intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương tự luyện ôn tập tuyển sinh môn Toán lớp 10 năm học 2018 – 2019

Chia sẻ: Đặng Thanh Liêm | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:43

87
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề cương tự luyện ôn tập tuyển sinh môn Toán lớp 10 năm học 2018 – 2019" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương tự luyện ôn tập tuyển sinh môn Toán lớp 10 năm học 2018 – 2019

  1. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 *ÑAÏI SOÁ                CHUÛ ÑEÀ 1. CAÊN BAÄC HAI 1) A2 = A 22 = 4               ;  4 2 112 =  …           ;  ....... ... 32 = …             ;  ... ... 122 = …            ;  ....... ... 42 = …             ;  ... ... 132 = …            ;  ....... ... 52 = …             ;  ... ... 142 = …             ;  ....... ... 62 =  …            ;  ... ... 152 = …             ;  ....... ... 72 =   …           ;  ... ... 162 = …             ;  ....... ... 82 =  …             ;  ... ... 172 = …             ;  ....... ... 92 =  …             ;  ... ... 182 =  …            ;  ....... ... 102 =  …           ;  ....... ... 192 =  …            ;  ....... ... 202 =  …            ;  ....... ... 2) A.B A. B                                           8 4.2 2 2 .             18 9.2 3 2 (lưu ý: khi phân tích số dưới dấu căn ta phải nhìn xem số dưới dấu căn phải có thừa số   viết được dưới dạng mũ 2, vd: cách phân tích nầy là không hợp lí  18 6.3 hai thừa số  6 và 3 đều không  viết được dưới dạng mũ 2 ) Tương tự, tính: 27 196 72 20 32 80 45 98 75 50                                               162                                            243 48 63 245 147 108 200 180 54 300 Bài tập 1: Nhận biết Thực hiện phép tính: 1)3 3 − 5 27 = 2) 25 − 16 + 9 = 3) 3 ( 12 − 5 + 5 ) ( 3+ 5 = ) 4) ( 12 − 6 + 3 ) 3 + 18 = 5)2 48 − 2 18 + 50 − 147 = 6)5 5 − 2 20 + 180 = ( 7) 5 2 + 2 5 ) 5 − 25 = 8) 20 − 45 + 2 18 + 72 = 1
  2. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 9) 2( 8 − 3 2 + 10) − 3 5 = 10) 36 − 49 + 2 121 = 11) 16. 25 − 196 : 49 = Câu 1:  a) Tính:  4 9 16 .              b) Tìm căn bậc hai của 81. Giaûi Câu 2:  a) Thực hiện phép tính: A =  9 − 36 + 81   ;         B ( 12 6 3) 3 18    4 2 x x              b) Rút gọn biểu thức:  C :    với   x 0; x 4 x 2 x 4 x 2 Giaûi Câu 3: a) Cho hai  biểu thức  A = 3 − 7 và B=3+ 7 . Tính A + B và A. B. x +2   b) Tính giá trị của biểu thức C =   khi x = 16 x Giaûi 2
  3. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Câu 4:  a) Tìm điều kiện của x để  x 3  xác định.              b) Tìm căn bậc hai của 16.              c) Tính giá trị biểu thức A = 36 − 49 + 2 100. Giaûi Câu 5: a) Tìm các căn bậc hai của 25 b) Cho  A 2 4 3 ; B 2 4 3 . Tính A + B c) Thực hiện phép tính:  B ( 12 6 3) 3 18    Giaûi Câu 6: a). Tìm căn bậc 2 số học của 81.              b) Tìm các căn bậc hai của 9.   c) Tính giá trị biểu thức:  A = 2. ( ) 8 − 5 + 5. ( 5+ 2 )   d) Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x: � 1 1 �2 x C=� + :   với x > 0 và x   9. � x + 3 x −3��x − 9 Giaûi 3
  4. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Câu 7:  a) Tìm các số là căn bậc hai của 25. b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:  A = 2 x − 1  . � 1 1 � a +1 c) Rút gọn biểu thức  P = � + �:  với  a > 0 và  a 1 . �a − a a − 1 �a − a Giaûi Câu 8:  a) Tính :  16. 25 + 196 : 49   ( 2− 5) − 5   2 b) Tính giá trị biểu thức:  A = ( x − y ) + 4 xy + x 2 c) Rút gọc biểu thức:  B = y − y x    (với  x 0; y 0  và  x y  ) x+ y xy 4
  5. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Giaûi Câu 9: a) Tìm các số là căn bậc hai của 49.  b) Thực hiện phép tính:  81 − 64 + 25 . � x x �x − 4              c) Rút gọn biểu thức sau:  P = � � x −2 + �   (Với  x > 0  và  x 4  ). � x +2� � 4x Giaûi Câu 10:  a/ Tìm các căn bậc hai của 25. b/ Tính 16 + 9 − 36   c/ Tìm x để căn thức sau có nghĩa  x − 2015 d/ Tính giá trị biểu thức   A = (2 − 5 ) 2 − 5 5
  6. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Giaûi  Caâu 11:     1. Tính giá trị của biểu thức: A = 3 25 − 36 − 64 . x x x +1   2.  Rút gọn biểu thức:  B = + − , với x 0 và  x 1. x +1 x −1 x −1 Giaûi Câu 12: a) Rút gọn biểu thức A = ( 20  ­  45  + 3 5 ) 5 �2 1 2 �� 1 �         b) Rút gọn biểu thức M =  � : + � x− �� � ( x > 0; x �1) �x − 1 x + 1 x + 1 �� x� Giaûi 6
  7. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 CHUÛ ÑEÀ 2. HEÄ PHÖÔNG TRÌNH – HAØM SOÁ y = ax + b ;  y = ax 2 (a 0) 1. Hàm số  y ax b  đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a  0 thì HSĐB khi x > 0 và HSNB khi x 
  8. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 x− y =2 Câu 2: 1/ a) Giải hệ phương trình  x+ y =2        b) Xác định b của hàm số  y = 2x + b . Khi đồ  thị  hàm số  y = 2x + b đi qua   M(1;5)             2/ a) Các hàm số y = 3x2 và   y (1 2 ) x 2 . Hàm số nào đồng biến, nghịch biến khi  x > 0? Vì sao?                b) Tìm tọa độ giao điểm của y = x2  và y = 6x ­5 bằng phương pháp đại số Giaûi − x+y = 5 Câu 3: 1/ Giải hệ phương trình sau:      x + 2y = −2              2/ Cho hàm số  y = (2 − 3) x + 1 (d ) a/ Hàm số đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ? b/ Tính giá trị của y khi  x = 2 + 3 . 8
  9. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 c/ Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng  y = (m − 3) x   (d’) Giaûi 3x + y = 6 Câu 4: 1/ Giải hệ phương trình:    2 x − y = −1        2/ Cho hàm số y = x2 có đồ thị là Parabol (P) và đường thẳng (d): y = 2x + m.           a) Vẽ (P).            b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.Tính toạ độ giao điểm của  (P) và (d) trong trường hợp m = 3. Giaûi 9
  10. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 7x − 2y = 1 Câu 5: 1/ Giải hệ phương trình sau: 3x + y = 6 2/ Cho hàm số y = ax2 (a  0) Khi x > 0; hỏi: a/  Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến. b/  Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đi qua điểm M(1;2). Giaûi x+ y = 2 Câu 6: a) Giải hệ phương trình sau: 4x − y = 3 b) Cho hai hàm số y = x2 và  y = x + 2. 1)  Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b              b2)  Bằng phép tính hãy xác định tọa độ các giao điểm A, B của hai đồ thị trên (điểm A có  hoành độ âm). Giaûi 10
  11. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 x− y = 3 Câu 7: 1/ Giải hệ phương trình:           3x + 2y = 19 2/ Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho Parabol (P):  y = − x 2  và đường thẳng (d): y = 2x + 1.                a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.                b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.  Giaûi 2x y 5 Câu 8:  1/ Giải hệ phương trình  x y 1 2/  Cho hàm số y = x 2 có đồ thị là (P) và hàm số y = k.x + 3 có đồ thị là (d)             a. Tìm k biết rằng (d) đi qua điểm M(1;5)  b.  Khi k = 2, chứng tỏ (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt     Giaûi 11
  12. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 2x − y = 2 Câu 9:  1) Giải hệ phương trình:   9 x + 8 y = 34 2) Cho hàm số y = mx + n có đồ thị (D). Tìm m, n để (D) đi qua 2 điểm A(2; 1) và B(­1; 5) Giaûi x − 2y = 3 Câu 10: 1/ Giải hệ phương trình:    3x + 2y = 1     2/ a) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2         b) Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 có tung độ y = 32. 12
  13. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Giaûi Câu 11: 1/ Cho hàm số y = ax2.  a/ Xác định hệ số a của hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1; ­2) b/ Với a vừa tìm được ở câu a/, hãy cho biết hàm số đồng biến hay nghịch biến khi x > 0? 2/ Cho hàm số  y = (m – 2)x + 3.  Tìm giá trị  của m biết đồ  thị  của hàm số  đã cho song   song với đồ thị của hàm số y = ­ x + 2. Giaûi 4x y 1 Câu 12:  a) Giải hệ phương trình:  .     (1) 6x 2 y 9 13
  14. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 b) Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b biết rằng đồ  thị  của hàm số  đã cho song song với  1 đường thẳng y = ­3x + 5 và đi qua điểm A thuộc parabol (P): y =  x2 có hoành độ bằng  2 ­2 Giaûi CHUÛ ÑEÀ 3. PHÖÔNG TRÌNH BAÄC HAI  ax 2 + bx + c = 0(a 0) Phương trình bậc hai  ax 2 bx c 0(a 0)  Giải theo công thức nghiệm :  Giải theo công thức nghiệm thu gọn: 2 b 4ac ' b' 2 ac  (b = 2b’) *   Nếu     >   0   thì   phương   trình   có   hai  * Nếu   '   > 0 thì phương trình có hai nghiệm  nghiệm phân biệt: phân biệt: b b b' ' b' ' x1 ;  x 2 x1 ;  x 2 2a 2a a a * Nếu   = 0 thì phương trình có nghiệm  * Nếu   '   =0 thì phương trình có nghiệm kép: b b' kép: x1 x 2 . x1 x 2 2a a * Nếu   
  15. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 (Điều kiện để có u và v là  S 4 P 0) 2 Câu 1: Cho phương trình:  x2 – (m – 1)x + 1 = 0 a/ Giải phương trình với m = 3 b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x12 + x22 = 2 Giaûi Câu 2: Cho phương trình x2  + (m + 1)x ­ m = 0 (m là tham số)      a) Giải phương trình với m = 2.       b) Gọi  x1; x 2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tính giá trị  của m sao cho giá trị  của biểu thức: A =  x12 + x2 2 = 6 . Giaûi 15
  16. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Câu 3: a/ Giải phương trình: x2 – 4x + 3 = 0.     b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 6x + 5 = 0, không giải phương   trình hãy tính giá trị của biểu thức: M = x13 + x23. Giaûi Câu 4: 2 a) Giải phương trình: x  + 3x – 4 = 0. 2             b) Dùng hệ thức Vi­ét để nhẩm nghiệm của phương trình x  – 7x + 12 = 0. Giaûi 16
  17. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Câu 5:  1) Giải  phương trình : 2 x 2 − x − 3 = 0               2) Cho phương trình:  2 x 2 − 5 x − 3 = 0 (1) a)  Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (1) dùng hệ thức Vi­et để tính  x1 + x2 ; x1.x2 b) Hãy tính giá trị các biểu thức   x1 2 + x22 ;  x1 − x2 . Giaûi Câu 6:   Cho phương trình: 5x2 + 2mx – 3m = 0 a) Giải phương trình khi m = 1. b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép của phương trình với  các giá trị của m tìm được. Giaûi 17
  18. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Câu 7: a) Giải phương trình:  3 x 2 − 5 x + 2 = 0    b) Gọi  x1 ; x2  là hai nghiệm của phương trình  x 2 − 7 x + 6 = 0 . Không giải phương  trình hãy tính giá trị của biểu thức  A = x1 + x2  và  B = x1.x2 . Giaûi Câu 8: Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m: x2 – 2(m +1)x + m2 – 1 = 0 . a/ Tính giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.  b/ Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện x1 + x2 + x1.x2 = 1. Tìm  giá trị của m. Giaûi 18
  19. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Câu 9: a) Không giải phuơng trình, chứng tỏ rằng phương trình: ( 3 +1)x2 ­ 2x ­ 3  = 0  có hai nghiệm phân biệt và tính tổng các bình phương của hai nghiệm đó. b) Xác định tham số  m để  phương trình: (m +1)x 2  ­ 2(m­1)x + m – 2 = 0 có hai  nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: 4(x1 + x2) = 7 x1x2. Giaûi CHUÛ ÑEÀ 4. GIAÛI BAØI TOAÙN BAÈNG CAÙCH LAÄP HEÄ PHÖÔNG  TRÌNH Câu 1: Tổng của hai số bằng 59, hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm  hai số đó. Giaûi Câu 2 : Cho một số có hai chữ  số, nếu đổi chỗ  hai chữ  số của nó thì được một số  lớn  hơn số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99. Tìm số đã cho. Giaûi 19
  20. TỔ TOÁN­ TIN TRƯỜNG THCS HÒA LONG ĐỀ CƯƠNG TỰ LUYỆN ÔN TẬP TUYỂN SINH MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 –  2019 Câu 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Nếu tăng chiều  dài thêm 6 m và giảm chiều rộng đi 3 m thì diện tích mới hơn diện tích ban đầu là 12 m2.  Tính các kích thước của hình chữ nhật đó. Giaûi Câu 4: Một hình chữ  nhật có chu vi 36 mét, biết chiều dài hơn chiều rộng 6 mét. Tính   diện tích hình chữ nhật đó. Giaûi Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương độ  dài đường chéo gấp 5 lần chu vi. Xác định chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. Giaûi Câu 6. Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia   số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là124.  Giaûi 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2