intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 10: Đại cương về chuyển động thẳng biến đổi đều

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

476
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu học tập và rèn kỹ năng giải bài tập mời tham khảo Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 10: Đại cương về chuyển động thẳng biến đổi đều

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 10: Đại cương về chuyển động thẳng biến đổi đều

  1. Dạng 1: Đại cương về chuyển động thẳng biến đổi đều: Câu 1:chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có: A.gia tốc trung bình không đổi B.vận tốc tức thời không đổi C.gia tốc tức thời không đổi D.vận tốc trung bình không đổi Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều: A.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn biến đổi B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc luôn luôn biến đổi. C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn tỉ lệ bậc nhất với thời gian D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi Câu 3: đại lượng nào cho ta biết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm A.vận tốc tức thời B.gia tốc C.vận tốc trung bình D.q/đường vật đi được Câu 4:phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động nhanh dần đều: A.Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn dương B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn âm C. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn cùng hướng với vận tốc D. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn ngược hướng với vận tốc Câu 5: chuyển động thẳng chậm dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có A. gia tốc tức thời không đổi và luôn luôn âm B. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc C. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với vận tốc
  2. D. vận tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc Câu 6: phát biểu nào sau đây là đúng: A.Độ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều luôn lớn hơn của chuyển động thẳng chậm dần đều. B. trong chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu có gia tốc lớn thì sẽ có vận tốc lớn C.chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng giảm theo thời gian D.chuyển động thẳng biến đổi đều ,vec tơ gia tốc có phương chiều và độ lớn không đổi Câu 7: một vât chuyển động nhanh dần đều thì: A. a>0 B. a0 D. a.vo
  3. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) C. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu) B. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) D. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu) Câu 12. Câu nào đúng ? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) C. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu) B. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) D. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu) Dạng 2: Tìm gia tốc chuyển động của một chất điểm: 2.1 Tự luận Câu 1: Sau 10 giây đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống 18 km/h . Nó chuyển động đều trong 30 s tiếp theo . Sau cùng nó chuyển động chậ m dần đều và đi thêm 10 s thì ngừng hẳn . Tính gia tốc trong mổi giai đoạn ? Câu 2: Một ôtô chuyển động nhanh với vận tốc 10m/s thì tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều, sau 20s thì đạt vận tốc 14m/s. Tính gia tốc của xe. Câu 3: Khi ôtô đang chạy cới vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm 125m thì vận tốc ôtô chỉ còn 10m/s. Tính gia tốc của ôtô. Câu 4: Một xe đang chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được quãng đường 5,45m. Tính Gia tốc của xe.
