Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
lượt xem 3
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH 7 A. THEORY I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc We go to school everyday. thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy This festival occurs every 4 years. ra mang tính chất quy luật. Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một The earth moves around the Sun. chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, The train leaves at 8 am tomorrow. xe, máy bay,… 2. Dạng thức của thì hiện tại đơn. a. Với động từ “to be” (am/is/are) Thể khẳng định Thể phủ định I Am + danh I Am not + danh từ/tính từ từ/tính từ
- He/She/It/ Is He/She/It/ Is not/isn’t danh từ số danh từ số it/ danh từ it/ danh từ không đếm không đếm được được You/ we/ are You/ we/ Are not/ they/ danh they/ danh aren’t từ số nhiều từ số nhiều Ví dụ: Ví dụ: I am a student (Tôi là một học sinh) I am not here (Tôi không ở đây) She is very beautiful (Cô ấy rất xinh) Miss Lan isn’t my teacher (Cô Lan không We are in the garden (Chúng tôi đang phải là cô giáo của tôi) ở trong vườn) My brothers aren’t at school (các anh trai của tôi thì không ở trường) Thể nghi Câu trả lời ngắn vấn Am I + danh Yes, I Am not từ/tính từ No, Is He/She/It/ Yes, He/She/It/ Is not/isn’t danh từ số danh từ số it/ danh từ it/ danh từ không đếm không đếm được được No,
- 3 Are You/ we/ Yes, You/ we/ Are not/ they/ danh they/ danh aren’t từ số nhiều từ số nhiều No, Ví dụ: Am I in team A? - Yes, you are / No, you aren’t Is she a nurse? - Yes, she is/ No, she isn’t Are they friendly? - Yes, they are/ No, they aren’t b. Với động từ thường “Verb/ V” Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ we/ + V nguyên I/ You/ we/ + do not/don’t + V nguyên they/ danh từ mẫu they/ danh từ mẫu số nhiều số nhiều He/She/It/ + V-s,es He/She/It/ + does danh từ số it/ danh từ số it/ not/doesn’t danh từ không danh từ không đếm được đếm được
- Ví dụ: Ví dụ: - - I walk to school every They don’t do their homework evry morning (mỗi buổi sáng tôi đi afternoon (Họ không làm bài tập về nhà vào mỗi bộ đến trường) buổi chiều) - - My parents play His friends don’t go swimming in the badminton in the morning (Bố evening (Bạn của anh ấy không đi bơi vào buổi mẹ tôi chơi cầu lông vào buổi tối) - sáng) He doesn’t go to school on Sunday (Anh - She always gets up early ấy không đi học vào chủ nhật) - (Cô ấy luôn thức dậy sớm) Her grandparents doesn’t do excersises in - Nam watches TV every the park (Bà của cô ấy không tập thể dục trong evening (Nam xem tivi vào mỗi công viên) tối) Thể nghi Câu trả lời ngắn vấn Do I/ You/ we/ + V nguyên Yes, I/ You/ we/ do they/ danh mẫu they/ danh từ số nhiều từ số nhiều No, Do not/ don’t Does He/She/It/ Yes, He/She/It/ Does danh từ số danh từ số No, Does not/ it/ danh từ it/ danh từ doesn’t không đếm không đếm được được
- 5 Ví dụ: Do you often go to the cinema? (Bạn có thường đi xem phim vào cuối tuần không?) �Yes, I do / No, I don’t Does he play soccer in the afternoon? (Có phải anh ấy chơi bóng đá vào cuối buổi chiều không?) � Yes, he does / No, he doesn’t Do they often go swimming? (Họ thường đi bơi phải không?) �Yes, they do/ No, they don’t c. Wh-questions. Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi) như: Who, When, Where, Why, Which, How ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc: Wh-word + am/is/are + S ? Wh-word + do/does + S + V? Ví dụ: Ví dụ: Who is he? (Anh ấy là ai?) What do you do? (Bạn làm nghề gì?) �He is my brother (Anh ấy là anh trai �I am a student. (Tôi là một học sinh) tôi) Why does he cry? (Tại sao anh ấy Where are they? (Họ ở đâu?) khóc?) �They are in the playground. (Họ ở �Because he is sad. (Bởi vì anh ấy trong sân chơi) buồn) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm: ⮚ Nhóm trạng từ đứng ở trong câu:
- - Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)… - Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ. Ví dụ: - He rarely goes to school by bus. (Anh ta hiếm khi đi học bằng xe buýt) - She is usually at home in the evening (Cô ấy thường ở nhà vào buổi tối) - I don’t often go out with my friends (Tôi không thường đi ra ngoài với bạn bè) ⮚ Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu: - Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm) - Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)… - * Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times Ví dụ: - He phones home every week (Anh ấy điện thoại về nhà mỗi tuần) - They go on holiday to the seaside once a year (Họ đi nghỉ hè ở bãi biển mỗi năm một lần) 4. Cách thêm s/es vào sau động từ Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (she,he,it,danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ. Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các Ví dụ: Work – Read – reads động từ works Love – See – sees loves Thêm “es” vào các động từ kết thúc Ví dụ: Miss – Watch – watches bằng “ch,sh,x,s,z,o” misses Mix – mixes Go – goes Đối với động từ tận cùng bằng “y” Ví dụ: Play – plays Fly – flies Buy – buys Cry – cries
- 7 + Nếu trước “y” là một nguyên âm Pay – pays Fry – fries (u,e,o,a,i) ta nguyên “y + s” + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “I + es” II. ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ YÊU THÍCH + V-ing (VERBS OF LIKING + V-ing) Ta thường sử dụng danh động từ (V-ing) theo sau các động từ chỉ sự yêu thích hoặc không thích: Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing She loves sharing cookies with her neiqhbours. love (yêu thích) (Cô thích chia sẻ bánh quy với hàng xóm của mình.) Thev like playing video games in their free time. like (thích) (Họ thích chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh rỗi.) She enioys painting landscapes. enjoy (thích) (Cô ấy thích vẽ tranh phong cảnh.) He hates riding bicycles because he always sweats a lot. hate (ghét) (Cậu ấy ghét đi xe đạp vì cậu luôn đổ nhiều mồ hôi.) III. CÂU ĐƠN (SIMPLE SENTENCE) Chỉ có 1 mệnh đề chính, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ. Có thể chủ ngữ là 2 danh từ nối bằng 'and' hoặc có 2 động từ nối bằng 'and' nhưng vẫn là 1 câu đơn thôi. Ví dụ: I went to the supermarket yesterday. Mary and Tom are playing tennis. My brother ate a sandwich and drank beer. I like coffee.
- Mary likes tea. The earth goes round the sun. Mary did not go to the party. IV. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE) 1. Cách dùng - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ. E.g.I met her last summer. (Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.) - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. E.g.She often went swimming every day last year. (Cô ấy thường đi bơi mỗi ngày vào năm ngoái.) 2. Dạng thức của thì quá khứ đơn a. Với động từ to be (was/ were) Thể khẳng định Thể phủ định I/ He/ She/ was I/ He/ She/ was not/ It/ Danh từ It/ Danh từ wasn’t số ít + danh từ/ số ít + danh từ/ tính từ tính từ You/ We/ were You/ We/ were not/ They/ Danh They/ Danh weren’t từ số nhiều từ số nhiều Examples: Examples: 1. He was tired. (Anh ấy đã rất mệt.) 1. He wasn’t at school yesterday. 2. They were in the room. (Anh ấy đã không ở trường ngày hôm qua.) (Họ đã ở trong phòng.) 2. They weren’t in the park. (Họ đã không ở trong công viên.)
- 9 Thể nghi Câu trả lời ngắn vấn Was I/ He/ She/ Yes. was. It/ Danh từ + danh từ/ I/ He/ She/ số ít tính từ It/ Danh từ số ít Were You/ We/ No. wasn't. They/ Danh Yes. You/ We/ were. từ số nhiều No. They/ Danh weren't. Examples: từ số nhiều 1. Were they tired yesterday? (Hôm qua họ đã mệt phải không?) => Yes, they were./ No, they weren’t. 2. Was he at home? (Anh ấy đã ở nhà phải không?) => Yes, he was./ No, he wasn’t. * Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng I (tôi) để đáp lại. b. Với động từ thường (Verb/ V) Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ I/ You/ We/ They/ Danh từ They/ Danh từ số nhiều + V-ed số nhiều + did not/ + V (nguyên didn’t mẫu) He/ She/ It/ He/ She/ It/ Danh từ số ít Danh từ số ít
- Examples: Examples: 1. She went to school yesterday. 1. My mother didn’t buy me a new computer last (Hôm qua cô ấy đã đi học.) year. 2. He worked in this bank last (Năm ngoái mẹ tôi đã không mua cho tôi một year. chiếc máy tính mới.) (Năm ngoái anh ấy đã làm việc 2. He didn’t meet me last night. ở ngân hàng này.) (Anh ấy đã không gặp tôi tối qua.) 3. Mr Nam disn’t watch TV with me. (Ông Nam đã không xem TV với tôi.) Thể nghi Câu trả lời ngắn vấn Did I/ You/ We/ +V Yes, I/ You/ We/ did. They/ Danh (nguyên They/ Danh từ số nhiều mẫu) từ số nhiều He/ She/ It/ He/ She/ It/ Danh từ số Danh từ số ít ít No, didn't. Examples: 1. Did she work there? (Có phải cô ấy đã làm việc ở đó không?) Yes, she did./ No, she didn’t. 2. Did you go to Ha Noi last month? (Có phải bạn đã đi Hà Nội tháng trước không?) Yes, I did./ No, I didn’t. II. WH- QUESTION
- 11 Khi đặt câu hỏi có chứa Wh-word (từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta không dùng Yes/ No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc: Wh- word + was/ were + S? Wh – word + did + S + V? Examples: Examples: 1. Where were they? 1. What did Ba do at the weekend? (Họ đã ở đâu thế?) (Ba đã làm gì vào ngày cuối tuần vậy?) => They were in the playground. => He studied English. (Họ đã ở trong sân chơi.) (Anh ấy đã học Tiếng Anh.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của các trang từ chỉ thời gian như: - yesterday (hôm qua) - last night/ week/ month/… (tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ …) - ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ; two weeks ago: cách đây 2 ngày, …) - in + thời gian trong quá khứ (e.g. in 1990) - when: khi (trong câu kể) 4. Cách thêm –ed vào sau động từ a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi –ed. Dưới đây là các quy tắc khi thêm đuôi – ed vào sau động từ.
- Thêm –ed vào đằng sau hầu hết Examples: want – wanted want – wanted các động từ look – looked look – looked Động từ kết thúc bằng đuôi “e” live – lived live – lived hoặc “ee”, chúng ta chỉ việc thêm Examples: “d” vào cuối động từ love – loved love – loved Đối với những động từ tận cùng là play – played play – played “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, u, i, o), ta thêm “ed” bình thường. Examples: stay - stayed stay - stayed + Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “ed” enjoy - enjoyed enjoy - enjoyed Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ stop – stopped stop – stopped âm (trừ những từ kết thúc bằng h, w, x, y), ta phải gấp đôi phụ âm Examples: plan – planned plan – planned trước khi thêm “ed” Động từ bất quy tắc: - Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (học thuộc lòng)
- 13 B. PRACTICE: I. Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. Don’t ever think gardening is a piece of_________. You must spend a lot of time taking care of your plants. A. art B. cake C. paper D. work 2. It’s_________for a boy to have a hobby of playing dolls. A. common B. natural C. typical D. unusual 3. Jacob is a great artist. He is able to_________in both wood and stone. A. carve B. chop C. decorate D. manufacture 4. It’s really dangerous if you go_________without being able to swim. A. skating B. surfing C. jogging D. camping 5. My father used to make _________of planes, motorbikes and cars for me when I was a little boy. A. copies B. figures C. models D. images 6. _________gives us beautiful plants, pleasant smelling flowers and fresh fruits and vegetables. A. Arranging flowers B. Bird-watching C. Gardening D. Making model 7. His songs always have a strong_________. A. melody B. theme C. music D. composition 8. It’s amazing that artists can carve on such_________material like empty eggshells. A. lightweight B. narrow C. durable D. fragile 9. It’s nice to have someone you can_________your problems with. A. divide B. share C. distribute D. spend 10. Don’t miss this_________opportunity to become a member of our club. We recruit members only once a year. A. unique B. strange C. private D. original 11. Be careful with that vase - it’s very_________. A. light B. healthy C. weak D. fragile
- 12. My class has decided to make a_________of postcards and photographs on Vietnamese Teacher’s Day. A. pottery B. collage C. report D. copy 13. Max_________the wood into the shape of a flower. A. polished B. repaired C. carved D. cleaned 14. After I’d finished_________, there was dirt from the flower beds all over the path. A. gardening B. surfing C. skating D. bird-watching 15. The main material for making_________is clay. A. clothes B. pottery C. melody D. collage 16. Does your father like …………………….photos? A. doing B. making C taking D. having 17. My father ……………………a lot of fish from the river everyday. A. has B. brings C. carries D. catches 18. Nick prefers making models to ………………….wood. A. carving B. using C. cutting D. doing 19. What do they ………………….about making pottery? A. have B. worry C. think D. take 20. My daughter is ………………..She can make new things easily. A. creative B. careful C. serious D. happy 21. The man ……………up this hobby when he returned to his country. A. added B. had C. took D. saw 22. We usually ……………….the rubbish and put it into the bin over there. A. get B. collect C. use D. provide 23. Carved eggshells can be ……………….as gifts for your family and friends. A. taken B. bought C. sold D. used 24. My mum does exercise every day to ……………fit. A. keep B. do C. take D. turn 25. Community service is the work you do for the ……………..of the community.
- 15 A. problems B. solutions C. benefits D. causes 26. I’m a member of a …………………..that helps street children. A. organization B. show C. talk D. programme 27. I’m sure that the project will ………………..a big difference. A. make B. have C. do D. take 28. It is a non-profit organization that ………………..the environment. A. provides B. protects C. helps D. supports 29. My classmates and I ……………..books and old clothes for street children last week. A. used B. had C. collected D. carried 30. There are many activities that individuals or organizations ……………..to bene- fit the community. A. do B. have C. take D. make 31. The young people love doing volunteer…………………..in the countryside. A. task B. job C. work D. responsibility 32. My brother sometimes …………………blood at a local hospital. A. raises B. provides C. helps D. donates 33. Traditional volunteer activities include ………………money for people in need. A. raising B. helping C. making D. borrowing 34.She loves ……………………postcards and selling them in the market. A. having B. giving C. cutting D. making II. Complete the following sentences using the given words in the box. bird- horse-riding ice-skating eggshells pottery board games watching 1. Children enjoy putting fireflies into_________and observe them lighting at night. 2. Playing_________like monopoly or chess helps to speed up your response. 3. All you really need for_________are time and a suitable pair of binoculars.
- 4. You should wear protective clothing before going_________to protect yourself in case of falling from the horse. 5. On winter days, we usually go_________on the lake at Jackson Park. III - Choose the word which has the underlined part pronounced differently. 1. A. Thursday B. surprise C. furniture D. burglar 2.A. occur B. pursue C. blur D. return 3.A. thunder B. another C. father D. reserve 4.A. worse B. visitor C. world D. worker 5.A. hurt B. surplus C. century D. burden 6.A. mother B. answer C. pepper D. nervous 7.A. world B. work C. actor D. worship 8.A. dessert B. daughter C. person D. prefer 9.A. dinner B. service C. term D. German 10. A. structure B. nature C. curly D. adventure 11. A. purpose B. injury C. picture D. figure 12. A. quarter B. manager C. certain D. differ 13. A. major B. author C. instructor D. worst 14. A. transfer B. disaster C. emerge D. terminal 15. A. gesture B. sunburn C. murder D. urgent 16. A. carrot B. candy C. patience D. cook 17. A. keep B. know C. knife D. knight 18. A. watch B. chemistry C. change D. children 19. A. healthy B. weather C. together D. these 20. A. invite B. find C. mind D. chin 21. A. luck B. trumpet C. curious D. hug 22. A. rubbish B. huge C. mug D. sum 23. A. horror B. actor C. lorry D. mirror 24. A. recycle B. elderly C. daily D. dizzy 25. 10.A. kangaroo B. goose C. choose D. flood
- 17 IV. Find the mistakes in the following sentences and correct them 1. My friend and I was at the hairdresser’s yesterday. ____________________________________________________________________ 2. My sister in law used to had long hair but now she has short hair. ____________________________________________________________________ 3. Did your father worked in a tobacco factory before he retired? ____________________________________________________________________ 4. Why you didn’t come to the meeting last week? ____________________________________________________________________ 5. My best friend and I used to hated each other when we first met. ____________________________________________________________________ 6. Was Anna be successful with her project last week? ____________________________________________________________________ 7. Yesterday morning I readed several chapters of the book “The little prince”. ____________________________________________________________________ 8. Last summer we involved in community service in our neighborhood, so we did go on holiday. ____________________________________________________________________ IV. Compfete the following sentences, using present simple or future simple forms of the verbs. 1. How often__________you (go) __________mountain climbing? 2. My grandmother (not-like) _____________spicy food. 3. Martin (play) __________football every Tuesday afternoon in the park near his house. 4. My mother always (collect) __________rags for me to make clothes for my dolls. 5. My parents don’t like (eat) _________out because they think it is not healthy.
- 6. I hate (play) _________cards with my elder brother because he always cheats. 7. Martin enjoys (go) ______________to the church at weekends. 8. My daughter loves (read) _________comics before going to bed. 9. My father loves (go) __________to football games, he even spends a lot of money going to big leagues all over the world. 10. Karen enjoys (shop) __________for clothes and shoes. 11. Simon likes (go) __________fishing with his dad at weekends. 12. Rosie hates (do) __________housework. 13. Last summer, my father (teach) _____________ me to drive. 14. I (start) ____________ doing charity when I (be) ________ a first year student. 15. Many rich people (donate) _________money for this volunteer program. 16. My friend (ring) _____________ me yesterday and (invite) __________ me to his party. V. Complete the following sentences, using the correct form of the verbs m the box. There are some words you need to use twice. try go watch meet sleep do collect visit feed play 1. I hate__________shopping because it costs me a lot of money. 2. Ella just likes__________at home at weekends because she has to study hard during the week. 3. Mrs. Johnson enjoys__________colourful rugs. She often buys them in the market or on the Internet. 4. Children hate__________to school in winter mornings. 5. My mother loves__________new recipes, so my family has different dishes every day.
- 19 6. Lucy hates__________horror films as they make it impossible for her to sleep at night. 7. I don’t like__________tennis with my brother because I lose every time we play. 8. Lily enjoys______people and_________newplaces, so she travels a lot. 9. My kids love__________the ducks whenever we visit our hometown. 10. Liam likes________judo because it makes him become stronger. VI - Read the following passage and do the tasks below. Hassan has a very interesting hobby. He collects tropical fish! His bedroom has a gigantic aquarium all around the wall. He has been collecting fish since he was four. His first fish was an Angel fish. The only problem is that it can eat smaller fish. Hassan has visited a lot of different countries like Australia to dive in the beautiful weather there. He has always loved the ocean. Now, he’s fourteen. He has had his big aquarium for three years, since he was eleven. Last year when Hassan was in Caribbean for his holiday, he saw sharks when he was diving. He wants to have an aquarium where he can keep one or two small sharks, but it’s quite difficult in England. He works as a volunteer at the aquarium of his local zoo. There he can feed the big fish. He hasn’t fed the sharks yet, because he is too young. Part 1: Choose words from the text which mean the same as the following words. 1. very big ___________________ 2. the sea ___________________ 3. a glass home for fish _______________ 4. work without receiving any money _________________ 5. give food to animals ________________ Part 2: Decide whether the statements below are TRUE (T) or FALSE (F).
- 1. Hassan has a boring hobby. 2. He spends all his holidays in England. 3. He helps in the zoo in the Caribbean. 4. He wants to have small sharks at home. VII. Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions. Having a hobby that we enjoy brings us joy and enriches our lives. It gives us something fun to do during our leisure time and affords us the opportunity to learn new skills. We are very fortunate to have so many different options out there today. In fact, there are entire websites devoted to hobbies and interests. The best way to cultivate a new hobby is to try something new. The world is full of wonderful, exciting activities that we can explore and adopt as our own. Of course, all of us are unique and, therefore, our interests and hobbies vary. But once we find a hobby that we truly enjoy and are passionate about, we become hooked. It becomes part of our lives and captivates us in a very personal way. 1. What is the passage mainly about? A. The importance of hobbies B. The definition of hobbies C. Time to start a hobby D. Hobbies and interests 2. What can a hobby give you? A. Leaisure time B. Chance to afford new things C. More free time D. Something fun to do 3. What shoud we do if we want to cultivate a new hobby? A. refer to websites B. check the options C. try something new D. participate in activities 4. Our interests and hobbies vary because________. A. the world is wonderfulB. there are many exciting things to explore C. each of us enjoys many things D. all of us are unique 5. What does the word “It” refer to? A. An activity B. A hobby C. A part D. A personal way
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
4 p | 16 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kỳ 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021-2022
11 p | 10 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
7 p | 9 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
8 p | 31 | 3
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 5 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 11 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
11 p | 12 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
10 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm học 2019-2020
14 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyến Thị Định, Long Điền
5 p | 7 | 2
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm học 2019-2020
20 p | 68 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn