intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành bài tập đề cương. Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Quan

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I HÓA 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là ? A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron. 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ? a. A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. b. C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron. 3. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử. A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và hạt proton không mang điện. B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện tích dương và các hạt nơtron không mang điện. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton và electron. 4. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết ? A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số khối. B. Số notron. C. Số proton. D. Số notron và số proton. 6. Tìm câu phát biều sai A. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân B. Số proton bằng số điện tích hạt nhân. C. Tổng số proton và số electron trong hạt nhân được gọi là số khối. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron 7. Chọn phát biểu đúng khi nói về đồng vị A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số nơtron và khác nhau số proton C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton và cùng số khối D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron 8. Kí hiệu của 2 nguyên tử Clo là: và . Tìm câu trả lời sai 1
  2. a. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. b. Hai nguyên tử trên có cùng số electron. c. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử d. Hai nguyên tử trên có cùng số khối 9. Cho 3 nguyên tử: X, Y, Z có số proton và số notron như sau: X: 20 proton và 20 notron; Y: 18 proton và 22 notron; Z: 20 proton và 22 notron. a/ Nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học ? A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. Tất cả đều sai. b/ Nguyên tử nào có cùng số khối ? A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. Tất cả đều đúng. 10. Oxi và đồng có các đồng vi sau: , và , . Số phân tử CuO được tạo ra là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 11. Hidro có 3 đồng vị : , , . Oxi có 3 đồng vị : , . Số phân tử H2O được tạo ra là: A. 16. B. 17. C. 18. D. 20. 12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. trong nguyên tử flo số e nằm ở phân mức năng lượng cao nhất là ? A. 2. B. 5. C. 9. D. 11. 13. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử oxi là 8. Trong nguyên tử oxi số e nằm ở phân mức năng lượng cao nhất là ? A. 2. B. 5. C. 9. D. 4. 14. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là ? A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. 15. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ hai có 8 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là ? A. 6. B. 8. C. 14. D. 10. 16. Nguyên tố X có Z=11 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. 17. Nguyên tố X có Z=13 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. 18. Nguyên tố X có Z=26 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. 2 2 6 2 1 19. Cấu hình e của nguyên tử nhôm (Z=13): 1s 2s 2p 3s 3p .Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e. C. Lớp thứ ba (lóp M) có 3e. D. Lớp ngoài cùng có 1e. 2
  3. 20. Cấu hình e của nguyên tử sắt (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2.Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e. C. Lớp thứ ba (lóp M) có 13e. D. Lớp ngoài cùng có 2e. 21. Số e tối đa trong phân lớp 3d và trong lớp M lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 18. C. 10; 8. D. 14; 32. 22. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32. 23. Nguyên tố X có Z=11; Nguyên tố X có tính chất: A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. 24. Nguyên tố X có Z=16 ; Nguyên tố X có tính chất: A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. 25. Nguyên tố X có Z=18 ; Nguyên tố X có tính chất: A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. 26. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là : A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p53s23p5. 27. Chọn cấu hình e nguyên tử đúng của nguyên tố Crom (Z=24) ? A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 2 2 6 2 6 1 5 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 2 2 6 2 6 4 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 28. Chọn cấu hình e nguyên tử đúng của nguyên tố sắt (Z=26) ? A. 1s22s22p63s23p74s23d5. B. 2 2 6 2 6 1 5 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 2 2 6 2 6 6 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 29. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3p4. Tổng số e của nguyên tử M là ? A. 18. B. 15. C. 16. D. 17. 30. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 2p4. Tổng số e của nguyên tử M là ? 3
  4. A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. 31. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là: A. 74. B. 37. C. 86. D. 123. 32. Một nguyên tử có số hiệu là 29, và số khối là 61. Thì nguyên tử đó phải có: A. 90 nơ tron. B. 61 electron. C. 29 nơ tron D. 29 electron 33. Nguyên tử Mg có số hiệu nguyên tử là 12, số khối là 24 có: A. 12 proton, 12 nơ tron, 12 electron B. 24 proton, 12 nơ tron, 12 electron C. 12 proton, 12 nơ tron, 24 electron D. 12 proton, 24 nơ tron, 12 electron. 34. Biết hạt nhân nguyên tử P có 15 proton, câu nào sau đây là đúng: A. Lớp ngoài cùng của P có 7 electron. B. Hạt nhân nguyên tử P có 15 nơ tron C. Nguyên tử P có 15 electron D. P là nguyên tố kim loại. 35. Từ kí hiệu , ta có thể suy ra: A. Nguyên tử Li có 3 proton và 7 nơ tron B. Nguyên tử Li có 3 electron, 3 proton và 4 nơ tron C. Nguyên tử Li có số khối là 7, số hiệu nguyên tử là 7. D. Nguyên tử Li có 2 lớp electron: Lớp trong có 3 và lớp ngoài có 7 electron. 36. Nguyên tử X có Z = 11, N = 12, E = 11. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử A là: A. B. C. D. 37. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số hiệu nguyên tử là? A. 11 B. 19 C. 21 D. 23 38. Nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là: A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai 39. Các nguyên tố ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 40. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là ? A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3 41. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào ? 4
  5. a.A. Theo điện tích hạt nhân tăng dần . a.B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. a.C. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. a.D. Cả A, B và C. 42. Tìm câu sai của trong các câu sau đây ? a.A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. a.B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. a.C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. a.D. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm A và 8 nhóm B. 43. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có ? A. Số electron như nhau. B. Số lớp electron như sau. C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. D. Cùng electron s hay p. 44. Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do: a.A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. a.B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. a.C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. a.D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước. 45. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: a.A. Tăng theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. a.B. Giảm theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. a.C. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim. a.D. B và C đều đúng. 46. Trong 1 nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: a.A. Tăng theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. a.B. Giảm theo chiều tăng dần của các điện tích hạt nhân. a.C. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại. a.D. B và C đều đúng. 5
  6. 47. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R là ? A. Magie B. Nitơ C. Cacbon. D. Photpho 48. Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chức của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim loại mạnh nhất là Li. C. Phi kim mạnh nhất là Flo D. Kim loại yếu nhất là xesi. 49. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ 16, nguyên tố X thuộc : A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 4, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IIIA. 50. Chọn đúng thứ tự tính bazo giảm dần : A. Mg(OH)2>Al(OH)3>NaOH>KOH. B. Al(OH)3>Mg(OH)2>NaOH>KOH. C. NaOH>KOH>Mg(OH)2>Al(OH)3. D. KOH>NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3. 51. Chọn đúng thứ tự tính bazo tăng dần : A. BeO>MgO>CaO>SrO>BaO B. BeO
  7. A. Li=7 B. K=39 C. Na=23 D. Rb=85 59. Cho 20 gam kim loại kiềm thổ tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 11,2 lít H2 (đkc). Kim loại đó là: A. Ca =40 B. Mg=24 C. Ba=137 D. Sr=87 60. Cho 8,0 g kim loại M (IIA) tác dụng với dd HCl dư, thu được 4,48 lít H2(đktc). Kim loại M là: A. Ca =40 B. Mg=24 C. Ba=137 D. Sr=87 61. Cho 5,4 g kim loại M tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít H2(đktc). Kim loại M là: A. Ca =40 B. Mg=24 C. Al=27 D. Fe=56 62. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ? A. chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. C. chu kì 2 và các nhóm IIIA và VIA. D. chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. 63. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ? A. chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. C. chu kì 2 và các nhóm IIIA và VIA. D. chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. 64. Số oxi hóa của clo trong hợp chất HClO4 là: A. +1 B. +7 C. +3 D. +5. 65. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S là: A. +1 B. -2 C. +4 D. +6. 66. Số oxi hóa của nitơ trong ion NO3- là: A. -2 B. +6 C. -1 D. +5. 67. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong ion SO42- là: 7
  8. A. -2 B. +6 C. -1 D. +5. 68. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: a.A. Giữa các phi kim với nhau. a.B. Trong đó cặp electron dùng chung lệch về phía một nguyên tử. a.C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. a.D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung. 69. Liên kết đơn được hình thành: a.A. Giữa hai nguyên tử bằng ba cặp electron dùng chung. a.B. Giữa hai nguyên tử bằng hai cặp electron dùng chung. a.C. Giữa hai nguyên tử bằng một cặp electron dùng chung. a.D. Tất cả đều đúng. 70. Để hình thành nên phân tử NaCl thì nguyên tử Na: A. Nhận 1 electron. B. Nhường 1 electron . C. Nhận 2 electron. D. Nhường 3 electron. 71. Để hình thành nên phân tử CaCl2 thì mỗi nguyên tử Cl: A. Nhận 1 electron. B. Nhường 1 electron . C. Nhận 2 electron. D. Nhường 3 electron. 72. Để hình thành nên phân tử Na2O thì mỗi nguyên tử O: A. Nhận 1 electron. B. Nhường 1 electron . C. Nhận 2 electron. D. Nhường 3 electron. 73. Phát biểu nào sau đây sai ? a.A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu nhau. a.B. Nếu cặp electron chung nằm giữa hai nguyên tử ta có liên cộng hóa trị không cực. a.C. Nếu cặp electron chung lệch về phía một nguyên tử ta có liên cộng hóa trị có cực. a.D. Liên kết cộng hóa trị chỉ được hình thành giữa hai nguyên tử phi kim 74. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nhận xét nào sau đây đúng ? a.A. Clo chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa. a.B. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử. a.C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò khử. a.D. Nước đóng vai trò chất khử. 75. Cho phản ứng: aAl + bHNO 3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: 8
  9. A. 5. B. 4. C. 7. D. 8. 76. Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trò là: A. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Chất oxi hóa. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. 77. Cho phản ứng: aFe + bH 2SO4 đ cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Hệ số của chất khử và chất oxi hóa là: A. 6 và 2. B. 3 và 1. C.2 và 6. D. 1 và 2. 78. Chất khử là chất: A. Nhận electron C. Có số oxi hóa giảm sau phản ứng B. Nhường electron. D. Có số oxi hóa không đổi trước và sau phản ứng. 79. Quá trình oxi hóa là quá trình: A. Nhường electron B. Nhận electron C. Vừa nhường vừa nhận electron D. Nhường proton 80. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử ? A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O B. NaOH + HCl NaCl + H2O C. CaCO3 → CaO + CO2 D. H2 + CuO →Cu + H2O PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1:  Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử. Bài 1:  Viết kí hiệu của các nguyên tử A, B, E, F biết: a.  Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 24. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang   điện âm. b.  Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34; hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang   điện dương là 1. c.  Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 18, số  hạt mang điện nhiều hơn số hạt không  mang điện là 6. d.  Nguyên tử F có số khối bằng 207, số hạt mang điện tích âm là 82. Bài 2:  Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của   các nguyên tử có kí hiệu sau đây a)                                          b)  Dạng 2: Nguyên tử  khối trung bình. Bài 1 : Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87 . Bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị  109 Ag chiếm tỉ lệ 44%. Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại? 9
  10. Bài 2 : Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có hai đồng vị là 10B và 11B.  a.  Tìm phần trăm về số nguyên tử của mỗi đồng vị. b.  Mỗi khi có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B ? Bài 3: Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng 24Mg, 25Mg, 26Mg với thành phần phần trăm trong  tự nhiên lần lượt là 78,6%; 10,1%; 11,3%. a. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg. b. Giả  sử  trong một lượng Mg có 50 nguyên tử  25Mg, thì số  nguyên tử  của hai đồng vị  còn lại l bao nhiêu? Dạng 3 : Viết cấu hình electron nguyên tử   và xác định vị  trí, tính chất nguyên tố  trong BTH Bài 1: Viết cấu hình electron các nguyên tử có Z = 1 đến 35. Bài 2: Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA  là 28. Xác định nguyên tố X; nêu tính chất hóa học cơ bản của X Bài 3: Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố M thuộc nhóm IA là   58. Xác định nguyên tố M; nêu tính chất hóa học cơ bản của M Bài 4: cho 2 nguyên tố  A và B thuộc cùng một nhóm A, hai chu kỳ kế tiếp trong BTH.   Biết tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B bằng 30. Tìm ZA, ZB và xác định vị trí  trong BTH? Dạng 4: Xác định nguyên tố dựa vào công thức tổng quát  Bài 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5 . Hợp chất khí với hiđro  của R có chứa 82,35% R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố  R? Bài 2: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối lượng.   X thuộc nhóm VIA. Trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% khối lượng. Xác định  tên nguyên tố M và X. Viết công thức phân tử của các oxit trên. Bài 3: a.  Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A), oxi chiếm 56,338% khối lượng.   Xác định công thức phân tử của oxit cao nhất.   b.  Trong hợp chất với hiđro của R ( thuộc nhóm A ),  hiđro chiếm 5,88% khối lượng.   Xác định công thức phân tử của hợp chất với hiđro. Dạng 5 : Xác định nguyên tố theo phương trình phản ứng Bài 1 : Hòa tan 3,33 gam một kim loại kiềm  R vào nước dư thu được 0,48 gam khí H 2.  Xác định R Bài 2 : Hòa tan 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít   khí (đktc). Xác định tên kim loại đó? Bài 3 : Cho 4,25 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn   tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 1,68 lít khí (đktc). Xác định tên hai kimloại  đó? 10
  11. Bài 4 : Hòa tan 17 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào H 2O  thu được 6,72 lít khi (đktc). Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về  khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Dạng 6: Liên kết hóa học Bài 1 :Viết sơ đồ hình thành và phươngtrình phản ứng của: NaCl, Na2O;  MgO;  Al2O3. Bài 2:  Cho các hợp chất: Cl2, CO2, N2, NH3, CH4, H2O, HClO, C2H2, C2H4, C2H6. a. Viết công thức electron và công thức cấu tạo.        b. Xác định cộng hóa trị của các  hợp chất trên Dạng 7:  Phản ứng oxi hóa – khử. Cân bằng các phản ứng sau bằng pp thăng bằng e A. Dạng cơ bản: 1.    P + KClO3    P2O5 + KCl.  2. P + H2 SO4    H3PO4 + SO2 +H2O. 3. S+  HNO3     H2SO4 + NO.    4. C3H8 +  HNO3     CO2 + NO + H2O. 5. H2S + HClO3    HCl +H2SO4.  6. H2SO4 + C 2H2    CO2 +SO2 + H2O. B.  Dạng tự oxi hoá khử: 1. S + NaOH   Na2S + Na2SO4 + H2O. 2. Cl2  +KOH    KCl + KClO3 + H2O. 3.NO2 + NaOH   NaNO2 + NaNO3 + H2O. 4.  P+ NaOH + H2O   PH3 + NaH2PO2. C.  Dạng phản ứng nội oxi hoá khử: 1. KClO3   KCl + O2. 2. KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  3. NaNO3   NaNO2 + O2. 4. NH4NO3   N2O + H2O. D.  Dạng có ẩn số: 1. CxHy + H2SO4    SO2  + CO2 + H2O. 2. FexOy +H2SO4   Fe(NO3)3 + S + H2O. 3. M + HNO3    M(NO3)n + NO + H2O. 4. FexOy + O2   FenOm. 5.   MxOy + HNO3    M(NO3)n  +NO + H2 E.  Dạng có môi trường: 1. Mg + HNO3    Mg(NO3)2 + NO + H2O. 2. Fe  +  H2SO4     Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 11
  12. 3. Mg +  H2SO4    MgSO4 + H2S + H2O. 4. Al  + HNO3    Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. 5. Fe3O4 + HNO3    Fe(NO3)3 + N2O + H2O. 6. Al  + HNO3    Al(NO3)3 + N2O + H2O. 7. KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 8. K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. 9. FeCO3 +  H2SO4    Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.   10. FeSO4 +  H2SO4 + KMnO4     Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4  + H2O. 11. F.  Dạng phản ứng oxi hoá khử phức tạp  1. FeS2 + O2   Fe2O3 + SO2 . 2. FeS2 + HNO3    Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. 3. As2S3 + HNO3    H3AsO4 + H2SO4 + NO. 4. CuS+  HNO3     Cu(NO3)2 + NO + S +H2O. 5. FeCu2S2 + O2    Fe2O3 + CuO + SO2 12. ĐỀ THAM KHẢO 13.  ĐỀ 1  14. Câu 1 : Nguyên tử của một nguyên tố X có cấu hình e ngoài cùng là 3s23p3 15. a.  Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tử X. Suy ra vị trí của X trong bảng tuần  hoàn 16. b.  Gọi tên nguyên tố X và viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng, hợp  chất khí với hidro (nếu có) của X. 17. Câu 2 : Xét 2 phản ứng dưới đây xem phản ứng nao là phản ứng oxi hóa – khử? Cân  bằng theo phương pháp thăng bằng e đối với phản ứng oxi hóa – khử đó (chỉ rõ chất  oxi hóa và chất khử) 18. a.  CaCO3  +  HNO3    Ca(NO3)2  +  CO2  +  H2O 19. b.  FeO  +  HNO3    Fe(NO3)3  +  NO  +  H2O 20. Câu 3:Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố bằng 18. Số hạt mang điện  gấp đối số hạt không mang điện. Xác định số hạt p, n, e và ký hiệu nguyên tử của  X.Cho biết hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối với oxi trong oxit cao nhất và  viết công thức câu tạo các chất để minh họa các hóa trị đó. 21.  Câu 4: Cho 5,85 gam một kim loại kiềm A tác dụng hết với H2O thì có 0,15 gam khí  thoát ra và dung dịch thu được có nồng độ 20%. Xác định kim loại kiềm A và khối  lượng nước đã dùng. 22. ĐỀ 2 23. Câu 1: Cho nguyên tố X có Z = 17. 24.     a/ Viết cấu hình electeon của nguyên tử nguyên tố X ? 25.     b/ Cho biết X thuộc loại nguyên tố s, p, d hay f ? 12
  13. 26.     c/ Cho biết X có tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm ?  27.      d/ Xác định vị  trí (ô, chu kì, nhóm) của nguyên tố  X trong bảng tuần   hoàn các nguyên tố hóa học ?  28. Câu 2: Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron . 29. a/ Ag  +   HNO3       AgNO3  +  NO   +   H2O   30. b/ NH3 + O2     NO + H2 O   31. Câu 3: a/ Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử HCl. 32. b/ Viết sơ đồ hình thành phân tử và phương trình phản ứng của CaO.  33. Câu 4: (2đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 36, trong đó số hạt  mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.  34.     a/ Xác định số e, số p, số n. 35.     b/ Tìm số khối của nguyên tử. 36. Câu 5: Khi cho 0,6 gam kim loại  tác dụng với nước thì tạo ra 0,336 lít khí  thoát ra ở  đktc và dd X.  37. a. Gọi tên kim loại đó?         b. Cần bao nhiêu gam dd HCl  để trung hòa hết dd X? 38. Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt  không mang điện là 33. Tìm số p, n, e và điện tích hạt nhân của R ?  39. Câu 7: Hợp chất khí với Hidro của 1 nguyên tố ứng với công thức RH2. Oxit cao nhất  của nó chứa 60% Oxi về khối lượng. Gọi tên nguyên tố đó. 40. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2