  4. Câu 5: Một đoàn tàu đang chạy vớ vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Tính gia tốc của đoàn tàu. Câu 6: Một xe chuyển động nhanh dần đều đi trên hai giai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m, lần lượt trong 5 s và 3,5 s . Tính gia tốc ? 2.2 Trắc nghiệm Câu 1:gia tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động: A. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động B. sự nhanh hay chậm của chuyển động C.sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của c/động. D.sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động Câu 2: Câu nào là sai:Trong chuyển động thẳng chậm dần đều ta có: A.Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C.Gia tốc là đại lượng không đổi D.Q/đường đi được tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian Câu 3: chọn phát biểu đúng: A.chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm B.chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có giá trị âm C.chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc và gia tốc luôn có giá trị dương D. chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc có thể có giá trị âm hay dương Câu 4:một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc12km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần đều,sau 1 phút thì dừng lại.Gia tốc của xe bằng bao nhiêu: A. 200m/s2 B. 2m/s2 C. 0,5m/s2 D. -0,055m/s2
  5. Câu 5: Moät xe ñang chaïy vôùi vaän toác 36 km/h thì taêng toác. Sau 2 giaây xe ñaït vaän toác 54 km/h. Gia toác cuûa xe laø bao nhieâu? A. 1 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 6: Khi ô tô chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều .Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc và vận tốc ô tô sau 40s kể lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a  0,7m / s 2 ; v  38m / s B. a  0,2m / s 2 ; v  18m / s C. a  0,2m / s 2 ; v  8m / s D. a  1,4m / s2 ; v  66m / s Câu 7: Moät xe ñang chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 36 km/h boãng haõm phanh vaø chuyeån ñoäng thaúng chaäm daàn ñeàu. Ñi ñöôïc 50 m thì xe döøng haún. Neáu choïn chieàu döông laø chieàu chuyeån ñoäng cuûa xe thì gia roác cuûa xe laø A. - 2m/s2. B. 2m/s2. C. - 1m/s2. D. 1m/s2. Dạng 3: Tìm vận tốc chuyển động của một chất điểm tại thời điểm t : 3.1 Tự luận: Câu 1 :Sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m.Tìm vận tốc lúc bắt đầu hãm và gia tốc của đoàn tàu. Câu 2: Một viên bi lăn từ đỉnh 1 mặt phẳng nghiêng xuống với gia tốc 0.25 m/s2 a, tính vận tốc của viên bi sau 2s kể từ lúc chuyển động. b. Sau bao lâu từ lúc thả bi lăn, viên bi đạt vận tốc 6,3 m/s Câu 3: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h bỗng tăng ga chuyển động nhânh dần đều. a. Tính gia tốc của xe biết rằng sau 30s ô tô đạt vận tốc 72km/h. b. Trong quá trình tăng tốc nói trên , vào thời điểm nào kể từ lúc tăng tốc vận tốc của xe là 64,8km/h? Câu 4 Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều vói vận tóc 36km/h thì hãm phanhg. Tàu chạy chậm dần đều và dừng hẳn sau khi chạy thêm được 200m.
  6. a. Tính gia tốc của đoàn tàu. b. Sau 10s kể từ lúc sau khi hãm phanh tàu ở vị trí nào và vận tốc bằng bao nhiêu? Câu 5:Một người phải mất 20s mới trượt xuống hết một dốc tuyết thẳng dài 100m với gia tốc 0,3m/s2. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc tại chân dốc Câu 6: Một xe máy đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều và sau 20s xe máy đạt vận tốc 18m/s. Tính vận tốc và quãng đường xe máy đi dược kể từ lúc tăng tốc, Câu 7: Một đoàn tàu chuyển bánh chạy thẳng nhanh dần đều . Hết kilo met thứ nhất nó tăng lên được 10 m/s .Sau khi đi hết kilomet thứ hai vận tốc nó tăng lên một lượng bao nhiêu ? 3.2 Trắc nghiệm Câu 1:phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều: s v  v0 A. v  B. v  v0  a.t C. x  x0  v.t D. a  t t Câu 2:trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì: A.vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian B.đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian C.sự thay đổi vận tôc sau những khoảng thời gian như nhau là không đổi D.vận tốc có lúc tăng lên ,có lúc giảm xuống Câu3:đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ tọa độ v,t là: A.đường thẳng song song với trục hoành B.đường thẳng song song với trục tung C.đường thẳng có hệ số góc bằng a D.là một đường cong Câu 4 :chọn phát biểu đúng: A.trong chuyển động thẳng biến đổi đều vec tơ vận tốc không đổi chiều B.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không thay đổi
  7. C.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là vec tơ hằng D. vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều tăng đồng biến với thời gian Câu 5:một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều.Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi đi được quãng 1km thì ô tô đạt được tốc độ 60km/h: A. 0,05m/s2 B. 1m/s2 C. 0,0772m/s2 D. 10m/s2 Câu 6:một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều,sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40km/h. I.Quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là: A.500m B.1000/3m C.1200m D.2000/3m II.nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu tàu sẽ đạt tốc độ 60km/h A.2min B.0,5min C.1min D.1,5min Câu 7:một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m.Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại: I.Gia tốc của đoàn tàu là: A.2,5m/s2 B.-2,5m/s2 C. 5,09m/s2 D. 4,1m/s2 II.Thời gian hãm phanh là: A.3s B.4s C.5s D.6s Câu 8:một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h.Hỏi sau bao lâu tàu đạt vận tốc 54km/h: A.23s B.26s C.30s D.34s Câu 9:một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh ,chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm xuống còn 15m/s.Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu thì tàu dừng hẳn: A.30s B.40s C.50s D.60s
  8. Câu 10:một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều ,sau 20s nó đạt tốc độ 50,4km/h. I.Vận tốc của ô tô sau 40s tăng tốc là: A.18m/s B.16m/s C.20m/s D.14,1m/s II.Thời gian để ô tô đạt vận tốc 72km/h sau khi tăng tốc là: A.50s B.40s C.34s D.30s Câu 11:một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh ,chuyển động chậm dần đều,sau 20s vận tốc còn 18km/h. I.Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại: A.30s B.40s C.42s D.50s II.vận tốc của tàu sau khi hãm phanh được 30s là: A.4m/s B.3m/s C.2,5m/s D.1m/s Dạng 4: Tìm đường đi của một chất điểm chuyển động sau thời gian t : Câu 1: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc43,2km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Tính quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm. Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh vì hỏng máy và dừng lại sau 5s. Tính gia tốc và qãng đường đi trong 5s ấy? Câu 3:Mét « t« khëi hµnh tõ O chuyÓn ®éng th¼ng biÕn ®æi ®Òu. Khi qua A vµ B, « t« cã vËn tèc lÇn l-ît lµ 8m/s vµ 12m/s. Gia tèc cña « t« lµ 2m/s2. TÝnh Kho¶ng c¸ch tõ A ®Õn B, tõ O ®Õn A Câu 4 :đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A.một đường thẳng B.một đường tròn C.một đường hypebol D.một đường parabol
  9. Bài 5: Thả một hòn bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh của dốc AB dài 1,8m. Xuống hết dốc hòn bi tiếp tục lăn chậm dần đều trên đoạn đường nằm ngang và dừng lại tại điểm C cách B 1,8m. Biết rằng sau khi lăn qua B được 4 giây, hòn bi đến điểm D với vận tốc 0,2m/s. Tìm đoạn đường BD và khoản thời gian bi bắt đầu lăn từ A cho đến khi dừng lại. Bài 6:Một xe lửa bắt đầu rời ga và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2.Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt vận tốc 36km/h và quãng đường xe lửa đã đi được trong khoảng thời gian này. A. t=360s;s=6480m B. t=100s;s=1000m C. t=100s;s=50m D. t=100s;s=500m Bài 7:.Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần dều .Sau 10s vận tốc ô tô tăng từ 4m/s lên đến 6m/s.Tính gia tốc của ô tô và quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s này: A.a=0,02m/s2;s=500m B. a=0,2m/s2;s=50m C. a=0,4m/s2;s=25m D. a=0,2m/s2;s=500m Dạng 5: Tìm của tọa độ của một chất điểm chuyển động sau thời gian t : 5.1 Tự luận Câu 1 : Phương trình của một vật chuyển động thẳng là :x = 80 t2 + 50 t + 10 (cm ; s ) a) Tính gia tốc của chuyển động . b) Tính vận tốc lúc t = 1 s . c) Định vị trí vật lúc vận tốc là 130 cm/s . Câu 2:Một vật chuyển động theo phương trình:x = 4 t2 +20 t (cm ; s ) a)Tính quảng đường vật đi được từ t1 =2 s đến t2 = 5 s .Suy ra vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này . b) Tính vật tốc lúc t = 3 s . Câu 3: Mét vËt chuyÓn ®éng th¼ng biªn ®æi ®Òu víi ph-¬ng tr×nh chuyÓn ®éng lµ: x = 30 - 10t + 0,25t2 víi x tÝnh b»ng mÐt vµ thêi gian tÝnh b»ng gi©y.
  10. Hái lóc t = 30s vËt cã vËn tèc lµ bao nhiªu ? BiÕt r»ng trong qu¸ tr×nh chuyÓn ®éng vËt kh«ng ®æi chiÒu chuyÓn ®éng. Câu 4 Phương trình chuyển động của một chất điểm là x=-4+2t2 (m,s). Hãy viết phương trình vận tốc của chất điểm, vẽ đồ thị vận tốc và cho biết tính chất chuyển động của chất điểm. Câu 5: Một vật chuyển động biến đổi đều có phương trình chuyển động là x = 10 – 6t + t2. Trong đó x tính bằng mét và t tính bằng giây. a.Xác định vị trí của vật và vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s. b. Quãng đường vật đi được trong thời gian 5s đầu. 5.2 trắc nghiệm: 1 Câu 1:phương trình x  x0  v0 .t  .a.t 2 để biểu diễn đều gì sau đây: 2 A.quãng đường đi được của chuyển động đều B.quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều C. quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều D.tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều Câu 2:tìm công thức đúng về phương trình chuyển động thẳng biến đổi nhanh dần đều: 1 1 A. s  v0 t  at 2 (a và v0 cùng dấu) B. s  v0 t  at 2 (a và v0 trái dấu) 2 2 1 1 C. x  x 0  v 0 t  at 2 (a và v0 cùng dấu) D. x  x 0  v 0 t  at 2 (a và v0 trái dấu) 2 2 Bài 1:một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x  5  6.t  0, 2.t 2 với x tính bằng mét,t tính bằng giây. I.Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm: A.0,4m/s2 ; 6m/s B.-0,4m/s2 ; 6m/s C.0,5m/s2 ; 5m/s D.-0,2m/s2 ; 6m/s II.Tìm tọa độ và vận tốc tức thời của chất điểm lúc t=2s:
  11. A.30m ; 4,2m/s B.16,2m ; 5,2m/s C.32m ; 6,1m/s D.19m ; 12,5m/s Bài 2:một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là: 1 x   .t 2  2.t  4 . 2 I.Hỏi công thức vận tốc của vật có dạng nào sau đây: A.v=t B.v=t+4 C.v=t+2 D.v=-t+2 II.Vật trên chuyển động sau bao lâu thì dừng lại: A.5s B.4s C.3s D.2s III.Khi dừng lại vật cách gốc tọa độ một đoạn là: A.4m B.5,5m C.6m D.1,5m Dạng 6: Bài toán gặp nhau của hai vật chuyển động thẳng biến đổi đều : Câu 1: Một vaät chuyeån ñoäng thaúng chaäm daàn ñeàu vôùi vaän toác ban ñaàu 30m/s vaø gia toác 2m/s2. a. Vieát phöông trình toïa ñoä cuûa vaät. Töø ñoù xaùc ñònh toïa ñoä cuûa vaät taïi thôøi ñieåm t=6s. b. Sau bao laâu vaät seõ döøng laïi? Tính quaõng ñöôøng vaät ñaõ ñi ñöôïc trong thôøi gian ñoù. c. Vieát phöông trình vaän toác cuûa vaät, töø ñoù tính vaän toác cuûa vaät taïi thôøi ñieåm tröôùc khi döøng 2s Câu 2: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A , B và chuyển động thẳng ngược chiều nha u . Xe từ A lên dốc chậm dần đều với vận tốc đầu v1 và gia tốc a . Xe từ B xuống dốc nhanh dần đều với vận đầu v2 và gia tốc bằng xe kia về độ lớn . Cho AB = s . a) Viết ptcđ của hai xe b) Sau bao lâu hai xe gặp nhau ?
  12. Câu 3: hai xe đập đi ngược chiêù nhau và chuyển động cùng một lúc.Xe 1 lên dốc với vận tốc ban đầu là18k m/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20c m/s2.Xe 2 xuống dốc với vận tốc ban đầu là 5,4km/h và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2.AB=130m a)xác định vị trí hai xe gặp nhau b)tìm quãng đường mỗi xe đi được đến khi gặp nhau Câu 4: Hai xe maùy xuaát phaùt töø hai ñieåm A, B caùch nhau 400m vaø cuøng chaïy theo höôøng AB treân ñoaïn thaúng ñi qua A, B. Xe maùy xuaát phaùt töø A chuyeån ñoäng nhanh daàn ñeàu vôùi gia toác 0,025m/s2. Xe maùy xuaát phaùt töø B chuyeån ñoäng thaúng nhanh daàn ñeàu vôùi gia toác 0,02m/s2. Choïn A laøm goác toaï ñoä, chieàu döông töø A ñeán B, goác thôøi gian laø luùc hai xe xuaát phaùt. a. Vieát phöông trình toaï ñoä cuûa moãi xe maùy. b. Xaùc ñònh thôøi ñieåm vaø vò trí hai xe maùy ñuoåi hòp nhau. c. Xaùc ñònh vaän toác cuûa moãi xe maùy taïi vò trí ñuoåi kòp nhau. Câu 5: Cuøng moät luùc hai xe cuøng ñi qua tænh A vaø chuyeån ñoäng cuøng chieàu. Xe 1 chuyeån ñoäng thaúng ñeàu vôùi vaän toác 21,6km/h. Xe 2 luùc qua A coù vaän toác 43,2km/h vaø chuyeån ñoäng thaúng bieán ñoåi ñeàu, sau moät phuùt ñi ñöôïc quaõng ñöôøng laø 360m keå töø A. a. Tìm gia toác cuûa hai xe. Neâu keát luaän tính chaát chuyeån ñoäng cuûa xe 2. b. Laäp phöông trình chuyeån ñoäng cuûa hai xe. c. Xaùc ñònh vò trí vaø thôøi ñieåm hai xe gaëp nhau. Câu 6: Có hai điểm A và B cách nhau 300m. Khi vật thứ nhất đi qua A với vận tốc 20m/s, chuyển động chậm dần đều về phía B với gia tốc 1m/s2 thì vật thứ hai bắt đầu chuyển động đều từ B về A với vận tốc 8m/s. a. Viết phương trình tọa độ của hai vật trên cùng một trục tọa độ. Chọn gốc tọa đọ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lức vật thứ nhất qua A.
  13. b. Khi hai vật gặp nhau thì vật thư nhất còn chuyển động không? Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật gặp nhau. Khi đó vận tốc của vật thứ nhất là bao nhiêu. c. Khi bật thứ hai đến A thì vật thứ nhất ở đâu,vận tốc là bao nhiêu? Câu 7:Cùng một lúc hai xe I và II đi ngược chiều qua A và B cách nhau 130m. Xe đi từ A chuyển động chậm dần đều với tốc độ ban đầu 5m/s và gia tốc 0,2m/s2, xe đi từ B chuyển động nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 1,5m/s và gia tốc 0,2m/s2. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc xe I đi qua A, chiều dương từ A đến B. a. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe. b. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát hai xe gặp nhau, vị trí gặp nhau cách A bao nhiêu mét? Tính vận tốc của mỗi xe? Dạng 7: Các đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều : 7.1 Tự luận Bài 1 : Một đoàn xe lửa đi từ ga này đến ga kế trong 20 phút vớ i vận tốc trung bình 72 km/h . Thời gian chạy nhanh dần đều lúc v(m/s) A B 10 khởi hành và thời gian chạy chậ m dần đều lúc vào ga bằng nhau là 2 phút ; khoảng thời gian còn lại tàu chuyển động đều . C t(s) O 10 30 50 a) Tính các gia tốc . b) Lập phương trình vận tốc của xe . Vẽ đồ thị vận tốc . Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc cho bởi hình vẽ sau: a. Mô tả tính chất chuyển động của vật trên từng đoạn OA, AB, BC. b. Lập công thức vận tốc trên từng đoạn. c. Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0(s) đến 10(s); 0(s) đến 50(s). 7.2 Trắc nghiệm: Bài 1:cho đồ thị biễu diễn sự biến thiên của vận tốc theo thời gian của
  14. một chuyển động thẳng đều như hình vẽ.Công thức vận tốc của nó sẽ là: A.v=t+1 B.v=t-1 C.v=2t-1 D.v=2t+1 Bài 2:một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là:v=-t+3.Phương trình chuyển động của vật sẽ là: 1 1 A. x   .t 2  3.t B. x   .t 2  3 2 2 C. x  t 2  3.t D. x  t 2  3.t Bài 3:một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ. I.Chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều vì: A.đường biểu diễn của vận tốc là đường thẳng B.vận tốc tăng theo thời gian C. vận tốc giảm đều theo thời gian. D.vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian II.Gia tốc của chuyển động là: A.-2m/s2 B.2m/s2 C.4m/s2 D.-4m/s2 III.quãng đường mà vật đi được trong thời gian 2s là: A.1m B.4m C.6m D.8m Bài 4: Cho đồ thị như hình vẽ . I.Đoạn nào biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều: A.AB và BC B.BC và CD
  15. C.AB và CD D.cả A,B,C đều đúng. II.Gia tốc trên đoạn nhanh dần là bao nhiêu: A.1m/s2 B. 2m/s2 C. 3m/s2 D. 4m/s2 III.Đoạn đường mà vật đi được là: A.20m B.22m C.26m D.32m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2