Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Minh Đức
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Minh Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Minh Đức
- Trường THCS Minh Đức Tổ Ngoại ngữ Môn Tiếng Anh 6 ÔN TẬP THI HK2 KHỐI 6 A/ LÝ THUYẾT I. VOCABULARY & GRAMMAR Từ vựng và ngữ pháp tập trung trong các unit từ 5 đến 8. UNIT 5: FOOD AND HEALTH Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa active adj /ˈæk.tɪv/ năng động, tích cực blog n /blɒɡ/ nhật kí trên mạng cent n /sent/ đồng xu Mĩ hoặc Châu Âu chop v /tʃɒp/ chẻ ra couch potato n /ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.təʊ/ người nghiện truyền hình dollar n /ˈdɒl.ər/ đồng đô la enormuos adj /ɪˈnɔː.məs/ khổng lồ, đồ sộ euro n /ˈjʊə.rəʊ/ đồng euro finally adv /ˈfaɪ.nəl.i/ cuối cùng, rốt cuộc fit adj /fɪt/ gọn gàng (cơ thể) fizzy drink n /ˈfɪz.i drɪŋk/ đồ uống sủi bọt có ga habit n /ˈhæb.ɪt/ thói quen health n /helθ/ sức khỏe healthy adj /ˈhel.θi/ khỏe mạnh ingredient n /ɪnˈɡriː.di.ənt/ nguyên liệu lamb n /læm/ thịt cừu non lasagne n /ləˈzæn.jə/ món mì Ý lasagne lifestyle n /ˈlaɪf.staɪl/ lối sống main course n /ˌmeɪn ˈkɔːs/ món chính (trong một bữa ăn) mind v /maɪnd/ bận tâm mineral water n /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/ nước khoáng nut n /nʌt/ quả hạch (các loại quả có vỏ cứng) olive n /ˈɒl.ɪv/ quả ô-liu pence n /pens/ đồng xu Anh pepper n /ˈpep.ər/ quả ớt chuông pound n /paʊnd/ đồng bảng Anh serve v /sɜːv/ phục vụ starer n /ˈstɑː.tər/ món khai vị 1
- sumo wrestler n /ˈsuː.məʊ ˌres.lər/ đô vật su-mô (Nhật Bản) tasty adj /ˈteɪ.sti/ ngon, vừa ăn train n /treɪn/ huấn luyện tuna n /ˈtʃuː.nə/ cá ngừ typical adj /ˈtɪp.ɪ.kəl/ điển hình unfit adj /ʌnˈfɪt/ không phù hợp vegetarian n /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ người ăn chay vending machine n /ˈven.dɪŋ ˌməˈʃiːn/ máy bán hàng tự động vitamin n /ˈvɪt.ə.mɪn/ vi-ta-min CLIL Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa carbohydrate n /ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/ hiđratcacbon (chất bột đường) disease n /dɪˈziːz/ bệnh tật energy n /ˈen.ə.dʒi/ năng lượng minerals n /ˈmɪn.ər.əlz/ khoáng chất protein n /ˈprəʊ.tiːn/ chất đạm Extra Listening and Speaking Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa fruit salad n /ˌfruːt ˈsæl.əd nộm hoa quả gram n /ɡræm/ gam (đơn vị trọng lượng) green bean n /ˌɡriːn ˈbiːn/ đậu que SONG Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa delicious adj /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon lành 1. Should (nên) và Shouldn't (không nên): dùng để đưa ra lời khuyên Should là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cẩn một động từ nguyên thể đi đằng sau S + should + V-bare + O S + shouldn’t + V-bare + O Should + S + V-bare+ O? Yes, S + should. No, S+ shouldn't. 2/ Verbs of liking and disliking Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến Các động từ phổ Like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, biến thích) Cấu trúc Like/love/enjoy/fancy/adore + V-ing Ví dụ - Do you like watching TV? (Cậu có thích xem TV không?) - My mother loves watering flowers in the garden. (Mẹ tớ thích tưới hoa trong vườn) Chú ý 1. Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích 2
- She doesn’t like drawing (Cô ấy không thích vẽ) He doesn’t fancy climbing a tree (Anh ấy không thích trèo cây) 2. “very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích. I love singing very much/ a lot Các động từ chỉ sự ghét, không thích. Các động từ phổ biến Dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng) Cấu trúc Dislike/hate/ detest + V-ing Ví dụ Rose dislikes studying Maths. (Rose không thích học Toán) I hate having a bath in winter (Tôi ghét tắm ở mùa đông.) 3. Câu mệnh lệnh (Imparatives) - Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác làm một việc gì đó. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”. Dạng Khẳng định Phủ định Cấu trúc Verb (động từ) + object (tân ngữ) Don’t verb + object/preposition Verb + prepositional (giới từ) Ví dụ - Open the door (Hãy mở cửa ra) - Don’t open the window. (Đừng mở cửa sổ.) - Close the door (Hãy đóng cửa lại) - Don’t cry (Đừng khóc. Lưu ý Có thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng hơn và lịch sự hơn, có thể đặt ở đầu hoặc ở cuối câu. Ví dụ: -Sit down, please. (Xin mời ngồi xuống.) UNIT 6: SPORTS Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa athlete n /ˈæθ.liːt/ vận động viên điền kinh athletics n /æθˈlet.ɪks/ môn điền kinh battle n /ˈbæt.əl/ trận đánh, chiến trận break a record v /breɪk ə ˈrek.ɔːd/ phá kỉ lục brilliant adj /ˈbrɪl.jənt/ kiệt xuất, tuyệt vời bronze medal n /brɒnz ˈmed.əl/ huy chương đồng career n /kəˈrɪər/ sự nghiệp champion n /ˈtʃæm.pi.ən/ nhà vô địch compete v /kəmˈpiːt/ thi đấu competitor n /kəmˈpet.ɪ.tər/ đấu thủ event n /ɪˈvent/ môn thi đấu gold medal n /ˌɡəʊld ˈmed.əl/ huy chương vàng gymnastics n /dʒɪmˈnæs.tɪks/ môn thể dục dụng cụ marathon n /ˈmær.ə.θən/ cuộc chạy đua đường dài medallist n /ˈmed.əl.ɪst/ người được tặng thưởng huy chương messenger n /ˈmes.ɪn.dʒər/ sứ giả moment n /ˈməʊ.mənt/ khoảnh khắc rugby n /ˈrʌɡ.bi/ môn bóng bầu dục spectator n /spekˈteɪ.tər/ khán giả (xem thể thao) sprint n /sprɪnt/ môn chạy nước rút 3
