Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Tin, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- TRƯỜNG THCS & THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 10 TỔ: TOÁN – LÍ TIN NĂM HỌC 2014 2015 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Cách nào sau đây không phải thực hiện để in văn bản? A. Nhấn nút (Print) trên Toolbar B. Chọn File/Print C. View/Print D. Nhấn Ctrl+P Câu 2: Mạng LAN có đặc điểm A. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 thành phố. B. Có thể cài đặt trong phạm vi có bán kính nhỏ (vài trăm met). C. Có thể cài đặt trong phạm vi 1 quốc gia. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3: Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là: A. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. B. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản. C. Thu nhỏ văn bản D. Định cỡ chữ Câu 4: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+H là : A. Chức năng thay thế trong soạn thảo B. Tạo tệp văn bản mới C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa Câu 5: Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải được sử dụng địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ: A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ mạng C. Địa chỉ thanh ghi D. Địa chỉ ô nhớ Câu 6: Muốn xóa kí tự phía trước con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau? A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete Câu 7: Để định dạng ký tự lớn đầu đoạn văn bản ta thực hiện: Chọn kí tự cần định dạng A. Chọn Insert\symbol B. Chọn Format\Column C. Chọn Format\Drop Cap\... D. Chọn Format\Font Câu 8: Việc kết nối các máy tính thành mạng, giúp ích cho con người những việc như: A. Dùng chung dữ liệu thiết bị hoặc tài nguyên đắt tiền. B. Xem các chương trình giải trí, thư giãn, tìm kiếm tài liệu học tập. C. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ thông tin nhanh. D. Tất cả đều đúng Câu 9: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện: A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + N Câu 10: Các cách bố trí mạng máy tính có dây:………………………………………………………… Câu 11: Cách nào sau đây không thể phục hồi thao tác vừa thực hiện? A. Edit/Undo Typing B. Tổ hợp phím Ctrl+Z C. Nhấn trên Standard D. View/Undo Typing Câu 12: Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng máy tính bao gồm: ………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 13: Để xóa một đoạn văn bản đã được chọn, ta thực hiện thế nào? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X B. Chọn Edit/Cut C. Nhấn phím Delete D. Cả 3 cách trên Câu 14: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chọn 1 từ bên trái con trỏ văn bản? A. Ctrl+Shift+ B. Shift+End C. Ctrl+Shift+ D. Ctrl+Shift+ Câu 15: Cách nào sau đây dùng xem văn bản trước khi in? A. Nhấn vào biểu tượng trên thanh công cụ B. Chọn Edit \ Print Preview 1
- C. Nhấn tổ hợp phím Shift+F2 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F2 Câu 16: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Lệnh Format Bullets and Numbering… B. Lệnh Format Borders and Shading… C. Lệnh Insert Bullets and Numbering… D. Lệnh Edit Bullets and Numbering… Câu 17: Giao thức truyền thông trên Internet hiện tại là: A. WWW B. HTLM C. TCP/IP D. HTTP Câu 18: Tổ hợp phím nào sau đây không có chức năng định dạng văn bản? A. Ctrl+J B. Ctrl+F C. Ctrl+5 D. Ctrl+E Câu 19: Khi làm việc với bảng trong Word, để tách 1 ô thành nhiều ô ta thực hiện: A. Table\ Merge cells B. Table\ Insert C. Table\ Delete cells D. Table\ Split cells Câu 20: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa: A. Mạng toàn cầu B. Mạng diện rộng C. Mạng cục bộ D. Tất cả đều đúng Câu 21: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn: A. Edit / Font B. File / Font C. Format / Font D. File / Print. Câu 22: Để tạo bảng biểu, ta thực hiện; A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T B. Chọn Insert\Table; C. Chọn Table\Formula… D. Chọn Table\Insert\Table…; Câu 23: Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản. A. Format Break B. Alt + Enter C. Insert Break D. Insert Page Number Câu 24: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng rađiô, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. Câu 25: Để tạo mới một văn bản trống trên Word: A. Chọn Edit / Open B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O C. Nhấn tổ hợp phím Alt+O D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N Câu 26: Mạng máy tính bao gồm các thành phần nào Câu 27: Cách kết nối Ineternet phổ biến hiện nay là: A. Kết nối chung với đường điện thắp sáng B. Dùng mô đem qua đường điện thoại C. Dùng đường truyền ADSL D. Cả 3 phương án đều sai Câu 28: Để bật/tắt thanh thước Ruler trên cửa sổ làm việc của Word: A. Click chuột phải/Ruler B. Chọn Insert/Ruler C. Chọn View/Ruler D. Không thể làm được Câu 29: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet? A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế D. Cả A, B, C Câu 30: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu? A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt Câu 31: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Luôn chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xuyên B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Cả A, B, C Câu 32: Khi gửi Email: 2
- A. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung Email C. Không gửi được tệp hình ảnh D. Không gửi được tệp âm thanh Câu 33 : Trình duyệt web là: A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website D. Hệ thống HTTP Câu 34: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện: A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK Câu 35: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi: A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn Câu 36: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng: A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống Câu 37: Thư điện tử là: A. Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử B. Thông tin được chuyển trên truyền hình C. Chuyển thông tin qua bưu điện D. Thông tin không chuyển đi được Câu 38: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm: A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN C. LAN, WAN D. Khách Chủ, ngang hàng Câu 39: Chủ sở hữu mạng Internet là ai? A. Các tập đoàn viễn thông B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả Câu 40: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C Câu 41: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy Câu 42: Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh: A. File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit Câu 43: Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào? A. Các ký tự B. Các công thức toán học C. Hình ảnh D. Cả A, B, C Câu 44: Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải: A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng Câu 45: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây D. A và B sai Câu 46: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành 3
- C. Ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức Câu 47: Trang web có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 48: Địa chỉ Email được viết theo qui tắc: A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư Câu 49: Trang web động là trang web A. Có âm thanh, hình ảnh động B. Chưa có sẵn mà máy phục vụ phải làm công việc tạo trang web theo yêu cầu sau đó gửi về cho máy người dùng C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động Câu 50 Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện A. Có thể chuyển lượng văn bản lớn B. Tốc độ chuyển thư nhanh C. Luôn luôn được phân phát D. A và B đúng Câu 51: Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc: A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí B. Nghe nhạc online C. Đăng ký vé máy bay D. Tất cả đều đúng Câu 52: Trang Web tĩnh là trang web: A. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh B. Nội dung không có sẵn trong dịch vụ C. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh D. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách Câu 53: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện? A. Nhấn Ctrl + B B. Nhấn Ctrl + E C. Nhấn Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + I Câu 54: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space Câu 55: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau: A. Định dạng kí tự B. Định dạng trang C. Định dạng đoạn văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 56: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác Câu 57: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc C. Kiểu chữ (Style) D.Tất cả đều đúng Câu 58: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet: A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả A, B, C Câu 59: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ: A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập Câu 60: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup C. File / Page Setup D. File/ Print Setup II. Tự luận: Câu 1: Internet là gì? Có những cách nào để kết nối Internet? 4
- Câu 2: Hãy ghép mỗi phím (Tổ hợp phím) với các chức năng di chuyển con trỏ văn bản tương ứng trong bảng sau: a) Home 1) Về cuối dòng b) 2) Về cuối văn bản c) End 3) Lên một dòng d) PageUp 4) Xuống một trang màn hình e) Ctrl+Home 5) Về đầu dòng f) Ctrl+PageDown 6) Về đầu văn bản 7) Lên một trang màn hình 8) Tới đầu trang tiếp theo Bài 14. Khái niệm về soạn thảo văn bản Bài 15. Làm quen với Microsoft Word Bài 18. Các công cụ trợ giúp soạn thảo Bài: Một số dịch vụ cơ bản của Internet, Mạng thông tin toàn cầu Internet 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 108 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 118 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 117 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 98 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 113 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 106 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 71 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 123 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
14 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2014-2015
31 p | 111 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 139 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 7 năm 2017-2018
1 p | 136 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 77 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 76 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn