Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Hướng dẫn chấm)
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 9 để ôn tập lại kiến thức mình đã học cũng như đánh giá năng lực trước khi kiểm tra 1 tiết sắp tới. Nội dung đề xoay những phần chính về phân bố dân cư,khoáng sản, địa hình, khí hậu, nguồn lao động ở nước ta,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Hướng dẫn chấm)
- TRƯỜNG THCS BA TIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - NĂM HỌC 2010 - 2011 TỔ: KH TỰ NHIÊN Môn : Địa lý - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .......................................... Ngày kiểm tra: .................. SBD: .......... Lớp: 9 Buổi: ........... Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm): * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu sau đây: 1. Dân tộc kinh sinh sống ở vùng: A. Trung du và miền núi, B. Đồng bằng, C. Ven biển, D. Cả A,B,C đều đúng 2. Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp khai khoáng là: A. Tài nguyên thiên nhiên, B. Nguồn lao động, C. Thị trường tiêu thụ, D. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật. 3. Ba địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta là Hạ Long; Phong Nha- Kẻ Bàng; Mỹ Sơn- Hội An thuộc thứ tự các tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh, B. Quảng Ninh, Quảng Nam, Quảng Bình, C. Quảng Ninh, Quảng Bình, Quảng Nam, D. Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ninh. 4. Thành phố nào sau đây hiện nay là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta? A. TP. Hồ Chí Minh, B. TP. Hà Nội, C. TP. Biên Hòa, D. TP. Đà Nẵng. 5. Nước ta bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới vào năm: A. 1985, B. 1986, C. 1987, D. 1988. 6. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên là do: A. Có mùa đông lạnh và đất feralit. B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và địa hình cao nguyên. C. Có khí hậu cận xích đạo và diện tích đất đỏ ba-dan rộng lớn. D. Có khí hậu nhiệt đới và địa hình nhiều đồi núi. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1(2 đ): Em hãy cho biết tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay? Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì? Câu 2(1 đ): Kể tên các loại hình giao thông vận tải của nước ta hiện nay. Câu 3(1 đ): Vì sao đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ? Câu 4(3đ): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha). Năm 1990 2002 Các nhóm cây Nghìn ha % Nghìn ha % Tổng số 9040,0 100% 12831,4 100% Cây lương thực 6474,6 .............. 8320,3 .............. Cây công nghiệp 1199,3 .............. 2337,3 .............. Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366,1 .............. 2173,8 .............. Hãy chuyển số liệu tuyệt đối (nghìn ha) sang số liệu tương đối (%) của các nhóm cây và vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây (Biểu đồ năm 1990 có bán kính 2 cm, năm 2002 có bán kính 2,4 cm).
- HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI ĐỊA LÝ - 9 I. TRẮC NGHIỆM :(3Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Ýù đúng D A C A B C II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 1(2đ): HS trả lời dựa vào các ý chính sau: * (1đ): Tình hình gia tăng dân số: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta hiện nay giảm, nhưng hàng năm dân số vẫn tăng thêm khoảng 1 triệu người. * (1đ): Hậu quả: + Khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm + Đất canh tác bị thu hẹp + TNTN suy giảm nhanh chóng + Gây bất ổn về mặt kinh tế -xã hội và môi trường. Câu 2(1đ): Các loại hình GTVT ở nước ta hiện nay là: Đường Bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không, đường ống. Câu 3(1đ): Đàn trau được nuôi nhiều nhất ở TD&MNBB và BTB là vì: Địa hình của hai vùng có nhiều đồi núi và có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho việc chăn thả. Câu 4(3đ): - Chuyển đổi đúng số liệu (1đ). - Vẽ đúng biểu đồ và có chú thích, tên biểu đồ đầy đủ (2đ) 15,1 16,9 cây lương thực 13,3 18,2 64,8 cây CN 71,6 cây ăn quả... năm 1990 năm 2002 * Biểu đồ cơ cấu DT gieo trồng phân theo các loại cây năm 1990 và nam 2002 ------------------------
- Họ và tên:…………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỊA LÍ 9** Lớp: 9A…… Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của gáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Câu 1(0.5đ): : Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: a. Điều kiện tự nhiên b. Tập quán sinh hoạt và sản xuất c. Nguồn gốc phát sinh d. Tất cả các ý trên. Câu 2(0.5đ): Khi bùng nổ dân số, nước ta phải gánh chịu những hậu quả nặng nề về: a. Kinh tế b. Các vấn đề xã hội c. Môi trường d. Tất cả các lĩnh vực trên. Câu 3(0.5đ): Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam? a. Hà Nội b. T.P Hồ Chí Minh c. Hải Phòng d. Đà Nẵng. Câu 4(0.5đ): Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở: a. Nông thôn b. Thành thị c. Vùng núi cao d. Hải đảo. Câu 5(0.5đ): : Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: a. Đất trồng b. Nguồn nước tưới c. Khí hậu d. Giống cây trồng. Câu 6(0.5đ):Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: a. Địa hình b. Khí hậu c. Vị trí địa lý d. Nguồn nguyên nhiên liệu. II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm): Câu 1(2đ): Nêu vai trò của GTVT và BCVT đối với nền kinh tế trong thời kỳ hội nhập. Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn thành bảng sau: Nhóm tài nguyên Tài nguyên Địa điểm Tự nhiên Nhân văn Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991 – 2002. Nhận xét. Năm Nông nghiệp (%) Công nghiệp(%) Dịch vụ(%) 1991 40 25 35
- 2002 25 35 40 ĐÁP ÁN** I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): HS khoanh tròn 1 chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng. Mỗi câu 0.5 điểm. Câu 1 : d – 0.5đ Câu 4 : a – 0.5đ Câu 2 : d – 0.5đ Câu 5 : c – 0.5đ Câu 3 : a – 0.5đ Câu 6 : d – 0.5đ II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm): Câu 1(2đ): HS nêu được 2 vai trò của GTVT và BCVT ( mỗi vai trò 1đ). - Vai trò của GTVT: + Đáp ứng các nhu cầu cho sản xuất. + Kết nối các ngành, các lĩnh vực, vùng miền, các nước. + Tạo việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện chất lượng cuộc sống. (1đ) - Vai trò của BCVT: + Đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc. + Thông tin kịp thời những tiến bộ mới của nhân loại. + Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí. (1đ) Câu 2: HS hoàn thành bảng (mỗi nhóm tài nguyên 1đ). Nhóm tài nguyên Tài nguyên Địa điểm Phong cảnh đẹp Hạ Long, Phong Nha, Ba Bể Bãi tắm đẹp Sầm Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu Tự nhiên Sinh vật phong Đà Lạt, các vườn quốc gia, Sa Pa phú Công trình kiến Hội An, Thăng Long, Tháp Chàm trúc Lễ hội truyền Chùa Hương, Đền Hùng, Tế Cổ Truyền Nhân văn thống Di tích lịch sử Bến Nhà Rồng, Mỹ Sơn, Côn Đảo Sinh hoạt văn hoá Chọi Trâu, Đua thuyền, Ẩm thực Câu 3: HS vẽ được biểu đồ (2đ), nhận xét đúng (1đ). Vẽ biểu đồ: Bieå ñoà caá GDP cuû nöôù ta giai ñoaï 1991 - u cô u a c n 2002 25 40 NN CN 35 40 NN DV CN DV 25 35
- Nhận xét : trong giai đoạn 1991 – 2002 đã có sự chuyển dịch khá lớn: + NN : trong 9 năm đã giảm 15% + CN : trong 9 năm tăng 10% + DV : trong 9 năm tăng 5% Sự chuyển dịch cho thấy nền kinh tế đất nước đang trên đà hội nhập kinh tế thế giới. Nhưng chúng ta còn nhiều việc phải làm để nền kinh tế thật sự phát triển bền vững.
- TRƯỜNG T.H.C.S LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 1 TIẾT, TIẾT 18 ĐIỂM Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . .STT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 9 Họ , tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian :45 phút ( không kể giao đề) Đề: B A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Tính đến năm 2002 dân số nước ta là : a. 80,2 triệu người b. 78,7 triệu người c. 79,7 triệu người d 78,9 triệu người 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta vào 2003 là: a. Bắc Trung Bộ b. Đông Nam Bộ c. Tây Nguyên d. Đồng bằng sông Hồng 3. Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại so với thế giới được xếp hạng: a. Thứ nhì b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm 4. Nước ta hòa mạng INTERNET Quốc tế vào năm nào? a. 1996 b. 1997 c. 1998 d. 1999 5. Tỉ lệ sinh 1979 là 32,5%o, tỉ lệ tử là 7,2%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: a. 25,3%o b. 2,53% c. 42,4% d. 4,24%o 6. Phấn đấu đến năm 2010 nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng? a. 6 b. 7 c. 4 d. 5 7. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: a. Trung du và miền núi Bắc Bộ b. Đồng bằng sông Hồng c. Bắc Trung Bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ 8. Cơ cấu xuất nhập khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào: a .Khu vực Châu Đại Dương b. Khu vực Châu Âu c. Khu vực Châu Á- Thái Bình Dương d. Khu vực Châu Phi B/ TỰ LUẬN: ( 6đ ) Câu 1:( 1,5 đ ) Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó Câu 2: ( 1.5 đ ) Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta; vùng kinh tế nào không giáp biển; địa phương em thuộc vùng kinh tế nào? Câu 3: ( 3 đ ) Dựa vào bảng số liệu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( %) Loại cây 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, cây ăn quả 15,1 17,0 a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng ( % ) diện tích gieo trồng của các nhóm cây từ 1990 đến 2002. b/ Từ biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây trên?
- Ngày ... tháng 10 năm 2010 BÀI KIỂM TRA ĐỊA LÍ 1 TIẾT Họ và tên : .............................................Lớp : 9A...... Điểm Lời phê của thầy cô giáo ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… I – Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) Câu1: (2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý mà em cho là đúng a, Hiện tượng “ Bùng nổ dân số ” bắt đầu xảy ra ở nước ta vào giai đoạn : A . Đầu thế kỉ XX B . Giữa thế kỉ XX C . Cuối thế kỉ XX D . Đầu thế kỉ XXI b, Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay có đặc điểm: A . Trình độ đô thị hoá thấp B . Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng tốc độ đô thị hoá C . Tiến hành không đồng đều giữa các vùng D . Tất cả các ý trên đều đúng c, Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta có xu hướng A . Giảm tỉ trọng cây lượng thực và các cây trồng khác ; tăng tỉ trọng cây công nghiệp B . Tăng tỉ trọng cây lượng thực và cây công nghiệp ; giảm tỉ trọng cây trồng khác C . Giảm tỉ trọng cây lượng thực ; tăng tỉ trọng cây công nghiệp và các cây trồng khác d, Sản lượng khai thác thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu là do : A. Nước ta có nhiều ngư trường lớn ven bờ B. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt cá C. Đầu tư vốn tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tầu D. Xuất khẩu thuỷ sản có bước phát triển vợt bậc Câu 2: Điền vào chỗ trống trong câu sau những kiến thức đúng Mật độ dân số nước ta thuộc loại ......... trên thế giới........................mật độ trung bình thế giới (cùng năm 2003 ) là ..... lần. Vượt xa các nước láng giềng trong khu vực là .......................................................................... Câu 3: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lí (1 diểm ) A ( Di sản thế giới ) B ( Các tỉnh ) 1- Vịnh Hạ Long a, Thừa thiên Huế 2- Động Phong Nha b, Quảng Ninh 3- Cố đô Huế c, Quảng Nam - Đà Nẵng
- 4- Phố cổ Hội An d, Quảng Bình II – Tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1: Nêu vai trò của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống ? ( 2 điểm ) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác , nuôi trồng và nêu nhận xét? ( 4 điểm ) Bảng sản lượng khai thác và nuôi trồng thuỷ sản Sản lượng thuỷ sản - Đơn vị : nghìn tấn Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1990 890,6 (.100..% ) 728,5 (........ % ) 162,1 (.........% ) 1994 1465,0 (.100..% ) 1120,9 (..........% ) 344,1 (......... % ) 1998 1782,0 (.100.% ) 1357,0 (..........% ) 425,0 (......... % ) 2002 2647,4 (..100.% ) 1802.6 (..........% ) 844,8 (..........% ) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 1876 | 155
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 1335 | 99
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 1641 | 98
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án
39 p | 1224 | 91
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1028 | 61
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Gia Khanh
5 p | 646 | 51
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi
3 p | 417 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Phú
3 p | 676 | 37
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
2 p | 339 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
5 p | 250 | 32
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Toán lớp 10 năm 2016 - THPT Phạm Văn Đồng
4 p | 171 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng
4 p | 163 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh 8 lần 1 năm 2017-2018 có đáp án - Đề số 1
3 p | 89 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần số học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án
3 p | 92 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nam Sơn
2 p | 187 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Mẫn Đức
2 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 3)
5 p | 72 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 75 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn