intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Số học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Số học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Số học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tuần 32 Tiết 95 NS: 1/4/2019 NTH:9/4/2019 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số - Biết hai phân số - Rút gọn được một p/s bằng nhau; bằng nhau (C1) đế tối giản (C2) t/c cơ bản - Biết tìm số đối - Tìm được x dụa vào của p/s của một số (C4.2) định nghĩa hai phân số - Biết tìm số đối bằng nhau (C7a) của một số (C5a) Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 3,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 10% Các phép - Hiểu qui tắc nhân hai - Thực hiện được Vận dụng qui tính về phân số (C3.1) phép chia hai tắc chuyển phân số . - Hiểu qui tắc cộng hai phân số (C6b) vế, cộng hai phân số có cùng mẫu số - Tính được giá trị phân số (C6a) của biểu thức dựa không cùng vào thứ tự thực mẫu và qui hiện phép tính tắc chia hai (C6c) phân số tìm - Giải được bài x (C7b) toán có lời văn Số Câu hỏi 1 1 3 1 6 Số điểm 0,5 1 3 1 5,5 Tỉ lệ % 5% 10% 30% 10 % Hỗn số - Biết đổi hỗn số Số thập ra phân số (C3.2) phân - Biết viết phân số dưới dạng số thập phân (C4.1) Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% TS câu 5 4 3 1 13 T.Sđiểm 3,0 3,0 3 1 10đ Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU CẤP ĐỘ MÔ TẢ 1 NB Biết hai phân số bằng nhau 2 TH Rút gọn được một p/s đế tối giản 3.1 TH Hiểu qui tắc nhân hai phân số 3.2 NB Biết đổi hỗn số ra phân số 4.1 NB Biết viết phân số dưới dạng số thập phân 4.2 NB Biết tìm số đối của một số (C4.2) 5 NB Biết tìm số đối của một số 6.a TH Hiểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số 6.b VDT Thực hiện được phép chia hai phân số
  2. 6.c VDT Tính được giá trị của biểu thức dựa vào thứ tự thực hiện phép tính 7.a TH Tìm được x dụa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau 7.b VDC Vận dụng qui tắc chuyển vế, cộng hai phân số không cùng mẫu và qui tắc chia hai phân số tìm x 8 VDT Giải được bài toán có lời văn ĐỀ BÀI
  3. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: SỐ HỌC 6 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 I. Trắc nghiệm (3đ): Mã đề 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau: 2 3 2 2 1 2 4 2 A. và . B. và . C. và . D. và . 3 2 3 3 3 6 5 3 18 Câu 2. Phân số sau khi rút gọn là:  33 9 2 6 6 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 3. Nối một ý ở cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng CỘT A CỘT B 1 2  16 1) Tích cuûa hai phaân soá . baèng a) 3 5 3 1 2 2) Khi đổi -5 ra phân số ta được b) 3 15 16 c) 3 1) nối với ……………….. 2) nối với ……………….. Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI 125 1) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 12,5 100 2 2 2) Số đối của là - 3 3
  4. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: SỐ HỌC 6 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019 Mã đề 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau: 2 3 2 2 4 2 1 2 A. và . B. và . C. và . D. và . 3 2 3 3 5 3 3 6  30 Câu 2. Phân số được rút gọn đến phân số tối giản là: 120 1 3  10 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 40 4 Câu 3. Nối một ý ở cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng CỘT A CỘT B 1 3 3 1) Tích cuûa hai phaân soá  baèng a) 2 7 14 1 5 2) Khi đổi - 2 ra phân số ta được b) 3 3 7 c) 3 1) nối với ……………….. 2) nối với ……………….. Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI 51 a) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 0,51 100 3 7 b) Số đối của là 7 3
  5. II. Tự luận (7 điểm) 3 11 1 Câu 5. (1đ) Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; - 4; 2 13 15 7 2 9 3 1 9 4 Câu 6. (3đ) Thực hiện phép tính : a/  b/ : c/   5 5 34 17 3 4 15 x 6 4 2 1 Câu 7. (2đ) Tìm x, biết: a)  ; b) x - = 7 21 7 3 5 Câu 8. (1đ) Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc10 km/h hết 3/10giờ. Khi về, bạn Minh đạp xe với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà.
  6. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Đề 1 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Trả lời D C 1nối với b 1. Sai 2) nối với a 2. Đúng Đề 2 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Trả lời C A 1nối với a 1. Đúng 2) nối với c 2. Sai B. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 5. Tìm số nghịch đảo của 3 2 0,25đ 3 11 Số nghịch đảo của là các số sau: ; ; - 4; 2 3 2 13 11 13 1 Số nghịch đảo của là 0,25đ 13 11 15 1 0,25đ Số nghịch đảo của -4 là 4 1 Số nghịch đảo của là -15 0,25đ 15 Câu 6. (3đ) Thực hiện phép 7 2 5 0,5đ a)   7 2 tính : a/  5 5 5 0,5đ 5 5  1 9 3 b/ : 9 3 b) :  . 9 17 0,5đ 34 17 34 17 34 3  3 0.5đ 1 9 4 c/   2 3 4 15 0,5đ 1 9 4 1 3 c)     3 4 15 3 5 5 9 0,25đ   15 15 0,25đ 4  15 x 6 Câu 7. (2đ) Tìm x, biết: a)  7 21 7 .6 0,5đ x 6 a)  x= 7 21 21 0,5đ x=2 4 2 1 4 2 1 b) x - = b) x - = 7 3 5 7 3 5 4 1 2 x = + 7 5 3 0,25đ 4 3 10 x = + 7 15 15 4 13 x = 7 15
  7. 13 4 0,25đ x= : 15 7 13 7 x= . 15 4 0,25đ x= 91 0,25đ 60 Câu 8. (1đ) Bạn Minh đi xe Quãng đường từ nhà bạn An đến trường là: 0,25đ đạp từ nhà đến trường với vận 3 10. = 3 (km) 0,25đ tốc10 km/h hết 3/10giờ. Khi về, 10 bạn Minh đạp xe với vận tốc 12 Thời gian bạn An đi từ trường về nhà là km/h. Tính thời gian An đi từ 0,25 1 trường về nhà. 3: 12 = (giờ) = 15 phút 4 0,25đ V. Thống kê điểm: Lớp Sĩ số Số HSKT Giỏi Khá TB >5 Yếu Kém
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2