intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Kèm đ.án)

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

809
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Kèm đáp án) để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 (Kèm đ.án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9 HKI- NĂM HỌC 2012-2013 NỘI DUNG CÁC MỨC ĐỘ TƯ DUY NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO TN TL TN TL T TL T TL N N Địa lí dân Biết được số Biết được - Trình bày cư lượng các chất lượng được những dân tộc nước cuộc sống biện pháp giảm ta cũng như của người gia tăng DS và sự phân bố dân đang những lợi ích dân cư. được cải của việc giảm thiện đáng tỉ lệ gia tăng kể. dân số. Số câu:04 Số câu:02 Số câu:01 Số câu:01 Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1đ Số điểm: 1,5đ Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 16,7% Tỉ lệ: 33,3% Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 30% Địa lí kinh Nhớ được: Biết được - Hiểu Giải thích Qua số liệu Qua số tế - Thời gian loại hình được đặc được vì sao thống kê: liệu thống triển khai vân tải có điểm các hàng công vẽ được kê: đã vận công cuộc vai trò ngành công nghiệp nhẹ và biểu đồ, rút dụng giải Đổi mới ở quan trọng nghiệp hàng tiểu thủ ra nhận xét thích nước ta. trong việc nặng ở công chiếm tỉ - Các tỉnh có chuyên chở nước ta. trọng cao. thế mạnh về hàng hoá. - Hiểu nuôi trồng được vai thuỷ sản. trò quan - Các ngành trọng của dịch vụ ở rừng nước ta. Số câu:08 Số câu:03 Số câu:01 Số câu:02 Số câu:01 Số câu:1/2 Số câu:1/2 Số điểm: 1,25đ Số điểm: 0,25đ Số điểm: 1,25đ Số điểm: 1,25đ Số điểm:2,5đ Số điểm: 0,5đ Số điểm: 7đ Tỉ lệ: 17,8% Tỉ lệ: 3,6% Tỉ lệ: 17,8% Tỉ lệ: 17,8% Tỉ lệ:35,8% Tỉ lệ: 7,2% Tỉ lệ: 70% -Tổng số Số câu:07 Số câu:04 Số câu:1/2 Số câu:1/2 câu: 12 -Tổng số Số điểm: 3đ Số điểm: 4đ Số điểm: 2,5đ Số điểm: 0,5đ điểm: 10 -Tỉ lệ Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 5% 100% .
  2. Họ và tên:…………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 9… MÔN: ĐỊA LÍ Điểm: Lời phê của cô giáo: A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): I. Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng ở đầu mà em cho là đúng nhất (1,25đ): 1. Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở: a. Đồng bằng. b. Ven biển. c. Miền núi. d. Đô thị. 2. Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất nước ta là: a. Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận. b. Cà Mau, An Giang , Bến Tre. . c. Bà Rịa- Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre. d. Cà Mau, An Giang, Bình Thuận 3.Chức năng chủ yếu của rừng phòng hộ là: a. Là khu dự trữ tự nhiên, bảo vệ động vật quý hiếm. b. Làm nơi tiến hành các nghiên cứu về sinh vật. c. Góp phần hạn chế thiên tai, bảo vệ môi trường sinh thái. d. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. . 4. Công cuộc Đổi mới ở nước ta triển khai từ năm: a.1976 . b. 1986. c.1996. d. 2000. 5. Số lượng dân tộc nước ta hiện nay là: a. 56 dân tộc. b. 64 dân tộc. c.52 dân tộc. d. 54 dân tộc. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau (1đ): Một số ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta đã được hình thành; đó là những ngành chiếm…(1)…………………................... trong giá trị sản lượng công nghiệp, được phát triển dựa trên thế mạnh về …(2)………………………………(3)……………………dồi dào nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và tạo ra nguồn hàng…(4) ………………chủ lực. III.Sắp xếp các câu trong cột A với cột B sao cho đúng và ghi vào cột C (0,75đ) Cột A Cột B Cột C 1. Dịch vụ sản a. KHCN, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, quản lí nhà nước, 1.+......... xuất đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc. 2.+........ 2. Dịch vụ công b.Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa, khách sạn, nhà hàng, dịch cộng vụ cá nhân và công cộng. 3.+........ 3. Dịch vụ tiêu c.Giao thông vận tải, khách sạn, đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc dùng .d.Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, tín dụng, kinh doanh tài sản, tư vấn. B. TỰ LUẬN (7 đ): 1. Tại sao hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công lại chiếm tỉ lệ cao trong các mặt hàng xuất khẩu? (0,75đ) 2. Những biện pháp nào giảm tỉ lệ gia tăng dân số và những lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta ( 1,5đ) 3. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất nước ta? Vì sao? (0,75đ). 4. Những thành tựu đạt được trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân trong những năm qua là gì? (1đ). 5. Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây ( %). (3đ) Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2
  3. Cây ăn quả, cây thực phẩm 15,1 16,9 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 A/ TRẮC NGHIỆM (3đ): I. Chọn đáp án đúng nhất (1,25đ): Câu 1 2 3 4 5 Đáp án a b c b d II. Điền (1đ): (1) Tỉ trọng cao. (2) Tài nguyên thiên nhiên. (3) Nguồn lao động. (4) Xuất khẩu. III. Ghép đôi (0,75đ) : 1- d, 2- a, 3- c. B. TỰ LUẬN(7đ): 1. (0,75) Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công chiểm tỉ lệ cao trong trong các mặt hàng xuất khẩu vì đây là thế mạnh của nước ta, dựa trên nguồn tài nguyên dồi dào, nguồn lao động rẻ và các làng nghề truyền thống.... 2.( 1,5đ) Biện pháp: Tuyên truyền thực hiện tốt chính sách DSKHHGĐ; nâng cao nhận thức người dân; nâng cao nhận thức người dân; phát triển Gd, y tế... Lợi ích của việc giảm TLGTDSTN: góp phần phát triển kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ tài nguyên, môi trường.... 3.(0,75đ) Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất nước ta là đường bộ, chuyên chở phần lớn khối lượng hàng hoá và hành khách ; vì loại hình này có tính cơ động cao, giá rẻ, phù hợp với các dạng địa hình ; chi phí ban đầu ít... 4.( 1đ) Những thành tựu đạt được trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân: chất lượng cuộc sống người dân đã và đang được cải thiện đáng kể: tỉ lệ người lớn biết chữ đạt 90.3% ( năm 2003); mức thu nhập bình quân đầu người tăng; người dân được hưởng các dịch vụ ngày càng tốt hơn; năm 1999, tuổi thọ bình quân của nam là 67,4 và nữ là 74; tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em ngày càng giảm, nhiều dịch bệnh dã bị đẩy lùi. 5..a .Vẽ biểu đồ tròn đúng qui trình, tỉ lệ chính xác, khoa học, thẩm mĩ, có ghi chú đầy đủ.(2đ) b.Nhận xét và giải thích: Từ 1990 đến 2002 (1đ) - Cây lương thực:tỉ trọng giảm từ 71,6% xuống còn 64,8% (giảm 6,8%). - Cây công nghiệp: tỉ trọng tăng từ 13,3% lên 18,2% (tăng4,9%). - Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác: tỉ trọng cũng tăng từ 15,1% lên 16,9% (tăng 1,83%). Chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hoá để làm nguyên liệu cho CNCB và xuất khẩu.
  4. Họ và tên:………………… ĐỀ KIỂM TRA Điểm Lớp: 9D……. Môn : Địa lí 9 Thời gian: 1 tiết ( Tiết 18 ) I-Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu1:.Đánh dấu + trước ý đúng (2 điểm) 1.Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi: a. Gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á-Âu với nền văn minh bản địa. b. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. c. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc- Nam. d. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn. 2.Trên thế giới, nước ta thuộc hàng nước có mật độ dân số: a. cao. b. Trung bình. c. Thấp. 3.Bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào: a. Đầu thế kỉ XX. b. Giữa thể kỉ XX. c. Cuối thế kỉ XX. 4.vùng có mật dân số trung bình cao nhất cả nước: a. Đồng bằng sông Hồng. b. Bắc Trung Bộ. c. Đông Nam Bộ. d. Đồng bằng sông Cửu Long. 5.Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản xuất nông nghiệp đạt được nhiều thành tựu là: a. Lao động nông nghiệp đông. b. Người nông dân giầu kinh nghiệm. c. Nhà nước có chính sách thích hợp khuyến khích sản xuất. d. Người nông dân có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. 6.Nền công nghiệp nước ta cá cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào: a. Lao động dồi dào có tay nghề cao. b. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. c. Nhu cầu của thị trường. d. cơ sở hạ tầng đang từng bước được cải thiện. 7.Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là: a. Đường sắt. b. Đường bộ. c. Đường biển. d. Đường hàng không. 8.Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá từ năm: a. 1986. b. 1990. c. 1995. d. 1996. Câu2. (0,5 điểm) Đánh dấu + trước ý đúng nhất: Để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, nước ta cần phải: a. Có chiến lược sử dụng tài nguyên. b. Tuân thủ luật pháp quản lí và bảo vệ tài nguyên. c. Nâng cao trình độ công nghệ khai thác để tránh lãng phí d. Sử dụng hợp lí đối với bảo vệ và tái tạo tài nguyên. Câu3. (0,5 điểm) Đánh dấu + trước ý đúng: Hướng giải quyết việc làm ở đô thị tích cực và hợp lí nhất là: a. Tổ chức đưa lao động đến các vùng kinh tế mới. b. Khuyến khích phát triển các loại hình dịch vụ quy mô nhỏ. c. Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm.
  5. d. Mở rộng xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng để thu hút thên lao động. II – Phần tự luận: (7điểm) Câu1.(3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ và nhận xét cơ cấu thành kinh tế. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002 Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Nhà nước 38,4 Tập thể 8,0 Tư nhân 8,3 Cá thể 31,6 Có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 Câu2. Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá thuận lợi để phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I-Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu1: 2 điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. a 2. a 3. b 4. a 5. c 6. b 7. b 8. d Câu2: 0,5 điểm. d. Câu3: 0,5 điểm. c. II-Phần tự luận: 7 điểm Câu1: 3 điểm +Vẽ biểu đồ: 2 điểm. Yêu cầu: Biểu đồ tròn, chính xác tỉ lệ %, đủ tên, các kí hiệu cần thiết của biểu đồ. + Nhận xét: 1 điểm - Nền kinh tế nhiều thành phần: 5 thành phần…. - Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỉ lệ cao nhất 34,8% => giữ vai trò chủ đạo… Câu2: 4 điểm Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi cho việc phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta: *Biển rộng trên 1 triệu km2, có 4 ngư trường lớn….( nêu tên) => ngành khai thác ... *Vùng biển ven các đảo, vịnh, vũng…..=> muôi trồng thuỷ sản nước mặn… *Bờ biển dài > 3200km, dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn… => nuôi trồng thuỷ sản nước lợ… * Trên đất liền nhiều sông ngòi, hồ ao, ruộng nước…=> khai thác, nuôi thuỷ sản nước ngọt…
  7. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Địa Lí 9– (Đề1) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 03/2014 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và ghi ra giấy đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đông Nam Bộ tiếp giáp với: A, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long B, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, biển Đông C, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long, biển Đông D, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 2: Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là: A, Khí hậu nóng ẩm, địa hình cao nguyên xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn B, Địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt C, Khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ. D, Khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ, Câu 3: Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao su nhất cả nước là do: A, Điều kiện tự nhiên thuận lợi B, Người dân có truyền thống trồng cao su C, Có các cơ sở chế biến và xuất khẩu D, Tất cả các ý trên Câu 4: Đặc điểm biển của khu vực Đông Nam Bộ: A, Khu vực biển có nhiều ô nhiễm B, Là khu vực không giáp biển C, Biển ấm, ngư trường rộng lớn, nhiều D, Thềm lục địa dài, biển đục ít có giá trị khoáng sản có giá trị du lịch Câu 5: Đông Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào? A. Campuchia B. Mianma C. Trung Quốc D. Lào
  8. Câu 6: Các trung tâm kinh tế của Đông Nam Bộ: A, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vùng Tàu B, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh, An Giang C, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ D, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Đồng Bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, đồng bằng Sông Hồng Vùng Đồng Bằng sông Đồng Bằng sông Cả nước Sản lượng Cửu Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 a, Vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi ở ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long so với cả nước. b, Nhận xét về tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so với cả nước.
  9. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 D Câu 4 C Câu 5 A Câu 6 A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (4 điểm) - Trình bày được những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước Vị trí địa lí = 0,5 điểm - Trình bày những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp = 2,5 điểm - Nêu được điều kiện về kinh tế - văn hóa – xã hội = 0,5 điểm Câu 2 (3 điểm) - Yêu cầu vẽ biểu đồ hình tròn với đường kính khác nhau, đảm bảo chính xác số liệu, tính thẩm mỹ, chú giải... đầy đủ. (1 điểm/ 1 biểu đồ) = 2 điểm - Nhận xét được tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so với cả nước = 1 điểm
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Địa Lí 9– (Đề 2) Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 03/2014 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và ghi ra giấy đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đông Nam Bộ gồm các đơn vị hành chính: A, Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk B, Kon Tum, Gia Lai, TP. Hồ Chí Minh C, Kon Tum, Lâm Đồng, Tây Ninh D, Tất cả đều sai Câu 2: Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là: A, Khí hậu nóng ẩm, địa hình cao nguyên xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn B, Khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ. C, Khí hậu nóng ẩm, địa hình đồng bằng thấp thoải, đất badan màu mỡ, D, Địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt Câu 3: Đông Nam Bộ thu hút mạnh nguồn đầu tư là do: A, Đông dân, lao đồng dồi dào với tay nghề cao, thị trường rộng lớn, cơ sở hạ tầng tốt. B, Cở sở hạ tầng tốt. C, Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú D, Vị trí địa lí thuận lợi Câu 4: Đặc điểm biển của khu vực Đông Nam Bộ: A, Khu vực biển có nhiều ô nhiễm B, Là khu vực không giáp biển C, Biển ấm, ngư trường rộng lớn, nhiều D, Thềm lục địa dài, biển đục ít có giá trị khoáng sản có giá trị du lịch Câu 5: Đông Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào? A, Lào B, Mianma C, Trung Quốc D, Campuchia
  11. Câu 6: Các trung tâm kinh tế của Đông Nam Bộ: A, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vùng Tàu B, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh, An Giang C, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ D, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Đồng Bằng sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long, đồng bằng Sông Hồng Vùng Đồng Bằng sông Đồng Bằng sông Cả nước Sản lượng Cửu Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 a, Vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi ở ĐB sông Hồng, ĐB sông Cửu Long so với cả nước. b, Nhận xét về tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so với cả nước.
  12. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 D Câu 2 D Câu 3 A Câu 4 C Câu 5 D Câu 6 A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (4 điểm) - Trình bày được những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước Vị trí địa lí = 0,5 điểm - Trình bày những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp = 2,5 điểm - Nêu được điều kiện về kinh tế - văn hóa – xã hội = 0,5 điểm Câu 2 (3 điểm) - Yêu cầu vẽ biểu đồ hình tròn với đường kính khác nhau, đảm bảo chính xác số liệu, tính thẩm mỹ, chú giải... đầy đủ. (1 điểm/ 1 biểu đồ) = 2 điểm - Nhận xét được tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, ĐB Sông Hồng so với cả nước = 1 điểm
  13. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 1 TIẾT LỚP 9 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm được những kiến thức trọng tâm đã học, biết phân tích các mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố tự nhiên. 2. Kỹ năng - Luyện tập kĩ năng vẽ biểu đồ - Biết kĩ năng khai thác tri thức từ bảng số liệu và biểu đồ 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và học tập II. MA TRẬN ĐỀ Mức Các cấp độ tư duy độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tổng Nội điểm dung 1. Vùng Câu Câu 3, 4 Câu 6 3 Đông 1,2, 5 (1 điểm) (0,5 Nam Bộ (1,5 điểm) điểm) 2. Vùng Câu 1 4 Đồng (4 Bằng điểm)
  14. Sông Hồng 3. Thực Câu 2 (3 3 hành điểm) Tổng 5,5 1 3,5 10 Duyệt đề BGH Tổ trưởng CM Người ra đề Trịnh Hoàng Hoa Nguyễn Thanh Vân Hoàng Thị Trang
  15. Trường THCS Hùng Vương BÀI KIỂM TRA 45’ MÔN ĐỊA LÝ 9 Họ và tên: ĐỀ A Lớp: ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA CÔ GIÁO I/ Trắc nghiệm khách quan :2đ Câu 1 Em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: 1a . Dân số nước ta năm 2003 là : a- 76,3 triệu người b- 80,9 triệu người c- 81, 2 triệu người. d- 81,4 triệu người. 1b.Tỷ lệ gia tăng dân số nước ta năm 1999 thấp nhất ở vùng nào sau đây : a. Đông Bắc. b. Bắc Trung Bộ. c.Đông Nam Bộ d. Đồng băng Sông Hồng. 1c.Phân bố dân cư nước ta không đồng đều năm 2003 mật độ trung bình là: a. 195người / km2 b. 236 người /km2. c.246người/km2 d. 256 người/km2 1d . Nguồn lao động nước ta dồi dào nhưng còn hạn chế về : a. Kinh nghiệm trong sản xuất Nông Lâm- Ngư nghiệp- Thủ công nghiệp b. Khả năng tiếp thu Khoa học- kĩ thuật . c. Thể lực và trình độ chuyên môn. d. Tất cả các ý trên. Câu 2 hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: Cột A:Tên các địa điểm du lịch Nối Cột B :Địa danh a.Vịnh Hạ Long. a+ 1.Thừa Thiên Huế. b.Sầm Sơn. b+ 2.Lâm Đồng. c.Cửa Lò. c+ 3.Quảng Bình. d.Phong Nha- Kẽ bàng. d+ 4.Nghệ An. e.Cố Đô Huế e+ 5.Thanh Hoá . g.Phố cổ Hội An g+ 6.Dăk Lăk h.Buôn Đôn. h+ 7.Quảng Nam i.Hồ Xuân Hương I+ 8.Quảng Ninh 9 Khánh Hoà II/ Tự Luận: 5đ Câu 1/ Trình bày tình hình các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? Các trung tâm công nghiệp lớn của cả nước? 3đ Câu 2/ Nêu tình hình phát triển ngành ngoại thương của nước ta hiện nay? 2đ Câu 3 / Dựa vào bảng số liệu sau để vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002. 3đ Thành phần kinh tế Tỷ lệ% Kinh tế nhà nước 38,8 Kinh tế tập thể 8,0 Kinh tế tư nhân 8,3 Kinh tế cá thể 31,6 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 a. Vẽ biểu đồ và nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế ..
  16. b. Giải thích vì sao kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang được nhà nước quan tâm? (dành cho lớp chọn) Trường THCS Hùng Vương BÀI KIỂM TRA 45’ MÔN ĐỊA LÝ 9 Họ và tên: ĐỀ B Lớp: ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA CÔ GIÁO I/ trắc nghiệm khách quan :2đ Câu 1 Em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: 1a . Dân số nước ta năm 2002 là : a- 76,3 triệu người b- 79,7 triệu người c- 81, 2 triệu người. d- 81,4 triệu người. 1b.Tỷ lệ gia tăng dân số nước ta năm 1999 cao nhất ở vùng nào sau đây : a- Tây bắc. b- Đông Bắc. c- Tây Nguyên. d – Đồng bằng Sông Hồng. 1c. Mật độ dân số nước ta năm 2003 cao nhất ở : a-Đồng bằng Sông Hồng. b. Hà Nội. c. Thành phố Hồ Chí Minh d. Đà Nẵng. 1d . Nguồn lao động nước ta dồi dào nhưng còn hạn chế về : a.Thể lực và trình độ chuyên môn. b.Kinh nghiệm trong sản xuất Nông Lâm- Ngư nghiệp- Thủ công nghiệp c.Khả năng tiếp thu Khoa học- kĩ thuật . d. Tất cả các ý trên. Câu 2 hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp: Cột A:Tên các địa điểm du lịch Nối Cột B :Địa danh a. Buôn Đôn. a+ 1.Thừa Thiên Huế. b. Cố Đô Huế b+ 2. Quảng Ninh c. Vịnh Hạ Long c+ 3.Quảng Bình. d. Phong Nha- Kẽ bàng. d+ 4. Quảng Nam e. Sầm Sơn e+ 5. Lâm Đồng g. Phố cổ Hội An g+ 6.Dăk Lăk h.Cửa Lò. h+ 7. Nghệ An. i. Hồ Xuân Hương I+ 8. Thanh Hoá . 9 Hà Tĩnh II/ Tự Luận: 8đ Câu 1/ Trình bày tình hình các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? Trung tâm công nghiệp lớn của cả nước ? 3đ Câu 2/ Nêu tình hình phát triển ngành nội thương của nước ta hiện nay? 2đ Câu 3 / Dựa vào bảng số liệu sau để vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002. (3đ) Thành phần kinh tế Tỷ lệ% Kinh tế nhà nước 38,8 Kinh tế tập thể 8,0 Kinh tế tư nhân 8,3 Kinh tế cá thể 31,6 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7
  17. c. Vẽ biểu đồ và nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế . d. Giải thích vì sao kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang được nhà nước quan tâm? (dành cho lớp chọn)
  18. ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 9 – NĂM HỌC 2008-2009 Câu 1: Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là: A. Vân Đồn B. Phú Quý C. Côn Đảo D. Phú Quốc Câu 2: Dầu khí ở Đông Nam Bộ được khai thác ở: A. Thềm lục địa. B. Vùng ngoài khơi C. Vùng cửa sông D. Trên đất liền Câu 3: Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là: A. Nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên. B. Thủy điện C. Nhiệt điện chạy bằng than. D. Điện chạy bằng dầu nhập khẩu Câu 4: Thành phố Hồ Chí Minh có các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử là: A. Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất. B. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất. C. Núi Bà Đen, Địa đạo Củ Chi, Nhà tù Côn Đảo D. Bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, Núi Bà Đen Câu 5: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Dừa Câu 6: Số tỉnh của Đông Nam Bộ hiện nay là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 7: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là: A. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm C. Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp khai thác dầu khí Câu 8: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào? A. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửa Long Câu 9: Hồ Thủy lợi lớn nhất Đông Nam Bộ là: A. Trị An B. Dầu Tiếng C. Kẻ Gỗ D. Bắc Hưng Hải Câu 10: Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đôn Nam Bộ: A. Dầu khí B. Than C. Bôxit D. Thiếc Câu 11: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về: A. Trồng cây lương thực C. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Trồng cây công nghiệp hàng năm D. Trồng cây ăn quả Câu 12: Các tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tây Ninh, Đồng Nai C. An Giang, Long An B. Đồng Tháp, Kiên Giang D. Bạc Liêu, Cà Mau Câu 13: Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở: A. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên B. Dọc sông Tiền C. Ven biển D. Dọc sông Hậu Câu 14: Hiện nay, các mỏ dầu khí được khai thác chủ yếu ở vùng thềm lục địa: A. Vịnh Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 15: Đồng bằng sông Cửu Long còn có tên gọi khác là:
  19. A. Đông Nam Bộ B. Tây Nam Bộ C. Nam Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 16: Sau người kinh, các dân tộc có số lượng lớn ở Đồng bằng song Cửu Long là: A. Khơ me, Chăm, Hoa C. Mông, Dao, Khơ-mú B. Thái, Mường, Tày D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na Câu 17: Trà Nóc là khu công nghiệp của: A. Thành phố Cần Thơ. C. Tình An Giang B. Tình Tiền Giang D. Tỉnh Đồng Tháp Câu 18: Trong cơ cấu GDP của Đồng Bằng Sông Cửu Long (năm 2002), công nghiệp mới chiếm: A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 19: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Mạo hiểm B. Nghỉ dưỡng C. Sinh thái D. Văn hóa Câu 20: Ưu thế về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng thể hiện ở: A. Diện tích lớn. B. Đất phù sa màu mỡ C. Nguồn nhiệt ẩm cao D. Tất cả các ý trên. Câu 21: Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra: A. Hạn hán C. Bão B. Lũ lụt. D. Xâm nhập mặn Câu 22: Ở nước ta, các hoạt động kinh tế biển đã được phát triển là: A. Du lịch biển B. Khai thác khoáng sản biển C. Giao thông vận tải biển D. Tất cả các ý trên. Câu 23: Phạm vi vùng lãnh hải nước ta rộng khoảng: A. 10 hải lí C. 12 hải lí B. 15 hải lí D. 24 hải lí Câu 24: Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ là : A. An Giang C. Trà Vinh B. Long An D. Bến Tre Câu 25: Việc phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ , ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là: A. Áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất và canh tác. B. Tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu. C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. Nâng cao trình độ cho nguồn lao động. Câu 26: Sông Cửu Long là tên gọi của: A. Đoạn trung lưu của song Mê kông B. Sông Hậu C. Sông Tiền và sông Hậu đổ ra biển qua 9 cửa. D. Sông Tiền Câu 27: Đồng bằng sông Cửu Long đang được đầu tư để trở thành: A. Vùng kinh tế nông nghiệp C. Vùng kinh tế công nghiệp B. Vùng kinh tế động lực D. Vùng kinh tế tổng hợp. Câu 28: Trong sản xuất lúa, Đồng bằng sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về: A. Diện tích canh tác C. Sản lượng lúa. B. Bình quân lúa theo đầu người. D. Năng suất lúa. Câu 29: Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tránh lũ C. Sống chung với lũ. B. Xây dựng nhiều đê bao D. Trồng nhiều rừng. Câu 30: Để xây dựng Đồng bằng sông Cửu Long thành vùng kinh tế động lực, cần: A. Phát triển công nghiệp. C. Xây dựng cơ sở hạ tầng. B. Nâng cao trình độ dân trí. D. Tất cả các ý trên.
  20. Câu 31: Ở nước ta thùng dầu được khai thác đầu tiên vào năm: A. 1975 C. 1980. B. 1986 D. 1990. Câu 32:Trong các nhận định sau, nhận định không chính xác là: A. Tài nguyên sinh vật biển nước ta đang dần cạn kiệt. B. Ô nhiễm môi trường có xu hướng gia tăng. C. Một số loài hải sản có nguy cơ tuyệt chủng. D. Diện tích rừng ngập mặn nước ta có xu hướng ngày càng tăng. Câu 33: Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu; tập trung khai thác hải sản xa bờ. B. Bảo vệ và trồng mới rừng ngập mặn, bảo vệ các rạn san hô ngầm ven biển, cấm khia thác san hô dưới mọi hình thức. C. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy hải sản, phòng chống ô nhiễm môi trường biển. D. Tất cả các ý trên. Câu 34 : Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ: A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước. B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước. D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước. Câu 35: Loài tôm có giá trị xuất khẩu ở vùng biển nước ta là: A. Tôm He B. Tôm Hùm. C. Tôm Rồng D. Tất cả các ý trên. Câu 36: Dầu thô có thể dùng để: A. Sản xuất chất dẻo B. Sản xuất sợi và cao su tổng hợp C. Sản xuất các loại hóa chất cơ bản D. Tất cả các ý trên Câu 37: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ: A Đất phù sa và đất ferlit. B. Đất xám và đất phù sa C. Đất badan và đất feralit. D. Đất badan và đất xám Câu 38: Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là: A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương C. Tây Ninh D. Bình Phước Câu 39: Sản phẩm công nghiệp chỉ có duy nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Ti vi. B. Sơn hóa học. C. Dầu thô D. Xi măng Câu 40: Trong tổng sản lượng thủy sản cả nước, đồng bằng sông Cửu Long chiếm: A. Hơn 10% C. Hơn 30% B. Hơn 50% D. Hơn 70%.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2