intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 18 Tuần 10 NS: ..../…/2019 ND: ..../…/…… KIỂM TRA CHƯƠNG I MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL KQ Khái Biết tính căn Hiểu khái niệm Vận dụng hằng niệm bậc hai của số căn thức bậc hai để đẳng thức căn bậc tìm điều kiện có A 2 = A để rút hai và nghĩa của căn thức gọn biểu thức và hằng bậc hai tìm số chưa biết đẳng thức A2 = A Số câu C1 C4.1 C5c,6b 4 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30% Các Biết phép khai Thực hiện được Vận dụng các Vận dụng các phép phương một các phép tính, phép tính và các phép biến đổi về tính và tích phép biến đổi đơn phép biến đổi về căn bậc hai để các Biết tính giá trị giản biểu thức căn bậc hai để chứng minh đẳng phép biểu thức chứa chứa căn bậc hai rút gọn biểu thức biến căn bậc hai để rút gọn biểu thức, tìm số chưa đổi đơn thức biết giản về căn bậc hai Số câu C2 C5a C3.1,3.2 C5b C5d,6a C7a 9 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,5 Tỉ lệ % 65% Biết tính căn Căn bậc ba của một bậc ba số thực (4.2) Số câu C4.2 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% TSC 4 4 4 2 14 TSĐ 2,5 2,5 4,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu Cấp độ Mô tả 1 NB Xác định được căn bậc hai số học của một số không âm cụ thể 2 NB Biết khai phương một tích 3.1 TH Thực hiện được phép trục căn thức ở mẫu 3.2 TH Thực hiện được phép khử mẫu của biểu thức lấy căn 4.1 TH Tìm được điều kiện của biến để căn thức có nghĩa
  2. 4.2 NB Biết tính căn bậc ba của một số viết được ở dạng lập phương của một số khác 5a NB Biết tính giá trị một biểu thức chứa căn bậc hai của các số chính phương 5b TH Thực hiện được phép khai phương một số, phép trục căn thức ở mẫu trong rút gọn biểu thức 5c VDT Vận dụng hằng đẳng thức A2 = A để rút gọn biểu thức 5d VDT Vận dụng phép trục căn thức ở mẫu và phép khử mẫu của biểu thức lấy căn để rút gọn biểu thức 6a VDT Vận dụng các phép biến đổi căn bậc hai để tìm giá trị của biến trong đẳng thức có chứa căn bậc hai 6b VDT Vận dụng hằng đẳng thức A2 = A để tìm giá trị của biến trong đẳng thức có chứa căn bậc hai 7 VDC Vận dụng các phép biến đổi về căn bậc hai để chứng minh đẳng thức ĐỀ KIỂM TRA
  3. Họ tên ................... ........... Lớp ...... KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau 25 Căn bậc hai số học của là: 81 5 -5 52 5 5 A. . B. . C. 2 . D. và - . 9 9 9 9 9 Câu 2. Viết nội dung trả lời cho câu hỏi sau Kết quả khai phương biểu thức 4a 2 (a  0) bằng Trả lời: ... Câu 3. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng Cột A Cột B 3 6 1) a) 27 3 2 2 2) b) 3 3 1 c) 3 1) nối với ... 2) nối với ... Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai 1 1) 2x 1 có nghĩa khi x  2 2) Giá trị của 3 (2)3 bằng - 2 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 5. (4 điểm) Thực hiện phép tính: 5 a) 16  25  100 b) 15 20  3 45  5 4 1 c) (2  3) 2  4 3 d)  (với x > 0) x x Câu 6. (2 điểm) Tìm x, biết: a) x  3  5 b)  x  1  7 2 x 1 x 1 Câu 7. (1 điểm) Chứng minh rằng: Với x>0 và x  1 thì   x 1 x  x x
  4. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 3a 0,5 3 1) nối với c 2) nối với a 1,0 4 1) Đ; 2)S 1,0 5 Thực hiện phép tính a) 16  25  100 = 4 + 5 – 10 0,75 = -1 0,25 5 5 5 b) 15 20  3 45  = 15.2 5  3.3 5  0,75 5 5 = 30 5  9 5  5  22 5 0,25 c) (2  3) 2  4 3  2  3  4 3 0,5 = 2 3 4 3  25 3 0,5 4 1 4 x x d)  =  0,75 x x x x 3 x = x 0,25 6 Tìm x a) x  3  5  x  3  25 0,25  x  3  25 0, 5 0,25  x  28 b)  x  1  7 2  x 1  7 0,25  x  1  7 0,5  x  8; x  6 0,25 7 x 1 x x 1 VT:  =  x 1 x  x x ( x  1) x ( x  1) 0,25 ( x )2  1 ( x  1)( x  1)   0,25 x ( x  1) x ( x  1) x 1  x = VP đpcm) 0,25 x 1 x 1 Vậy, với x>0 và x  1 thì   x 1 x  x x 0,25 Tổng 10,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2