Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp. Chúc các em thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- Teacher : Trịnh Cương ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 9 NĂM HỌC 20182019 *GRAMMAR: I. TENSES: 1.Thì hiện tại đơn a.Với động từ Tobe: - He/ She /It /Mai is : - They / You/ We / Mai and Lan are : - I am : * form. (+) S + Be {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ *eg: I am a good teacher () S + Be + not + C He is not a student (?) Be + S + adj Are they tall ? b. Với động từ thường: * form. (+) He/ She/ It + V s/es + O. * eg: He watches TV every night. (+) You/ We/ They / I + Vinf + O They watch TV Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does () He/ She/ It /Nam + does + not + V inf + O She does not watch TV () You/ We / They / I + do + not + V inf + O (?) Does + He/ She/ It + V inf + O ? Do you watch TV? (?) Do + They / You/ We + V inf + O ? c. Cách dùng : Diễn tả một hành động: thường xuyên xảy ra hành động lặp đi lặp lại Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv) never,sometimes,often, usually, frequently, always, every (day/week/night/month…) Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ * eg: He always watches TV every night. They often watch TV She does usually not watch TV Do you often watch TV? * eg: Nam is often late for class. Một sự thật hiển nhiên. * eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) 2.Thì hiện tại tiếp diễn. * form: (+) S + Be + Ving + O (Be = am/are/is) () S + Be + not + Ving + O (?) Be + S + Ving + O * Adv : now, at the moment, at present, right now * eg: Nam is reading book now Nam and Lan are listening to music at this moment. What are you doing now ? * Cách dùng: - Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói 3.Thì hiện tại hoàn thành. : (+) S + has / have + V ed (pp) + O * form () S + has /have + not + V ed (pp) + O (?) Has / have + S + V ed (pp) + O ?
- Teacher : Trịnh Cương PP = Past Participle Quá khứ phân từ QTắc Ved : BQT xem cột 3 (V3) *Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times,. not…yet. eg: I have just seen my sister in the park. *Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu. *Cách dùng: - Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra - Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian - Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai. - Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần 4.Thì quá khứ đ ơn a.Với động từ Tobe: * I/ He / She / It (Nam) Was *eg: Nam was absent from class yesterday * You / We / They (Nam and Lan) Were Were Minh and Mai in hospital last month? b.Với động từ đơn: *form: (+) S + V ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer. Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did () S + did not + Vinf + O He did not watch TV last night. (?) Did + S + Vinf + O ? Did you go to HCM city two days ago? Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … ) c.Cách dùng : - Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẵn trong QK 5.Thì quá khứ tiếp diễn * form (+) S + Was/ were + V ing + O () S + Was/ were + not + V ing + O (?) Was/ were + S + V ing + O? Cách dùng : - Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể. - => I was doing my homework at 6 p.m last Sunday. - Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While) - => I was cooking while my sister was washing the dishes. - Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When) - => When the teacher came, we were singing a song. 6. Thì tương lai thường. * form : (+) S + Will + Vinf + O. (He will = He’ll) * eg: I will call you tomorrow. () S + Will + not + V + O (will not = won’t) He’ll come back next week. (?) Will + S + Vinf + O ? Will Nam play soccer? *Adv. Tomorrow, next (week/ month …), soon *Cách dùng : - Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai. 7. Thì tương có dự định .(Be going to) : (+) She / He / It + is + going to + V(inf) + O. * form () They / You / We + are + going to + V(inf) +O. (?) I + am + going to + V(inf) + O. *eg: My father is going to go to visit Ha long Bay .= My father is going to visit Ha long Bay. We aren’t going to the movies.
- Teacher : Trịnh Cương Are you going to write a letter ? * Cách dùng : Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch II. The past simple with “wish” S + wish + S + past simple *’be’ chia ‘were’cho tất cả. Examples: I wish I (know)…knew..your address. I wish I (can)…could..swim. I wish he (be/not)..weren’t… poor. III. Prepositions of time: at, in, on, before…. I have a meeting on Tuesday. She was born in 2014. IV. Adverb clauses of result: SO It is dark, so I open all the windows. V. Modals with IF. If you want to lose weight, you should do a lot of exercises. VI. Reported speech. 1) Statements: S + said(told + O) + S + V (lùi 1 bậc thì) Ex. “You have to come home before 10.00,” my parents said. My parents said I had to come home before 10.00. 2) Questions: 2.1) Yes – No questions: S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi 1 bậc thì) Ex. “Do you like cartoons?” She asked me if I liked cartoons. 2.2)Whquestions: S + asked + O + what/ why/ how…+ S + V (lùi 1 bậc thì) Ex. “Where are you from?” He asked her where she was from. VI. CÂU BỊ ĐỘNG (THE PASSIVE VOICE) Quan sát: - Câu chủ động: Mr Smith teaches English. (Active) - Câu bị động: English is taught by Mr Smith. (Passive) Qui tắc: - Tân ngữ chủ động chủ ngữ bị động - Động từ bị động Be + Past Participle (pp) - Chủ ngữ chủ động tân ngữ bị động ( trước có giới từ by chỉ tác nhân) *Note: by them/ by people/ by someone …. Bỏ Sơ đồ: S V O (Active) 1 2 3 a b S be + Ved (pp) by + O (Passive) Bảng tóm tắt công thức các thì trong câu bị động.