- war n /wɔːr/ chiến tranh, cuộc chiến wrestling n /ˈres.lɪŋ/ môn đấu vật Culture Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa championship n /ˈtʃæm.pi.ən.ʃɪp/ giải vô địch Extra Listening and Speaking Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa action n /ˈæk.ʃən/ hành động character n /ˈkær.ək.tər/ nhân vật complicated adj /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ phức tạp create v /kriˈeɪt/ tạo ra, sáng tạo graphics n /ˈɡræf.ɪks/ đồ họa simulation n /ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃən/ sự giả vờ, sự bắt chước strategy n /ˈstræt.ə.dʒi/ chiến lược violent adj /ˈvaɪə.lənt/ dữ dội, mãnh liệt 1.There was(n’t), There were(n’t) - was(n’t), were(n’t) - We use there was and there wasn't with singular / plural nouns. - We use there were and there weren't with singular / plural nouns. There was / were + (number/ some) + Noun There wasn’t / weren’t (number / any) + Noun Was there / Were there + (number/ any) + Noun? 2.Thì quá khứ đơn (Past simple tense) 2a. Uses (Cách dung) - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ. Ví dụ: I met her last summer. - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. Ví dụ: She often swimming every day last year. 2b. Time expressions (Dấu hiệu nhận biết) -yesterday (hôm qua) -last night/week/month/…(Tối qua/tuần trước/tháng trước/…) -ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần…) -in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990) - in the past : trong quá khứ -when: khi (trong câu kể) 2c Form (Công thức) Với động từ “to be” (was/were) Thể khẳng Thể phủ định định I/He/She/It Was + danh từ/tính từ Was not/wasn’t + danh từ/tính từ You/We/They Were + danh từ/tính từ Were not/weren’t + danh từ/tính từ Ví dụ: Ví dụ: -He was tired. -He wasn’t at school yesterday. -They were in the room. -They weren’t in the park. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn 4
- Was + I/He/She/It + danh Yes ( No ) +I/She/He/It + was (wasn’t) từ/tính từ Were + You/We/They Yes (No) + You/We/They + were (weren’t) Lưu ý: Khi chủ ngữ câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tôi) để đáp lại. Với động từ thường (Verbs/V) Subject + V2/ed + O -She went to school yesterday. -He worked in this bank last year Subject + didn’t + V-bare + O -My mum didn’t by me a computer last year. Did + Subject + V-bare + O? -Did you go to Hanoi last month? Yes, S did. / No, S didn’t. Yes, I did/No, I didn’t Wh-question Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Wh-word + was/were + S? Wh-word + did + S + V? Ví dụ: Ví dụ: -Where were they? -What did Ba do at the weekend? -They were in the playground. -He studied English. ( Quy tắc them ED Cách thêm –ed vào sau động từ Thêm “ed” vào đằng sau hầu Ví dụ Want – wanted Finish – finished hết các động từ Look - looked Help - helped Động từ kết thúc bằng đuôi “e” Ví dụ Live - lived Agree - agreed hoặc “ee” chúng ta chỉ việc Love - loved Believe - believed thêm “d” vào cuối động từ. Đối với động từ tận cùng là “y” Ví dụ Play - played Study - studied + Nếu trước “y” là một nguyên Stay - stayed Worry – worried âm (u,e,o,a,i), ta thêm “ed” Enjoy - ẹnoyed Marry – married bình thường. + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i+ed” Động từ một âm tiết, tận cùng Ví dụ Stop – stopped Fit - fitted bằng một nguyên âm + một phụ Plan - planned âm ( trừ những từ kết thúc bằng h,w,x,y), ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” Quy tắc phát âm đuôi ED 5
- PHÁT ÂM -ED ĐẶC BIỆT naked (adj) “ed” đọc là /id/: không quần áo wicked (adj) “ed” đọc là /id/: gian trá beloved (adj) “ed” đọc là /id/: đáng yêu sacred (adj) “ed” đọc là /id/: thiêng liêng hatred (adj) “ed” đọc là /id/: lòng căm thù wretched (adj) “ed” đọc là /id/: khốn khổ rugged (adj) “ed” đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề ragged (adj) “ed” đọc là /id/: rách rưới, tả tơi dogged (adj) “ed” đọc là /id/: gan lì learned (adj) “ed” đọc là /id/ learned (v) “ed” đọc là /d/ blessed (adj) “ed” đọc là /id/: may mắn blessed (v) “ed” đọc là /t/:ban phước lành cursed (v) “ed” đọc là /t/: nguyền rủa cursed (adj) “ed” đọc là /id/: đáng ghét crabbed (adj) “ed” đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc crabbed (v) “ed” đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng crooked (adj) “ed” đọc là /id/: xoắn, quanh co crooked (V) “ed” đọc là /t/: lừa đảo used (adj) “ed” đọc là /t/: quen used (v) “ed” đọc là /d/: sử dụng aged (adj) “ed” đọc là /id/ UNIT 7: GROWING UP VOCABULARY: Về hình dáng khuôn mặt 1/oval /ˈəʊ.vəl/ hình oval, trái xoan 2/round /raʊnd/ hình tròn 3/square /skweər/ hình chữ điền 4/triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩ / hình tam giác 5.long /lɒŋ/ dài Cách miêu tả màu sắc, độ dài và kiểu tóc 1. short black /ʃɔːt/ /blæk/ tóc đen, ngắn 2. long black /lɒŋ/ /blæk/ tóc đen, dài 3. grey hair /ɡreɪ/ /heər/ tóc muối tiêu 4. wavy brown hair /ˈweɪ.vi/ /braʊn/ /heər/ tóc nâu lượn sóng 5. curly hair /ˈkɜː.li/ /heər/ tóc xoăn sóng nhỏ, xoăn tít 6. ponytail /ˈpəʊ.ni.teɪl/ tóc đuôi ngựa 7. red pigtails /red/ /ˈpɪɡ.teɪl/ tóc buộc hai bên màu đỏ 8. fair hair (plaits) /heər/ /feər/ (/plæt/) (tóc tết) nhạt màu 9. short spiky hair /ʃɔːt/ /ˈspaɪ.ki/ /heər/ tóc ngắn đầu đinh 6
- 10. bald /bəʊld/ hói Một số tính từ miêu tả tính cách con người thông dụng 1. ambitious /æm’biʃəs/: có nhiều tham vọng 2. Cautious /’kɔ:ʃəs/ thận trọng, cẩn thận 3. Careful /’keəful/: cẩn thận 4. Cheerful /’tʃjəful/ /amusing /ə’mju:ziɳ/: vui vẻ 5. Clever /’klevə/ khéo léo 6. tacful /’tæktful/ khéo xử, lịch thiệp 7. Competitive /kəm’petitiv/ cạnh tranh, đua tranh 8. Confident /’kɔnfidənt/ tự tin 9. Creative /kri:’eitiv/: sáng tạo 10. Dependable /di’pendəbl/: đáng tin cậy 11. Enthusiastic /in’θju:zi’æstik/: hăng hái, nhiệt tình 12. Easy-going /’i:zi,gouiɳ/: dễ tính nghếch 13. Extroverted : hướng ngoại 14. Faithful /’feiθfuli/: chung thuỷ 15. introverted: hướng nội 16. Generous /’ʤenərəs/: rộng lượng 17. Gentle /’ʤentl/: nhẹ nhàng 18. Humorous /’hju:mə/: hài hước 19. Honest /’ɔnist/: trung thực 20. Imaginative /i’mædʤinətiv/: giàu trí tưởng tượng 21. Intelligent /in’telidʤənt/, smart /smɑ:t/: thông minh 22. Kind /kaind/: tử tế 23. Loyal /’lɔiəl/: trung thành 24. Observant /əb’zə:vənst/: tinh ý 25. Optimistic /,ɔpti’mistik/: lạc quan 26. Patient /’peiʃənt/: kiên nhẫn 27. Polite /pə’lait/: lịch sự 28. Outgoing /’aut,gouiɳ/: hướng ngoại 29. Sociable /’souʃəbl/ , friendly /’frendli/: thân thiện 30. Open-minded /’oupn’maindid/: phóng khoáng, rộng rãi 31. Rational /’ræʃənl/: có lý trí, có chừng mực 32. Sincere /sin’siə/: thành thật, chân thật 33. Understanding /,ʌndə’stændiɳ/: hiểu biết 34. Wise /waiz/: thông thái, uyên bác 1. CÁCH PHÁT ÂM S, ES - Âm vô thanh là: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/ → đọc là /s/ - Các âm hữu thanh /m /, / n /, / ŋ /,/r/, /l/, /w/, / y / →đọc là /z/ - Ngoài ra âm hữu thanh cũng là một số âm khác: /b/, /g/, /v/, /d/, /z/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/ →phát âm là /iz/ UNIT 8. GOING AWAY Từ vựng các loại phương tiện trong giao thông Van /væn/ Xe tải cỡ trung Taxi /ˈtæk.si/ Xe tắc xi Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/ Xe cảnh sát Bus /bʌs/ Xe buýt Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/ Xe cứu thương 7
- Skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/ Ván trượt Baby carriage (US) – Pram /ˈbeɪ.bi ˌker.ɪdʒ/ – /præm/ Xe đẩy em bé (UK) Bicycle /ˈbeɪ.bi/ Xe đạp Mountain bike /ˈmaʊn.tən ˌbaɪk/ Xe đạp leo núi Scooter /ˈskuː.t̬ ɚ/ Xe tay ga Motorcycle /ˈmoʊ.t̬ ɚˌsaɪ.kəl/ Xe máy Fire engine /ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/ Xe cứu hỏa Crane /kreɪn/ Máy trục Forklift /ˈfɔrkˌlift/ Xe nâng Tractor /ˈtræk.tɚ/ Máy kéo Recycling truck /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ trʌk/ Xe chở rác Cement mixer /sɪˈment ˌmɪk.sɚ/ Máy trộn bê tông Dump truck /ˈdʌmp ˌtrʌk/ Xe ben Subway /ˈsʌb.weɪ/ Tàu điện ngầm Aerial tramway /ˈer.i.əl ˈtræm.wei/ Cáp treo Helicopter /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/ Máy bay trực thăng Airplane /ˈer.pleɪn/ Máy bay Balloon /bəˈluːn/ Khinh khi cầu Tram (UK) – Streetcar (US) /træm/ – /ˈstriːt.kɑːr/ Tàu điện Carriage /ˈker.ɪdʒ/ Xe ngựa Rowboat /ˈroʊ ˌboʊt/ Thuyền chèo Boat /boʊt/ Thuyền Train /treɪn/ Xe lửa, tàu hỏa Từ vựng về các loại tàu thuyền Battleship /ˈbæt̬ .əl.ʃɪp/ Tàu chiến, chiến hạm Destroyer /dɪˈstrɔɪ.ɚ/ Tàu khu trục, khu trục hạm 8
- Ferry /ˈfer.i/ Phà, tàu chở khách Schooner /ˈskuː.nɚ/ Thuyền buồm dọc Ship /ʃɪp/ Tàu thủy Barge /bɑːrdʒ/ Sà lan Boat /boʊt/ Thuyền Catamaran /ˈkæt̬ .ə.mə.ræn/ Thuyền đôi, thuyền hai thân Canoe /kəˈnuː/ Ca nô Yacht /jɑːt/ Thuyền buồm nhẹ, du thuyền Gondola /ˈɡɑːn.dəl.ə/ Thuyền đáy bằng Hovercraft /ˈhɑː.vɚ.kræft/ Tàu đệm khí Sailboat /ˈseɪl.boʊt/ Thuyền buồm Trawler /ˈtrɑː.lɚ/ Tàu kéo lưới rà Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/ Tàu ngầm Từ vựng các loại xe tải Pickup /ˈpɪk.ʌp/ Xe bán tải Tractor /ˈtræk.tɚ/ Máy kéo Tow truck /ˈtoʊ ˌtrʌk/ Xe tải kéo Fire engine /ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/ Xe cứu hỏa Van /væn/ Xe tải cỡ trung Cement mixer /sɪˈment ˌmɪk.sɚ/ Máy trộn xi măng Tanker /ˈtæŋ.kɚ/ Xe chở dầu Tractor-trailer /ˌtræk.tɚˈtreɪ.lɚ/ Xe moóc kéo Forklift /ˈfɔrkˌlift/ Xe nâng Car transporter /kɑːr trænˈspɔːr.t̬ ɚ/ Xe vận chuyển ô tô B.GRAMMAR I.Thì tương lai đơn- SIMPLE FUTURE TENSE 9
- 1.Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc -She’ll be back at 6p.m to night.(tối nay cô sẽ xảy ra trong tương lai ấy sẽ trở về vào lúc 6h.) -They will help me do this exercise (họ sẽ giúp tôi làm bài tập này.) Dùng để diễn tả một suy nghĩ,quyết định -I will drink water instead of milk.(tôi sẽ uống ngay lúc nói nước thay cho sữa.) -I think I will teach here.(tôi nghĩ tôi sẽ dạy ở đây.) Dùng để diễn tả một lời hứa -I promise I will come here tomorrow.(tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.) -He promises he will mary me.(anh ấy hứa sẽ cưới tôi) Dùng để diễn tả một lời dề nghị,gợi ý -Will we go for a walk tonight?(tối nay chúng ta sẽ đi dạo nhé?) -What we do now?(Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) 2. Dạng thức của thì tương lai đơn Thể khẳng định Thẻ phủ định I/You/We/They I/You/We/They Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều He/She/It Danh + will + V nguyên mẫu He/She/It Danh + will not + V nguyên từ số ít ( will = ’ll) từ số ít mẫu Ví dụ: Ví dụ: I will visit Hue city.( Tôi sẽ đến thăm Huế) She won’t forget him.( Cô ấy sẽ không quên She will be fourteen years old on her next anh ấy) birthday( Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp). Hung will not go camping next week( Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại) They will come to the party next Sunday( Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc) We won’t do some shopping tomorrow ( Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn I/You/We/They I/You/We/They Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều Yes, will Will He/She/It Danh + V nguyên He/She/It Danh từ số ít mẫu từ số ít No, won’t Ví dụ: - Will you go to Ha noi city next month?( Thangs sau cậu sẽ đi thành phố Hà nội à?) Yes, I will./ No, I won’t. - Will she meet her boyfriend tonight?( Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai à) 10
- Yes, she will./ No, she won’t. - Will they arrive here next week?( Tuần tới học sẽ đến đây à?) Yes, they will./ No, they won’t. Dấu hiệu nhận biết: - Trong câu tương lai thường xuất hiệncác từ chỉ thời gian như: tomorrow, next day / week / month / year, some day, soon( chẳng bao lâu)... - Ngoài ra các từ và cụm từ như: I think/ promise; perhaps= probably( có lẽ, có thể)..... cũng được dùng trong tương lai đơn. THÌ TƯƠNG LAI GẦN (Near future tense) I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN 1. Khẳng định: S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể) Trong đó: S (subject): Chủ ngữ is/ am/ are: là 3 dạng của “to be” V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể CHÚ Ý: - S = I + am = I’m - S = He/ She/ It + is = He’s/ She’s/ It’s - S = We/ You/ They + are = We’re/ You’re/ They’re Ví dụ: - I am going see a film at the cinema tonight.(Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.) - She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.) - We are going to Paris next month. (Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.) 2. Phủ định: S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể) Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau động từ “to be”. CHÚ Ý: - am not: không có dạng viết tắt - is not = isn’t - are not = aren’t Ví dụ: - I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.) - She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.) - They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again. (Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.) 11
- 3. Câu hỏi: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S + is/am/ are. No, S + is/am/are. Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. Ví dụ: - Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?) Yes, I am./ No, I’m not. - Is he going to stay at his grandparents’ house tonight? (Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?) Yes, he is./ No, he isn’t. 4. Chú ý: - Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc: S + is/ am/ are + going Chứ ta không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go Ví dụ: - I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc tối hôm nay.) II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN 1. Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai. - He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.) 2. Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể. - Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.) III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI GẦN Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể. - in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - Next day: ngày hôm tới - Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới Ví dụ: - Tomorrow I am going to visit my parents in New York. I have just bought the ticket. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ tôi ở New York. Tôi vừa mới mua vé rồi.) Ta thấy “Ngày mai” là thời gian trong tương lai. “Tôi vừa mới mua vé” là dẫn chứng cụ thể cho việc sẽ “đi thăm bố mẹ ở New York”. 12
- B/ BÀI TẬP PRACTICE TEST 1 I. LISTENING: Listen to the tape and write True or False: (1pt) 2.29 STB 1. The pop star decided to be a singer at the age of 6. 1. ......... 2. She moved to Texas from New York. 2. ........ 3. She thinks New York is a big city. 3. ........ 4. The interviewer’s last question is difficult for her to answer. 4. ........ II. PRONUNCIATION (0,5pt) 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 5……. A. referred B. worked C. followed D. called 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 6. ….. A. cheese B. fit C. meat D. please III. STRESS: (0,5pt) 7. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group 7. ..……. A. hungry B. menu C. weekend D. enjoy 8. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group 8. ..……. A. tomorrow B. favorite C. nutrient D. vitamin IV. CHOOSE THE WORD / PHRASE (A, B, C OR D) THAT BEST FITS THE SPACE IN EACH SENTENCE. 9. Did Le Quy Don have many works ……… the old Vietnamese literature ? 9. ..……. A. of B. on C. in D. at 10. What is the longest event in an athletics …………. ? 10. ..…… A. compete B. competition C. competitor D. competitive 11. Most top sumo wrestlers …………. more than 140 kilos. 11. ..……. A. have B. weigh C. eat D. get 12. Golf and rugby were the first new …………. in nearly 100 years. 12. ..……. A. X Games B. sport C. events D. competitors 13. My dad is average …………………. . He isn’t very tall. 13. ..……. A. weight B. appearance C. feature D. height 14. A plane can travel between ………………. . 14. ..……. A. continents B. country C. houses D. neighborhoods 15. There ………………… an Olympic flag until 1920. 15. ..……. A. was B. isn’t C. wasn’t D. didn’t be 16. It ……………. rain soon. Look at the dark clouds. 16. ..……. 13
- A. is going to rain B. rains C. rained D. is raining 17. There isn’t ……………. milk in the bottle. 17. ..……. A. any B. some C. a D. many 18. Students …………. cheat during exams. 18. ..……. A. must B. can C. shouldn’t D. have to 19. Error identification: She didn’t mind stay up late when she revised before tests. 19. ..……. A. didn’t B. stay -> staying C. revised D. before 20. Error identification: There were any cinemas in my home town. It was so boring. 20. ..……. A. There B. were C. was D. so V. MATCH THE SENTENCES TO THE ONES IN COLUMN B TO MAKE A COMPLETE DIALGUE COLUMN A COLUMN B ANSWER 21. So, Charlie, are you fit and healthy? A. Erm… quite active. 21. ..……. 22. So do you think you’re active or lazy? B. I think I’m quite fit and healthy. 22. ..……. 23. OK. How many hours do you usually C. No, not really. I don’t like staying in bed. 23. ..……. sleep? 24. OK. And are you lazy at the weekends? D. Normally about eight or nine every day. 24. ..……. VI. READING COMPREHENSION A. Read the following text. Decide if the statements are True or False, and Write the answer in the answer parts (1.25 pts) Twelve-year-old Phoebe Riley is very busy. She's washing a lot of vegetables in cold water, she's cooking some noodles and she's preparing a chocolate dessert. Phoebe is on a TV programme called Junior Master chef. Junior Master chef is a competition for children in the UK aged eight to twelve. Only twenty-four children can go on the TV programmes. Phoebe and three other children are working very fast. They're making a special three-course dinner, but they only have two hours! The judges are eating part of Phoebe's tasty vegetable soup. Is her food the best? The answer is 'yes'! Phoebe is now Junior Master chef! 25. Phoebe is making food for her family. 25. .....…. 26. Junior Master chef is a popular competition for adults in the UK. 26. ....…. 27. Phoebe is now Junior Masterchef. 27. .....….. 28. Only twenty children can compete in the TV programmes. 28. .....….. 29. ................. is / are making a special three-course dinner at present 29. …....... A. One child B. Two children C. Three children D. Four children B. Read the following text and choose the answer (A, B, C, or D) which fits best each blank: Hi. Here are some new ideas for an Indian menu. First, I’ve got some small Indian snacks. They’re really nice and (30) ………………… . After that, there’s (31) ………………… Indian yoghurt and cucumber dish – it’s called raita. You can have it with bread. I love making 14
- this and it’s easy (32) ………………… . Next is the main course. Today, it’s a hot vegetable curry (33) ………………… rice. It looks good and it tastes great. . My favourite – dessert! It’s Indian ice cream – kulfi – with fruit. This is easy because it hasn’t got (34) …………………ingredients. Chop some fruit and serve with the ice cream. Mmm! Delicious! Enjoy your meal! Join me next week for another great menu. 30. A. terrible B. tasty C. horrible D. easy 30. .…….. 31. A. a B. an C. the D. lot of 31. .…….. 32. A. to make B. making C. make D. made 32. .…….. 33. A. to B. and C. with D. under 33. .…….. 34. A. some B. many C. a D. any 34. .…….. VIII. Writing (1.5 pts) A. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentence 35. My most / last year / I sang / exciting moment / was when / in my career / with Beyoncé /. / -> ……………………………………………………………………………………………………………… 36. Japanese sumo / most people / a very different / wrestlers have / lifestyle to /. / -> ……………………………………………………………………………………………………………… B. Make the questions with the words underlined 37. Yes, there is some juice for breakfast. -> ………………………………………………………………………………………………………………? 38. He won 3 gold medals at the Olympics. -> ………………………………………………………………………………………………………………? C. Complete the sentences with the cues given. 39. there / nice dishes / on the menu / ? / -> ……………………………………………………………………………………………………………… 40. She / have / curly hair / when / she / be / baby /. / -> ……………………………………………………………………………………………………………… PRACTICE TEST 2 I. LISTENING: Listen to the tape and write True or False: (1pt) 2.26 page 88 1. Munish took 6,575 days to make the picture of his daughter. 1. ......... 2. Munish took a photo of his daughter at a different time every day. 2. ........ 3. Suman is quite different in the photos from one day to the next 3. ......... 4. Suman was an adult when she received the present. 4. ........ II. PRONUNCIATION 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 5……. A. played B. travelled C. liked D. carried 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 6. ….. 15
- A. tea B. meat C. beef D. fish III. Stress (0.5pt) 7. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others. 7. … A. career B. athletics C. champion D. spectator 8.Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others. 8. … A. lasagne B. healthy C. lifestyle D. active IV. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. (3 pts) 9. It’s just 6 o’clock. Don’t eat now. Wait …… dinner. 9. … A. in B. to C. at D. for 10. There are eleven ………… on a hockey team. 10. … A. player B. players C. plays D. playing 11. Sumo wrestlers always eat a special ………. . It’s called chankonabe. 11. … A. vitamins B. dessert C. pizza D. dish 12. The ………… Games take place every four years. 12. … A. swiming B. Sumo C. World Cup D. Olympic 13. My uncle is average …………. He isn’t very tall. 13. … A. blonde B. straight C. height D. short 14. The ………… travels at high speed through the galaxy. 14. … A. plane B. spaceship C. car D. boat 15. We ………… in the sea yesterday. It was cold. 15. … A. swim B. swam C. swimming D. swims 16. Paul ………… Japanese next year. 16. …. A. is going to study B. studying C. studied D. study 17. They can have ……… bread and butter for breakfast. 17. …. A. any B. a C. some D. an 18. I don’t think Tom ……… eat so many lollipops. It’s bad for his teeth. 18. …. A. should B. shouldn’t C. like D. hates 19. Error identification: For lunch, Ann prefers eat sandwiches and eggs. 19. …. A. For B. prefers C. eat D. and 20. Error identification: There were a lot of fan at the stadium on Saturday. Only five or six. 20. …. A.were B. fans C. match D. on V. Match the sentences to the ones in column b to make a complete dialogue COLUMN A COLUMN B ANSWER 21. Hi. It's great to meet you. I've got a few a. Good question. I decided when I was at 21. questions for you, if that's OK. the age of 12. 16
- 22. Great. So, when did you decide to b. Mmm. That's a difficult one. l guess it was 22. become a soccer player? when we competed with Real Madrid team last year. 23. Really? One more question. What was c. You're welcome. 23. the most exciting moment in your career? 24. Ah yes, of course. That was great. d. Sure. Go ahead. 24. Thanks for your time. VI. READING COMPREHENSION A. Read the following text and decide whether the following statements are True or False: Sumo is a Japanese style of wrestling and Japan’s national sport. In sumo, two people face each other in a dohyo (circular ring) and push, grapple and try to throw each other. The one who forces his opponent to the ground or pushes him out of the ring is the winner. Most top wrestlers weigh more than 140 kilos. The heaviest are around 190 kilos. They get up early and train from 5 a.m. until about 1 p.m. They don't have breakfast - so they're very hungry at lunchtime and they eat a lot! They have a special dish called chankonabe. There's a lot of meat or fish in chankonabe and there are also a lot of vegetables. After lunch they sleep, then they get up and eat more chankonabe. Well, there aren't many sumo wrestlers these days. It isn't a healthy lifestyle. 25. Sumo is a Chinese style of wrestling 25. .....…. 26. In sumo, two people face each other in a dohyo. 26. ....…. 27. Most top wrestlers weigh fewer than 140 kilos. 27. .....….. 28. They begin to train at 5 a.m. and end at 1 p.m. 28. .....….. 29. These days, there aren't many sumo wrestlers because their lifestyle isn't healthy. 29. . ……. B. Read the following text and choose the answer (A, B, C, or D) which fits best each blank: THE FAMOUS ACTORS Chris Hemsworth is a famous Australian…………. (30). He's best known (31) …………his roles in the films Thor and Snow White and the Huntsman. He's very tall (1.90 metres), strong and good-looking. Chris (32)………… fair hair and blue eyes. He's sometimes got a beard and a moustache. Jennifer Lawrence is an American actor. She was born in Kentucky. She is tall and she's got blonde (33) ……. and blue eyes. Jennifer's most famous (34)…………… was a girl called Katniss Everdeen in the Hunger games. 30. A. actor B. singer C. tourist D. director 30. .…….. 31. A. in B. for C. of D. at 31. .…….. 32. A. have B. had C. has D. to have 32. .…….. 33. A. skin B. mouth C. face D. hair 33. .…….. 34. A. role B. acting C. display D. performance 34. .…….. VIII. Writing (1.5 pts) A. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentence 17
- 35. was born / he / of Australia /, Canberra./ in the capital -> ……………………………………………………………………………………………………………… 36. can avoid /you / go by bus./ traffic jam/ when /you -> ……………………………………………………………………………………………………………… B. Make the questions with the words underlined 37. He travelled to Dalat last summer. -> ……………………………………………………………………………………………………………… 38. He left school at the age of 18. -> ……………………………………………………………………………………………………………… C. Complete the sentences with the cues given. 39. He/born/February/the USA -> ……………………………………………………………………………………………………………… 40. Rober Wadlow/get married/have children/when he was 22/?/ -> ……………………………………………………………………………………………………………. PRACTICE TEST 3 I. LISTENING: Listen to the tape and write True or False: (1pt) 2.27 STB 1. Robert Wadlow was born in the UK 1. ......... 2. He was the youngest of five children 2. ........ 3. He didn’t get any university qualification. 3. ......... 4. He got a job with the shoes company. 4. ........ II. PRONUNCIATION 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 5……. A. started B. worked C. waited D. wanted 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 6. ….. A. fish B. fizzy C. meat D. sandwich III. STRESS: (0,5pt) 7. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group 7. ..……. A. pasta B. vegetables C. chicken D. enormous 8. Choose the word whose main stress is placed differently from the others in each group 8. ..……. A. gymnastics B. swimming C. wrestling D. volleyball IV. Choose the word / phrase (a, b, c or d) that best fits the space in each sentence. 9. Can he run 100 meters ……… eleven seconds ? 9. A. in B. on C. with D. at 10. There were silver medals for …………. and bronze medals for second place. 10. A. winner B. winners C. win D. won 11. What is a couch potato? 11. A. a vegetable B. a person who is very lazy C. a person who is very D. a person who likes eating and stays on the sofa a lot hungry potatoes 12. Phan Thị Hà Thanh started …………. when she was six. She went to an athletic training center 12. in Hai Phong. A. X Games B. motocross C. gymnastics D. skateboarding 13. She had long ………………….. hair like her light yellow handbag. 13. A. blond B. blonde C. yellow D. A and B are correct 14. If you cross a channel or a driver, which means do you choose? 14. A. a train B. a ship C. a ferry D. a subway train 15. Daniel Radcliffe ………………… in eight Harry Potter films 15. A. act B. acts C. acted D. didn’t acted 16. I’m tired. I…………….go to bed early tonight. 16. A. am going to B. am not going C. won’t D. will 17. There are ……………….. burgers. 17. A. some B. any C. a D. an 18. Students …………. pay attention in class. 18. A. needs to B. don’t need to C. shouldn’t D. should 19. Error identification: Bradley Wiggins started cycle when he was three years old. 19. 18
- A. started B. cycle -> cycling C. when D. was 20. Error identification: There was a lot of trees in my schoolyard. 20. A. There B. was C. a lot of D. in V. Match the sentences to the ones in column b to make a complete dialgue COLUMN A COLUMN B ANSWER 21. Hey, Lois. How are things? a. Really? Was it good? 21. 22. It was great, thanks. I went to a football b. Oh hi, Alfie. Good, thanks. How was your 22. match on Saturday. weekend? 23. Yes, it was brilliant. There were a lot of c. Sure. Why not? Text me when you are 23. goals. United won 3-2 in the end. going. 24. My brother. Why don’t you come next d. That’s good news! Who were you with? 24. week? VI. READING COMPREHENSION A. Read the following text and decide whether the following statements are True or False: Jermain Defoe is a famous English football player who scored 20 goals for the England national football team. In his 30s, Defoe decided to follow a vegan diet in order to be able to play football longer. The following season, he was the only one in his team that avoided muscle injuries. He believed in his diet choice and said that his teammates should do the same. He also thought that the vegan diet could benefit both health and the environment. Besides cutting back his meat intake. Defoe exercises regularly and not just on the football field. He still hopes that he can play some more seasons. 25. Defoe scored 20 goals for the England national football team. 25. .....…. 26. Defoe started going on a diet in 1930s. 26. ....…. 27. In Defoe's opinion, a diet with less meat is good for the environment. 27. .....….. 28. Defoe is still having the same amount of meat as before. 28. .....….. 29. Defoe is still fit and wants to continue playing football. 29. . ……. B. Read the following text and choose the answer (A, B, C, or D) which fits best each blank: Today, it is much easier to travel as there are many (30) …………………of transport. For ground transport, within a city or a country, we can use public types such as buses, (31) ……………….. and trams. We can also have our own personal bicycles, motorbikes and cars. If we prefer waterways, we can choose ships, boats and (32) …………………… When travelling abroad, people can choose planes, trains, or ships. Among these, planes are always the (33)………………….for long distances. When we are on vacation, the first choice for reaching tops of hills or mountains is always a (34) ………………… .Transport is developing day by day to help us save time and travel comfortably. 30. A. city B. suitable C. means D. kinds 30. .…….. 31. A. trains B. airplanes C. ships D. ferries 31. .…….. 32. A. planes B. subway C. ferries D. trains 32. .…….. 33. A. good B. best C. better D. worst 33. .…….. 34. A. train B. cable car C. ferry D. helicopter 34. .…….. VIII. Writing (1.5 pts) A. Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentence 35. young/ reading books/ like/ when/ was/ I/ didn’t/ I. -> ……………………………………………………………………………………………………………… 36. your childhood/ in/ many/ photos/ take/ you/ Did/? -> ……………………………………………………………………………………………………………… B. Make the questions with the words underlined 37. He is overweight because he eats a lot of fast food. -> ……………………………………………………………………………………………………………… 38. I went to my dad’s hometown last summer. -> ……………………………………………………………………………………………………………… C. Complete the sentences with the cues given. 39. the age/ ten/ he/ decided/ become/ an actor -> ………………………………………………………………………………………………………………. 40. India, / people/often use/ hands/ eat/ meals/ -> ……………………………………………………………………………………………………………… 19
- 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn