
Câu1: Nêu khái ni m môi tr ng? Vì sao nói môi tr ng là n i gi m nh các tácệ ườ ườ ơ ả ẹ
đ ng có h i c a thiên nhiên? Vi t Nam s ch u nh h ng gì do bi n đ i khí h u?ộ ạ ủ ệ ẽ ị ả ưở ế ổ ậ
* Khái ni m Môi tr ngệ ườ :
Theo lu t b o v môi tr ng: “Môi tr ng bao g m các y u t t nhiên và y u t v tậ ả ệ ườ ườ ồ ế ố ự ế ố ậ
ch t nhân t o quan h m t thi t v i nhau, bao quanh con ng i, có nh h ng t i đ iấ ạ ệ ậ ế ớ ườ ả ưở ớ ờ
s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri n c a con ng i và thiên nhiên.”ố ả ấ ự ồ ạ ể ủ ườ
- Môi tr ng là t p h p các v t th , hoàn c nh và nh h ng bao b c quanh 1 đ iườ ậ ợ ậ ể ả ả ưở ọ ố
t ng nào đó.ượ
- Môi tr ng là kho ng không gian nh t đ nh có ch a các y u t khác nhau, tác đ ngườ ả ấ ị ứ ế ố ộ
qua l i v i nhau đ cùng t n t i và phát tri n.ạ ớ ể ồ ạ ể
- Môi tr ng là t t c các hoàn c nh bên ngoài tác đ ng lên 1 c th sinh v t ho c 1ườ ấ ả ả ộ ơ ể ậ ặ
c th sinh v t đang s ng, là m i v t bên ngoài 1 c th . ơ ể ậ ố ọ ậ ơ ể
*Nói môi tr ng là n i gi m nh các tác đ ng có h i c a thiên nhiênườ ơ ả ẹ ộ ạ ủ :
Trái đ t là n i sinh s ng c a con ng i và các sinh v t nh các đi u ki n môi tr ng d cấ ơ ố ủ ườ ậ ờ ề ệ ườ ặ
bi t nh : nhi t đ không khí không quá cao, n ng đ oxy và các khí khác t ng đ i nệ ư ệ ộ ồ ộ ươ ố ổ
đ nh…S phát sinh và phát tri n s s ng x y ra trên trái đ t nh ho t đ ng c a c a hị ự ể ự ố ả ấ ờ ạ ộ ủ ủ ệ
th ng các thành ph n c a MT trái đ t nh khí quy n, th y quy n, sinh quy n và th chố ầ ủ ấ ư ể ủ ể ể ạ
quy n.ể
- Khí quy n gi cho nhi t đ Trái đ t tránh đ c các b c x quá cao, chênh l ch nhi tể ữ ệ ộ ấ ượ ứ ạ ệ ệ
đ l n, n đ nh nhi t đ trong kh năng ch u đ ng c a con ng i..ộ ớ ổ ị ệ ộ ả ị ự ủ ườ
- Th y quy n th c hi n chu trình tu n hoàn n c, gi cân b ng nhi t đ , các ch tủ ể ự ệ ầ ướ ữ ằ ệ ộ ấ
khí, gi m nh tác đ ng có h i c a thiên nhiên đ n con ng i và các sinh v t.ả ẹ ộ ạ ủ ế ườ ậ
- Th ch quy n liên t c cung c p năng l ng, v t ch t cho các quy n khác c a tráiạ ể ụ ấ ượ ậ ấ ể ủ
đ t, gi m tác đ ng tiêu c c c a thiên tai t i con ng i và sinh v t.ấ ả ộ ự ủ ớ ườ ậ
* Vi t Nam ch u nh h ng do bi n đ i khí h uệ ị ả ưở ế ổ ậ :
- Th ng xuyên x y ra lũ l t ho c h n hánườ ả ụ ặ ạ
