ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 12 HỌC KỲ I (2010 – 2011)
lượt xem 61
download
Tham khảo tài liệu 'đề cương ôn tập môn anh văn lớp 12 học kỳ i (2010 – 2011)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 12 HỌC KỲ I (2010 – 2011)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ANH VĂN LỚP 12 HỌC KỲ I (2010 – 2011) **************************** A.Content I.Verbs 1.Verb + Verb( to – inf.) Verbs followed by V(To-inf): agree, decide, hope, learn, need, prepare, promise, seem, want,… 2. Verb + Verb(bare-inf) Verbs followed by V(bare-inf): can, could, will/shall, must, be going to, had better, have to, used to….. 3. Verb + Verb-ing Verbs followed by V-ing: like, dislike, enjoy, can’t stand, mind, finish, hate, love, … 4. Be + adj + preposition: be bored with, be interested in, ….. II.Comparison of adj/ adv 1. so sánh bằng +Adjective: S1 + be + AS + adjective + AS + S2 S1 + V + AS + adverb+ AS + S2 +Adverb: 2. So sánh hơn a.Tính từ và trạng từ ngắn S1 + be + short adjective + ER + than + S2 S1 + V + short adverb + ER + than + S2 b. Tính từ và trạng từ dài S1 + be + more + long adjective + than + S2 S1 + V + more + long adverb + than + S2 3. So sánh nhất Adjectives: S + be + the + short adjective + EST S + be + the most long adjective III.Cấu trúc nhấn mạnh: It is/ was……that IV.Compound noun V.Relative clause 1.Who (S, O) Used for people Whom (O) 2.Which (S, O) Used for things 3.That (S, O) Used for things and people 4.Where: place VI.Tenses
- B.Exercises Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau: Câu 1: I have to live on unemployment benefit because I a m………………….. A.out work of B.out of work C.out of job D.work out of Câu 2: The …………. of Ha Noi is about 5 million. A.populated B.popular C.population D.populate Câu 3: I can’t stand……….. on the underground when it is busy. A.travel B.to travel C.to travelling D.travelling Câu 4: Don’t be afraid…………the dog. He’s quite harmless. A.in B.of C.at D.for Câu 5: She hates…………housework at weekends. A.doing B.do C.to do D.did Câu 6: Don’t read that book. It’s………. A.boring B.bored C.bore D.bores Câu 7: I am………..of gardening and growing a wide variety of flowers. A.surprised B.fed C.fond D.bored Câu 8: Would you give……..playing football if you broke your leg ? A.in B.at C.out D.up Câu 9: Mary has just bought a pair of………..shoes. A.dance B.dancing C.dances D.dancer’s Câu 10: The skiers would rather…………by train through the mountains than go by bus. A.to travel B.travelling C.travel D.travelled Cau 11: I don’t mind……..my homework. A.doing B.do C.to do D.done Câu 12: Have you seen Peter lately ? I’ve been looking………him this week. A.for B.after C.at D.in Câu 13: My father always buys me a………..when summer comes. A.fish rod B.rod fishing C.rod fish D.fishing rod Câu 14: She is………in being a nurse. A.tired B.interested C.afraid D.bored Câu 15: Children enjoy……….to ghost stories on Halloween night. A.listen B.to listen C.listening D.listened Câu 16: She is too……..with her work, so she doesn’t have time to go out with her friends. A.bored B.fed up C.tired D.busy Câu 17: There…….many kangaroos and koalas in wild forests in Australia. A.are B.is C.be D.have Câu 18: She dances………..than her sister. A.beautiful B.the most beautiful C.more beautifully D.the most beautifully Câu 19: It’s time………..the children to go to bed. A.with B.for C.in D.of Câu 20: All the children should learn to speak a foreign…………. A.story B.country C.tongue D.language Câu 21: His…………tongue is Vietnamese, but he can speak English and Chinese, too. A.father B.mother C.first D.home Câu 22: She enjoys watching movies…………..make her laugh. A.they B.what C.which D.who Câu 23: ………..her bright eyes that atrract people when they first meet her. A.It is B.They are C.They will be D.It will be
- Câu 24: Many people love the ………..of life in the countryside. A.simplicity B.simplify C.simply D.simple Câu 25: Ho Chi Minh City is ………….than Hanoi A.more noisy B.noisy C.more noisier D.noisier Câu 26: Sending emails is a/an ………….way to communicate with other people. A.happy B.dangerous C.interested D.effective Câu 27: He bought all the books …………are needed for the English course . A.who B.which C.what D.those Câu 28: I speak French………..than my sister. A.gooder B.more good C.better D.more well Câu 29: ………..language are languages which are still used today. A.Alive B.Living C.Breathing D.Staying Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) Câu 30: up/ on/ early/ don’t/ Sunday/I/ mind/ getting. A.I don’t mind getting up early on Sunday. C.I don’t mind getting early up on Sunday. B.I don’t mind on Sunday getting up early . D.I don’t mind getting up on Sunday early. Câu 31: my/ I/asking/ for/ money/ hate/ parents/ pocket. A.I hate asking pocket money for my parents. B.I hate asking my parents for pocket money. C.I hate asking my parents for money pocket. D.I hate asking for pocket money my parents. Câu 32: with/ the/ I/ same/ day/ am/ up/ thing/ fed/ every/ doing. A.I am fed with up doing the same thing every day. B.I am fed up doing with the same thing every day. C.I am fed up doing the same thing with every day. D.I am fed up with doing the same thing every day. Câu 33: 3/ sister/ I/ years/ is/ older/ my/ than. A.My sister is older 3 years than I. C.My sister is 3 older years than I B.My sister is older than I 3 years . D.My sister is 3 years older than I Câu 34: music/ listening/ a/ love/ of/ to/ day/ after/ work/ I/ hard. A.I love listening to music after a day of hard work. B.I love listening to music after a hard work of day. C.I love listening of music after a day to hard work D.I love listening to music after hard day of a work Câu 35: our/ language/ is/ English/ lesson/ today/ about/ the. A.English today is the language about our lesson. B.English about our language is the lesson today C.Our language is the English lesson about today. D.Our lesson today is about the English language. Câu 36:It/ she/ British/ that/ to/ English/ most/ likes/ is/ listening. A.It is listening to British that she likes English most. B.It is British English that she likes listening to most. C.It is she that British English likes listening to most D.It likes British English most that she is listening to.
- Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu sau: Câu 37: A.busy B.thus C.must D.bus Câu 38: A.forest B.open C.popular D.fond Câu 39: A.ride B.size C.life D.sit Câu 40: A.happy B.dry C.fly D.sky Câu 41: A.easy B.seat C.learn D.eat Câu 42: A.business B.bustle C.hundred D.number Câu 43: A.language B.aviation C.attraction D.applicant Câu 44: A.effective B.recognize C.sentence D.equally Câu 45: A.mingling B.simplicity C.variety D.difficulty Chọn phương án (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân cần sửa lại cho đúng trong các câu sau: Câu 46: We are tiring of the long walk ABC D Câu 47: Mrs Kent is bored of washing the dishes A B C D Câu 48: There are 50 applicant for every job. A B C D Câu 49: She enjoys to writing and she writes five pages every day. A B C D Câu 50: She doesn’t think she wants leaving her family. A B C D Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp Câu 51:Are you interested……………working for us ? Câu 52: We are all surprised…………..her success. Câu 53: He’s fond……………practising English. Câu 54: My friend is fed up……………studying Russian at school. Câu 55: She’s bored…………..learning a new skill. Câu 56: My father gave…………smoking 2 years ago. Câu 57: Children are tired…………..watching the same programme every night. Câu 58: Both she and her husband are out………….work. They are trying to look for jobs. Chọn câu trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành đoạn văn sau(1đ) George Washington…..(59)……on February 22nd, 1732 in Virginia. His parents were Augustine and Mary Washington. George ……(60)…….up on a farm in Virginia. George didn’t go to school. His father taught him at home. George’s favourite subject was math. George learned to be surveyor of land when he grew up. He joined the army and was a leader during the American Revolution. He later…..(61)…….the first President of the United States. George Washington is called by his people the “Father of our Country”. The American celebrate his birthday on President’s Day ..…(62)…… February. His picture is on the one dollar bill. Câu 59: A.was born B.born C.bear D.to be born Câu 60: A.grow B.grows C.grew D.to grow Câu 61: A.become B.becomes C.to become D.became Câu 62: A.to B.at C.in D.on
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 thí điểm năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
7 p | 510 | 80
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 74 | 13
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương
16 p | 123 | 11
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan (Chương trình mới)
5 p | 130 | 10
-
Đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 8
6 p | 168 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
13 p | 112 | 8
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
11 p | 20 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
11 p | 82 | 6
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 25)
7 p | 58 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hoàng Hoa Thám
18 p | 68 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
2 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 21)
4 p | 39 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
8 p | 54 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Văn Ơn
15 p | 57 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1
2 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
3 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn