intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Chia sẻ: Diệp Chi Lăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây”. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

  1. Tiết 33 Tiết 62 NS:…………………….ND:………………………… KIỂM TRA VIẾT ĐỊNH KÌ I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được tính 1. Hàm - Tính chất chất của hàm số y số y = của hàm số = ax2 (a  0) ax2 (a  y = ax2 (a  0). 0) Câu 4 Tính Biết được tính Vẽ được đồ thị Tìm được tọa Viết được PT chất. -Tính chất của đồ thị chất của đồ thị các hàm số độ giao điểm đường thẳng Đồ thị. hàm số y = ax2 của hai đồ thị hàm số y = C8a C8c ax2 (a  0) (a  0) Câu 5 C8b TS câu 2 1 1 1 5 TS điểm 1,0 1,5 1,0 0,5 4,0 TL 40% Nhận biết được Khái niệm phương trình bậc phương hai một ẩn. trình bậc hai 2. một ẩn. Câu 1.1 Phương trình Tính đúng  ' Giải được bậc hai Giải phương phương trình Câu 1.2 một ẩn. trình bậc hai bạc hai C6a,b một ẩn Tìm được tham số để PT có nghiệm C7a TS câu 1 1 3 5 TS điểm 0,5 0,5 2,5 3,5 TL 35% Xác định được Tính được giá tổng, tích hai trị của biểu Hệ thức Vi- nghiệm của PT thức liên quan 3. Hệ ét bậc hai C7b đến nghiệm của thức PT bậc hai C7c Vi-ét và ứng Biết tính nhẩm Vận dụng dụng Ứng dụng nghiệm của được hệ thức của hệ thức phương trình Vi-ét Vi-et bậc hai Câu 2 Câu 3 TS câu 1 1 1 1 4 TS điểm 0,5 1,0 0,5 0,5 2,5 TL 25% TS câu 3 6 3 2 14 TS điểm 1,5 3,5 4,0 1,0 10 TL 15% 35% 40% 10% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu 1.1: (NB) Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn. Câu 1.2: (TH) Tính đúng  hoặc  ' của phương trình bậc hai với các hệ số cho trước. Câu 2: (TH) Biết tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. Câu 3: (VDT) Vận dụng được hệ thức Vi-ét để tính tổng (hoặc tích) hai nghiệm. Câu 4. (NB) Biết được tính chất của hàm số y = ax2 (a  0). Câu 5: (NB) Biết được tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 (a  0). C6a,b (VDT) Giải được phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm hoặc công thức nhẩm nghiệm Câu 7a (VDT) Tìm được giá trị của tham số m của phương trình bậc hai chứa tham số. Câu 7b (TH) Xác định được tổng, tích hai nghiệm của PT bậc hai bằng cách sử dụng định lý Vi-et Câu 7c (VDT) Vận dụng được định lý Vi-et để tính được giá trị của biểu thức liên quan đến nghiệm ủa PT bậc hai có chứa tham số C8a (TH) Vẽ được đồ thị các hàm số bậc hai và đường thẳng. Câu 8b (VDT) Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số dạng y = ax2 và y = ax + b Câu 8c (VDC) Viết được PT đường thẳng thỏa mãn điều kiện song song với đường thẳng đã vẽ và cắt parabol tại một điểm biết hoành độ. III. ĐỀ KIỂM TRA
  3. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: ĐẠI SỐ 9 NGÀY KIỂM TRA: …/…/2019 I. Trắc nghiệm (3đ) Mã 1 Câu 1. Điền dấu (x) vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1. Phương trình x2 + 3x + 4 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn 2. Phương trình 3x2 – 4x – 1 = 0 có  ’ bằng 7 Câu 2. Phương trình x2 - 10x + 9 = 0 có hai nghiệm là A. x1 = -1 và x2 = 9. B. x1 = - 1 và x2 = -9. C. x1 = 1 và x2 = 9. D. x1 = 1 và x2 = -9. Câu 3. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 – mx – 3 = 0 thì x1 + x2 là 3 3 m m A.  . B. . C.  . D. . 2 2 2 2 Câu 4. Điền vào chỗ trống ( ... ) để được kết quả đúng: Hàm số y = 3x2 đồng biến khi .......... và nghịch biến khi .......... Câu 5. Điền vào chỗ trống ( ... ) để được kết quả đúng: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục …. làm trục đối xứng. II. Tự luận (7đ) Câu 6. (2đ) Giải phương trình: a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) x2 – 6x – 12 = 0 Câu 7. (2đ) Cho phương trình : 5x2 – 6x + 2m = 0 a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm? b) Không giải phương trình, hãy tính x1 + x2 ; x1x2 khi m = -1 c) Tính giá trị biểu thức A = x12 + x22 khi m = 1 1 Câu 8. (3đ) Cho Parabol (P): y =  x2 và đường thẳng (d): y = 3x + 4 2 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính c) Viết phương trình đường thẳng (  ) biết rằng (  ) song song với (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ bằng -2.
  4. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: ĐẠI SỐ 9 NGÀY KIỂM TRA: …/…/2019 Mã 2 Câu 1. Điền dấu (x) vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1. Phương trình x2 -5 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn 2. Phương trình x2 – 4x – 1 = 0 có  ’ bằng 20 Câu 2. Phương trình x2 + 9x - 10 = 0 có hai nghiệm là A. x1 = -1 và x2 = -10. B. x1 = 1 và x2 = -10. C. x1 = 1 và x2 = 10. D. x1 = -1 và x2 = -10. Câu 3. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 – mx – 3 = 0 thì x1 x2 là 3 3 m m A.  . B. . C.  . D. . 2 2 2 2 Câu 4. Điền vào chỗ trống ( ... ) để được kết quả đúng: 1 2 Hàm số y = x đồng biến khi .......... và nghịch biến khi .......... 3 Câu 5. Điền vào chỗ trống ( ... ) để được kết quả đúng: Đồ thị của hàm số y = ax2 với a > 0 là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm phía ……. trục Ox II. Tự luận (7đ) Câu 6. (2đ) Giải phương trình: a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) x2 – 6x – 12 = 0 Câu 7. (2đ) Cho phương trình : 5x2 – 6x + 2m = 0 a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm? b) Không giải phương trình, hãy tính x1 + x2 ; x1x2 khi m = -1 c) Tính giá trị biểu thức A = x12 + x22 khi m = 1 1 Câu 8. (3đ) Cho Parabol (P): y =  x2 và đường thẳng (d): y = 3x + 4 2 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính c) Viết phương trình đường thẳng (  ) biết rằng (  ) song song với (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ bằng -2.
  5. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm Mã 1 Câu 1.1 1.2 2 3 4 5 Đáp án Đ Đ C D x> 0, x 0, x
  6. b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính c) Viết phương trình đường thẳng (  ) biết rằng (  ) song song với (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ bằng -2. Hàm số y = x2: Bảng một số giá trị tương ứng (x,y): 5 tọa độ điểm đúng trở lên (0,5đ) x -2 -1 0 1 2 1 -2 1 0 1 -2 y =  x2   2 2 2 *) Hàm số y = 3x + 4:(0,25đ) x 0 -1 y = 3x +4 4 1 Vẽ đúng (P): (0,5đ), Vẽ đúng (D): (0,25đ) b) Tìm toạ độ giao điểm bằng phương pháp đại số : phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là : 1  x2 = 3x + 4 (0,25đ) 2 1   x2 - 3x - 4 = 0 2 Giải phương trình ta được x1 = -2, x2 = -4 (0,25đ) Suy ra y1=-2, y2 = -8 (0,25đ) Vậy giao điểm: (-2;-2) và (-4;-8) (0,25đ) c) Phương trình đường thẳng (  ) có dạng y = ax + b (  )// (d) suy ra a = 3 (0,25đ) 1 (  ) cắt (P) tại điểm có tung độ bằng -2 suy ra x = 2. Thay x = 2 vào hàm số y =  x2 ta 2 được y = -2 Thay x = 2,y = -2, a = 3 vào hàm số y = ax + b ta được b = -8 (0,25đ) Vậy phương trình đường thẳng (  ) cần tìm là y = 3x -8 * Thống kê kết quả kiểm tra
  7. Lớp G K Tb Yếu Kém V. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2