Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản
lượt xem 2
download
Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Trường Toản
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN:TOÁN9 Nămhọc: 2022 2023 DẠNG 1:Thu gọnbiểuthức 1) 2) 3) 4) ( 3 + ) 5) 6) 7) 8) DẠNG 2:Giảiphươngtrình 1) 2) 3) 4) 5) 6) DẠNG 3:Hàmsốbậcnhất Bài 1: Cho hàmsố y = 2x + 3 cóđồthị (d1) vàhàmsố y = x + 6 cóđồthịlà (d2). Vẽ (d1) và (d2) trêncùngmặtphẳngtọađộ. Tìmtọađộgiaođiểm (d1) và (d2) bằngphéptoán. Bài2: Cho haihàmsố y = 2x + 3 cóđồthị (d1) và y = cóđồthị (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trêncùngmặtphẳngtọađộrồitìmtọađộgiaođiểm A của (d1) và (d2) bằngphéptính. b) Xácđịnhcáchệsố a và b củađườngthẳng (d):y = ax + b song songvới (d1) vàcắt (d2) tạiđiểmcótungđộbẳng – 3. Bài 3: Cho hàmsố y = x – 1 cóđồthịlà (d1) vàhàmsốcóđồthịlà (d2). a) Vẽ(d1) và (d2) trêncùngmặtphẳngtọađộ. b) Tìmgiaođiểmcủa (d1) và (d2) bằngphéptoán. Bài4: Cho hàmsố y= x + 2 cóđồthịlà (D) a) Vẽ (D) trênmặtphẳngtọađộ Oxy. b) Xácđịnh a, b củađườngthẳng (D’): y = ax + b biết (D’) // (D) vàđi qua điểmA(2; 4) . Bài 5: Cho hàmsố y = 2x + 3 cóđồthị (d1) vàhàmsố y = x + 6 cóđồthịlà (d2). Vẽ (d1) và (d2) trêncùngmặtphẳngtọađộ. Tìmtọađộgiaođiểm (d1) và (d2) bằngphéptoán. DẠNG 4:Toánthựctế Bài1 :Hiện nay, thangnhiệtđộ F (đượcđặttêntheomộtnhàvậtlýngườiĐức Fahrenheit) vàthangnhiệtđộ C (đượcđặttêntheonhàthiênvănhọcngườiThụyĐiển Anders Celsius)
- đượcsửdụngphổbiến ở cácnước. Biết 0oC tươngứngvới 32oF và 10oC tươngứngvới 50oF, ngoàiranhiệtđộ F làhàmsốbậcnhấtđốivớibiếnsốlàđộ C cóđồthịnhưsau : F (oF) a) Hãylậpcôngthứctính F theo C. 60 b) Hỏi 60,8 (oF) tươngứngvớibaonhiêuđộ C. 50 40 32 30 20 10 C (oC) 20 O 10 20 Bài 2: Áp suất trên bề mặt Trái Đất được tính là 760 mmHg (milimet thủy ngân) (bề mặt Trái Đất được tính ngang với mực nước biển cóđộcao 0m). Biết rằng cứ lên cao 12m so với mực nước biển thì áp suất giảm đi 1 mmHg. Môi liên hê gi ́ ̣ ưa áp su ̃ ất khí quyển P (mmHg) va đ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ P = a.h + b, với h
- Bài5:Để ước tính tốc độ s (dặm/giờ) của một chiếc xe, cảnh sát sử dụng công thức: , với d (tính bằng feet) là độ dài vết trượt của bánh xe và f là hệ số ma sát. a/ Trên một đoạn đường (có gắn bảng báo tốc độ tối đa là 50 km/h) có hệ số ma sát là 0,73 và vết trượt của một xe 4 bánh sau khi thắng lại là 49,7 feet. Hỏi xe có vượt quá tốc độ theo biển báo trên đoạn đường đó không? (Cho biết 1 dặm = 1,61 km) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) b/ Nếu xe chạy với tốc độ 48km/h trên đoạn đường có hệ số ma sát là 0,45 thì khi thắng lại vết trượt trên đường dài bao nhiêu feet? Bài 6: Giá bán một chiếc xe gắn máy sau 2 lần giảm giá là 20.273.000đồng . Biết lần thứ nhất giảm 5% và lần thứ hai giảm thêm 3% của giá bán lầnthứ nhất . Hỏi giá bán ban đầu của chiếc xe gắn máy đó. Bài 7: Ông Sáu gửi một số tiền vào ngân hàng theo mức lãi suất tiết kiệm với kỳhạn 1 năm là 6%. Tuy nhiên sau thời hạn một năm ông Sáu không đến nhận tiềnlãi mà để thêm một năm nữa mới lãnh. Khi đó số tiền lại có được sau năm đầutiên sẽ được ngân hàng cộng dồn vào số tiền gửi ban đầu để thành số tiền gửi chonăm kế tiếp với mức lãi suất cũ. Sau 2 năm ông Sáu nhận được số tiền là112.360.000 đồng (kể cả gốc lẫn lãi). Hỏi ban đầu ông Sáu gửi bao nhiêu tiền? Bài 8: Năm ngoái, giá 1 chiếc xe đạp là 160.000, giá của chiếc mũ bảo hiểm đixe đạp là 40.000. Năm nay, giá của chiếc xe đạp tăng 5%, và giá chiếc mũ tăng10%. Hỏi tổng giá của xe đạp và mũ bảo hiểm tăng lên bao nhiêu %? DẠNG 5: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Bài 1 : Một người đứng trên tầng của một tòa nhà với độ cao 54m nhìn thấy một xe ô tô dưới đất với góc nghiêng 40oso với phương ngang. Hỏi chiếc ô tô cách tòa nhà bao nhiêu m? (làm tròn đến hàng đơn vị) Bài 2: Bạn An đứng ở mặt đất dùng giác kế nhìn thấy ngọn cây dưới góc 370 so với phương ngang song song mặt đất. Khoảng cách từ bạn An đến cái cây là 30m. Tính chiều cao của cây đó? Biết giác kế cao 1,2m Bài 3: Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 600km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 350. Hỏi sau 5 phút máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 4:Hai bạn An và Bình cùng đứng hai đầu bờ hồ cùng nhìn về một cây (gốc là điểm C). Biết góc nhìn tại A của bạn An là 510 , góc nhìn tại B của bạn Bình là 300 và khoảng cách
- từ A đến C là 224 m, khoảng cách từ B đến C là 348 m. Tính khoảng cách từ bạn An đến bạn Bình ? (làm tròn đến mét) C 224 m 348 m A 51° Hồ 30° B DẠNG 6: Bài toán Chứng minh hình học Bài 1: Cho điểm A nằm ngoài đường (O) .Từ A kẻ tiếp tuyến AB đến đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ dây BC vuông góc OA tại H. a/ Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). b/ Từ B kẻ đường thẳng song song với OA ; cắt (O) tại D (D khác B). Chứng minh CD là đường kính của (O). c/ Gọi E là giao điểm thứ hai của AD và (O). Chứng minh: ? Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn, M là một điểm nằm trên nửa đường tròn ( M khác A và B), từ M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại C và D. a) Chứng minh rằng: CD = AC + BD b) Biết AM cắt OC tại E, BM cắt OD tại F. Chứng minh EF = OM. c) Kẻ MH vuônggócvới AB tại H, MH cắt BC tại I. Chứng minh rằng I làtrungđiểmcủa MH. Bài 3: Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O bán kính R ,kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC ( B,C là 2 tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh OA vuông góc BC, tính OH.OA theo R b) Kẻ đường kính BD của đường tròn tâm O. Chứng minh CD // OA c) Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE. Chứng minh K là trung điểm của CE Bài 4: Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Lấyđiểm M thuộcđườngtròn (O) (AM
- TrầnThiệnToàn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn