intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2

  1. Chương 1: ESTE - CHẤT BÉO BIẾT Câu 1: Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng A. CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO (n≥2). Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetiC. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 6: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 7: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 8: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 9: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic Câu 11: Có thể gọi tên este (C17H35COO)3C3H5 là A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic Câu 12: Có thể gọi tên este (C15H31COO)3C3H5 là A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic Câu 13: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 HIỂU Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước. D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó. Câu 16: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng: A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Hiđrat hoá D. Kiềm hoá Câu 17: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. Metyl propionat. B. Propyl fomat. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat. Câu 20: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 21: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
  2. Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 23: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 24: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 25: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH2CH3 C. CH3CH2COOCH3. D. C2H3COOC2H5 Câu 26: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 27: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 28: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 29: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 30: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1). Câu 31: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2 D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 32: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic. Câu 33: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 35: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. VẬN DỤNG THẤP Câu 36: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. Etyl axetat. B. Propyl fomiat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomiat. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 39: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là: A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. 50,00%..
  3. Câu 40: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomiat. Câu 41: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO 2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam Câu 44: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 45: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 46: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 47: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 48: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa: C3H6 dung dich Br2  X  NaOH  Y  CuO ,t 0  Z  O2 , xt  T  CH3OH ,t 0 , xt  E (Este đa chức). Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol. Câu 50: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 51: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 12,2 gam B. 16,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam Câu 52: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M, được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 6,40 gam. B. 3,28 gam. C. 5,60 gam. D. 4,88 gam. Câu 53: Xà phòng hóa hoàn toàn 97,68 gam hỗn hợp hai este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết 1 lít dung dịch NaOH 1,32 M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO 2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo hai este đó là A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 B. CH3OOC–COOC2H5 và CH3OOC–CH2–COOCH3 C. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
  4. Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O 2 và thu được 0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là. A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50 Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai rượu kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là: A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C3H7OH C. CH3COOCH3 Và CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Và CH3COOC2H5 Câu 56: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52g CO2 và 1.152g H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH2CH3 Câu 57: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH 3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam VẬN DỤNG CAO Câu 58: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủA. CTPT của 2 este là A. C2H4O2, C3H4O2. B. C3H6O2, C5H8O2. C. C2H4O2, C5H8O2. D. C2H4O2, C4H6O2. Câu 59: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là: A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. CH3CH2-COOH Câu 60: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 18,24. C. 27,36. D. 22,80. GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ Biết (13 câu) Câu 1: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có A. Nhóm chức axit. B. Nhóm chức xeton. C. Nhóm chức ancol. D. Nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
  5. Câu 6: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 7: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 8: Glucozơ và fructozơ là: A. Disaccarit B. Rượu và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit. Câu 10: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1 Câu 11: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. kim loại NA. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 12: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ Câu 13: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Hiểu (13 câu) Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 15: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. Glucozơ, glixerol, ancol etyliC. B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. Glucozơ, glixerol, axit axetiC. D. Glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 16: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Kim loại Na. Câu 17: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. Ancol etylic, anđehit axetic. B. Glucozơ, ancol etylic. C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, anđehit axetic. Câu 19: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. Hoà tan Cu(OH)2. B. Trùng ngưng. C. Tráng gương. D. Thủy phân. Câu 20: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. Protit. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 22: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etyliC. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 23: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 25: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là: A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 26: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
  6. A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 27: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 28: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 29: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử. A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na VẬN DỤNG Câu 30: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủA. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 32: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 33: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủA. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M Câu 34: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 35: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 36: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 37: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 38: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C 6H10O5)n là A. 10.000 B. 8.000 C. 9.000 D. 7.000 Câu 39: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo thành 80 gam kết tủA. Gía trị của m là: A. 72 B.54 C. 108 D. 96 Câu 40: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 88%. Khí sinh ra được dẫn toàn bộ vào dd nước vôi trong dư thu được 71,76g kết tủA. Giá trị của m là A. 73,391 B. 71,393 C. 64,584 D. 64,458 Câu 41: Trong các chất sau: Na (1); C2H5OH (2); Cu(OH)2 (3); H2 (4); dd AgNO3/NH3 (5); O2(6), ddNaOH (7) ; Na2CO3 (8) ; (CH3CO)2O (9). Glucozơ phản ứng được với các chất: A. 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9 Câu 42: Cho các chất sau : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 43: Trong các chất: xenlulozơ, fructozơ, fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
  7. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5 CH3COOH= C.2H2O C6H12O6= C6.6H2O HCHO= C.H2O SỐ MOL CO2= SỐ MOL O2= 0,15 MOL Câu 45: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá trị của m là? A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8. Câu 46: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủA. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là 85%. Giá trị của m? A. 810,0. B. 952,9. C. 688,5. D. 476,5. Câu 47: Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc ( hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là: A. 35 B. 67,5 C. 30 D. 65,7 SỐ MOL MAN= 0,015 MOL Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y làm mất màu vừa đủ 100 ml nước brom 0,15M. Tính khối lượng Ag tạo ra nếu đem 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. A. 2.16 gam. B. 1,08 gam C. 1,62 gam D. 4,32 gam. Câu 49: Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ phản ứng với AgNO3 dư/NH3 thu được 1,08 gam Ag. Cũng lượng X như trên nếu đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng rồi mới thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được tối đa là 4,32 gam Ag. Tính khối lượng saccarozơ có trong dung dịch X. A. 3,42 gam B. 5,13 gam C. 1,71 gam D. 2,565 gam Câu 50: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ? A. 14,39 lít. B. 15,00 lít. C. 15,39 lít. D. 24,39 lít. AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN BIẾT Câu 1: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH2 là : A. metylamin B.etylamin C.đimetylamin D. phenylamin Câu 2: Chất thuộc loại amin bậc 2 là : A.CH3-CH2-NH2 B.CH3-NH-CH3 C.CH3-NH2 D.(CH3)3N Câu 3: Chất thuộc loại amin thơm là : A.C2H5-NH2 B. C6H5NH2 C.CH3-NH2 D.(CH3)2NH Câu 4: Số đồng phân amin của C2H7N là : A. 4 B. 2 C.3 D. 1 Câu 5: Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm ? A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3NH2 D. C6H5CH2NH2 Câu 6: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần A anilin, metylamin, amoniac B. anilin, amoniac, metylamin C. metylamin, amoniac, anilin D. amoniac, metylamin, anilin Câu 7: Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. anilin có tính bazơ yếu B. anilin là chất lỏng dễ tan trong nước C. anilin có phản ứng tạo kết tủa trắng với nước brom D. anilin tan được trong dung dịch HCl Câu 8: Etylamin trong nước tác dụng được với chất nào sau đây ?
  8. A.NaOH B. NH3 C. NaCl D. HCl Câu 9: Anilin tan được trong : A.dd NaCl B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd H2SO4 Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng với C6H5NH2: A. dd Br2 B.quì tím C.dd H2SO4 D.dd HCl Câu 11: Chọn phát biểu sai : A.các amino axit ở thể rắn tại điều kiện thường B. các amino axit đều có tính chất lưỡng tính C. các amino axit đều có chứa nhóm NH2 và COOH trong phân tử D. các amino axit đều không làm đổi màu quì tím Câu 12: H2N-CH2-COOH có tên là : A. axit aminopropionic B. axit aminoaxetic C. axit  -amino propionic D.axit glutamic Câu 13: Amino axit co 2 nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau: A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin Câu 14: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. CH3 COOH B. H2 N-CH2 -COOH C. H2 N-[CH2]4-CH(NH2 )COOH D. HOOC-CH2-CH2 -CH(NH2 )-COOH Câu 15: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : CH3NH2, NH2CH2COOH, CH3COOH người ta dùng một thuốc thử là A.quì tím B. dd AgNO3/NH3 C. dd NaOH D.dd HCl Câu 16: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây : A.dd HCl D. dd NaOH C. C2H5OH ( xt HCl ) D. dd K2SO4 Câu 17: Chọn phát biểu sai: A.các peptit đều có phản ứng thủy phân B. các peptit đều có phản ứng màu với Cu(OH)2 C. phân tử peptit chứa từ 2 đến 50 gốc  -amino axit D.Đipeptit là một peptit chức 2 gốc  -amino axit Câu 18: Số liên kết peptit có trong một phân tử têtrapeptit là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Peptit chứa 3 gốc  -amino axit thì gọi là A. đipeptit B.. tripeptit C. tetra peptit D. polipeptit Câu 20: Số đipeptit chứa glyxin và alanin là A. 3 B. 4 C. 2 D.1 Câu 21: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure ? A. Ala-Glu-Val B. Ala-Gly C. Alanin D. Lysin Câu 22: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu A. vàng B. tím C. xanh D.đỏ Câu 23: Thủy phân đến cùng protein đơn giản ta thu được A. các amin mạch hởB. các amino axit C. các chuỗi polypeptit D. các  -amino axit HIỂU Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử amoiac bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Phenylamin là một amin thơm. D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trờ lên trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Câu 25: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là : A. propylamin B.etylamin C.đimetylamin D. etylmetylamin Câu 26: Hãy chỉ ra nhận xét sai trong các nhận xét sau A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 C. Amin tác dụng với axit cho muối D. Amin là hợp chất hữu cơ lưỡng tính Câu 27: Chất thuộc loại amin bậc 1 là : A.đimetyl amin B.trimetyl amin C.etylmetyl amin D. propyl amin Câu 28: Số đồng phân amin của C3H9N là :
  9. A. 4 B. 2 C.3 D. 1 Câu 29: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ? A. Phenylamin B. Metylamin C. Amoniac D. natrihidroxit Câu 30: Etylamin trong nước không tác dụng được với chất nào sau đây ? A. NaOH B. quì tím C. H2SO4 D. HCl Câu 31: Phenol và anilin đều có phản ứng với : A.dd HCl B. dd NaOH C. nước brôm D. dd NaCl Câu 32: Để tách lấy C2H6 từ hỗn hợp khí C2H6 và C2H5NH2 người ta có thể dùng chất nào trong số các chất sau: A.dd NaOH B.dd H2SO4 C.dd NaCl D.dd Br2 Câu 33: CH3-CH(NH2)-COOH có tên là : A. axit aminoaxetic B. glyxin C. axit glutamic D. axit  -amino propionic Câu 34: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên là A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin Câu 35: C3H7 O2N có số đồng phân amino axit là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Số đồng phân amino axit của C4H9NO2 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 8 Câu 37: Dung dịch làm quì tím hóa xanh là : A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin Câu 38: Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là : A.Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin Câu 39: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. CH3 CH2CH2NH2 B. H2 N-CH2 -COOH C. H2 N-[CH2]4-CH(NH2 )COOH D. HOOC-CH2-CH2 -CH(NH2 )-COOH Câu 40: Dung dịch làm cho quì tím chuyển sang màu hồng là : A.anilin B.axit amino axetic C.metylamin D.axit glutamic Câu 41: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. NH2CH2COOH B. Etylamin C. Anilin D. axit glutamic Câu 42: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : metylamin, glyxin, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là A.quì tím B. dd AgNO3/NH3 C. dd NaOH D. dd HCl Câu 43: Cho các chất sau: dd NaOH, HCl, dd H2SO4, CH3OH ( xt HCl ), dd NaCl Số chất tác dụng được với axit 2-aminopropanoic là : A.2 B.3 C.5 D.4 Câu 44: Khi đun nóng hỗn hợp gồm glyxin và alanin thì số dipeptit tối đa thu được là: A.3 B.4 C.2 D.1 Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)- COOH C. H2NCH2CH2CONH-CH2 CH2COOH D. H2NCH2CH2CONH-CH2COOH Câu 46: Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric cho chất nào sau đây? A. H2 N-CH(CH3)-COCl B. ClH2N-CH(CH3 )-COOH C. HOOC-CH(CH3 )-NH3 Cl D. HOOC-CH(CH2 Cl)-NH2 Câu 47: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 48: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3) Câu 49: Để tách lấy C6H5NH2 từ hỗn hợp C6H5OH và C6H5NH2 người ta có thể dùng chất nào trong số các chất sau: A.dd NaOH B.dd HCl C.dd NaCl D.dd Br2 Câu 50: Cho các dd : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng, các chất td được với Cu(OH) 2/NaOH là :
  10. A. glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng B. glucozơ và lòng trắng trứng C. glucozơ,Glixerol và lòng trắng trứng D. glucozơ, glixerol VẬN DỤNG Câu 51: Cho anilin tác dụng với nước brôm thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Khối lượng brôm đã phản ứng là : A.1,86g B. 9,6g C. 3,2g D. 6,4g Câu 52: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là A.C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no đơn chức mạch hở X thu được 16,8 lit CO 2 (đktc), 20,25 g H2O và 3,5 gam N2 (đktc). CTPT của X là : A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N Câu 54: Cho 9 gam một amino axit (phân tử chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2) tác dụng với dd KOH vừa đủ thu được 13,56 gam muối, Amino axit trên có tên là : A. CH3-CH(NH2)-COOH B. NH2CH2COOH C. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2CH(NH2)-COOH Câu 55: X là một  -amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 7,25 g X tác dụng với dd HCl dư thu được 9,075 gam muối clorua. CTCT của X là : A.CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-[CH2]2-COOH C. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D.CH3-CH2CH(NH2)-COOH Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được hơi H2O và CO2 với tỉ lệ thể tích là 7 : 6. CTPT của A là : A.C3H7N B.C3H9N C.C4H9N D.C2H7N Câu 57: Thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là : A.191 B. 200 C. 250 D.181 Câu 58: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H7O2N không no, vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 59: Trong số các phát biểu sau về anilin: (1) Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước, tan trong etanol, benzen. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh. (3) Anilin tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0 – 5°C) cho muối điazoni. (4) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm. (5) Anilin tham gia phản ứng thế với dung dịch Br 2/CCl4 dễ hơn benzen. Dãy gồm các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5).D. (1), (2), (4), (5). Câu 60: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là: A. Ala, Val. B. Gly, Gly. C. Gly, Val. D. Ala, Gly. Câu 61: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, phenyl clorua, phenyl fomat, metyl benzoat, HO-C6H4-CH2OH, CH3CCl3, CH3COOCCl2CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối khác nhau? A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 62: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 63: Chọn phát biểu không đúng. A. Tách hỗn hợp các chất rắn gồm: p-metyl anilin, axit benzoic, naphtalen cần dùng dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng. B. Thuốc thử cần dùng để nhận biết các chất trong dung dịch có chứa: glucozơ, fructozơ và glixerol là nước brom và dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 không thấy tạo phức màu tím đặc trưng.
  11. D. Aminoaxit có khả năng tạo kết tủa màu vàng với dung dịch HNO 3 là tyrosin. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn một mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol phenylalanin và 1 mol valin. Khi cho pentapeptit trên tác dụng với HNO2 không có khí N2 thoát ra. Thủy phân không hoàn toàn X thu được hai đipeptit là Ala-Gly và Gly-Ala. Trong X có peptit A. Phe-Ala. B. Gly-Gly. C. Gly-Phe. D. Val-Ala. Câu 65: Lần lượt cho vào 6 ống nghiệm riêng biệt 2 ml từng dung dịch: glyxin, trimetylamin, ancol etylic, etylamin, axit axetic, glixerol. Nhỏ tiếp vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaNO 2 10% và 5-10 giọt axit axetiC. Lắc nhẹ ống nghiệm và quan sát. Số ống nghiệm có khí N2 bay lên là A. 3. B. 6. C. 4. D. 2 Câu 66: Các hợp chất hữu cơ X,Y, Z có chứa C, H, O, N. Dung dịch X tác dụng được cả với HCl và Na 2O. Y tác dụng được với nguyên tử hiđro mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường cho Y2. Z tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối và khí làm quì tím ẩm hóa xanh. Bằng một phản ứng trực tiếp, axit tạo Z có thể tạo được Y2. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z lần lượt là: A. NH2CH2COOH; CH3CH2NO2; CH3COONH3CH3. B. CH3COONH4; NH2CH2COOH; CH3COONH3CH3. C. NH2CH2COOH; C6H5NO2; CH3COONH4. D. HCOONH3CH3; CH3NO2; CH3COONH4. Câu 68: Khi thủy phân hoàn toàn 43,4 gam một peptit X (mạch hở) thu được 35,6 gam alanin và 15 gam glixin. Chọn phát biểu đúng. A. X là tripeptit gồm 2Gly + 1Ala. B. X là hexapeptit gồm 4Ala + 2Gly. C. X là tripeptit gồm 2Ala + 1Gly. D. X là đipeptit gồm 1Ala + 1Gly. Câu 69: Cho 9,4 gam hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 12 gam NaOH, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất khí X làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Toàn bộ khí X tác dụng vừa đủ với HCl tạo x gam muối. Giá trị của m và x lần lượt là A. 16,5; 6,75. B. 8,0; 16,75. C. 8,5; 6,75. D. 6,75; 16,75. Câu 70: Hỗn hợp X chứa C6H5NH3Cl, C6H5NH2 và C6H5OH. a gam X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. a/4 gam X phản ứng vừa đủ với Br 2 thì cần 0,045 mol Br2/H2O. Thành phần % khối lượng C6H5NH3Cl trong X là A. 29,71. B. 29,38. C. 40,92. D. 35,56. Câu 71: A là ester của axit glutamic , không tác dụng với Na . Thủy phân hòan toàn một lượng chất A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn , thu được một rượu B và chất rắn khan C . Đun nóng lượng rượu B trên với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,672 lít khí anken (đkc) với hiệu suất phản ứng là 75% . Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn , thu được chất rắn khan D. Khối lượng chất rắn D là : A. 10,85gam B. 7,34 gam C. 9,52 gam D. 5,88gam Câu 72: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y cho tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam POLIME BIẾT Câu 1: Polime (-CH2-CH=CH-CH2-)n có tên là : A. poli etilen B. poli butađien C. poli butilen D. poli isopren Câu 2: Chất nào sau đây không phải là polime thiên nhiên: A. tinh bột B. xenlulozơ C. caosu buna D. tơ tằm Câu 3: Polime nào có cấu tạo mạng không gian: A.Cao su lưu hóa B. Poliisopren C. Cao su Buna-S D. Polietilen Câu 4: Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh. A. PVC B. Cao su Isopren C. xenlulozơ. D. amilopectin Câu 5: Khi trùng ngưng hexametilen điamin và axit ađipic ta thu được polime là :
  12. A. Nilon-6 B. Nilon-7 C. Visco D. Nilon-6, 6. Câu 6: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ monome nào sau đây: A.Vinyl clorua B. Metyl acrilat C. Metyl metacrylat D. Propilen Câu 7: Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp: A. tơ nilon – 6 B. poli etilen C. tơ visco D. cao su buna Câu 8: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A.poli etilen B. poli(vinylclorua) C.poli (etylen terephtalat) D. poli(metyl metacrylat) Câu 9: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp 2 monome khác nhau ? A. Cao su buna-S B.Caosu buna C. Nilon -6 D. Thủy tinh hữu cơ HIỂU Câu 10: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên: A. tơ visco, tơ tằm, caosu buna B. tơ visco, tơ tằm C. tơ tằm, caosu isopren D. tơ axetat, nilon-6 Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng: A.Cao su là những polime có tính đàn hồi B. Poli (vinyl clorua ) là polime tổng hợp C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng Câu 12: Polime nào dưới đây được điều chế không phải từ phản ứng trùng hợp: A. Poli (vinyl clorua) B. Polistiren C. Poli (butađien-stiren) D. Poli(hexametylen ađipamit). Câu 13: Nilon-6,6 thuộc loại : A. tơ nhân tạo B. tơ polieste C. tơ poliamit D. tơ thiên nhiên Câu 14: Khi nhiệt phân cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây? A. Isopren B. Buta-1,3-dien C. Butilen D. Propilen Câu 15: Hợp chất có công thức cấu tạo (- O – [CH2]2 – OOC – C6H4 – CO -)n có tên gọi là: A.poli (metyl metacrylat) B. Nilon-6 C. Poli(hexametylen ađipamit) D. poli (etylen terephtalat ) Câu 16: Cho polime: CH2 CH n Polime trên là sản COOCH3 phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. C2H5- COOCH=CH2 D.CH2=CHCOOCH=CH2 Câu 17: Cho các polime sau : ( - CH2 – CH = CH – CH2 -) n ; ( - NH – CH2 – CO- )n . Công thức các monome tương ứng khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên là A. CH3 – CH= CH- CH3 ; H2N- CH2- CH2 – COOH. B. CH2 = CH- CH = CH2 ; H2N- CH2 – COOH. C. CH3 – CH= C= CH3 ; H2N- CH2 – COOH. D. CH3 – CH= CH- CH3 ; CH3- CH(NH2 ) – COOH. Câu 18: Trong các polime sau đây: tơ tằm (1); tơ visco (2); tơ xenlulozơ axetat (3); tơ nilon-6,6 (4); tơ nitron (5) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A.(1),(2) B. (1),(2), (3) . C. (2), (3), (5) . D. (2), (3) Câu 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; benzen; etilen; trans-but-2-en. Câu 20: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). VẬN DỤNG Câu 21: Polime Y có phân tử khối là 504000 và hệ số trùng hợp n= 12.000. Y là A.Poli Etilen B.(-CF2-CF2-)n C.PVC D.Poli propilen
  13. Câu 22: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-6 bằng 16950 đ.v.C. Số mắc xích trong công thức phân tử của loại tơ trên là : A. 120 B. 200 C. 150. D. 170 Câu 23: Số mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 là 121. Khối lượng ( theo đvC) của đoạn mạch đó là : A.27346 B.25538 C.13673 D.31702 Câu 24: Điều chế 1 tấn Nilon-6 ( hiệu suất phản ứng 80% ) thì cần khối lượng axit  -amino caproic là : A.1,45 tấn B. 1 tấn C.1,25 tấn D.0,93 tấn Câu 25: Để điều chế 100 kg thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu kg ancol metylic và và bao nhiêu kg axit metacrylic, biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%. A. ancol 32 kg,axit 86,0 kg; B. ancol 25,6 kg, axit 68,8 kg C. ancol 40 kg, axit 107,5 kg D. ancol 32 kg, axit 107,5 kg Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về polime. A. Các polime: nilon-6,6; tơ axetat; tơ tằm; tinh bột; poli (vinyl ancol) không thể trực tiếp điều chế bằng phương pháp trùng hợp. B. Để tổng hợp teflon dùng làm chất chống dính xoong chảo, có thể cho flo tác dụng với poli etilen. C. Khi tổng hợp tơ capron (nilon-6) từ m gam axit -aminocaproic (H%=100%) hoặc từ m gam caprolactam (H%=86,26%), thì khối lượng tơ capron sẽ khác nhau. D. Cao su Buna có mắt xích giống như mắt xích của cao su thiên nhiên. Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac; tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna-S. Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 28: Lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su lưu hóa có chứa 13,62% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi trung bình bao nhiêu mắt xích cao su thì có một cầu nối –S-S- ? (giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su ) A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 29: Đồng trùng hợp butađien và vinyl xianua thu được 6,44 tấn cao su buna-N có tỉ lệ số mắt xích butađien và vinyl xianua bằng 2: 1. Tính khối lượng butađien và vinyl xianua đã dùng, biết hiệu suất phản ứng là 80% A.5,4 tấn và 2,65 tấn B.4,32 tấn và 2,12 tấn C.5,4 tấn và 2,12 tấn D.4,32 tấn và 2,65 tấn Câu 30: Trước kia người ta điều chế cao su buna theo phương pháp Le-be-đep từ nguyên liệu đầu là tinh bột. Tính lượng bột mì chứa 90% tinh bột cần để sản xuất 1 tấn cao su với hiệu suất trung bình của mỗi giai đoạn là 60% ? A. 2,8578 tấn B. 2,5720 tấn C. 0,048 tấn D. 3,858 tấn Câu 31: Khi tiế n hành đồ ng trùng hơ ̣p acrilonitrin và buta-1,3-đien thu đươ ̣c mô ̣t loa ̣i cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khố i lươ ̣ng. Tỉ lê ̣ số mol buta-1,3- đien và acrilonitrin trong cao su thu đươ ̣c là A. 3:1. B. 2:1. C. 1:2. D. 1:1. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI BIẾT: Câu 1: Nhóm kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường A. K, Na , Cu B. Fe , Al , Ca C. K , Na , Ba D. Al , Na ; Ca Câu 2: Kim loại tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối là A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag Câu 3: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. tính khử B. tính dễ nhận electron C. tính dễ bị khử D. tính dễ tạo liên kết kim loại Câu 4: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng? A. Fe + dd CuSO4 B. Cu + dd HCl C. Cu + dd HNO3 D. Cu + dd Fe2(SO4)3 Câu 5: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Fe, Mg, Al B. Mg, Fe, Al C. Fe, Al, Mg D. Al, Mg, Fe Câu 6: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
  14. A. K B. Ca C. Fe D. Al Câu 7: Điện phân dd chứa anion nitrat và các cation Cu , Ag , Pb , Fe . Cation bị khử trước tiên là 2+ + 2+ 2+ A. Cu2+. B. Ag+. C. Pb2+. D. Fe2+. Câu 8: Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại? A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá – khử C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá hợp Câu 9: Trong ăn mòn điện hoá học xảy ra A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. B. sự oxi hoá ở cực âm. C. sự khử ở cực dương. D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương Câu 10: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa học? A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm. B. Kẽm bị phá hủy bởi khí clo. C. Kẽm nguyên chất tan trong dd H2SO4 loãng. D. Natri cháy trong không khí. Câu 11: kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất A. Cu B. Fe C. Ag D. Al Câu 12: Điện phân dung dịch (điện cực trơ) chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng? A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3 D. AlCl3 Câu 13: Những kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng là A. Al, Cu B. Mg, Fe C. Fe, Ni D. Ca, Cu Câu 14: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H 2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất X. Hợp chất X là A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hidroxit kim loại. Câu 15: Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất nào? A. Muối ở dạng khan. B. Dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại. Câu 16: Phương pháp dùng để điều chế kim loại bari là A. Điện phân dung dịch BaCl2 B. Điện phân nóng chảy BaCl2 C. Nhiệt phân BaSO3 D. Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt độ cao) Câu 17: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa học? A. Tôn (sắt tráng kẽm). B. Sắt nguyên chất. C. Sắt tây (sắt tráng thiếc). D. Hợp kim gồm Al và Fe. Câu 18: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được mắc nối tiếp với một dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim loại khi để lâu ngày? A. Chỉ có dây nhôm bị ăn mòn B. Chỉ có dây đồng bị ăn mòn C. Cả hai dây đồng thời bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) với kim loại. A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 20: Nhúng một l đinh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 21: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước. Câu 22: Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phương pháp loại bỏ tạp chất là A. dùng Cu dư. B. dùng Fe dư. C. dùng Zn dư. D. dùng Na dư. Câu 23: Để làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, chì người ta ngâm mẫu thuỷ ngân này trong dd A. ZnSO4 B. Hg(NO3)2 C. PbCl2 D. ZnCl2 HIỂU
  15. Câu 24: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì dãy các chất nào đều bị tan hết? A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 25: X là kim loại phản ứng được với dd H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dd Fe(NO 3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe 3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe. Câu 26: Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd Fe(NO3)3? A. Fe, Cu, Ag. B. Fe, Al, Cu. C. Al, Ag, Mg. D. Fe, Mg, Ag. Câu 27: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. Câu 28: Ngâm một lá sắt vào các dung dịch muối sau: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2, ZnCl2, NaCl. Sắt sẽ khử được các ion kim loại trong dung dịch muối của dãy nào sau đây? A. FeCl3, AgNO3, Cu(NO3)2 B. MgCl2, ZnSO4, NaCl C. ZnSO4, AgNO3, FeCl3 D. Cu(NO3)2, MnCl2, NaCl Câu 29: Cho hai phản ứng sau: Cu + 2Fe  2Fe + Cu2+ 3+ 2+ Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu Dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần? A. Cu2+, Fe2+, Fe3+ B. Fe3+, Cu2+, Fe2+ C. Fe3+, Fe2+, Cu2+ D. Fe2+, Cu2+, Fe3+ Câu 30: Cho hợp kim Al – Fe – Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu được sau phản ứng là A. Fe B. Al C. Cu D. Al và Cu Câu 31: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào? A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4 Câu 32: Cho 4 ion Al , Cu , Zn , Au , chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb . 3+ 2+ 2+ 3+ 2+ A. chỉ có Cu2+ B. chỉ có Cu2+, Au3+ C. chỉ có Al3+ D. chỉ có Al3+, Zn2+ Câu 33: Cho 4 kim loại Hg, Fe, Cu, Ag và bốn dung dịch muối riêng biệt NiSO 4, AgNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3. Kim loại tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho là A. Hg. B. Fe. C. Cu. D. Ag Câu 34: Cho 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 35: Câu nào sau đây đúng khi nói về bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện. B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện. C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử. D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện. Câu 36: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hoá học. Quá trình xảy ra ở cực dương là A. Zn  Zn2+ +2e B. Fe  Fe2+ +2e C. 2H+ + 2e  H2 D. 2H2O + O2 + 4e  4OH- Câu 37: Để một hợp kim (tạo nên từ hai chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hóa học khi 2 chất đó là A. Fe và Cu. B. Fe và C. C. Fe và Fe3C. D. Tất cả đều đúng. Câu 38: Cho lá Al vào dd HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg xảy ra hiện tượng gì? 2+ A. dd trong suốt hơn. B. giảm tốc độ phản ứng. C. ăn mòn điện hoá học giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. có kết tủa. Câu 39: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm một vài giọt dd nào sau đây? A. Dd H2SO4. B. Dd Na2SO4. C. Dd CuSO4. D. Dd NaOH. Câu 40: Kim loại Y tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 loãng và dung dịch HNO3 loãng tạo 2 loại muối khác nhau là
  16. A. Cu B. Al C. Ba D. Fe Câu 41: Từ dung dịch AgNO3 có thể điều chế Ag bằng cách nào? A. Dùng Cu để khử Ag trong dung dịch. B. Nhiệt phân muối AgNO3 C. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. D. A, B, C đều đúng. Câu 42: Khi điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Chưa khẳng định. Câu 43: Muốn điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào cho vào dung dịch Cu(NO3)2? A. Na B. Cu C. Fe D. Ca Câu 44: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 45: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. Chất khử B. Chất oxh C. môi trường D. chất xúc tác Câu 46: Từ MgO, chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg A. MgO   MgCl2 dpnc HCl  Mg B. MgO CO   Mg  H 2 SO4  Na  H 2 SO4 C. MgO    MgSO4   Mg D. MgO    MgSO4 dpdd   Mg Câu 47 : Hỗn hợp X gồm Al , Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd A. dd NaOH (dư ) B. HCl ( dư ) C. AgNO3 ( dư ) D. NH3 (dư) Câu 48: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl B. NaCl . NaOH , BaCl2 C. NaCl và NaOH D. NaCl , NH4Cl , NaHCO3 , BaCl2 Câu 49: Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau khi điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO24 không bị điện phân trong dd) A. 2b = a. B. b > 2a C. b = 2a D. a > 2b Câu 50: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe B. Al C. Cu D. CuO VẬN DỤNG Câu 51: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. Câu 52: Cho 1,3 g kim loại M tác dụng hết với khí clo thì thu được 2,72 g muối. Công thức hóa học của muối clorua là A. ZnCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2 Câu 53: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R. Ở catot thu được 11,7gam kim loại ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2 Câu 54: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 3,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 6,4 gam Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 76,13 gam B. 14,15 gam C. 67,14 gam D. 32,35 gam Câu 56: Cho 100 ml dd AlCl3 1M với 200ml dd NaOH 1,8M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là A. 3,12 g B. 6,24g C. 1,06g D. 2,08g
  17. Câu 57: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. K B. Li C. Rb D. Na Câu 58: Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lít khí H2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g. Câu 59: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1M thì khối lượng muối thu được là A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,86g Câu 60: Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở (điều kiện tiêu chuẩn) cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là: A. 43,3g B. 33,8g C. 34,3g. D. 33,4g Câu 61: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khí SO2 ( đktc) vào dd chứa 16 gam NaOH thu được dd X. Khối lượng chất tan trong dd X là ( Na =23 ; S = 32 ; O = 16 ) A. 17,9 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 21,9 gam Câu 62: Cho 9,6 gam kim loại R vào 500 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít H 2 (đktc). Kim loại R là A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Ba Câu 63: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất . Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng A. 5,4 gam và 5,6 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam. C. 8,1 gam và 2,9 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam. Câu 64: Cho 19,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, thể tích khí NO (đktc) sinh ra là: A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 8,96 lit Câu 65: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe ; FeO ; Fe3O4 ; Fe2O3 trong dd HNO3 loãng nóng, dư thu được 4,48 lit khí NO duy nhất ( đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3 , số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,4 B. 1,2 C. 1,6 D. 1 Câu 66: Cho 5,6 gam Fe đốt trong khí O2 thu được 7,52 gam hỗn hợp chất rắn X .Cho hh X tác dụng với lượng dư dd HNO3 thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 0,448 lit B. 0,224 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit Câu 67: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ về khối lượng là mCu : mFe = 7 : 3.Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO2 ( ở đktc). Giá trị của m là A. 67,2 . B. 33,6 . C. 50,4 . D. 22,4. Câu 68: Khi hoà tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4 9,8% thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 14,8%. Công thức phân tử của oxit kim loại là A. CaO . B. CuO . C. MgO . D. BaO . Câu 69: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn không tan là 6,4 gam. % khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là A.64,44% B.82,22% C.32,22% D.25,76% Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hh Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợp HNO 3 và H2SO4 đặc nóng Sau phản ứng thu được 10,08 lit khí NO2 và 2,24 lit khí SO2 ( đktc) . Khối lượng Fe trong hh là A. 5,6 g B. 8,4 g C. 6,72 g D. 2,8 g Câu 71: Cho 0,09 mol Cu vào bình chứa 0,16 mol HNO3 thoát ra khí NO duy nhất. Thêm tiếp H2SO4 loãng dư vào bình, Cu tan hết và thu thêm V ml NO ở đktc. Giá trị của V là A. 1344 B. 672 C. 448 D. 224 Câu 72: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hh X gồm Fe , FeO, Fe2O3 , Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hh X trên bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V ml khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 224 B. 448 C. 336 D. 112
  18. Câu 73: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd X . Cho 360 ml dd NaOH 1M vào X thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào X thu được a gam kết tủa .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là A. 15,39 B. 18,81 C. 20,52 D. 19,66 Câu 74: Hoà tan 15 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al bằng dd HNO3 thu được 6,72 lit hỗn hợp khí NO và N2O (đkc) sản phẩm khử duy nhất trong đó VNO : VN2O = 2: 1. % khối lượng Mg trong hh ban đầu là A. 74% B. 64% C. 54% D. 47% Câu 75: Lấy 14,3 g hh X gồm Mg, Al, Zn đem đốt trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thì nhận được 22,3 g hh Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hh Y A. 400 ml B. 500 ml C. 600 ml D. 750 ml Câu 76: Cho m gam hh X gồm Al và Cu vào dd HCl dư sau khi phản ứng kết thúc sinh ra 3,36 lit khí ( ở đktc) . Nếu cho m gam hh X trên vào một lượng dư axit nitric đặc nguội khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lit khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Giá trị của m là A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6 Câu 77: Hoà tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S ; FeS; FeS 2 trong dd HNO3 đặc nóng dư thu được 0,48 mol NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd Ba(OH) 2 dư lọc và nung đến khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp rắn. Gía trị của m là A. 11,65 B. 12,815 C. 17,545 D. 15,145 Câu 78: Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Al và Mg vào dd Y gồm HNO 3 và H2SO4 đặc nóng thu được 0,1 mol mỗi khí SO2 ; NO2 ; NO; N2O. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 63% B. 36% C. 50% D. 46% Câu 79: Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hh X gồm CuO ; Al2O3 ; Fe2O3 và MgO nung nóng sau một thời gian thu được chất rắn Y . Số mol CO phản ứng biết mX – mY = 4,8gam A. 0,4 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,1 Câu 80: Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). M là kim loại A. Mg B. Fe C. Cu D. Ca Câu 81: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của a là: A. 11,0 B. 8,4 C. 11,2 D. 5,6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2