Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 1
download
Hi vọng Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK I - NH 2019-2020 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 A/ LÝ THUYẾT: Phần một: VẼ KỸ THUẬT 1/ Vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với đời sống và sản xuất? 2/ Hình chiếu là gì? Trên bản vẽ kỹ thuật hình chiếu diễn tả gì? Vị trí các hình chiếu trên BVKT? 3/ Kể tên các hình thuộc khối đa diện? Nêu hình dạng các hình chiếu các hình thuộc khối đa diện? 4/ Khối tròn xoay được tạo thành như thế nào? hình chiếu của các hình thuộc khối tròn xoay? 5/ Khái niệm BVKT? Hình cắt là gì? Công dụng của hình cắt? 6/ Các lọai bản vẽ kỹ thuật thường dùng? Nội dung, công dụng trình tự đọc từng lọai bản vẽ? Lọai Bảng vẽ Nội Dung Công Dụng Trình tự đọc - Hình biểu diễn - BV chi tiết dùng để 1) Khung tên - Kích thước chế tạo và kiểm tra 2) Hình biểu diễn BV chi tiết - Yêu cầu Kỹ thuật chi tiết máy 3) Kích thước - Khung tên 4) Yêu cầu kỹ thuật 5) Tổng hợp - Hình biểu diễn - BV lắp dùng trong 1) Khung tên - Kích thước thiết kế, lắp ráp và sử 2) Bảng kê - Bảng kê dụng sản phẩm 3) Hình biểu diễn BV lắp - Khung tên 4) Kích thước 5) Phân tích chi tiết 6) Tổng hợp Gồm: - BV nhà dùng trong 1) Khung tên - Các hình biểu diễn thiết kế và thi công 2) Hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, xây dựng nhà 3) Kích thước BV nhà mặt cắt) 4) Các bộ phận - Các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. 7/ Ren: Công dụng của ren, các lọai ren thường gặp, qui ước vẽ ren? Chương I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC 1)Vì sao chúng ta cần phải học môn vẽ kỹ thuật? 2)Khối đa diện gồm những hình nào?Khối tròn xoay gồm những hình nào? 3)Hướng chiếu của hình chiếu đứng,hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh có hướng như thế nào? 4)Các hình chiếu của bản vẽ kỹ thuật có vị trí như thế nào? Chương II: BẢN VẼ KỸ THUẬT 5)Thế nào là bản vẽ chi tiết?Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết . 6)Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ giống nhau và khác nhau như thế nào? 7)Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp dùng để làm gì? 8) Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào?Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà . NĂM HỌC: 2019 - 2020 1
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn 9) Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp giống nhau và khác nhau ở nội dung nào ? CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Bài Nội dung câu hỏi Đáp án Vai trò 1/ Để truyền đạt thông tin cho nhau, con người thường dùng những phương của tiện gì? D bản vẽ A. Tiếng nói B. Chữ viết KT C. Hình vẽ D. Cả A, B, C đều đúng trong sản 2/ Để người tiêu dùng sử dụng một cách có hiệu quả và an toàn các loại đồ xuất và dùng, cần chú ý gì? đời A. Bản chỉ dẫn B. Hình vẽ C sống C. Bản chỉ dẫn bằng lời và bằng hình D. Không chú ý gì cả 3/ Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu gọi là A. hình chiếu B. mặt phẳng chiếu A C. phép chiếu D. Cả A, B, C đều sai 4/ Có bao nhiêu phép chiếu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C Hình 5/ Mặt chính diện gọi là chiếu A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu bằng A C. Mặt phẳng chiếu cạnh D. Hình chiếu 6/ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu A. từ trước tới B. từ trên xuống C C. từ trái sang D. từ phải sang 7/ Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì ? A. Nét liền đậm B. Nét đứt B C. Nét liền mảnh D. Nét chấm gạch 8/ Khối đa diện được bao bởi A. các hình chữ nhật B. các hình tam giác cân D Bản vẽ C. các hình trụ D. các hình đa giác phẳng các NĂM HỌC: 2019 - 2020 2
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn khối 9/ Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì ? đa diện A. Hình tam giác đều B. Hình tam giác cân A C. Hình chữ nhật D. Hình vuông 10/ Các mặt bên của hình chóp đều là A. các hình tam giác cân B. các hình tam giác cân bằng nhau C. các hình chữ nhật D. Cả A, B, C đều đúng B 11/ Hình chiếu bằng của hình nón là hình gì ? A. Hình tam giác cân B. Hình tam giác đều D C. Hình chữ nhật D. Hình tròn 12/ Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được Bản vẽ A. hình trụ B. hình nón A các C. hình cầu D. hình chóp khối tròn 13/ Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được xoay A. hình trụ B. hình nón C C. hình cầu D. hình chóp 14/ Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình gì ? A. Hình tròn B. Hình chữ nhật A C. Hình tam giác cân D. Hình tam giác đều 15/ Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt gọi là A. hình chiếu B. hình cắt B C. mặt phẳng cắt D. Cả A, B, C đều sai Khái niệm 16/ Hình cắt dùng để làm gì ? về bản A. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể vẽ kĩ B. Dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể A thuật. C. Dùng để biểu diễn phần vật thể bị cắt Hình D. Dùng để biểu diễn phần vật thể còn lại cắt 17/ Bản vẽ kỹ thuật trình bày A. các thông tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ B. các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất C. thường vẽ theo tỉ lệ D D. Gồm cả A, B, C NĂM HỌC: 2019 - 2020 3
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn 18/ Trình tự đọc bản vẽ chi tiết như thế nào là đúng ? A. Hình biểu diễn - kích thước - khung tên - yêu cầu kỹ thuật B. Hình biểu diễn -khung tên - kích thước - yêu cầu kỹ thuật C C. Khung tên - hình biểu diễn - kích thước - yêu cầu kỹ thuật Bản vẽ D. Kích thước - hình biểu diễn - khung tên - yêu cầu kỹ thuật chi tiết 19/ Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì ? A. Hình biểu diễn, khung tên B. Hình biểu diễn, kích thước D C. Kích thước, yêu cầu kỹ thuật D. Gồm A và C 20/ Khung tên trong bản vẽ chi tiết ghi những nội dung gì? A. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ B. Tên gọi chi tiết máy, vật liệu, kí hiệu bản vẽ Bản vẽ C. Tên gọi chi tiết máy, cơ sở thiết kế, kí hiệu bản vẽ D chi tiết D. Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, cơ sở thiết kế (chế tạo), kí hiệu bản vẽ 21/ Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để lắp ghép các chi tiết máy 22/ Ren trục là ren như thế nào? A. Là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết B. Là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết A C. Là ren bị che khuất D. Cả A, B, C đều đúng 23/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống đối với ren lỗ liền đậm - Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét .......................... liền - Đường chân ren được vẽ bằng nét........................... mảnh - Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét...................... liền đậm - Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét..................... liền đậm Biểu - Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét......................... liền mảnh diễn ren 24/ Đối với ren bị che khuất, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt B. Nét liền mảnh C C. Nét liền đậm D. Cả A, B, C đều sai NĂM HỌC: 2019 - 2020 4
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn 25/ Quy ước vẽ ren nhìn thấy? A. Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh D C. Vòng tròn chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và chỉ vẽ 3/4 vòng D. Cả A, B, C 26/ Một số chi tiết có ren là: A. Bóng đèn, bút bi B. Bóng đèn, nắp bình mực C C. Bulông, vít D. Ghế, đai ốc 27/ Bản vẽ lắp gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp Bản B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật D vẽ C. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, tổng hợp lắp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước 28/ Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Khung tên - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết - bảng kê B. Khung tên - bảng kê - hình biểu diễn - kích thước - phân tích chi tiết B C. Khung tên - bảng kê - kích thước - hình biểu diễn - phân tích chi tiết D. Khung tên - kích thước - hình biểu diễn - bảng kê - phân tích chi tiết Bản 29/ Công dụng của bản vẽ lắp? vẽ A. Dùng để diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan lắp giữa các chi tiết của sản phẩm A B. Dùng để thiết kế và sử dụng sản phẩm C. Dùng để lắp ráp và sử dụng sản phẩm D. Dùng để lắp ráp các chi tiết lại với nhau 30/ Bảng kê ghi những nội dung gì? A. Tên gọi chi tiết - số lượng - cơ quan sản xuất, kiểm tra B. Số thứ tự - số lượng - vật liệu - tên gọi chi tiết B C. Số thứ tự - tỉ lệ - vật liệu - tên gọi sản phẩm D. Tên gọi chi tiết - số lượng - vật liệu - tỉ lệ 31/ Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? A. Mặt bằng B. Mặt đứng D C. Mặt cắt D. Cả A, B, C 32/ Bản vẽ nhà gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận. B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. A C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê. Bản vẽ D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết. NĂM HỌC: 2019 - 2020 5
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn nhà .33/ Trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào là đúng? A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. C C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. 34/ Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào là quan trọng nhất? A. Mặt đứng B. Mặt cắt C C. Mặt bằng D. Cả A, B, C đều đúng. Hướng chính diện của các hình B/ BÀI TẬP: Các bài tập SGK và làm thêm các bài tập sau: Bài 1. Xác định hình dạng của các vật thể sau: NĂM HỌC: 2019 - 2020 6
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn A. …………………………….......... B. …………………………………… C. …………………………………… Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể Vật thể A B C Hình chiếu 1 2 3 Bài 2. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể Vật thể A B C D Bản vẽ 1 2 3 4 Bài 3: Xác định hình dạng của các vật thể: A B C D A. ……………………………………… B. ……………………………………… C. ……………………………………… D. ……………………………………… Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. 1 2 3 4 Vật thể Hình chiếu A B C D 1 2 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020 7 4
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn Bài 4. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. Vật thể A B C D Hình chiếu 1 2 3 4 Vật thể A B C D Khối hình học Hình trụ Hình nón cụt Hình hộp Hình chỏm cầu Bài 5: Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục và ren lỗ sau đây hình nào đúng thì đánh chữ Đ và hình nào sai thì đánh chữ S Bài 6. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. NĂM HỌC: 2019 - 2020 8
- TRƯỜNG THCS & THPT Võ Nguyên Giáp Giáo viên: Nguyễn Minh Tuấn Vật thể A B C D Hình chiếu 1 2 3 4 5 Bài 7. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các bản vẽ và vật thể. Vật thể A B C Hình chiếu HC đứng HC bằng HC cạnh 5) Vẽ hình chiếu đứng,hình chiếu bằng và chiếu cạnh của vật thể sau: Hướng chính diện NĂM HỌC: 2019 - 2020 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 85 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 45 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn