intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Đại số lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Cung Nguyệt Phỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với “Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Đại số lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Đại số lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 37 Tuần 18 NS: ...................... ND: ……………… KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương II; trình bày được các kiến thức đã học thông qua việc trả lời các câu hỏi và làm các bài tập của đề kiểm tra - Kĩ năng: HS vận dụng được kiến thức để giải các dạng toán cơ bản trong chương - Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra II. Chuẩn bị: - Giáo viên : đề kiểm tra (phô tô) - Học sinh : ôn tập, giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi III. Ma trận đề: (đính kèm) IV. Đề kiểm tra: (đính kèm) V) Đáp án và thang điểm: (đính kèm) VI) HDVN: Chuẩn bị: Ôn tập học kì I (ôn kiến thức và giải BT theo đề cương) VII) Đánh giá, rút kinh nghiệm: Thống kê điểm: Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 1 8 82 Tổng Nhận xét sau kiểm tra:
  2. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất Nhận biết Vận dụng Biết rút gọn cơ bản của được kết quả được định phân thức để phân thức. rút gọn một nghĩa hai tìm giá trị của Rút gọn phân thức C1.1 phân thức biến khi biết phân thức. Nhận biết bằng nhau để giá trị của phân Quy đồng được mẫu thức tìm biểu thức thức C7b mẫu thức chung của hai chưa biết C6 nhiều phân phân thức C2 thức Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 1,0 1,5 1,0 3,5 Tỉ lệ % 35% Phép cộng, Nhận biết Làm được phép Vận dụng trừ các được phân cộng hai phân quy tắc để phân thức thức đối của thức cùng mẫu thực hiện đại số một phân thức C5a phép trừ hai 3.2 phân thức C5b Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 25% Phép nhân, Nhận biết Hiểu quy tắc Vận dụng chia các được phân nhân hai phân quy tắc để phân thức thức nghịch thức C1.2 thực hiện đại số. đảo của một Xác định được phép chia hai Biến đổi phân thức C3.1 điều kiện xác phân thức các biểu định của phân C5d thức hữu tỉ thức C4, 7a Làm được phép nhân hai phân thức C5c Số câu hỏi 1 2 2 1 6 Số điểm 0,5 1,0 1,5 1,0 4,0 Tỉ lệ % 40% TS câu 4 5 3 1 13 TS điểm 2,0 3,5 3,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 35% 10% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu Cấp độ Mô tả 1.1 NB Kiểm tra được kết quả rút gọn một phân thức có tử và mẫu là đơn thức 1.2 TH Kiểm tra được kết quả của phép nhân hai phân thức với tử và mẫu không phải phân tích thành nhân tử 2 NB Biết tìm mẫu thức chung của hai phân thức mà mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung 3.1 NB Nhận biết được phân thức nghịch đảo của một phân thức có tử và mẫu là đơn thức 3.2 NB Nhận biết được phân thức đối của một phân thức có tử và mẫu là đơn thức 4 TH Xác định đúng điều kiện xác định của phân thức có mẫu dạng tích của hai nhân tử bậc 1 5a TH Làm được phép cộng hai phân thức cùng mẫu (với mẫu là đơn thức) 5b VDT Thực hiện được phép trừ hai phân thức có mẫu là hai đa thức đối dấu 5c TH Làm được phép nhân hai phân thức có tự và mẫu là đơn thức 5d VDT Thực hiện được phép chia hai phân thức có tử và mẫu chưa được phân tích thành nhân tử 6 VDT Vận dụng được định nghĩa hai phân thức bằng nhau để tìm biểu thức chưa biết trong hai phân thức bằng nhau 7a TH Tìm được điều kiện xác định của phân thức có mẫu là một đa thức bậc 1 7b VDC Biết rút gọn phân thức để tìm giá trị của biến khi biết giá trị của phân thức đó ĐỀ KIỂM TRA
  4. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) MÃ ĐỀ A: Câu 1: Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Khẳng định Đúng Sai 3 xy x 1) 2 = 6 xy 2y x3 x x 2) . = 8y x  3 8 y Câu 2: Điền vào chỗ trống (...) để được đáp án đúng 1 4 Mẫu thức chung của hai phân thức: và là .................... 2x 2 x( x  1) Câu 3. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng Cột A Cột B 3y2 2x 1)  có phân thức nghịch đảo là a) 2x 3y2 3y2 3y2 2)  có phân thức đối là b) 2x 2x 2x c)  2 3y 1) nối với ... 2) nối với ... Câu 4. Chọn đáp án đúng trong câu sau 5 Giá trị của phân thức được xác định khi nào? ( x  1)( x  2) A. x  -1 B. x  2 C. x  -1 và x  2 D. x  -1 hoặc x  2 II. Tự luận (7 điểm): Câu 5. (4đ) Thực hiện phép tính: 3x- 2 7 x- 4 11x x  18 a) + b)  2 xy 2 xy 2x  3 3  2x 4y 2 3x 2 5 x  10 x  2 c) .( ) d) : 11x 4 8y x  2 2x  4 5 x P Câu 6. (1,5đ) Tìm biểu thức P, biết:  11  x x  11 x  4x  4 2 Câu 7. (1,5) Cho phân thức x2 a) Với điều kiện nào của biến thì giá trị của phân thức được xác định ? b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
  5. MÃ ĐỀ B: Câu 1: Điền dấu “X” vào cột “Đúng” hoặc “Sai” sao cho thích hợp Khẳng định Đúng Sai 2 xy 1 1) 2 = 6 x y 3x x  1 3x x 2) . = y x 1 3 y Câu 2: Điền vào chỗ trống (...) để được đáp án đúng 1 5 Mẫu thức chung của hai phân thức: và là .................... x( x  3) x Câu 3. Nối một ý của cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng Cột A Cột B 3x  1 2 y 1) có phân thức nghịch đảo là a) 2y 3x  1 3x  1 2y 2) có phân thức đối là b) 2y 3x  1 3x  1 c) 2 y 2) nối với ... 2) nối với ... Câu 4. Chọn đáp án đúng trong câu sau 5 Giá trị của phân thức được xác định khi nào? ( x  2)( x  2) A. x  2 B. x  -2 C. x  2 hoặc x  -2 D. x  2 và x  -2 II. Tự luận (7 điểm): Câu 5. (4đ) Thực hiện phép tính: 3x- 2 7 x- 4 11x x  18 a) + b)  2 xy 2 xy 2x  3 3  2x 4y 2 3x 2 5 x  10 x  2 c) .( ) d) : 11x 4 8y x  2 2x  4 5 x P Câu 6. (1,5đ) Tìm biểu thức P, biết:  11  x x  11 x  4x  4 2 Câu 7. (1,5) Cho phân thức x2 a) Với điều kiện nào của biến thì giá trị của phân thức được xác định ? b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 Trả lời 1S 2x(x-1) 1) nối với c) C 2Đ 2 nối với b) MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 Trả lời Đ X(x+3) 1) nối với a) D 2S 2) nối với c) II. Tự luận: Câu 5. (4đ) Thực hiện phép a) 3x- 2 + 7 x- 4 = 3x- 2  7 x  4 = 10 x- 6 0,5 tính: 2 xy 2 xy 2 xy 2 xy a) 3x- 2 7 x- 4 + 2(5 x - 3) 5 x - 3 = = 0,5 2 xy 2 xy 2 xy xy 11x x  18 11x x  18 11x x  18 b)  b)  =  2x  3 3  2x 2x  3 3  2x 2x  3 2x  3 0,25 4 y2 3x 2 11x  x  18 0,25 c) .(  ) = 11x 4 8y 2x  3 5 x  10 x  2 12 x  18 0,25 d) : = x  2 2x  4 2x  3 6( x  3) = 2x  3 =6 0,25 4y 2 3x2 4 y 2 .(3x 2 ) c) .(  ) = 11x 4 8y 11x 4 .8 y 0,5 3 y = 22 x 2 0,5 5 x  10 x  2 5 x  10 2 x  4 d) : = . x  2 2x  4 x2 x2 0,25 5( x  2) 2( x  2) = . x2 x2 0,5 5( x  2).2( x  2) = ( x  2).( x  2) = 10 0,25 Câu 6. (1,5đ) Tìm biểu thức 5 x P  5 x P 11  x x  11 P, biết:  (1,0đ) 11  x x  11 (5  x).( x  11) 0,5 P 11  x (5  x).( x  11) 0,5  x  11 = - (5-x) = x-5 0,5 Câu 7. (1,5) Cho phân thức x  4x  4 2 a) Giá trị của phân thức được xác x  4x  4 2 x2 0,25 x2 định khi x-20
  7. a) Với điều kiện nào của Suy ra x2 0,25 biến thì giá trị của phân thức x 2  4 x  4 ( x  2)2 0,5 b)   x2 được xác định ? (0,5) x2 x2 b) Tìm giá trị của x để giá trị Do giá trị của phân thức bằng 2 nên ta có 0,25 của phân thức bằng 2 (1,0) x-2=2 x=4 (thỏa điều kiện) 0,25 Vậy x = 4 thì pt đã cho có giá trị bằng 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1