- Nhi t đ trái đ t tăng làm tan băng 2 đ u c c, n c bi n có th l n sâu vào đ t li n,ệ ộ ấ ở ầ ự ướ ể ể ấ ấ ề
làm gi m di n tích đ t.ả ệ ấ
- Bi n đ i khí h u tác đ ng đ n r t nhi u th , m c n c bi n dâng và hàng lo t các v nế ổ ậ ộ ế ấ ề ứ ự ướ ể ạ ấ
đ , xâm nh p m n, v n đ n c dâng, ng p l t, t t nhiên s nh h ng đ n v n đ môiề ậ ặ ấ ề ướ ậ ụ ấ ẽ ả ưở ế ấ ề
tr ng, v sinh môi tr ngườ ệ ườ
- đa d ng sinh h c c a Vi t Nam đã b suy gi m m nh, nhi u loài , ngu n gen cóạ ọ ủ ệ ị ả ạ ề ồ
th bi n m t…ể ế ấ
Câu2: Nêu khái ni m môi tr ng? Phân lo i môi tr ng? Trình bày các thông sệ ườ ạ ườ ố
đánh giá ch t l ng n c?ấ ượ ướ
* Phân lo i MTạ:
Môi tr ng s ng c a con ng i bao g m các thành ph n môi tr ng t nhiên, xã h i, nhânườ ố ủ ườ ồ ầ ườ ự ộ
t oạ
- Môi tr ng t nhiên: bao g m các y u t t nhiên v i tình ch t v t lý, thành ph nườ ự ồ ế ố ự ớ ấ ậ ầ
hóa h c, sinh h c t n t i khách quan, ngoài ý mu n c a con ng i ho c ít ch u tácọ ọ ồ ạ ố ủ ườ ặ ị
đ ng chi ph i c a con ng i.ộ ố ủ ườ
- Môi tr ng nhân t o: g m các y u t có tính ch t v t lý, thành ph n hóa h c, sinhườ ạ ồ ế ố ấ ậ ầ ọ
h c, tính xã h i…do con ng i t o d ng và ch u s chi ph i c a con ng i.ọ ộ ườ ạ ự ị ự ố ủ ườ

- Môi tr ng xã h i: g m m i quan h gi a con ng i v i con ng i (con ng i ườ ộ ồ ố ệ ữ ườ ớ ườ ườ ở
đây v i t cách là cá th , cá nhân và nhân cách nghĩa là quan h gi a con ng i v iớ ư ể ệ ữ ườ ớ
con ng i, con ng i v i c ng đ ng, c ng đ ng v i c ng đ ng.ườ ườ ớ ộ ồ ộ ồ ớ ộ ồ
3 thành ph n môi tr ng này cùng t n t i, xen l n vào nhau và t ng tác ch t ch v iầ ườ ồ ạ ẫ ươ ặ ẽ ớ
nhau. Các thành ph n môi tr ng luôn chuy n hóa và di n ra theo chu kỳ, thông th ng ầ ườ ể ễ ườ ở
d ng cân b ng đ ng. S cân b ng này đ m b o cho s s ng trên trái đ t phát tri n nạ ằ ộ ự ằ ả ả ự ố ấ ể ổ
đ nh.ị
* Các thông s đánh giá ch t l ng n c:ố ấ ượ ướ
1. Đ pH: giá tr pH thông th ng c a n c đ t m c 6,5-7,5 tùy thu c vào ngu n n c.ộ ị ườ ủ ướ ạ ở ứ ộ ồ ướ
Khi n c quá ki m ho c quá axit s tác đ ng t i quá trình hòa tan, r a trôi các kim lo iướ ề ặ ẽ ộ ớ ử ạ
n ng, l a ch n các ph ng pháp x lý n c. Giá tr pH ph thu c tr c ti p vào n ng đặ ự ọ ươ ử ướ ị ụ ộ ự ế ồ ộ
các ion HCO3-, H+, OH-
2. Đ c ng: ph thu c vào n ng đ Ca+, Mg+, n c có đ c ng <50 mg/l là n c m m,ộ ứ ụ ộ ồ ộ ướ ộ ứ ướ ề
đ c ng trung bình t 50-100 mg/l. Đ c ng cao nh h ng t i th i gian s d ng và tínhộ ứ ừ ộ ứ ả ưở ớ ờ ử ụ
an toàn c a n i h i.ủ ồ ơ
3. Đ đ c: bao0 g m các h t r n có ngu n g c vô c và h u c t n t i tr ng thái lộ ụ ồ ạ ắ ồ ố ơ ữ ơ ồ ạ ở ạ ơ
l ng trong n c, làm gi m tính th u quang c a n c.ử ướ ả ấ ủ ướ
4. Ch t r n t ng s (Tss): tính b ng l ng ch t r n còn l i sau khi 1 lít n c 105Cấ ắ ổ ố ằ ượ ấ ắ ạ ướ ở
5. Hàm l ng oxy hòa tan (DO): là l ng oxy hòa tan trong 1 đ n v th tích n c. Ch sượ ượ ơ ị ể ướ ỉ ố
DO có ý nghĩa r t l n đ i v i th y sinh v tấ ớ ố ớ ủ ậ
6. Nhu c u oxy sinh hóa (BOD): là l ng oxy c n thi t đ sinh v t oxy hóa các ch t ôầ ượ ầ ế ể ậ ấ
nhi m h u c ( ch t d phân h y sinh h c)ễ ữ ơ ấ ễ ủ ọ
7. Nhu c u oxy hóa hóa h c (COD): là l ng oxy c n thi t đ oxy hóa hoàn toàn ch t h uầ ọ ượ ầ ế ể ấ ữ
c (d phân h y sinh h c+khó phân h y sinh h c)ơ ễ ủ ọ ủ ọ
8. Nit t ng s : là t ng l ng các h p ch t c a Nit trong n c nh NH4+, NO3-, NO2-..ơ ổ ố ổ ượ ợ ấ ủ ơ ướ ư
9. Ph tpho t ng s : là t ng l ng các h p ch t c a ph tpho trong n c nh H2PO4-,ố ổ ố ổ ượ ợ ấ ủ ố ướ ư
PO4(3-)
10. Các kim lo i n ng: As, Hg, Cd, Pb..ạ ặ
Câu 3: Li t kê các ch c năng c b n c a môi tr ng? Vi c gi i quy t nhu c uệ ứ ơ ả ủ ườ ệ ả ế ầ
l ng th c th c ph m đã có tác đ ng tiêu c c t i môi tr ng nh th nàoươ ự ự ẩ ộ ự ớ ườ ư ế ?
* Li t kê các ch c năng c b n c a môi tr ngệ ứ ơ ả ủ ườ :
+ Môi tr ng là không gian s ng c a con ng i và các loài sinh v tườ ố ủ ườ ậ
Con ng i luôn c n 1 kho ng không gian riêng cho nhà , s n xu t l ng th c và tái t oườ ầ ả ở ả ấ ươ ự ạ
ch t l ng môi tr ngấ ượ ườ
Có th phân lo i ch c năng không gian s ng c a con ng i thành các d ng c th sau đây:ể ạ ứ ố ủ ườ ạ ụ ể
- Ch c năng xây d ng: cung c p m t b ng và n n móng cho các đô th , khu côngứ ự ấ ặ ằ ề ị
nghi p, ki n trúc h t ng và nông thôn.ệ ế ạ ầ
- Ch c năng v n t i: cung c p m t b ng, kho ng không gian và n n móng cho giaoứ ậ ả ấ ặ ằ ả ề
thông đ ng th y, đ ng b và đ ng không.ườ ủ ườ ộ ườ
- Ch c năng cung c p m t b ng cho s phân h y ch t th i, ch c năng m t b ng gi iứ ấ ặ ằ ự ủ ấ ả ứ ặ ằ ả
trí c a con ng i, ch c năng cung c p m t b ng và không gian xây d ng các hủ ườ ứ ấ ặ ằ ự ồ
ch a, ch c năng cung c p m t b ng, không gian cho vi c xây d ng các nhà máy, xíứ ứ ấ ặ ằ ệ ự

nghi p, ch c năng cung c p m t b ng và các y u t c n thi t khác cho ho t đ ngệ ứ ấ ặ ằ ế ố ầ ế ạ ộ
canh tác nông nghi p, nuôi tr ng th y s n..ệ ồ ủ ả
+ MT là n i là n i cung c p tài nguyên c n thi t cho đ i s ng và ho t đ ng s n xu t c aơ ơ ấ ầ ế ờ ố ạ ộ ả ấ ủ
con ng iườ
Ch c năng này c a MT còn g i là nhóm ch c năng s n xu t t nhiên g m:ứ ủ ọ ứ ả ấ ự ồ
- R ng t nhiên: có ch c năng cung c p n c, b o t n tính ĐDSH và đ phì nhiêu c aừ ự ứ ấ ướ ả ồ ộ ủ
đ t, ngu n g c i, d c li u và c i thi n đi u ki n sinh thái.ấ ồ ỗ ủ ượ ệ ả ệ ề ệ
- Các th y v c: có ch c năng cung c p n c, dinh d ng, n i vui ch i gi i trí và cácủ ự ứ ấ ướ ưỡ ơ ơ ả
ngu n th y h i s nồ ủ ả ả
- Đ ng th c v t: cung c p l ng th c th c ph m và các ngu n gen quý hi mộ ự ậ ấ ươ ự ự ẩ ồ ế
- Không khí, nhi t đ , năng l ng m t tr i, gió, n c: đ chúng ta hít th , cây c i raệ ộ ượ ặ ờ ướ ể ở ố
hoa k t tráiế
- Các lo i qu ng, d u m : cung c p năng l ng và nguyên li u cho các ho t đ ng s nạ ặ ầ ỡ ấ ượ ệ ạ ộ ả
xu t nông nghi p..ấ ệ
+ MT là n i ch u đ ng các ch t ph th i do con ng i t o ra trong cu c s ng và ho t đ ngơ ị ự ấ ế ả ườ ạ ộ ố ạ ộ
s n xu t c a mình.ả ấ ủ
Có th phân lo i chi ti t ch c năng này thành các lo i sau:ể ạ ế ứ ạ
- Ch c năng bi n đ i lý- hóa h cứ ế ổ ọ
- Ch c năng bi n đ i sinh hóaứ ế ổ
- Ch c năng bi n đ i sinh h cứ ế ổ ọ
+ MT là n i gi m nh các tác đ ng có h i c a thiên nhiên t i con ng i và sinh v t trên tráiơ ả ẹ ộ ạ ủ ớ ườ ậ
đ tấ
Trái đ t là n i sinh s ng c a con ng i và các sinh v t nh các đi u ki n môi tr ng d cấ ơ ố ủ ườ ậ ờ ề ệ ườ ặ
bi t nh : nhi t đ không khí không quá cao, n ng đ oxy và các khí khác t ng đ i nệ ư ệ ộ ồ ộ ươ ố ổ
đ nh…S phát sinh và phát tri n s s ng x y ra trên trái đ t nh ho t đ ng c a c a hị ự ể ự ố ả ấ ờ ạ ộ ủ ủ ệ
th ng các thành ph n c a MT trái đ t nh khí quy n, th y quy n, sinh quy n và th chố ầ ủ ấ ư ể ủ ể ể ạ
quy n.ể
- Khí quy n gi cho nhi t đ Trái đ t tránh đ c các b c x quá cao, chênh l ch nhi tể ữ ệ ộ ấ ượ ứ ạ ệ ệ
đ l n, n đ nh nhi t đ trong kh năng ch u đ ng c a con ng i..ộ ớ ổ ị ệ ộ ả ị ự ủ ườ
- Th y quy n th c hi n chu trình tu n hoàn n c, gi cân b ng nhi t đ , các ch tủ ể ự ệ ầ ướ ữ ằ ệ ộ ấ
khí, gi m nh tác đ ng có h i c a thiên nhiên đ n con ng i và các sinh v t.ả ẹ ộ ạ ủ ế ườ ậ
- Th ch quy n liên t c cung c p năng l ng, v t ch t cho các quy n khác c a tráiạ ể ụ ấ ượ ậ ấ ể ủ
đ t, gi m tác đ ng tiêu c c c a thiên tai t i con ng i và sinh v t.ấ ả ộ ự ủ ớ ườ ậ
+ MT là n i l u tr và cung c p thông tin cho con ng iơ ư ữ ấ ườ
- Cung c p s ghi chép l u tr lich s đ a ch t, l ch s ti n hóa c a v t ch t và sinhấ ự ư ữ ử ị ấ ị ử ế ủ ậ ấ
v t, đi u ki n th i ti t khí h u, l ch s xu t hi n và phát tri n văn hóa c a loàiậ ề ệ ờ ế ậ ị ử ấ ệ ể ủ
ng i.ườ
- Cung c p các ch th v không gian và th i gian, t các thông tin, tín hi u l u gi c aấ ỉ ị ề ờ ừ ệ ư ữ ủ
quá kh , nh đó có th d báo các hi m h a có th x y ra.ứ ờ ể ự ể ọ ể ả
- L u tr và cung c p cho con ng i s đa d ng các ngu n gen.ư ữ ấ ườ ự ạ ồ
* Vi c gi i quy t nhu c u l ng th c th c ph m đã có tác đ ng tiêu c c t i môiệ ả ế ầ ươ ự ự ẩ ộ ự ớ
tr ng nh th nàoườ ư ế ?

- Làm môi tr ng t nhiên b suy ki t, làm gia tăng bi n đ i khí h u toàn c u, môi tr ngườ ự ị ệ ế ổ ậ ầ ườ
xã h i có nhi u thay đ iộ ề ổ
- Di n tích đ t canh tác đ c m r ng, r ng b ch t phá đ l y đ tệ ấ ượ ở ộ ừ ị ặ ể ấ ấ
- S d ng vô h n các lo i phân bón vô c , thu c tr sâu, thâm canh tăng vử ụ ạ ạ ơ ố ừ ụ
- Làm suy gi m tính đa d ng HST nông nghi p, m t các gi ng truy n th ng, phá v hả ạ ệ ấ ố ề ố ỡ ệ
th ng tri th c b n đ a lâu đ iố ứ ả ị ờ
- Ng i nông dân b ph thu c nhi u h n vào phân bón, thu c b o v th c v tườ ị ụ ộ ề ơ ố ả ệ ự ậ
- An toàn l ng th c th c ph m bi n đ i gen có th có h i cho s c kh eươ ự ự ẩ ế ổ ể ạ ứ ỏ
Câu 4: Phân tích ngu n g c nhân t o gây ô nhi m không khíồ ố ạ ễ
- Ho t đ ng công nghi p: ạ ộ ệ
- Đ t cháy nhiên li u hóa th chố ệ ạ
- Ho t đ ng c a các ph ng ti n giao thôngạ ộ ủ ươ ệ
- Ho t đ ng trong xây d ngạ ộ ự
- T n c th i, rác th i… ừ ướ ả ả
Câu 5: Nêu khái ni m tài nguyên thiên nhiên? Nêu c ch , tác nhân gây ra hi u ngệ ơ ế ệ ứ
nhà kính?
* Khái ni m tài nguyên thiên nhiênệ:
Tài nguyên bao g m t t c các ngu n nguyên li u, năng l ng, thông tin có trên trái đ t vàồ ấ ả ồ ệ ượ ấ
trong không gian vũ tr liên quan mà con ng i có th s d ng đ c đ ph c v cho cu cụ ườ ể ử ụ ượ ể ụ ụ ộ
s ng và cho s phát tri n c a mình”ố ự ể ủ
* C ch , tác nhân gây ra hi u ng nhà kínhơ ế ệ ứ
+ C ch gây hi u ng nhà kínhơ ể ệ ứ
- Nhi t đ b m t trái đ t đ c t o nên do s cân b ng gi a năng l ng m t tr i đ n bệ ộ ề ặ ấ ượ ạ ự ằ ữ ượ ặ ờ ế ề
m t trái đ t và năng l ng b c x c a trái đ t vào kho ng không gian gi a các hành tinh. ặ ấ ượ ứ ạ ủ ấ ả ữ
- Năng l ng m t tr i ch y u là các tia sóng ng n d dàng xuyên qua c a s khí quy n. ượ ặ ờ ủ ế ắ ễ ử ổ ể
- Trong khi đó, b c x c a trái đ t v i nhi t đ b m t trung bình +16oC là sóng dài cóứ ạ ủ ấ ớ ệ ộ ề ặ
năng l ng th p, d dàng b khí quy n gi l i.ượ ấ ễ ị ể ữ ạ
HWNK: “k t qu c a s trao đ i không cân b ng v năng l ng gi a trái đ t v i khôngế ả ủ ự ổ ằ ề ượ ữ ấ ớ
gian xung quanh, d n đ n s gia tăng nhi t đ c a khí quy n trái đ t. Hi n t ng này di nẫ ế ự ệ ộ ủ ể ấ ệ ượ ễ
ra theo c ch t ng t nh nha kính tr ng cây và đ c g i là hi u ng nhà kính”ơ ế ươ ự ư ồ ượ ọ ệ ứ
+ Các tác nhân gây hi u ng nhà kínhệ ứ : CO2 ,CFCs ,CH4 ,N2O,h i n c...ơ ướ
- CO2: là ch t khí không màu có ho t tính hoá h c trung bình, tan m t ph n trong n c t oấ ạ ọ ộ ầ ướ ạ
acid H2CO3. CO2 có th tìm th y nhi u t ng đ i l u n ng đ kho ng 362ppm(1993).ể ấ ề ở ầ ố ư ồ ộ ả
Hàng năm tăng kho ng 0.5% đ ng góp vào hi u ng nhà kính r t l n.ả ố ệ ừ ấ ớ
- CFCs: G m CFC-11 (CCl3F), CFC-12 (CCl2F2), CFC-113 (C2Cl3F3), ồ
CFC-115 (C2ClF5)…Trong các khí CFC trên thì CFC-11 và CFC-12 là khí có n ng đ l nồ ộ ớ
nh t trong khí quy n đóng góp vào hi u ng nhà kính r t l n CFC-11 là 0.280ppm, CFC-12ấ ể ệ ứ ấ ớ
là 0.484ppm. H ng năm các khí CFC tăng 4%(năm 1992). Các khí này đ u tr v m t hoáằ ề ơ ề ặ
h c không đ c, không cháy, không mùi là tác nhân làm l nh cho t l nh. Do tr v m t hoáọ ộ ạ ủ ạ ơ ề ặ
h c nên nó có th i gian l u r t dài (hàng ch c th m chí hàng trăm năm) nên phân b kh pọ ờ ư ấ ụ ậ ố ắ
t ng đ i l u.ầ ố ư

- CH4 là khí không màu có ho t tính hoá h c trung bình, có th i gian l u khá dài (kho ng 3ạ ọ ờ ư ả
năm) nên phân b kh p t ng đ i l u. H ng năm tăng kho ng 1-2 % có n ng đ kho ngố ắ ầ ố ư ằ ả ồ ộ ả
1.75ppm.
- N2O: là ch t khí không màu ít ho t đ ng hoá h c nên có th i gian l u trong t ng đ i l uấ ạ ộ ọ ờ ư ầ ố ư
l n (kho ng 20 năm) nên phân b kh p trong t ng này. H ng năm tăng kho ng 2%, cóớ ả ố ắ ầ ằ ả
n ng đ trung bình kho ng 0.3ppm.ồ ộ ả
- H i n c: M c dù kh năng h p th b c x h ng ngo i nhi u h n các khí khác nh ngơ ướ ặ ả ấ ụ ứ ạ ồ ạ ề ơ ư
do n ng đ c a nó trong t ng đ i l u h u nh không thay đ i. Do đó, h i n c không ph iồ ộ ủ ầ ố ư ầ ư ổ ơ ướ ả
là y u t chính gây nên hi u ng nhà kính.ế ố ệ ứ
Câu 6: Ô nhi m không khí là gì? Nêu nguyên nhân gây ra s ô nhi m không khí? Nêu 1ễ ự ễ
s v n đ liên quan đ n vi c khai thác và s d ng tài nguyên năng l ng?ố ấ ề ế ệ ử ụ ượ
* Ô nhi m không khí làễ: s có m t 1 ch t l ho c 1 s bi n đ i quan tr ng trong thànhự ặ ấ ạ ặ ự ế ổ ọ
ph n không khí, làm cho không khí không s ch ho c gây ra s t a mùi, có mùi khó ch u,ầ ạ ặ ự ỏ ị
gi m t m nhìn xa (do b i).ả ầ ụ
* Nguyên nhân gây ra s ô nhi m không khíự ễ : Có th chia ra thành ngu n t nhiên vàể ồ ự
ngu n nhân t o. ồ ạ
a. Ngu n t nhiên: ồ ự
•Núi l a: Núi l a phun ra nh ng nham th ch nóng và nhi u khói b i giàu sunfua,ử ử ữ ạ ề ụ
mêtan và nh ng lo i khí khác. Không khí ch a b i lan to đi r t xa vì nó đ c phunữ ạ ứ ụ ả ấ ượ
lên r t cao. ấ
•Cháy r ng: Các đám cháy r ng và đ ng c b i các quá trình t nhiên x y ra do s mừ ừ ồ ỏ ở ự ả ấ
ch p, c sát gi a th m th c v t khô nh tre, c . Các đám cháy này th ng lan truy nớ ọ ữ ả ự ậ ư ỏ ườ ề
r ng, phát th i nhi u b i và khí. ộ ả ề ụ
•Bão b i gây nên do gió m nh và bão, m a bào mòn đ t sa m c, đ t tr ng và gió th iụ ạ ư ấ ạ ấ ồ ổ
tung lên thành b i.ụ
• N c bi n b c h i và cùng v i sóng bi n tung b t mang theo b i mu i lan truy nướ ể ố ơ ớ ể ọ ụ ố ề
vào không khí.
•Các quá trình phân hu , th i r a xác đ ng, th c v t t nhiên cũng phát th i nhi uỷ ố ữ ộ ự ậ ự ả ề
ch t khí, các ph n ng hoá h c gi a nh ng khí t nhiên hình thành các khí sunfua,ấ ả ứ ọ ữ ữ ự
nitrit, các lo i mu i v.v... Các lo i b i, khí này đ u gây ô nhi m không khí. ạ ố ạ ụ ề ễ
b. Ngu n nhân t o: ồ ạ
- Ho t đ ng công nghi p, ngu n ô nhi m công nghi p do hai quá trình s n xu t gây ra: ạ ộ ệ ồ ễ ệ ả ấ
•Quá trình đ t nhiên li u th i ra r t nhi u khí đ c đi qua các ng khói c a các nhàố ệ ả ấ ề ộ ố ủ
máy vào không khí.
•Do b c h i, rò r , th t thoát trên dây chuy n s n xu t s n ph m và trên các đ ngố ơ ỉ ấ ề ả ấ ả ẩ ườ
ng d n t i. Ngu n th i c a quá trình s n xu t này cũng có th đ c hút và th i raố ẫ ả ồ ả ủ ả ấ ể ượ ổ
ngoài b ng h th ng thông gió. ằ ệ ố

