Đề cương ôn tập học kì 1 môn lịch sử lớp 6
lượt xem 183
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề cương ôn tập học kì 1 môn lịch sử lớp 6 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn lịch sử lớp 6
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : SỬ 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu O,5 điểm ) 1- Học lịch sử để làm gì ? A Biết quá khứ B,Kế thừa phát huy truyền thống C, Biết cội nguồn dân tộc D,Cả 3 ý đều đúng 2- Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ được làm bằng : A ,đá B- Đồng C- Sắt D- Gỗ 3- Dựa vào đâu để biết được lịch sử ? A, Tư liệu truyền miệng B-Tư liệu chữ viết C, Tư liệu hiện vật D, Cả 3 ý trên 4- Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của : A- Xã hội chiếm hữu nô lệ B-Xã hội tư bản C-Xã hội nguyên thuỷ D-Xã hội phong kiến 5-Các quốc gia cổ đại Phương Tây là : A, Hy lạp , Rô ma B, Rô ma , Ân Độ C, Hy lạp , Lưỡng Hà D, Lưỡng Hà , Trung Quốc 6- Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Phương Đông là : A, Nông nghiệp B, Nông nghiệp , thương nghiệ C,Thủ công nghiệp , thương nghiệp D, Cả ba ý trên 7- Kim tự tháp là công trình kiến trúc đồ sộ của : A-Ai Cập B- Hy Lạp C- Rô ma D- Lưỡng Hà 8-Kinh đô của nước Văn Lăng đóng tại : A-Bạch Hạc B-Đông Sơn C- Đông Anh D- Hà Nội 9:- Thành Cổ Loa được xây theo hình : A-Xoáy trôn ốc B- Hình vuông C-Hình chữ nhật D- Hình tam giác 10- Nhà ở phổ biến của cư dân Văn Lang là : A-Nhà sàn B-Nhà đất C-Nhà ngói D- Nhà biệt thự 11- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành chủ yếu ở : A-Lưu vực các con sông lớn B-Vùng đồng bằng C- Vùng ven biển Địa Trung Hải D- Các cao nguyên 12- Tổ chức xã hội của người tinh khôn là : A-Công xã thị tộc B-Bày người C-Xã hội chiếm hữu nô lệ D- Phong kiến 13-Đồ đồng ưu việt hơn đồ đá : A-Công cụ đa dạng hơn B- Cứng hơn C- Dễ sản xuất hơn D-Dễ tìm hơn 14- Lực lượng lao động chính trong xã hội Rô ma ,Hy lạp là: A-Nô lệ B- Chủ nô C- Nông dân D- Quí tộc 15. Các quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người là ở: a) Phương Đông b) Phương Tây c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai 16. Nhận xét của em về cuộc sống của người tối cổ: a) Bấp bênh “ Ăn lông ở lỗ ” b) Ổn định c) Tương đối phát triển d) Chậm phát triển 17. Ác-si-met là nhà khoa học thuộc lĩnh vực nào? a) Vật lí học b)Toán học c) Triết học d) Sinh học 18 Kì quan thế giới cổ đại Ai Cập là: a) Kim Tự Tháp b) Vườn treo Ba-bi-lon c) Đấu trường Cô-li-dê d) Đền Pac-tê-nông 19 Hoàn cảnh ra đời nhà nước Văn Lang: a) Cả b, c, d đều đúng b) Xã hội nảy sinh những mâu thuẩn giữa người giàu, nghèo c) Đấu tranh với thiên nhiên, bảo vệ mùa màng d) Sự xung đột giữa các bộ lạc, các tộc người 20 Người phương Tây cổ đại sáng tạo ra lịch dựa trên cơ sở: a) Chu kì quay của Trái Đất quanh Mặt Trời b) Chu kì quay của Mặt Trăng và Trái Đất quanh Mặt Trời c) Chi kì quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất d) Chu kì tự quay của Trái Đất 21. Loại hình nhà nước cổ đại phương Đông là a) Quân chủ chuyên chế b) Chiếm hữu nô lệ c) Phong kiến d) Tư bản
- 22Thành Ba-bi-lon là công trình kiến trúc của: A. Lưỡng Hà B. Ấn Độ.. C. Hi Lạp D. Ai Cập 23. Khởi nghĩa Xpac-ta-cút là khởi nghĩa của : A. Nông dân B. Nô lệ C. Chủ nô D. Công nhân. 24. Sáng tạo ra hệ chữ a,b,c là thành tựu của người: A. Trung Quốc B. Ai Cập C. Ấn Độ. D. Hi Lạp và Rô Ma. 25Ngưòi tối cổ xuất hiện trên đất nước ta cách đây: A. 30-90 vạn năm B. 20-10 vạn năm C. 40-30 vạn năm D. 40-20 vạn năm.. 26Cách tính thời gian theo âm lịch: A. Dựa vào chu kì quay của mặt trăng quanh trái B. Dựa vào chu kì quay của trái đất quanh mặt trời. C. Dựa vào chu kì quay của trái đất quanh mặt trăng. D. Dựa vào chu kì quay của mặt trời quanh trái đất. 27. Người thời Hòa Bình-Bắc Sơn-Hạ Long,chế tạo công cụ lao động từ đá bằng cách: A. Ghè đẻo B. Đúc. C. Mài D. Đi tìm trong tự nhiên 28. Địa điểm sinh sống của người tối cổ và người tinh khôn ở: A. Trên khắp đất nước ta B. Miền Trung. C. Miền Bắc D. Miền Nam 29. Người tinh khôn sống như thế nào? A. Sống đơn lẻ. B. Sống theo thị tộc. C. Sống trong hang động D. Sống theo bầy 30 Có mấy loại tư liệu lịch sử : a. 3 loại tư liệu b. có 4 loại c. Có 5 loại 31 Công cụ sản xuất chủ yếu của người nguyên thuỷ là : a. Đá b. Gỗ c. Đồng d. Sắt 32Một thế kỉ có bao nhiêu năm : a. 100 năm b.10 năm c.1000 năm d.10000 năm 33Ở Trung Quốc Vua được gọi là : a.Thiên Tử b.En-si c.Hoàng đế d.Pha- ra-ôn 36.Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào khoảng a. Cuối TNKI TCN b . Giữa TNKII TCN c. Đầu TNKI TCN d. . Đầu TNKII TCN 34.Luật Ham-mu-ra-bi là của: a.Lưỡng Hà b. Ấn Độ c.Trung Quốc d.Ai Cập 35Tầng lớp đông đảo nhất trong xã hội cổ đại Phương đông là : a.Nông dân b.Quí tộc c. Nô lệ d.Thợ thủ công 36. Bộ sử thi nổi tiếng I-li-at và Ô-đi-xê của Hô-me là thành tựu văn học của: a. Hi Lạp b. Ai Cập c. La Mã d. Ấn Độ 37Thị tộc mẫu hệ được tổ chức bởi: a. Những người cùng dòng máu sống lâu dài ở một nơi, người mẹ lớn tuổi đứng đầu. b. Sống theo từng gia đình lớn gồm nhiều thế hệ. c. Người mẹ lớn tuổi đứng đầu bộ lạc. 7. Nghề chính của cư dân Văn Lang là: a.Trồng lúa nước b. Săn bắn thú rừng c.Đánh cá d. Buôn bán 38. Cách nay khoảng 4000 –3000 năm người nguyên thuỷ nước ta có phát minh quan trọng nào? a. Phát minh ra thuật luyện kim, nghề nông lúa nước b.Phát minh ra lửa b. Phát minh ra nghề trồng trọt, chăn nuôi, đồ gốm c. Phát minh ra thuật luyện kim 39. Nghề chính của Người tối cổ là: a. Săn bắt, hái lượm b. Săn bắn, hái lượm c. Trồng trọt, chăn nuôi d. Cả, b, c 40. Câu nói: “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” là của ai: a. Hồ Chí Minh b. Tôn Đức Thắng c. Phạm Văn Đồng 41. Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của môn học: a- Sử học b- Khảo cổ học c- Sinh học d- Văn học 42-Thiên tử là tên gọi của vua ở : a- Trung Quốc b- Ai Cập c- Lưỡng Hà d- Hy Lạp
- 43- Hùng Vương lên ngôi, đặt tên nước là: a-Đại Việt b- Văn Lang c- Đại Cồ Việt d- Âu Lạc 44.Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn lang: a- Vũ khí bằng đồng b- Lưỡi cày đồng c- Lưỡi cuốc sắt d- Trống đồng 45. Nét đặc sắc trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang a- Ở nhà sàn b- Làm bánh chưng, bánh giầy c- Ăn cơm,rau, cà, thịt, cá d- Nam đóng khố, nữ mặc váy 46- Đền Pác-tê-nông là của nước: a- Ấn Độ b- Ai Cập c- Hy Lạp d- Lưỡng Hà 47. Dấu tích của người tối cổ tìm thấy ở: a- Thẩm Khuyên,Thẩm Hai( Lạng Sơn) b- Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hoá c- Xuân Lộc ( Đồng Nai ) d- Cả 3 ý trên 48 Xã hội nguyên thuỷ tan rã do: a- Sản xuất phát triển,sản phẩm dư thừa b- Xã hội phân hoá người giàu,người nghèo c-Công cụ bằng kim loại xuất hiện d- Cả 3ý trên 49 Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, năm đó cách ngày nay ( 2010 ) là : A. 2186 năm. B. 2007 năm . C. 1831 năm . D. 179 năm . 50 Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liêụ : A. Truyền miệng. B. Chữ viết. C. Vật chất. D.Cả 3 nguồn tư liệu trên. :51 Các dân tộc phương Đông cổ đại sớm làm ra lịch do : A.Yêu cầu của sản xuất nông nghiệp. B. Nhu cầu cưới xin lễ hội. C. Nhu cầu giao lưu giữa các nước. D. Tất cả các lí do trên. 52 Thời cổ đại, ai là người đã phát minh ra chữ số : A. Người Ấn Độ. B. Người Trung Quốc. C. Ai Cập. D. Người Hi Lạp - Ro ma. 53 Người Tối cổ dần dần chuyển thành Người Tinh khôn nhờ : A. Lao động sản xuất. B. Phát minh ra lửa. C. Phát hiện ra kim loại. D. Nhờ nghề làm đồ gốm. 54.Địa bàn sinh sống của Người Tối cổ trên đất nước ta là : A.Họ sống rải rác mọi nơi trên cả ba miền đất nước. B. Tập trung ở Bắc bộ . . C. Tập trung tại các đồng bằng. C.Tập trung ở miền trung du. 55.Con người có thể định cư lâu dài tại đồng bằng ven các con sông lớn nhờ sự ra đời của : A. Nghề nông trồng lúa B. Nghề làm đồ gốm . C. Nghề đúc đồng. D. Làm đồ gốm. 58) Thục Phán là người chỉ huy quân ta kháng chiến chống quân xâm lược : A. Tần. B. Triệu Đà. C. Quân Nam Hán. D. Quân Hán. 59 Sông nào có vai trò quan trọng trong việc hình thành các quốc gia Lưỡng Hà: A. Ti-gơ-rơ ,Ơ-phơ-rat. B. Hoàng Hà, Trường Giang. C. Sông Nin D. Ấn, sông Hằng. 60 Sản xuất nông nghiệp của người Việt cổ bắt đầu phát triển khi : A. Đồ đồng ra đời. B. Đồ đá được cải tiến . C.Công cụ xương, sừng xuất hiện . D. Đồ gốm ra đời. 61- Thuật luyện kim ra đời dựa trên cơ sở của nghề : a-Làm đồ gốm b- Rèn sắt c- Làm đồ đá d- Làm đồ trang sức . 62- Một trong những lý do ra đời của nhà nước Văn Lang là : a-Nhu cầu trị thuỷ và làm thuỷ lợi b- Dân số tăng c- Xuất hiện nhiều người giàu có d- Làm ra nhiều lúa gạo . 63 En-si là tên gọi Người đứng đầu ( vua ) của quốc gia cổ đại : a- Lưỡng Hà b- Ai-cập c- Trung Quốc d- Ấn Độ . 64 Văn miếu quốc tử giám là loại tư liệu nào ? a Tư liệu vật chất & Tư liệu chũ viết c Tư liêu vật chất b Tự liệu truyền miệng 65.Thế giới có một lịch chung là gì? A-Tây lịch B-Công lịch C-Âm lịch D-Trung lịch 66.Hài cốt của người tối cổ tìm thấy được ở đâu?
- A-Đảo Gia Va B- Nam Châu Phi C-Bắc Ấn Độ D-Bắc Mỹ 67 .Ở Hi Lạp có? A-Khải hoàn môn B- Kim tự tháp C- Đền Pactênông D- Thành Babilon 68.Kim loại dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên,Hoa Lộc là? A- Đồng B- Thiết C- Sắt D-Kẽm 69.Văn hoá Đông Sơn là của ai? A- Người Lạc Việt B Người Âu Lạc C-Người Tây Âu D- Người Nguyên Thuỷ 70. Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta? A- Chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất nông nghiệp B- Chống giặc ngoại xâm C- Giải thích việc tạo thành núi D- Giải thích việc sinh ra lũ lụt 71.Nhà nước đầu tiên của nước ta là ? A- Văn Lang B- Âu Lạc C-Vạn Xuân D-Lạc Việt 72 Thành Cổ Loa do ai xây dựng ? A-Hùng Vương B-An Dương Vương C-Triệu Đà D-Triệu Việt Vương 73 Thời Văn Lang – Âu Lạc đã để lại cho chúng ta những thành tựu gì? A-Chữ Viết B- Làm giấy C- Khắc bản in D-Bài học đầu tiên về công cuộc giữ nước 74 Thể chế nhà nước cổ đại phương Đông là : a Chế độ quân chủ b Chưa có nhà nước c Quân chủ lập hiến d Chiếm hữu nô lệ 75 Trống đồng Đông Sơn được các nhà khảo cổ tìn thấy lần đầu tiên tại tỉnh nào? a Thanh Hóa b Nghệ An c Phú Thọ d Hà Nội 76 Dấu vết người tối cổ tìm thấy ở đâu ? a Ở Bắc Kinh & Đông Phi b Ở châu Mỹ c Ở châu Âu d Châu Đại Dương 77. Đền Hùng nằm trên ngọn núi nào? a Núi Nghĩa Cương b Núi Ba Vì c Núi Tam Đảo d Núi Tản Viên 78 Theo truyền thuyết có tất cả bao nhiêu đời Hùng Vương ? a 18 b 16 c 20 d 19 79 Kinh đô nước Văn Lang hiện nay thuộc tỉnh nào? a Phú Thọ b Thanh Hóa c Huế d Hà Nội -80 .Quốc gia cổ đại hình thành ở lưu vực sông Hằng và sông Ấn là : a- Ấn Độ b-Ai Cập c- Lưỡng Hà d- Trung Quốc . 80..Chữ tượng hình được viết trên : a- Thẻ tre và mai rùa b-Da thú c- Giấy trắng d- Mặt đá . . II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 1/ Người Phùng Nguyên – Hoa Lộc co những phát minh lớn nào ? 2/. Nêu những thành tựu của người phương Đông cổ đại ? 3/Những điểm mới trong đời sống vật chất của người nguyên thủy? 4/Kể tên các cong trình kiến trúc lớn ở phương Đông và phương Tây thời cổ đại? 5/Theo em ,công cụ kim loại ra đời có tác động ra sao đên kinh tế ,xã hội? 6/ Cư dân Văn Lang , Âu Lạc có những phát minh quan trọng nào ? 7/.Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu ,từ bao giờ ,dựa trên nền tảng kinh tế gì ? 8/.Hãy kể tên 4 công trình kiến trúc tiêu biểu của thời cổ đại mà em biết? .9/Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ? 10.Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Âu Lac.Tổ chức nhà nước Âu Lạc có gì khác so với nhà nước Văn Lang không 11. Hãy đánh giá những thành tựu văn hoá thời cổ đại? 12. Vẽ sơ đồ và giải thích bộ máy nhà nước Văn Lang ? 13Những lí do ra đời của nhà nước thời Hùng Vương ? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước đầu tiên này 14 Sự thất bại của An Dương Vương để lại bài học gì cho đời sau 15Những lí do ra đời của nhà nước thời Hùng Vương ? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước đầu tiên này?
- 16 Nhà nước Văn Lang được tổ chức như thế nào ? Tại sao gọi nhà nước Văn Lang là Nhà nước đơn giản ĐÁP ÁN A- Trắc nghiệm : Mỗi câu trả lời đúng đạt được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 a a a a a a a a a a a a a a B- Tự luận : HS trả lời theo các nội dung sau : Câu 1: Xã hội nguyên thuỷ tan rã là vì : ( 1đ ) + Công cụ kim loại ra đời đã làm cho nền sản xuất phát triển (0,25đ) . + Sản phẩm làm ra dư thừa , một số người chiếm đoạt làm của riêng cho mình o,25đ) + Xã hội nảy sinh có người giàu- nghèo (0,25đ). + Cuộc sống làm chung, ăn chung không còn có ý nghĩa nữa . → Xã hội nguyên thuỷ tan rã (0,25đ) . Câu 2 : * Nhà nước Văn Lang được tổ chức : ( 2đ ) Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc trình bày .( 1,5đ ) Hùng Vương Lạc hầu - Lạc Lạc Lạc tướng tướng ( Bộ ) Bồ chính Bồ chính Bồ chính (Chiềng,Chạ) ( Chiềng, Chạ ) * Nhà nước Văn lang là nhà nước đơn giản vì : -Nhà nước chưa có quân đội, chưa có luật pháp ( 0,5đ ) -Về ở:Nhà sàn, có cầu thang tre để lên xuống (0,5đ) -Về đi lại: Chủ yếu là dùng thuyền (0,25đ) - Về ăn:Có cơm, rau, cá, thịt(0,25đ) -Về mặc: +Nam:Đóng khố,mình trần,đi chân đất (0,25đ) +Nữ: Mặc váy,áo xẻ giữa (0,25đ) 2-Tổ chức nhà nước: có thể vẽ sơ đồ hoặc trình bày (1 đ) -Nhà nước chưa có quân đội,luật pháp→ Nhà nước đơn giản (0,5 đ) 1)Lí do: -Xã hội phân chia thành kẻ giàu người nghèo -Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư, làng chạ mở rộng - Bảo vệ sản xuất vùng lưu vực các sông lớn - Mở rộng giao lưu và tự vệ Nhận xét:là nhà nước đơn giản 2/ Bài học không chủ quan mất cảnh giác
- Đáp án: Trắc nghiệm: 1a; 2b; 3d; 4c; 5a; 6b; 7c; 8c; 9c; 10a; 11d; 12b; 13a; 14c. Tự luận: 1.Giải thích xã hội nguyên thủy tan rã (1đ) 2.Vẽ sơ đồ (1 đ) So sánh (1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn