra là<br /> A. thương hàn.<br /> B. viêm não Nhật Bản. C. uốn ván.<br /> D. dịch hạch.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây không phải là chất ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?<br /> A. Prôtêin.<br /> B. Clo<br /> C. Alđêhit<br /> D. Phênol.<br /> Câu 9: Để thu được sinh khối vi sinh vật tối đa ta nên dừng ở pha nào?<br /> A. Pha tiềm phát.<br /> B. Pha cân bằng.<br /> C. Pha luỹ thừa.<br /> D. Pha suy vong.<br /> Câu 10: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong<br /> nuôi cấy không liên tục?<br /> (1) Quá trình sinh trưởng diễn ra gồm 4 pha: pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng và pha<br /> suy vong.<br /> (2) Trong quá trình nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng không được bổ sung, đồng thời<br /> không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.<br /> (3) Trong pha tiềm phát, số lượng tế bào vi khuẩn có sự gia tăng nhưng không đáng kể.<br /> (4) Chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy nhiều là nguyên nhân diễn ra pha suy vong.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 11: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật?<br /> (1) Quá trình phân giải prôtêin diễn ra bên trong tế bào nhờ vi sinh vật tiết ra enzim prôtêaza.<br /> (2) Lên men lactic là quá trình chuyển hóa hiếu khí đường glucozo, lactozo… thành sản phẩm<br /> chủ yếu là axit lactic.<br /> (3) Vi sinh vật sử dụng hệ enzim xenlulaza trong môi trường để biến đổi xác thực vật (chủ yếu là<br /> xenlulozo)<br /> (4) Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic, CO2, êtanol...<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 12: Một quần thể vi khuẩn tại thời điểm ban đầu có 120 tế bào. Trong điều kiện nuôi cấy thích<br /> hợp, thời gian thế hệ là 20 phút. Số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là bao nhiêu?<br /> A. 61440<br /> B. 10800<br /> C. 60144<br /> D. 10811<br /> Câu 13: Môi trường có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn so với những môi trường khác là<br /> A. đất ẩm.<br /> B. máu động vật.<br /> C. sữa chua.<br /> D. không khí.<br /> Câu 14: Chất nào sau đây không có tính diệt khuẩn?<br /> A. Clo<br /> B. Alđêhit<br /> C. Xà phòng<br /> D. Phênol<br /> Câu 15: Ở vi sinh vật, kiểu dinh dưỡng lấy nguồn cacbon chủ yếu từ CO2, năng lượng từ các chất vô cơ<br /> được gọi là<br /> A. quang dị dưỡng.<br /> B. hóa dị dưỡng.<br /> C. quang tự dưỡng.<br /> D. hóa tự dưỡng.<br /> Câu 16: Trong các nhóm VSV sau, nhóm VSV nào là VSV hóa tự dưỡng?<br /> A. VK nitrat hóa, VK oxi hóa lưu huỳnh.<br /> B. Tảo đơn bào, VK lưu huỳnh màu tía.<br /> C. VK oxi hóa hiđro, VK lưu huỳnh màu tía.<br /> D. VK nitrat hóa, vi khuẩn lam.<br /> Câu 17: Cho phương trình chuyển hóa sau:<br /> Nấm men<br /> Đường -------------> CO2 + X + năng lượng<br /> Chất X trong phản ứng trên là<br /> A. Vitamin<br /> B. Axit lactic<br /> C. Tinh bột<br /> D. Êtylic<br /> Câu 18: Tế bào chủ của virut HIV là tế bào<br /> A. thần kinh.<br /> B. biểu bì.<br /> C. Limpho T.<br /> D. hồng cầu.<br /> Câu 19: Sau khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối từ 5 – 10 phút vì:<br /> A. Muối có tác dụng oxi hóa tế bào vi khuẩn→ vi khuẩn chết.<br /> B. Muối từ môi trường bên ngoài di chuyển vào cơ thể vi sinh vật → vi sinh vật bị ngộ độc muối.<br /> C. Lúc đó, tế bào vi sinh vật bị co nguyên sinh → vi sinh vật không thể phân chia để làm tăng số<br /> lượng tế bào.<br /> D. Nước dịch chuyển từ môi trường bên ngoài vào tế bào vi sinh vật → tế bào vi sinh vật phình to và chết.<br /> Câu 20: Trong môi trường nuôi cấy liên tục, pha lũy thừa được kéo dài là do:<br /> A. chất thải, chất độc hại bị loại bỏ. B. số lượng tế bào mới được sinh ra nhiều.<br /> C. số lượng tế bào chết đi ít. D. có sự bổ sung chất dinh dưỡng và lấy đi sản phẩm chuyển hoá.<br /> Câu 21: Điều nào không đúng khi nói về virut?<br /> A. Là dạng sống chưa có cấu tạo tế bào.<br /> B. Là dạng sống đơn giản nhất.<br /> C. Sống kí sinh nội bào bắt buộc.<br /> D. Có thể nuôi cấy được trong bình nuôi cấy.<br /> Câu 22: Virut có cấu trúc dạng khối<br /> A. phagơ. B. virut khảm thuốc lá.<br /> C. virut gây bệnh dại. D. virut gây bệnh bại liệt.<br /> Câu 23: Một số chất hữu cơ với hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật,<br /> song chúng không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ gọi là<br /> A. nhân tố sinh trưởng.<br /> B. vi sinh vật khuyết dưỡng.<br /> C. chất dinh dưỡng.<br /> D. vi sinh vật nguyên dưỡng.<br /> Câu 24: Phần lõi của virut được cấu tạo<br /> A. prôtêin.<br /> B. capsit.<br /> C. lipit.<br /> D. ADN hoặc ARN.<br /> II. TỰ LUẬN:<br /> Một số dạng câu hỏi tự luận gợi ý:<br /> Câu 1: Vẽ, chú thích cấu trúc các loại virut, đường cong sinh trưởng của quần thể VSV, chu trình<br /> nhân lên của virut trong tế bào chủ.<br /> <br /> Câu 2: Vận dụng các kiến thức về sinh trưởng của VSV để giải các bài tập về số lượng tế bào sau<br /> phân chia, thời gian thế hệ, số lần phân chia.<br /> Câu 3: Phân biệt cấu trúc vi khuẩn và virut,<br /> Câu 4: Giải thích một số hiện tượng như:<br /> - Vì sao nên bảo quản thức ăn trong tủ lạnh?<br /> - Vì sao nên hâm nóng thức ăn dư thừa, để nguội rồi mới bảo quản lạnh?<br /> - Vì sao virut không được xem là một cơ thể sinh vật?<br /> Chúc các em thi tốt!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0