- Teacher : Trịnh Cương HTĐ Am, is, are + pp QKĐ Was, were + pp HTTD Am,is, are + being + pp QKTD Was, were + being + pp HTHT Have, has + been + pp MODEL Can,may,might,should,will VERBS Have to, used to, be going to + be + pp Cách đổi: Bước 1: Lấy Tân ngữ (O) câu chủ động xuống làm Chủ từ (S)câu bị động. Bước 2: a/ Lưu ý Động từ câu chủ động ở thì nào To Be ở ngay thì đó. b/ Động từ chính đổi sang dạng PP (QK phân từ) Bước 3: Lấy Chủ từ (S)câu chủ động xuống làm Tân ngữ (O)câu bị động đặt sau By chỉ tác nhân. Ex. They have discovered oil at the North Pole. Oil has been discovered at the North Pole VII .GERUND (Verb ing.) Sử dụng trong các trường hợp sau: - Sau một số động từ như: avoid, dislike, enjoy, finish,keep, mind, practise, stop.... - Sau các Phrasal verbs: to be used to, to get accustomed, to look forward to, to have a good time/difficulty, to be busy, to be worth,... - Trong cấu trúc với V là động từ tri giác biểu đạt hành động đang tiếp diễn - Trong cêu tróc : would you mind … - Sau các giới từ như: about, of, with, without,... *Eg: I enjoy fishing. Alice is fond of dancing. VIII. TAG QUESTIONS S + V VNOT + S ? S + VNOT V + S ? Ex. . You like sports , do not you ? He doesn’t like sports , does he ? * EXERCISES I. Choose the word, which is pronounced differently from the others. 1. A. village B. shrine C. river D. picnic 2. A. out B. round C. about D. could 3. A. played B. enjoyed C. watched D. arrived 4. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot 5. A. town B. grown C. mountain D. down 6. A. qualify B. scenery C. grocery D. academy 7. A. speak B. need C. heart D. read 8. A. praticed B. learned C. asked D. watched 9. A. teacher B. ready C. speaker D. easily 10. A. hard B. delicious C. wonderful D. grandmother 11. A. talked B. played C. asked D. liked 12. A. worked B. stopped C. watched D. wanted 13. A.days B. says C. stays D. plays 14. A. waited B. mended C. worked D. wanted
- Teacher : Trịnh Cương 15. A. promises B. misses C. surprises D. goes 16. A. missed B. stayed C. listened D.opened 17. A. devoted B. suggested C. provided D. played 18. A. goes B. watches C. loves D.houses 19. A. village B. right C. sights D. flight 20. A. trains B. stamps C. hotels D. caves 21. A. visited B. wanted C. decided D. looked 22. A. about B. found C. bought D. south 23. A. ate B. banyan C. late D. taken 24. A. city B. river C. trip D. shrine 25. A. walked B. practised C. pleased D. missed 26. A. played B . cooked C. talked D. laughed 27. A. watches B. trees C. buses D. sentences 28. A. roofs B. boards C. hangs D. clothes 29.A. out B. round C. about D. would 30. A. happy B. hour C. high D. hotel II. LANGUAGE FOCUS. Question I. Choose the best answers to complete the following sentences. 1. I ________ it 5 years ago. A. have been B. saw C. was seeing D. am seeing 2. We ________ in Lenin Park when it rained. A. walked B. have walked C. were walking D. walk 3. I often play soccer ________ Sunday afternoon. A. in B. at C. on D. after 4. My father was good at swimming. He is used to________swimming in summer. A. go B. goes C. went D. going 5. Kate hates ________ to classical music. A. listen B. listened C. listens D. listening 6. I’ve lived in this house ________1990 A. from B. since C. for D. in 7. Mr. Smith ________his car for 15 years, but it still looks very new. A. has B. had C. have had D. has had 8. We must be there ________ 7.30 and 8.25. A. at B. before C. between D. after 9. I wish you________me with my work. A. help B. will help C. helped D. would help 10. My father started ________in a small village 10 years ago. A. teaching B. teach C. taught D. teaches 11. They ________in that house for several months. A. live B. lived C. have lived D. are living 12. My father ________teaching in a small village 10 years ago. A. starts B. started C. has started D. is starting
- Teacher : Trịnh Cương 13. We have lived in Ha Noi ________ 4 years A. in B. since C. for D. at 14. Lan and Maryam are penpals. They ________each other twice a month. A. writing B. write C. has written D. wrote 15. Lan enjoyed the peaceful atmosphere ________Maryam was praying. A. when B. during C. while D. where 16. She has taught English here ________ 10 years. A. in B. for C. since D. from 17. He wishes he ________fly A. can B. will C. should D. could 18. Vietnamese language is different ________English language. A. from B. on C. in D. at 19. A: Would you like to have lunch with us? B: _________________. A. All right B. Yes, I would C. No, I wouldn’t like D. Yes, I’d love to 20. A: Congratulations on your winning B: _________________. A. You’re welcome B. That’s very kind of you C. No, thanks D. Yes, of course 21. She often goes ________church to pray because her religion is Islam. A. on B. at C. of D. to 22. What ________they do yesterday? They played soccer with their friends. A. do B. to do C. did D. were 23. I wish that Susan ________ harder for her examination. A. will work B. worked C. has worked D. works 24. Let’s go to the cinema, __________. A. will we B. shall we C. let we D. don't we 25. There used to ________ a movie theatre here, but it closed a long time ago. A. be B. to be C. being D. been 25. The children are playing ________in the schoolyard. A. happy B. happiness C. happier D. happily 26. John ________write the letter to me last year. A. is used to B. was used to C. used to D. used 27. Rice is ________in tropical countries. A. to grow B. grown C. grow D. grew 28. Two department stores ________.by them this year A. have been built B. have built C. has been built D. has built 29. Nga is ________English for her work. A. to study B. studied C. studying D. study 30. He arrived in England ________Monday evening. A. in B. at C. of D. on 31. An wishes that he ________his parents.
- Teacher : Trịnh Cương A. would visited B. can visit C. could visiting D. could visit 32. Let’s ________ to the cinema. A. going B. to go C. go D. goes 33. I look forward to ________you. A. see B. to see C. seeing D. saw 34. Millions of Christmas cards ________last month. A. were sent B. sent C. send D. are sent 35. I ________English here since I graduated from Ha Noi University. A, teach B. taught C. have taught D. am teaching 36. He ______with his friends in an apartment in Ho Chi Minh City since last week. A. living B. has lived C. lived D. live 37. She ________try to learn English for her job. A is B. has C. must D. was 38. Can you turn ________the light? It is too dark. A. on B. off C. down D. up 39. We have lived in Ha Noi________ 4 years. A. since B. for C. on D. till 40. We will go________a picnic next week. A. in B. at C. on D. to 41. I’m looking ________to hearing from you. A. at B. after C. over D. forward 42. Please let Tim ________ with you. A. go B. going C. to go D. goes 43. Ba________ go to Dalat in summer when he was young. A. use to B. used to C. is used to D. is used 44. He wishes he________ a pilot. A. were B. is C. will be D. can be 45. He________ English for 4 years. A. learns B. learnt C. has learnt D. will learn 45. She sings very________ A. beauty B. beautiful C. beautify D. beautifully 46. She asked me where I ________ from. A. come B. came C. to come D. coming 47. Be________! He is looking at you. A. care B. careful C. carefully D. carelessly 48. Remember to turn ________ the lights before going to bed. A. of B. off C. on D. up 49. Does your father enjoy _______newspapers? A. read B. reading C. to read D. be read 50. Ha Noi is a ________ city. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. friendly 51. She said that she______learning English with you.
- Teacher : Trịnh Cương A. liked B. to like C. liking D. like 52. She asked me where I______from? A. came B. to come C. come D. coming 53. If you want to attend the course, you______pass the examinatin. A. has to B. have to C. had to D. could 54. She______me whether I liked classical music or not. A. asks B. Asked C. asking D. ask 55. He wants to know whether I______back tomorrow. A. will come B. would come C. come D. came Question II. Give the correct form of the following verbs: 1. If you (study )_________harder, you will pass the exam. 2. I wish he (not leave) _________________ here 3.He (live) __________________in Australia for 10 years. 4.Ba enjoys (play)_________________ football in the morning. 5. My house ( build)__________________ in 2004. 6. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach. 7.I wish I (live) ________________ near my school. 8. Last night, my father ( watch) ______________ TV 9.I wish I ( know) ______________her address 10. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings. 11.I wish I ( be ) ________________ taller.. 12. My house (build) ________ yesterday. 13. We (not see) ________each other since Monday. 14. She asked me if I ( like ) ________ pop music. 15. Ba hates (watch) ________ the advertisements on TV. 16. Mrs. Nga enjoys (listen) __________________ to music in her free time. 17. If Mai doesn’t work hard, she (not fail) __________________ the exam. 18. We (not meet) ________________ her since we lived here. 19. I (visit) ________________ Hue last week 20. I don’ know many English words. I wish I (know) _________more English words. 21. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the cinema last night. 22. My brother used to ( go ) ______________ to work by motorbike. Now he cycles. 23. Last night we (go) ______________ to Lan’s birthday party. 24.Men used ( be ) ____________________ the bread winner of the family. Question III. Complete the following sentences with the correct tag questions : 1 He doesn’t play soccer very well, ................................. ? 2 You don’t like coffee, .......................................... ? 3 Her father goes to work at 6 AM, ..................................... ? 4 This picture is yours, ......................................... ? 5 They won’t go to HCM City next week, ................................... ?
- Teacher : Trịnh Cương 6 My parents have used the internet very often, ................................. ? 7 Your house isn’t very far from school, .................................... ? 8 Hoa never comes to school late, ................................. ? 9 You took some photos on the beach, ............................... ? 10We must communicate with you by means of email or chatting, ................... ? Question IV . Fill in the blank space with the correct from of the words in parentheses. 1. Do you think children’s games should be …………….……… (EDUCATE). 2. ………………… have been working hard in the search for a cure for cancer. (SCIENCE). 3. There is now no ……………….…. That she will make a full recovery. (POSSIBLE). 4. They have held the ……………….… for the past two years. (CHAMPION). 5. Diet plays an important role in the ……………….…… of heart disease. (MANAGE). 6. He cycled ………………..…. and had an accident (CARE). 7. Do you know what the ………………….. of this river? (DEEP). 8. I really don’t think he has the ……………….…….. to do this job (ABLE). 9. He has worked well and has produce some ……………….. essays (INTEREST). 10. Is this ………………. from easy to complete? (APPLY). Question V . Give correct formation of these words 1. The air in the city is ___________ (pollute) 2. Please listen to the lecture ____________ (care) 3. An accident happened because of driving ____________ (care) 4. He was ____________ (disappoint) that they were not coming. 5. Air and water _____________ (pollute) can make people fall ill. 6. Plastic bags will cause _____________ (pollute). 7. Mr Brown is one of the ___________ (conserve) 8. We should make our world _____________ (pollute) 9. I’m ____________ (disappoint) that you didn’t do your homework. 10. Listen me ___________ (care) you can solve the problem. VI.Re a d th e follo w i n g pa s s a g e an d ch o o s e th e b e s t an s w e r s . Tet is a national and .................... (1) festival in Vietnam . It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think .................(2) their past activities and hope for good luck in the new year. Before Tet all houses .................. (3) whitewashed and ...................... (4) with colourful lights. Everybody is looking ......................... ( 5 ) to a better life. In the new year’s eve, children are smartly dressed . ......................... (6) are hoping to receive money put in small red envelopes as they are wishing longevity to ................... (7) grandparents and parents. Wrong doings should ...................... (8) avoided on these days . 1. A. traditional B. modern C. compulsory D. convenient. 2. A. about B. with C. after D. for 3. A. was B. were C. are D. is 4. A. decorate B. decorating C. to decorate D. decorated 5. A. for B. forward C. after D. at 6. A. them B. who C. these D. they 7. A. his B. her C. my D. their
- Teacher : Trịnh Cương 8. A. take B. not C. we D. be VII. Cho o s e A, B, C or D to co m p l e t e th e follo w i n g pa s s a g e : English is a very useful language. If we (1)________ English, we can go to any contries we like. We will not find it hard to make people understand (2)_________ we want to say. English also help us to learn all kinds of(3)__________ hundreds of boks are (4)________in English everyday in (5)__________ countries. English has also helped to spread ideasand knowledge (6)__________ all corners of the world. Therefore, the English language has helped to spread better (7)__________ and (8)_________ among the countriesof the world. 1. A. to know B. know C. knew D. known 2. A. what B. where C. when D. how 3. A. subjects B. things C. ideas D. plans 4. A. write B. wrote C. written D. writing 5. A. much B. lot of C. many D. a lots of 6. A. in B. with C. at D. to 7. A. to understand B. understanding C. understand D. understood 8. A. friend B. friendly C. friendliness D. friendship
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn