Đề cương ôn tập môn toán lớp 2
lượt xem 222
download
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 6 Câu 2: Cho 2 m 5 dm = .........dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 205 B. 25 C. 5 Câu 3: Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 501 ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập môn toán lớp 2
- ĐỀ 1 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 6 Câu 2: Cho 2 m 5 dm = .........dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 205 B. 25 C. 5 Câu 3: Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 501 B. 510 C. 105 Câu 4: Kết quả của phép tính: 0 : 3 x 1 là: A. 1 B. 3 C. 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 57 + 38 b) 92 – 48 c) 306 + 293 d) 875 – 64 ................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....... Bài 3: Tính: 5 x 7 + 25 =………………… 20 : 5 x 6 =…………………… =………………… =…………………… 3 x 3 x 1 = ………………. 0 : 5 x 1 =…………………… =………………… =…………………… Bài 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 5: Trong hình bên : Có …..….hình tam giác HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 2
- Bài 1: 2 điểm, mỗi câu khoanh đúng được 0, 5 điểm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Bài 2: 3 điểm, mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,75 điểm a) 95 b) 44 c) 599 d) 811 Bài 3: 2 điểm, mỗi phép tính đúng theo thứ tự được 0,5 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 5 x 6 = 4 x 6 = 50 = 24 3x3x1 =9x1 0:5x1=0x1 = 9 =0 Bài 4: 2 điểm Bài giải Lớp 2A có số học sinh là : 1 điểm 8 x 3 = 24 (học sinh) 0, 5 điểm Đáp số: 24 học sinh 0,5 điểm Bài 5: 1 điểm Có 3 hình tam giác ĐỀ 2 Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 242 + 314; 34 + 38 b) 893 – 451; 75 – 29 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 2: (1đ) Tìm x: x x 4 = 36 x :3=5 ………………… ………………… ………………… ………………… Câu 3: (2đ) Điền dấu >, =,
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Câu 5: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Số nào nhân với 5 thì được 5: C. Số nào chia cho 3 thì được 0: a) 25 b) 1 a) 0 b) 1 B. Số nào nhân với 4 thì được 0: D. Lúc 5 giờ 15 phút kim dài chỉ vào số nào? a) 0 b) 1 a) số 5 b) số 3 Câu 6: (1đ) Khoanh tròn đáp án đúng: Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 2 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác BiÓu ®iÓm MÔN TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm a) 556; 72 b) 442; 46 Bài 2: (1 điểm) Tìm x đúng được 0,5 điểm x =9 x = 24 Bài 3: (2 điểm) Điền dấu đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm: 700 > 699 625 – 25 < 625 – 24 400m + 500m < 1km 1000km – 200km = 800 km Bài 4: ( 2 điểm) - Ghi lời giải đúng được 0,5 điểm - Ghi chép tính đúng được 1 điểm - Đáp án đúng được 0,5 điểm Bài giải Thùng nhỏ có số lít dầu là:
- 237 - 25 = 212 ( l) Đáp số: 212 l dầu Bài 5: (2 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm: A. b C. a B. a D. b Bài 6: (1 điểm): Khoanh A: 4 hình tam giác: 0,5 điểm Khoanh D: 4 hình tứ giác: 0,5 điểm ĐỀ 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 925 - 420 995 – 85 48 + 15 63 – 17 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………................................................…….. Bài 2 Tính(2điểm) 5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =…………………… =………………… =…………………… Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) y + 300 = 800 658 – y = 326 ………........... ………. ................. ………. ......... ………................... ………............ ……….................. Bài 4 (2điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác.
- Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm A 5 A 24 phút A 99 B 10 B 6 B 30 B 10 C 10 dm C 4 C 60 phút C 11 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2012 - 2013 ( Thời gian làm bài : 40 phút không kể chép đề) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 925 995 48 63 – – + – 420 85 15 17 505 910 33 46 Bài2 :Tính(2điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 60 = 30 Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm y + 300 = 800 658 – y = 326 y = 800 – 300 y = 658 – 326 y = 500 y = 332 Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: ( 0,5 điểm) 30 + 15 + 35 = 80 ( cm) ( 1 điểm) Đáp số : 80 cm ( 0,5 điểm) Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm B 6 C 60 phút B 10
- ĐỀ 4 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 243 + 614 803 + 81 879 - 559 495 - 60 ......................... ..................... ........................ ...................... ........................ ..................... ........................ ...................... ........................ ...................... ......................... ...................... ........................ ...................... ......................... ...................... Bài 2: (2 điểm) Tính 3x8:4 = 4x2-3 = 0 x 5 + 16 = 16 : 4 x 8 = = = = = Bài 3: (2 điểm) > 599 700 625 600 + 25 < ? = 500 + 30 + 3 433 400 + 50 + 7 475 Bài 4: (1 điểm) Tìm X biết: X x 2 = 16 X:4=5 .................................... ...................................... .................................... ...................................... Bài 5: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thùng thứ nhất 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn th ẳng có đ ộ dài 5cm. Đ ộ dài đường gấp khúc đó là: A. 3cm B. 5cm C. 15cm D. 30cm 2. Lớp 2A có 30 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có ........ học sinh. A. 5 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 20 học sinh ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 857, 884, 320, 435 Bài 2: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 6, 5, 16, 32 Bài 3: (2 điểm) - Điền dấu đúng được 0, 5 điểm. , < Bài 4: (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. X=8 X = 20 Bài 5: (2 điểm) - Lời giải đúng được 0, 5 điểm. - Phép tính đúng được 1 điểm. - Đáp số đúng được 0, 5 điểm. Bài giải Thùng thứ hai đựng được là: 65 + 17 = 82 (l) Đáp số: 82 l nước mắm. Bài 6: (1 điểm) Khoanh đúng
- 1. C. 15cm 2. B. 10 học sinh * Bài bẩn, xấu trừ 1 điểm ĐỀ 5 (2 Phaàn I : Moãi baøi döôùi ñaây coù keøm theo caâu traû lôøi A,B,C,D ( laø ñieåm ñaùp soá , keát quaû tính) .Haõy khoanh troøn vaøo tröôùc caâu traû lôøi ) ñuùng . 1 1/ Trong caùc hình döôùi ñaây ,hình ñöôïc toâ ñaäm soá oâ vuoâng laø : …… 4 …/ 0,5 ñ A C D B 2/ Cho daõy soá : 170 ;…….; ………; 200 / Soá troøn chuïc caàn ñieàn vaøo choã chaám laàn löôït laø: …… A. 190; 180 B. 180 ; 190 C. 180;185 …/ 3/ Ñoàng hoà chæ maáy giôø ? 0,5 ñ A. 3 giôø 45 phuùt …… B. 9 giôø 10 phuùt …/ 0,5 ñ C. 9 giôø 15 phuùt D. 3 giôø 50 phuùt 4/ Hình tam giaùc coù ñoä daøi caùc caïnh laø 15 cm, 30 cm , 45 cm, chu vi hình tam giaùc seõ laø : A. 45 cm B.60 cm C. 75 cm D. 90 cm Phaàn 2: …… 1/ a. Ñaët tính roài tính : …/ 653 + 235 93 – 37 518 + 71 0,5 ñ 542– 522 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. (8 ………………………….. ………………………….. ñieåm ………………………….. ………………………….. ) ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. …… ………………………….. ………………………….. …/ 2 ………………………….. …………………………..
- ñ 2/ Ghi keát quaû tính : 4 x 7 + 62 = ……………………… 20 : 4 x 10 = ………………………………. = ……………………………………… = ………………………………………… ........ 3/ Ñieàn ( < ,= , >) : ../ 1 600 m + 400m ………….1 km ñ 200 dm + 45 dm ........ 200 dm + 44 dm 4/ Tìm y : : …… a/ y x 4 = 28 b/ 72 + y = 100 …/ 1 ……………………………………………. ñ ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. …… ……………………………………………. …/ 1 ………………………………………………….. ñ 5 / a. Quaõng ñöôøng thöù nhaát daøi 308 km ,quaõng ñöôøng thöù hai daøi hôn quaõng ñöôøng nhöù nhaát laø 60 km. Hoûi quaõng ñöôøng thöù hai daøi bao nhieâu ki –loâ- meùt? Baøi giaûi ……………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… …/ 2 ……………………………………………………………………………………………… ñ ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 5 . b) Coù 36 quaû taùo ñem chia ñeàu cho 4 baïn . Hoûi moãi baïn ñöôïc maáy quaû taùo ? Baøi giaûi ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …/ 1 ………………………………………………………………………………………… ñ 6 a. Vieát ñôn vò thích hôïp dm , m, km vaøo choã chaám : Quaõng ñöôøng Thaønh phoá Hoà Chí Minh –Caàn Thô daøi khoaûng 174 ....... b. Ñieàn chöõ soá thích hôïp vaøo oâ troáng ñeå ñöôïc pheùp tính ñuùng : 8 4 -4 5
- 3 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM (NĂM HỌC 2011-2012) MÔN TOÁN LỚP 2 Phần 1 : 2 điểm Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh câu khác : 0 điểm : Bài 1 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả A Bài 2 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả B. 180 ; 190 Bài 3 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả C. 9 giờ 15 phút Bài 4 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả D. 90 cm Phần 2 : 8 điểm Bài 1 : 2 điểm 653 93 518 542 + _ + _ 235 37 71 522 888 56 589 020 Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm Bài 2 : ( 1 điểm) Tính đúng : 4 x 7 + 62 = 28 + 62 20 : 4 x 10 = 5 x 10 = 90 = 50 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 đ: 0,5 đ x 2 = 1 điểm Bài 3 : 600 m + 400m = 1 km ( 0,5 đ ) 200 dm + 45 dm > 200 dm + 44 dm ( 0,5 đ) Bài 4 : 1 điểm a/ y x 4 = 28 b/ 72 + y = 100
- y = 28 : 4 y = 100 – 72 y = 7 y = 28 Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm Bài 4 : a/ 1 điểm Quãng đường thứ hai dài là : ( 0,25 đ) 308 + 60 = 368 ( km) ( 0,5 đ) Đáp số : 368 km ( 0,25 đ) Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm b / 1 điểm Số quả táo mỗi bạn được chia là : ( 0,25 đ) 36 : 4 = 9 ( quả táo ) ( 0,5 đ) Đáp số : 9 quả táo ( 0,25 đ) Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm Bài 6 : a/ 174 km b/ 8 4 6 _ 4 1 5 4 3 1 Bài làm dơ , tẩy xoá trừ 0,5 điểm toàn bài ĐỀ 6 I ,PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : ( 4 ñieåm) * Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng nhaát . Baøi 1 : Kết quả của phép tính 1 2 : 3 laø : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 B a øi 2 : Keá t q u a û ñ u ù n g c u û a p h e ù p tí nh 4 9 d m – 3 d m = a. 45dm b. 46 dm c. 47 dm d. 51dm
- Baøi 3 : Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh bằng 5cm . Hỏi chu vi hình tam giác đó là bao nhiêu xăng ti mét . a.13cm b . c. 15cm d . 16cm B a ø i 4 : S o á b ò tr ö ø l a ø 8 7 , s o á tr ö ø l a ø 3 2 , h i e ä u l a ø : a . 53 b . 54 c. 55 d . 56 B a ø i 5 :K e á t q u a û ñ u ù n g c u û a p h e ù p tí nh : 8 + 7 9 la ø : a . 84 b . 85 c. 86 d. 87 B a ø i 6 :C a ù c d a á u c a à n ñ i e à n cuûa caùc ph eùp s o saùnh : 8 : 2 . . . 2 x 4 3 x a. > , = b. > , < c. < , = d >,> Ba øi 7 : 3 x 4 = a. 10 b. 11 c. 12 d. Baøi 8 : 18 : 6 = a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 I, PHAÀN TÖÏ LUAÄN :( 6 ñi e å m ) B a ø i 1 : a , Ñaët tính roài tính : b , Tí n h 48 + 48 862 -310 100 – 68 5 x 8 - 11 = .40-11. . . . . . . . . . . . . 48. + . 48. . . . . . . . . . 862. . . . . . . . 100. . . . . . . . . . . . . . . . . .. = .2 .9 . . . . . . 9. 6. . . . . . . -. .310 . . . . . . . . . 68 . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 : 3 + 47 = .5+ .........................3 .2 . . . . . . . . . . . = .6 2. . . . . . .
- Bài 2: Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki lô gam ? Baøi giaûi ............................ . ........................... ........................ . . . . . . . . . . 47.+9=56 . . . . . . . . . . ........ .................... .................. .......... ... ............................ . ........................... ........... ............. B a ø i 3 : Tính toång cuûa soá lôùn nhaát coù hai chöõ soá vaø soá beù nhaát coù ba chöõ soá . Baøi giaûi . . . . . . . . . . so lon nhat co hai chu so la. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .......................... 99+100= .199 .9.9 . . . . . . . . . . . . . . ............................ . ........................... ........... ............. ............................ . ........................... ........... ............. ĐỀ 7
- 1) tính giá tril biểu thức: 8 x 5 – 12 a) 28 b) 30 c)40 đáp án :a đ 2)tìm x: X x 2 =16 a) x=5 b) x=7 c) 8 đáp án:c đ 3) hình bên ứng với bao nhiêu a)359 b)354 c)356 đáp án:b đ 4) hình bên có bao nhiêu hình tam giác a)9 b)101 c)10 đáp án:c đ 5). 1 a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu 3 A B C đáp án:b đ 1 b/ Khoanh vào 5 số chấm tròn trong hình sau: ●●●●● ●●●●● ●●●●●
- a)3 b)4 c)5 đáp án:a đ Tự luận Câu 1. Tính: (1dểm) 3 x 5 =15 đ 4 x 8 =32 đ 5 x 5=25 1 x 5=5 24 : 4= 6 30 : 5 =6 12 : 3= 4 20 : 2=10 Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 39 + 26 56 - 37 39 56 + - 26 37 65 đ 19 đ Câu 3. Tìm X (1 điểm) X x 3 = 24 X:4=8 X =24:3 X =8x4 s X =8 đ X =40
- Câu 5. ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào trong các phép tính sau: 3x 4 = 12 đ 12:6 = 2 đ 20 : 4= 5 đ 5 x0 =5s Câu 6. ( 2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải Số bạn mỗi hàng có là: 35:5=7 (bạn) Đáp số 7 bạn đ Trắc nghiệm Tự luận 5.5
- 3 ĐỀ 8 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là : a. 999 b. 99 c. 900 d. 90 Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống : 100 – 35 = + 40 a. 15 b. 25 c. 35 d. 45 Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số được lập từ 3 chữ số : 1, 0, 9 là: a. 190 b. 109 c. 901 d. 910 Câu 4: Kết quả của phét tính: 3 x 8 + 9 là : a. 32 b. 51 c. 33 d. 24 Câu 5. Ngày 17 tháng 5 năm 2013 là ngày thứ sáu. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày nào? a. ngày 21 b. ngày 22 c. ngày 23 d. ngày 24 Câu 6. Hùng cao 1m 3dm. Dũng thấp hơn Hùng 1dm. Hỏi Dũng cao bao nhiêu đ ề xi mét ? a. 11dm b. 12dm c. 13dm d. 14dm B. Phần tự luận:( 7 điểm ) Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 507 + 70 ; 490 + 358 ; 805 - 59 ; 610 - 500 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .........
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......... Bài 2 : (1 điểm) Tính : 5 x 7 + 25 ; 40 : 5 - 2 .......................................................................................................................................... ... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......... Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > ; < ; =) 302 …. 310 600 + 80 + 4 ……..648 2 8 + 72 …...80 + 8 20 : 4 6 ………30 Bài 4 : (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống : 5dm 7cm = cm ; 10m 4dm = dm 14 : =7 ; 26 < 4 < 31 Bài 5 : ( 1 điểm) Một cửa hàng bán được 152kg gạo, cửa hàng còn lại 243kg gạo. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo ? Bài giải : .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...... Bài 6 : ( 1 điểm) Tính chu vi hình vuông có cạnh 8 cm. Bài giải : .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ II NH 2012-2013 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 đ (TC: 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 đ Bài 2: (1 điểm) Trình bày và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm Bài 3 (1 điểm ) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm Bài 4 ( 1điểm) Điền đúng số thích hợp mỗi bài được 0,25đ Bài 5: (1 điểm) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm Bài 6: ( 1điểm) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên ) ĐỀ 9 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : Câu 1: Khi được tha, con dúi đã báo với hai vợ chồng điều gì ? a. Sắp có trời nắng hạn làm cây cối khô héo
- b. Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi c. Sắp có mưa phùn Câu 2: Nhờ sống trong khúc gỗ nổi như thuyền, nên hai vợ chồng họ như thế nào ? a. Thoát nạn b. Chết chìm trong nước c. Cả hai ý trên đều đúng Câu 3: Bộ phận gạch chân trong câu “Lạ thay, từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra.” trả lời cho câu hỏi nào ? a. Là gì ? b. Làm gì ? c. Như thế nào ? Câu 4: Hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm : a. Buồn: trái nghĩa với ………….….. b. Bình tĩnh : trái nghĩa với ………………….. Câu 5: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau : Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp. …………………………………………………………….............................. ……………………… Câu 6: Em hãy gạch chân từ chỉ màu sắc trong đoạn văn sau : Sau bảy ngày, họ chui ra, nước da ai cũng trắng tái. Cỏ cây vàng úa. M ặt đ ất đen thui, vắng tanh không một bóng người. Nghe viết : Lá cờ ………………………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................................................. ............. ................................................................................................................................................................. ............. ................................................................................................................................................................. ............. ................................................................................................................................................................. ............. ................................................................................................................................................................. ............. ................................................................................................................................................................. ............. ................................................................................................................................................................. .............
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương học tập môn Toán lớp 10 - Lê Văn Đoàn (Tập 2)
0 p | 286 | 17
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Chánh Phú Hòa
11 p | 183 | 13
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bách Thuận
14 p | 100 | 12
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Chánh Phú Hòa
10 p | 117 | 10
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phú Hòa 1
23 p | 58 | 8
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 21)
6 p | 42 | 5
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bá (Tuần 22)
16 p | 53 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 23)
8 p | 43 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022
13 p | 21 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Bách Thuận
8 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường
10 p | 61 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018
11 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 11 năm 2017-2018
21 p | 54 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 24)
8 p | 33 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 25)
9 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 27)
8 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
21 p | 77 | 3
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 22)
7 p | 26 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn