intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 Năm học 2023 - 2024 A.LÝ THUYẾT I.ĐỊA LÍ DÂN CƯ 1. Các dân tộc ở Việt Nam: - Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hóa thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán…. - Dân tộc Kinh (85,3% dân số) có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, có nhiều nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo. Người Việt là lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế và KHKT. - Các dân tộc ít người (14,7%) có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, mỗi dân tộc có kinh nghiệm riêng trong sản xuất và đời sống. - Người VN ở nước ngoài cũng là 1 bộ phận của cộng đồng các dân tộc VN. 2. Dân số . - Nước ta có số dân đông: 96 triệu người (2019). VN là một quốc gia đông dân xếp thứ 15 trên TG, thứ 3 ở khu vực ĐNÁ. Thuận lợi: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Khó khăn: dân số đông tạo nên sức ép cho việc phát triển kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân. Nguồn tài nguyên bị cạn kiệt. Môi trường bị ô nhiểm. Chất lượng cuộc sống không được đảm bảo. 3. Phân tích nguyên nhân và hậu quả của việc gia tăng nhanh dân số ở nước ta. - Nguyên nhân: + Tỉ suất sinh tuy có giảm nhưng vẫn còn ở mức cao trong khi tỉ suất tử đã giảm mạnh và tương đối ổn định. + Số người trong độ tuổi sinh sản lớn. + Do yếu tố tâm lý xã hội. - Hậu quả: + Tạo sức ép rất lớn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội: tốc độ tăng trưởng kinh tế, vấn đề lương thực, thực phẩm, giải quyết việc làm,… + Gây sức ép đối với tài nguyên - môi trường: suy giảm tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, … + Tác động lên chất lượng cuộc sống dân cư: bình quân lương thực theo đầu người thấp, chất lượng phục vụ y tế giáo dục bị hạn chế, việc nâng cao đời sống người dân gặp nhiều khó khăn. II.ĐỊA LÍ KINH TẾ 1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta: * Chuyển dịch cơ cấu ngành: giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng, khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn nhiều biến động. * Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp, các vùng tập trung công nghiệp, dịch vụ, tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
  2. * Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: Từ một nền KT chủ yếu là Nhà nước và tập thể đã chuyển sang nền KT nhiều thành phần. - Nước ta có 7 vùng kinh tế, trong đó có 6 vùng kinh tế giáp biển (trừ Tây Nguyên) do đó đặc trưng của hầu hết các vùng kinh tế là kết hợp kinh tế trên đất liền và kinh tế biển đảo. - Ba vùng kinh tế trọng điểm: vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Các vùng kinh tế trọng điểm có tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế hội của các vùng kinh tế lân cận. 2. Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp? - Làm tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản - Thúc đẩy sự phát triển các vùng chuyên canh - Nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp  Nông nghiệp nước ta không thể trở thành ngành sản xuất hàng hóa nếu không có sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp chế biến. 3.Tại sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? - chống ngập lụt trong mùa mưa bão. - Cung cấp nước tưới trong mùa khô. - Cải tạo đất mở rộng diện tích đất canh tác. Tăng vụ, Làm thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng 4. Tại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta? 5.Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Kinh tế nhà nước 38,4 Kinh tế tập thể 6,8 Kinh tế tư nhân 8,9 Kinh tế cá thể 29,9 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 16 Tổng cộng 100 Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế Câu 6. Tại sao chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm nước ta? Câu 7.Địa phương em có khí hậu nhiệt đới gió mùa nhưng tại sao vẫn trồng được rau vụ đông? Nêu ý nghĩa của rau vụ đông ở địa phương em? Câu 8 .Cho bảng số liệu sau: Bảng: Cơ cấu giá trị ngành trồng trọt(%)năm 2002 Năm 2002 Cây Cây lương thực 60,8 Cây công nghiệp 22,7 Cây ăn quả 16,5 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng ngành trồng trọt nước ta (năm 2002) và nhận xét Câu 9. Phân tích ưu điểm và hạn chế của lao động Việt Nam? Câu 10.
  3. a. Cho bảng số liệu GDP theo ngành của nước ta năm 1991 và 2002(%) Năm 1991 2002 Nông-lâm-ngư nghiệp 40,5 23 Công nghiệp-xây dựng 23,8 38,5 Dịch vụ 35,7 38.5 Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP theo ngành của nước ta và giải thích tại sao lại có sự thay đổi như vậy? B.KỸ NĂNG ĐỊA LÍ 1. Xử lí số liệu: +CT tính tỉ trọng: (đơn vị:%) +CT tính MĐDS : (đơn vị :người/km2) +CT tính tỉ suất GTTN: (Đơn vị:%) 2. Nhận xét biểu đồ, bảng số liệu 3. Ôn tập dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan: Chọn đáp án đúng nhất. Đề 1: Câu 1 : Những nét văn hóa riêng của các dân tộc được thể hiện chủ yếu ở: A. khu vực cư trú. B. kinh nghiệm sản xuất nghề thủ công truyền thống. C. trang phục cổ truyền. D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. Câu 2 : Các dân tộc ít người ở nước ta thường phân bố ở: A. trung du B. miền núi, duyên hải và đồng bằng.
  4. C. đồng bằng, D. miền núi, trung du. duyên hải Câu 3 : Dân tộc Kinh (Việt) chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số nước ta vào năm 2019? A. 85,3%. B. 85,4%. C. 85,5%. D. 85,6%. Câu 4 : Dân tộc Ê-đê tập trung chủ yếu ở vùng: A. Tây B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nguyên. C. Đông Nam D. Đồng bằng sông Hồng. Bộ. Câu 5 : Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng? A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi dưới 60 tuổi giảm. B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng. C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm. D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên. Câu 6 : Hiện nay dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do: A. tâm lí xã hội phong tục tập quán. B. thực hiện công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình. C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa. D. đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 7 : Lao động nước ta có trở ngại lớn về? A. Tính sáng B. Kinh nghiệm sản xuất. tạo. C. Khả năng D. Thể lực và trình độ chuyên môn. thích ứng với thị trường. Câu 8 : Dựa vào trang 15 Át lát địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là? A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 9 : Người Kinh ở vùng nông thôn sinh sống tập trung thành các điểm dân cư gọi là: A. làng, ấp. B. buôn, plây. phum, sóc. D. bản, phum C. Câu 10 : Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây? A. Sản xuất B. Khai thác dầu khí. hàng tiêu dùng.
  5. C. Điện tử tin D. Hóa chất. học. Câu 11 : Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nhận xét về chất lượng lao động nước ta? A. Chất lượng lao động đạt trình độ cao. B. Lao động nước ta có kinh nghiệm trong sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. Lao động Việt Nam, cần cù, chịu khó, thông minh – sáng tạo. Câu 12 : Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi dào, tạo sứcép rất lớn về vấn đề? A. Phát triển B. Giải quyết việc làm. y tế, giáo dục. C. Phát triển D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. ngành công nghiệp hiện đại. Câu 13 : Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A. Dân cư phân bố không đều theo lãnh thổ. B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. D. Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta ngày càng tăng cao. Câu 14 : Vùng chăn nuôi lợn thường gắn liền với? A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây công nghiệp lâu năm. C. Vùng trồng cây công nghiệp hàng năm. D. Vùng trồng cây hoa màu, lương thực. Câu 15 : Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì: A. gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến. B. gần thị trường tiêu thụ C. gần các trạm thú y. D. đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại. Câu 16 : Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở: A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long. B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. Câu 17 : Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích trồng cây? Lương A. Cà phê. B. C. Cao su. D. Hoa màu. thực.
  6. Câu 18 : Loại rừng nào có thể khai thác gỗ đi đôi với trồng mới? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Vườn quốc gia. Câu 19 : Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển thuộc loại rừngnào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng nguyên sinh. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ. Câu 20 : Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản ở nước ta là? A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. B. Bà Rịa, Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. Câu 21 : Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy hải sản năm 2019 ( đơn vị: nghìn tấn) Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Tổng sản lượng 8.270.220 4.638.165 Tỉ trọng hải sản của Đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước năm 2019? A. 53%. B. 54%. C. 55%. D. 56%. Câu 22 : Năm 2019, Vùng ĐB. Sông Hồng có dân số là 22 543 607 người, diện tích khoảng 15000 km2. Vậy mật độ dân số của vùng là: A. 1.502 người/km2 B. 1.602 người/km2 C. 1.605 người/km2 D. 1.505 người/km2 Câu 23 : Cho bảng số liệu sau: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1999 -2019 (‰) Năm 1999 2019 Tỉ suất sinh 19,9 17,7 Tỉ suất tử 5,6 5,0 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kì 1979 -2019 lần lượt là (%) A. 1,3 % và B. 1,4 % và 1,2 % 1,1%
  7. C. 1,5 % và D. 1,6% và 1,4 % 1,3 % Câu 24 : Cho bảng số liệu sau: Lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2019 Năm Tổng số Nông-Lâm-Ngư Công nghiệp – Dịch vụ Nghiệp xây dựng 2010 49124,4 23890,3 10659,8 14574,3 2019 54659,2 18831,4 16456,7 19371,1 Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2010 và năm 2019, biểu đồ thích hợp nhất là: A. Cột C. Miền B. Đường. D. Tròn Câu 25. Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta. Đề 2: Câu 1. Trong các năm qua, ti lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta giảm dần do A. thu nhập từ khu vực vực nông, lâm, ngư nghiệp quá thấp. B. diện tích đất sản xuất bị thu hẹp. C. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa. D. tỉ suất sinh ở khu vực nông thôn giảm mạnh. Câu 2. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta hiện nay là:
  8. A. Phú Mỹ. B. Quảng Ninh. C. Uông Bí. D. Phả Lại. Câu 3. Ý nào không đúng về nguồn lao động nước ta? A. Tỉ lệ lao động khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm dần. B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng dần. C. Tỉ lệ lao động của khu vực nhà nước tăng dần. D. Năng suất lao động thấp. Câu 4. Nhà máy thủy điện nào phân bố ở Tây Nguyên? A. Ya ly. B. Thác Mơ. C. Trị An. D. Thác Bà. Câu 5. Hoạt động nào thuộc lĩnh vực dịch vụ tiêu dùng? A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc. B. Giáo dục, y tế. C. Tài chính, tín dụng. D. Khách sạn, nhà hàng. Câu 6. Nhân tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất tới sự phân bố dân cư? A. Lịch sử khai thác. B. Khí hậu. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 7. Nguồn lao động nước ta có đặc điểm: A. tập trung nhiều ở các thành phố lớn. B. phần lớn chưa qua đào tạo nghề. C. khu vực nhà nước sử dụng phần lớn lao động. D. tốc độ tăng nguồn lao động trong các năm gần đây giảm nhanh. Câu 8. Vùng nào dưới đây có mật độ dân số thấp hơn cả? A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 9. Ý nào dưới đây không đúng? A. Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân thành thị cao nhất nước. B. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra không đều giữa các vùng C. So với nhiều nước trên thế giới, nước ta có trình độ đô thị hóa cao. D. Đồng bằng sông Hồng là vùng có quá trình đô thị hóa diễn ra sớm nhất nước ta. Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây của nguồn lao động vừa là lợi thế và vừa là khó khăn trong việc phát triển KTXH ở nước ta? A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. Phần lớn lao động sống ở nông thôn. C. Dồi dào, mỗi năm tăng thêm trên 1 triệu lao động. D. Năng động, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
  9. Câu 11. So với các nước trên thế giới, chỉ tiêu nào ở nước ta có thứ hạng cao? A. Tỉ lệ người lớn biết chữ. B. Tuổi thọ trung bình của dân cư. C.Thu nhập bình quân trên đầu người. D. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số. Câu 12. Vùng nào dưới đây, hoạt động dịch vụ còn hạn chế hơn cả? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D.Tây Nguyên. Câu 13. Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc trước hết vào A. phân bố mạng lưới đô thị. B. phân bố mạng lưới giao thông. C. phân bố dân cư. D. phân bố cơ sở vật chất. Câu 14. Ý nào không đúng về sự phát triển của dịch vụ ở nước ta? A. Thu hút ngày càng nhiều đầu tư nước ngoài. B. Sử dụng nhiều lao động nhất trong các khu vực ngành kinh tế. C. Chất lượng dịch vụ ngày càng được nâng cao. D. Phát triển ngày càng đa dạng. Câu 15. Hoạt động nào thuộc lĩnh vực dịch vụ sản xuất? A. Tài chính, tín dụng. B. Khách sạn, nhà hàng. C. Giáo dục, y tế. D. Thương nghiệp. Đề 3: Câu 1.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 Câu 2. Về dân số, tính đến năm 2002 Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 3: Dân cư phân bố không đồng đều, tập trung đông ở khu vực: A.trung du. B. miền núi. C. đồng bằng. D. hải đảo.
  10. Câu 4: Vùng có dân số đông và mật độ dân số cao nhất nước ta là: A đồng bằng sông Hồng. B đồng bằng sông Cửu Long. C Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 5: Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ở Việt Nam năm 2003 là: A. 20% B. 21,2% C. 22,5% D. 23% Câu 6: Mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng: A .gần 1 triệu người. B. hơn 1 triệu người. C . hơn 2 triệu người D . gần 3 triệu người. Câu 7: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng: A. Bắc Trung Bộ. B.Đông Nam Bộ. C.Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên Câu 8: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt nước ta, loại cây nào chiếm tỉ trọng lớn nhất: A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả, cây hoa. D. cây rau. Câu 9: Cây trồng số 1 của tây Nguyên là: A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. hồ tiêu. Câu 10: Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 11: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay chủ yếu dựa vào ưu thế: A. lao động và công nghệ. B. tài nguyên thiên nhiên và lao động. C. tài nguyên thiên nhiên và công nghệ. D. công nghệ cao. Câu 12. Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là: A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại. Câu 13: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm số 1 của nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 14:Sản phẩm ngành nông – lâm – thủy sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp hóa chất C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
  11. Câu 15:Giải pháp nào đóng vai trò quyết định để nâng cao sự cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp nước ta hiện nay? A. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất. B. Phân bố lại sản xuất. C. Đa dạng hóa sản phẩm. D. Hạ giá thành sản phẩm. (HS được sử dụng Atlat Địa lí 9 và máy tính cầm tay khi làm bài) Lưu ý: + Câu hỏi tự luận – HS làm ra vở + Câu hỏi trắc nghiệm HS tự làm bằng bút chì – để giáo viên kiểm tra và chữa đề cương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2