intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 – THCS Hồng Hạ (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

162
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lí lớp 9 của trường TH - THCS Hồng Hạ (kèm đáp án) gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận (có đáp án) giúp cho các bạn học sinh lớp 9 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho ôn tập kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 – THCS Hồng Hạ (kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn: Địa lí. LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,5đ): Dân tộc nào có số dân đông nhất Việt Nam a. DT Kinh b.DT Mường c. DT Chăm d. DT Khơ me Câu 2 (0,5đ): Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự chuyển dịch theo hướng a. Nông nghiệp và công nghiệp XD giảm, dịch vụ tăng b. Nông nghiệp giảm,CNXD và dịch vụ tăng c. Nông nghiệp tăng, CNXD và dịch vụ giảm Câu 3 (0,5đ) : Các nhân tố đầu ra ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghi ệp n ước ta ? a. Tài nguyên thiên nhiên c. CSVC kĩ thuật b. Dân cư và lao động d. Chính sách phát triển CN va thị trường Câu 4 (0,5đ). Hai trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta hiện nay là a. TPHCM và Hà Nội c. Hải Phòng và Đà Nẵng b. Hà Nội và Đà Nẵng d. Đồng Nai, Bình Dương Câu 5 (1đ):Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng A ĐÁP ÁN B 1, Trung Du và miền núi Bắc a, Lúa, dừa, cây ăn quả bộ b, Cà phê, cao su, tiêu, điều 2, ĐBSH c, Lúa, đậu tương, đay cói 3, Tây Nguyên d, Chè, đậu tương, lúa ngô, 4, ĐBSCL s ắn e, Cao su, hồ tiêu, cây ăn quả
  2. B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 (2đ): Trình bày tình hình dân số nước ta? Những h ậu quả do dân s ố đông và tăng nhanh? Câu 2(3đ): Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng tới phat tri ển và phân bố nông nghiệp nước ta? Câu 3 (2đ): Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP theo thành pần kinh tế ở nước ta năm 2002(đơn vị tính %) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2002 và nh ận xét Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Kinh tế nhà nước 38,4 Kinh tế tập thể 8,0 Kinh tế tư nhân 8,3 Kinh tế cá thể 31,6 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7 Tổng cộng 100
  3. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn: Địa lí. LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 01 trang) A/ Trắc nghiệm (3điểm): mỗi câu đúng được 0,5đ 1 2 3 4 a b d a Câu 5: 1+d, 2+c, 3+b, 4+a (Mỗi ý đúng cho 0,25đ) B/ Tự luận: Câu Đáp án Điểm a,Tình hình dân số nước ta :(1đ) - Năm 2005 là 83,8tr người. DS thuộc loại đông trên tg: đúng thứ 14 trên thế giới, thứ 7 ở Châu á, thứ 3 ở ĐNA 0.25 đ - DS tăng nhanh có xu hướng giảm vào những năm cuối thế kỉ 20 - DS đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh tương đối thấp, tỉ lệ tử giảm 0.25 đ nhanh => tỉ lệ tăng tự nhiên giảm đạt gần bằng mức trung bình của thế giới do 1 thực hiện có hiệu quả chính sách kế hoạch hoá gia đình (2đ) b, Hậu quả:(1đ) 0.5 đ - DS tăng nhanh -> kinh tế tăng chậm => khó khăn về việc làm – ổn đinh xã hội - Cung không đủ cầu -> chất lượng cuộc sống thấp - Gây sức ép lên tài nguyên môi trường 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 2 . - Tài nuyên đất:+ thuận lợi: nguồn tài nguyên đất đa dạng với diện tích tương (3đ) đối lớn.Đất feralit thuận lợi trồng các loại cây cn tập trung ở miền núi và trung du, đất phù sa có nhiều ở đồng bằng thích hợp trồng lúa và cây hoa màu. 0.5 đ + Khó khăn:Diện tích đất fèn mặn, lầy thụt còn nhiều, do canh tác không hợp lí làm cho đất bị thoá hoá bạc màu.
  4. - Tài nguyên nước:+ Thuận lợi:Có nguồn nước dồi dào cung cấp nước cho s ản 0.5 đ xuất nông nghiệp. + Khó khăn: mùa khô thiếu nước, mùa mưa lũ lụt. 0.25 đ -Tài nguyên khí hậu:+ Thuận lợi: khí hậu nóng ẩm quanh năm tạo điều kiện cho 0.25 đ cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển quanh năm. + Khó khăn:Sâu bệnh nấm mốc phát triển gây hại cho sản xuất nông nghiệp. - Sinh vật:nguồn tài nguyên sinh vật phong phú tạo điều kiện cho việc lai tạo ra 0.5 đ nhiều giống cây trồng vật nuôi cho năng suất cao và chất lượng tốt. 0.5 đ 0.5 đ Yêu cầu hs vẽ biểu đồ tròn :đẹp, chính xác, đúng phương pháp 1.5 đ 3 Nhận xét đúng: Đa dạng hoá các thành phần kinh tế trong đó thành phần kinh tế (2đ) nhà nước vẫn giữ vai trò quan trọng, kinh tế cá thể ngày càng chiếm tỉ trọng cao. 0.5 đ
  5. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn: Địa lí. LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Tổng số TN TL TN TL TN TL 1 câu 1 câu 2 câu Cộng đồng các dân 0.5đ tộc Việt Nam 2.5 đ Địa lí 2đ dân cư Lao động và việc 1 câu 1 câu làm. Chất lượng 0.5 đ cuộc sống 0.5 đ 1 câu 1 câu Sự phát triển nền 2đ 2đ kinh tế Việt Nam 1 câu 1 câu Sự phát triển và phân bố công nghiệp 0.5đ 0.5 đ Vai trò, đặc điểm 1 câu 1 câu Địa lí phát triển và phân bố kinh tế của dịch vụ 0.5đ 0.5 đ Các nhân tố ảnh 1 câu 1 câu hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp 3đ 3đ 1 câu 1 câu Sự phát triển và phân bố nông nghiệp 1đ 1đ 5 câu 2 câu 1 câu 8 câu Tổng 4đ 4đ 2đ 10 đ Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 40% nhận biết + 40% thông hiểu + 20% vận dụng, đề gồm có 30% trắc nghiệm + 70 % tự luận b. Cấu trúc bài: 8 câu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0