MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 10<br />
Năm học: 2015 – 2016<br />
<br />
Ma trận đề<br />
<br />
Các chủ đề cần đánh giá<br />
<br />
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
Bất phương trình và hệ BPT.<br />
Dấu của nhị thức, dấu của<br />
tam thức.<br />
Ứng dụng xét dấu nhị thức<br />
và tam thức để giải BPT.<br />
Ứng dụng xét dấu nhị thức<br />
và tam thức để giải BPT.<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 1a, b.<br />
1.5 đ+1.5đ<br />
Câu 3a.<br />
1.5 đ<br />
<br />
Bất đẳng thức.<br />
<br />
Tổng số<br />
câu hỏi,<br />
tổng số<br />
điểm<br />
2<br />
3.0đ<br />
1<br />
1.5đ<br />
<br />
Câu 2.<br />
<br />
1<br />
2.5 đ<br />
<br />
2.5đ<br />
Câu 3b.<br />
2.0 đ<br />
<br />
1<br />
2.0đ<br />
Câu 4.<br />
<br />
25%<br />
<br />
65%<br />
<br />
1.0 đ<br />
10%<br />
<br />
Bảng mô tả nội dung trong mỗi ô:<br />
Câu 1 a: Chứng minh bất đẳng thức.<br />
b: Tìm GTNN, GTLN của biểu thức.<br />
Câu 2: Xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai.<br />
Câu 3 a: Điều kiện của BPT, cách biến đổi tương đương.<br />
b: Ứng dụng xét dấu nhị thức, tam thức để giải bất phương trình.<br />
Câu 4 : Tìm m thỏa điều kiện cho trước.<br />
<br />
2<br />
1.0đ<br />
10đ<br />
<br />
Họ và tên học sinh:……………………………………………Lớp: 10C …… Số báo danh:……………<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV - LỚP 10<br />
Môn: ĐẠI SỐ (Chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
ĐỀ SỐ 401:<br />
Bài 1: a) (1,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau: a 2 b 2 1 ab a b , ( a, b R )<br />
Đẳng thức xảy ra khi nào?<br />
b) (1,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f ( x) <br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
với 0 x 1<br />
x 1 x<br />
<br />
Bài 2: (2,5 điểm) Cho biểu thức: f ( x ) ( x 2)( x 2 3 x 4)<br />
a) Xét dấu biểu thức f (x) .<br />
b) Tìm x để f ( x) 0 .<br />
Bài 3: (3,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:<br />
a) ( 1 x 3)( 2 1 x 5) 1 x 3<br />
( x 5)(2 x 2 x 1)<br />
0<br />
b)<br />
x 2 6x 7<br />
<br />
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: (m 2) x 2 2(m 1) x 4 0<br />
------------ HẾT --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Họ và tên học sinh:……………………………………………Lớp: 10C …… Số báo danh:……………<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV - LỚP 10<br />
Môn: ĐẠI SỐ (Chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
ĐỀ SỐ 402:<br />
Bài 1: a) (1,5 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau: x 2 y 2 1 x y xy , ( x, y R )<br />
Đẳng thức xảy ra khi nào?<br />
b) (1,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f ( x) <br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
với x 0<br />
1 x x<br />
<br />
Bài 2: (2,5 điểm) Cho biểu thức: f ( x) ( x 3)( x 2 4 x 5)<br />
a) Xét dấu biểu thức f (x) .<br />
b) Tìm x để f ( x) 0 .<br />
Bài 3: (3,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:<br />
a) ( x 2 x 1) (3 x 1 4)( x 1 2)<br />
b)<br />
<br />
( x 2)( x 2 7 x 12)<br />
0<br />
x2 x 1<br />
<br />
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: (m 3) x2 2(m 2) x 4 0<br />
------------ HẾT -----------<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 401<br />
CÂU<br />
Câu 1<br />
(3,0 điểm)<br />
<br />
Lời giải sơ lược và hướng dẫn chấm<br />
a) Chứng minh bất đẳng thức sau: a 2 b 2 1 ab a b , (a, b R)<br />
Đẳng thức xảy ra khi nào?<br />
Ta có: a 2 b 2 1 ab a b<br />
2a 2 2b 2 2 2ab 2a 2b<br />
2a 2 2b 2 2 2ab 2a 2b 0<br />
(a 2 2ab b 2 ) (a 2 2a 1) (b 2 2b 1) 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
(a b) (a 1) (b 1) 0<br />
<br />
ĐIỂM<br />
(1,5)<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
(a b) 0, a, b R<br />
<br />
Vì (a 1) 2 0, a R<br />
(b 1) 2 0, b R<br />
<br />
Nên (a b) 2 (a 1) 2 (b 1) 2 0 , (a, b R)<br />
Vậy BĐT đã được chứng minh.<br />
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 1<br />
<br />
Câu 2<br />
(2,5 điểm)<br />
<br />
1 x<br />
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số thức sau: f (x) <br />
với 0 x 1<br />
x 1 x<br />
1<br />
x<br />
1 x<br />
x<br />
f ( x) <br />
<br />
1<br />
x 1 x<br />
x<br />
1 x<br />
1 x<br />
x<br />
1 x x<br />
0,<br />
0 và<br />
.<br />
1 (hằng số)<br />
Với 0 x 1 thì<br />
x<br />
1 x<br />
x 1 x<br />
1 x<br />
x<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương<br />
và<br />
ta có:<br />
x<br />
1 x<br />
1 x<br />
x<br />
1<br />
3 f ( x) 3<br />
x<br />
1 x<br />
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />
1 x<br />
x<br />
1<br />
<br />
1 2 x x2 x 2 1 2 x 0 x <br />
x<br />
1 x<br />
2<br />
1<br />
Vậy GTNN của hàm số là 3 khi x <br />
2<br />
2<br />
Cho biểu thức: f ( x) ( x 2)( x 3x 4)<br />
a) Xét dấu biểu thức f (x)<br />
Ta có: x 2 0 x 2<br />
x 1<br />
x 2 3x 4 0 <br />
x4<br />
Bảng xét dấu:<br />
<br />
x<br />
-1<br />
2<br />
4<br />
<br />
<br />
0<br />
+<br />
+<br />
–<br />
x2<br />
+<br />
0<br />
<br />
<br />
0<br />
+<br />
x 2 3x 4<br />
f (x)<br />
<br />
0<br />
+<br />
0<br />
<br />
0<br />
+<br />
<br />
Vậy f ( x) 0 khi x (1;2) (4;) .<br />
f ( x) 0 khi x (;1) (2;4)<br />
f ( x) 0 khi x 1; x 2; x 4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
(1,5)<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
(2,0)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Câu 3<br />
(3,5 điểm)<br />
<br />
b) Tìm x để f ( x) 0 .<br />
Để f ( x) 0 khi x (;1] [2;4]<br />
Giải các bất phương trình sau:<br />
a) ( 1 x 3)( 2 1 x 5) 1 x 3 (1)<br />
Điều kiện: 1 x 0 x 1<br />
(1) 2(1 x) 5 1 x 6 1 x 15 1 x 3<br />
2(1 x) 15 3<br />
2x 10 0<br />
x 5<br />
Kết hợp với đk được tập nghiệm của BPT là S [5;1]<br />
<br />
(0,5)<br />
0,5<br />
(1,5)<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
( x 5)(2 x x 1)<br />
0<br />
x 2 6x 7<br />
Ta có: x 5 0 x 5<br />
2 x 2 x 1 0 vô nghiệm.<br />
x2 6 x 7 0 x 7 <br />
Bảng xét dấu:<br />
<br />
x<br />
-1<br />
–<br />
x5<br />
2<br />
+<br />
2x x 1<br />
+<br />
0<br />
x2 6x 7<br />
f (x)<br />
–<br />
<br />
(2,0)<br />
<br />
b)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
5<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
7<br />
+<br />
+<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
Vậy tập nghiệm của BPT là S (; 1) [5; 7)<br />
2<br />
<br />
Câu 4<br />
(1,0 điểm)<br />
<br />
Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm (m 2) x 2(m 1)x 4 0 (2)<br />
2<br />
TH1: Nếu m 2 thì (2) x <br />
3<br />
Vậy m 2 không thỏa yêu cầu đề bài.<br />
TH2: Nếu m 2<br />
(2) vô nghiệm (m 2) x2 2(m 1) x 4 0, x R<br />
' 0<br />
(m 2) x2 2(m 1) x 4 0, x R <br />
a 0<br />
m 2 6m 7 0<br />
1 m 7<br />
<br />
<br />
1 m 7<br />
m 2<br />
m2 0<br />
Vậy (2) vô nghiệm 1 m 7<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
(1,0)<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ 402<br />
CÂU<br />
Câu 1<br />
(3,0 điểm)<br />
<br />
Lời giải sơ lược và hướng dẫn chấm<br />
a) Chứng minh bất đẳng thức sau: x 2 y 2 1 x y xy , ( x, y R )<br />
Đẳng thức xảy ra khi nào?<br />
Ta có: x 2 y 2 1 x y xy<br />
<br />
2 x 2 2 y 2 2 2 x 2 y 2 xy<br />
2<br />
<br />
ĐIỂM<br />
(1,5)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 0<br />
( x 2 2 xy y 2 ) ( x 2 2 x 1) ( y 2 2 y 1) 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
( x y) 2 ( x 1) 2 ( y 1) 2 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
( x y ) 2 0, x, y R<br />
<br />
Vì ( x 1) 2 0, x R<br />
( y 1) 2 0, y R<br />
<br />
( x y) 2 ( x 1) 2 ( y 1) 2 0 ( x, y R )<br />
Vậy BĐT đã được chứng minh.<br />
Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1<br />
<br />
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f ( x) <br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
x<br />
1<br />
với x 0<br />
1 x x<br />
<br />
x<br />
1<br />
x<br />
1 x<br />
<br />
<br />
1<br />
1 x x 1 x<br />
x<br />
x<br />
1 x<br />
x 1 x<br />
0,<br />
0 và<br />
.<br />
1 (hằng số)<br />
Với x 0 thì<br />
1 x<br />
x<br />
1 x x<br />
x<br />
1 x<br />
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương<br />
và<br />
ta có:<br />
1 x<br />
x<br />
x 1 x<br />
.<br />
2 f ( x) 1<br />
1 x x<br />
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />
x<br />
1 x<br />
1<br />
<br />
x2 1 2x x2 1 2x 0 x (loại)<br />
1 x<br />
x<br />
2<br />
Vậy không tồn tại GTNN của hàm số với x 0<br />
Cho biểu thức: f ( x) ( x 3)( x 2 4 x 5)<br />
a) Xét dấu biểu thức f (x)<br />
Ta có: x 3 0 x 3<br />
x 1<br />
x2 4x 5 0 <br />
x5<br />
Bảng xét dấu:<br />
<br />
<br />
x<br />
-1<br />
3<br />
5<br />
<br />
0<br />
+<br />
+<br />
x3<br />
<br />
2<br />
+<br />
0<br />
<br />
<br />
0<br />
+<br />
x 4x 5<br />
f (x)<br />
<br />
0<br />
+<br />
0<br />
<br />
0<br />
+<br />
f ( x) <br />
<br />
Câu 2<br />
(2,5 điểm)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy f ( x) 0 khi x (1;3) (5;) .<br />
f ( x) 0 khi x (;1) (3;5)<br />
f ( x) 0 khi x 1; x 3; x 5<br />
<br />
(1,5)<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
(2,0)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />